Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Giao an theo Tuan Lop 4 De thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (358.2 KB, 4 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN 4

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu và
Mức 1
số điểm
TN TL

Mức 2
TN TL

Mức 3
TN TL

Mức 4
Tổng
TN TL TN TL

Số tự nhiên và phép tính
với các số tự nhiên;

Số câu

3

2

2


1

6

2

Số điểm

2

1,5

1,5

0,5

4

1,5

Đại lượng và đo đại
lượng: các đơn vị đo khối
lượng; đo diện tích

Số câu

1
1

1

0,5

2
1,5

1

1

1

1

Yếu tố hình học: góc
nhọn, góc tù, góc bẹt; hai
đường thẳng vng góc,
hai đường thẳng song
song.

Số điểm

Số câu
Số điểm

Giải bài tốn về tìm số
trung bình cộng; tìm hai
số khi biết tổng và hiệu
của hai số đó.

Số câu


Tổng

Số câu

Số điểm
Số điểm

4
3

4
3

1

1

2

2

3
3,5

1
0,5

9
6,5


3
3,5


TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐINH BỘ LĨNH
Họ và tên học sinh

------------------------------------------------------

KIỂM TRA CHKI NĂM HỌC 2018 -2019
Mơn: Tốn tổ 4 lớp 2 buổi
Thời gian: 40 phút ( không kể phát đề)
Ngày kiểm tra: 28/12/2018

Lớp: ….
ĐIỂM

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

ĐỀ BÀI

Khoanh vào chữ có đáp án đúng từ câu 1 đến câu 8 .
Câu 1: ( 0,5 điểm) Số "Tám trăm linh bảy triệu, hai trăm ba mươi sáu nghìn, khơng
trăm sáu mươi tư"viết là:
A. 807 236 064

B. 807 230 604

C. 870 236 064


Câu 2. ( 0,5 điểm) Dãy số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn ?
A.

2378, 3567, 6855,

9872

B.

9872, 6855, 3567,

2378

C.

2378, 3567, 9872,

6855

Câu 3: ( 0,5điểm) Kết quả của phép chia 24000 : 600 là:
A. 4

B. 40

C. 400

Câu 4:( 0,5 điểm) 3 tấn 2 tạ = ......... kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 32


B. 320

C. 3200

Câu 5: (1 điểm) 125 dm =................. cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 12500

B. 1250

C. 125000

Câu 6: (1 điểm) Kết quả của phép tính 254783 - 182945
A. 71648

B. 713838

C. 713738

Câu 7: (1 điểm) Kết quả của phép tính 15 x 100 là:
A. 1500

B. 15000

C. 150 000

Câu 8: (0,5 điểm) Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà các chữ số của số đó đều giống
nhau?
A. 7
B. 8
C. 9



Câu 9: ( 1 điểm) Cho hình vẽ bên.
Biết ABCD và BMNC là các hình vng.

A

B

M

C

N

Cạnh AD song song với các cạnh:
A. AD song song với BC và MN
B. AD song song với AB và DC
C. Cả hai đều đúng.
Câu 10: ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính.
a. 987640 + 118269

D

b. 58770 : 18

Câu 11: (0,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất
a. 314
5 2
b. 32


7 + 32

3

Câu 12: (2 điểm)
Một ô tô 2 giờ đầu chạy được 90 km, 3 giờ sau chạy được 110 km. Hỏi trung bình
mỗi giờ ô tô chạy được bao nhiêu km?
Bài giải:


ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4 - CUỐI HỌC KÌ I
Câu
Điểm

1A
0,5

2A
0,5

Câu 10: 1 điểm:
a. 987640 + 128569
+ 987640
118269

1195909 (0,5 đ)

3B
0,5


4C
0,5

5A
1

6B
1

7A
1

8C
0,5

9A
1

b. 58770 : 18
58770 18
47
3265 ( 0,5 đ)
117
90
0

Câu 11: (0,5 điểm) , mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm, mỗi ý đúng sau dấu = đạt 0,25 điểm.
a. 314
5 2 = 314 10

b. 32
7 + 32
3 = 32
(7+3)
= 3140
= 32 10= 320
Câu 12: (2 điểm)
Bài giải:
Qng đường ơtơ đó chạy là: (0,25đ)
90 + 110 = 200 (km)
(0,25đ)
Thời gian ô tô chạy là
(0,25 đ)
3 + 2 = 5 (giờ
(0,25 đ)
Trung bình mỗi giờ ơ tơ đó chạy được: (0,25đ)
200 : 5 = 40 (km)
(0,25đ)
Đáp số: 40 km
( 0,5 đ)
Lưu ý: HS có thể giải cách khác, nếu kết quả đúng thì vẫn tính điểm bình thường.



×