Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

GIAO AN TOAN CHIEU LOP 4 TRON CA HOC KI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.92 KB, 36 trang )

Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2010
Toán
Luyện: Chia cho số có ba chữ số
I. Mục tiêu.
- Củng cố và nâng cao cách chia cho số có ba chữ số, tìm thành phần cha biết
trong phép tính.
- Rèn kỹ năng giải bài toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học.
- Sách LGToán 4, Sách tham khảo.
- Vở BTToán 4.
III. Các HĐ dạy học.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HĐ1. HDHS hoàn thành VBT buổi sáng.
HĐ2. HDHS luyện tập.
* Bài tập 2đề1/26-SLGToán 4
Đặt tính rồi tính.
+ GV chép từng phép tính lên bảng.
+ HDHS Làm bài.
+ GV chữa bài, nhận xét, kết luận.
+ Kết quả. a, 45; 28. b, 243; 242.
* Bài tập 3đề1/27-SLGToán 4
Tính bằng hai cách.
+ GV chép từng biểu thức lên bảng.
+ HDHS Làm bài.
+ GV chữa bài, nhận xét, kết luận.
+ Kết quả: a, 38; b, 100.
* Bài tập 1đề2/27-SLGToán 4.
Tìm x
+ GV chép từng biểu thức lên bảng.
+ HDHS Làm bài.
+ GV chữa bài, nhận xét, kết luận.


+ Kết quả: a, x = 5; b, x = 124.
* Bài tập 3đề2/27-SLGToán 4.
+ GV đọc, chép đề lên bảng.
+ HDHS làm bài.
+ Gv chữa bài, nhận xét.
+ Đáp số: Thơng là 26 và số d là: 132
HĐ3: HDVN
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã làm
- HS hoàn thành VBT.
- HS làm bài vào vở.
- 4HS lên bảng làm bài
- Cả lớp chữa bài
- HS nêu cách tính, làm bài vào vở.
- 2HS lên bảng làm bài.
- HS nêu cách tìm x
- HS làm bài vào vở.
- 2HS lên bảng làm bài.
- HS trao đổi nêu cách giải bài toán.
- Làm bài vào vở.
- 1HS chữa bài.
Thứ sáu ngày 17 tháng 12 năm 2010
Toán
52
Luyện: Chia cho số có ba chữ số
I. Mục tiêu.
- Tiếp tục củng cố và nâng cao cách chia cho số có ba chữ số, tìm thành phần
cha biết trong phép tính.
- Rèn kỹ năng giải bài toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học.

- Sách LGToán 4, Sách tham khảo.
- Vở BTToán 4.
III. Các HĐ dạy học.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HĐ1. HDHS hoàn thành VBT buổi sáng.
HĐ2. HDHS luyện tập.
* Bài tập 196, 197, 198, 199/52-
SLKNHGToán 4
+ GV đọc, chép lần lợt từng bài tập lên bảng.
+ HDHS làm bài tập.
+ GV chữa bài, nhận xét, kết luận.
* Kết quả, đáp số.
+ Bài tập 196. a, 134; b, 175; c, 303; d, 123.
+ Bài tập 197. Đáp số 18 hộp.
+ Bài tập 198. a, 46580; b, 154.
+ Bài tập 199.
Số của Thu nghĩ là: 48508 : 134 237 = 125
HĐ3: HDVN
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã làm
- HS hoàn thành VBT buổi sáng
- HS chép bài vào vở, làm lần lợt
từng bài.
- Một số HS lên bảng chữa từng bài.
- Cả lớp nhận xét
Tuần 17
Ngày soạn: 15/12/2010
Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010
Toán
Luyện tập chung

I. Mục tiêu.
- Củng cố và nâng cao các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số tự nhiên.
- Củng cố và nâng cao cách tính giá ttrị của biểu thức.
- Rèn kỹ năng giải bài toán có lời văn liên quan đến bốn phép tính với số tự
nhiên.
II. Đồ dùng dạy học.
- Sách LGToán 4, Sách tham khảo.
- Vở BTToán 4.
III. Các HĐ dạy học.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HĐ1. HDHS hoàn thành VBT buổi sáng.
HĐ2. HDHS luyện tập.
- HS hoàn thành VBT buổi sáng
53
* Bài tập 1, 2, 3/27, 28-SLGToán 4
+ GV đọc, chép lần lợt từng bài tập lên bảng.
+ HDHS làm bài tập.
+ GV chữa bài, nhận xét, kết luận.
* Kết quả, đáp số.
+ Bài tập 1. Đặt tính rồi tính
Kết quả: a, 870023; b, 67724; c, 857664
d, 966218; e, 5478; g, 2475.
+ Bài tập 2. Tính giá trị biểu thức
Kết quả: a, 8833; b, 76151
+ Bài tập 3.
Đáp số: - Thừa số thứ nhất; 546.
- Thừa số thứ hai: 152
HĐ3: HDVN
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã làm

- HS chép bài vào vở, làm lần lợt
từng bài.
- Một số HS lên bảng chữa từng bài.
- Cả lớp nhận xét
Thứ năm ngày 23 tháng 12 năm 2010
Toán
Luyện tập chung (tiếp)
I. Mục tiêu.
- Tiếp tục củng cố và nâng cao các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số tự
nhiên.
- Củng cố và nâng cao cách tính giá ttrị của biểu thức bằng cách thuận tiện
nhất, tìm thành phần cha biết của phép tính.
- Rèn kỹ năng giải bài toán có lời văn liên quan đến bốn phép tính với số tự
nhiên.
II. Đồ dùng dạy học.
- Sách LGToán 4, Sách tham khảo.
- Vở BTToán 4.
III. Các HĐ dạy học.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HĐ1. HDHS hoàn thành VBT buổi sáng.
HĐ2. HDHS luyện tập.
* Bài tập 1, 2, 3/28-SLGToán 4
+ GV đọc, chép lần lợt từng bài tập lên bảng.
+ HDHS làm bài tập.
+ GV chữa bài, nhận xét, kết luận.
* Kết quả, đáp số.
+ Bài tập 1. Tìm x
Kết quả: a, x = 84; b, x = 4692;
c, x = 627; d, x = 12.
+ Bài tập 2. Tính giá trị biểu thức bằng cách

thuận tiện nhất
- HS hoàn thành VBT buổi sáng
- HS chép bài vào vở, làm lần lợt
từng bài.
- Một số HS lên bảng chữa từng bài.
- Cả lớp nhận xét
54
Kết quả: a, 135700; b, 1233.
+ Bài tập 3.
Đáp số:
Diện tích khu đất hình chữ nhật là: 7144m
2
HĐ3: HDVN
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã làm
Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2010
Toán
Luyện tập chung (tiếp)
I. Mục tiêu.
- Tiếp tục củng cố và nâng cao các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số tự
nhiên.
- Củng cố và nâng cao cách tính giá ttrị của biểu thức bằng cách thuận tiện
nhất, tìm thành phần cha biết của phép tính.
- Rèn kỹ năng giải bài toán có lời văn liên quan đến bốn phép tính với số tự
nhiên.
II. Đồ dùng dạy học.
- Sách LGToán 4, Sách tham khảo.
- Vở BTToán 4.
III. Các HĐ dạy học.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

HĐ1. HDHS hoàn thành VBT buổi sáng.
HĐ2. HDHS luyện tập.
* Bài tập 1, 2, 3/28-SLGToán 4
+ GV đọc, chép lần lợt từng bài tập lên bảng.
+ HDHS làm bài tập.
+ GV chữa bài, nhận xét, kết luận.
* Kết quả, đáp số.
+ Bài tập 1. Tìm x
Kết quả: a, x = 84; b, x = 4692;
c, x = 627; d, x = 12.
+ Bài tập 2. Tính giá trị biểu thức bằng cách
thuận tiện nhất
Kết quả: a, 135700; b, 1233.
+ Bài tập 3.
Đáp số:
Diện tích khu đất hình chữ nhật là: 7144m
2
HĐ3: HDVN
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã làm
- HS hoàn thành VBT buổi sáng
- HS chép bài vào vở, làm lần lợt
từng bài.
- Một số HS lên bảng chữa từng bài.
- Cả lớp nhận xét
55
Tuần 18
Ngày soạn: 22/12/2010
Thứ ba ngày 28 tháng 12 năm 2010
Toán

Luyện: dấu hiệu chia hết cho 2 cho 5
I. Mục Tiêu.
- Củng có và nâng cao kiến thức về đấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
- Củng cố và nâng cao cách viết số gồm các số cho trớc để đợc số chia hết
cho 2, cho 5.
II. Đồ dùng dạy học.
- Sách LGToán 4, Sách tham khảo.
- Vở BTToán 4.
III. Các HĐ dạy học.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HĐ1. HDHS hoàn thành VBT buổi sáng.
HĐ2. HDHS luyện tập.
* Bài tập 1, 2 đề 1/28, 29-SLGToán 4
+ GV đọc và chép yêu cầu từng bài tập lên
bảng.
+ HDHS cách làm bài.
+ GV chữa bài, nhận xét, kết luận.
* Bài 1.
+ Kết quả:
a, Ba số chẵn là: 678; 768; 786; 876.
b, Ba số lẻ là: 149; 419; 491; 941.
* Bài 2.
+ Kết quả:
a Các số chia hết cho 2 là: 125; 345; 210
- HS hoàn thành BT, VBT buổi sáng
- HS chép bài vào vở, làm lần lợt
từng bài.
- Một số HS lên bảng chữa từng bài.
- Cả lớp nhận xét
56

b, các số chia hết cho cả 2 và 5 là: 120; 540;
920; 730.
* Bài tập 1, 2 đề 2/29-SLGToán 4
+ GV đọc và chép yêu cầu từng bài tập lên
bảng.
+ HDHS cách làm bài.
+ GV chữa bài, nhận xét, kết luận.
* Bài 1.
+ Kết quả:
a Các số chia hết cho 2 có tận cùng là 0:
1230; 1320; 2130; 2310; 3120; 3210.
b, Các số chia hết cho 2 có tận cùng là 2:
1032; 1302; 3012; 3102
* Bài 2.
+Kết quả:
a, Mỗi số đều chia hết cho 5 có tận cùng là
0: 350; 370; 530; 570; 730; 750.
b, Có tận cùng là 5: 305; 375; 705; 735.
c, Số cùng chia hết cho 2 và 5 thì có tận
cùng là 0 số đó là: 350; 370; 530; 570; 730;
750.
HĐ3: HDVN
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã làm
Thứ năm ngày 30 tháng 12 năm 2010
Toán
Luyện: dấu hiệu chia hết cho 9 cho 3
I. Mục Tiêu.
- Củng có và nâng cao kiến thức về đấu hiệu chia hết cho 9, cho 3.
- Củng cố và nâng cao cách viết số gồm các số cho trớc để đợc số chia hết

cho 2, cho 5, viết số thích hợp vào ô trống, thay dấu bằng chữ
II. Đồ dùng dạy học.
- Sách LGToán 4, Sách tham khảo.
- Vở BTToán 4.
III. Các HĐ dạy học.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HĐ1. HDHS hoàn thành VBT buổi sáng.
HĐ2. HDHS luyện tập.
* Bài tập 3, 4 đề 1/29-SLGToán 4
+ GV đọc và chép yêu cầu từng bài tập lên
bảng.
+ HDHS cách làm bài.
+ GV chữa bài, nhận xét, kết luận.
- HS hoàn thành BT, VBT buổi sáng
- HS chép bài vào vở, làm lần lợt
từng bài.
- Một số HS lên bảng chữa từng bài.
57
* Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống
+ Kết quả:
a, Số chia hết cho 9: 135; 234; 306; 405.
b, Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 9:
360; 315.
* Bài 4. Viết số có ba chữ số và
+ Kết quả:
a, Mỗi số chia hết cho 3: 123; 150; 162; 369
b, Mỗi số chia hết cho cả 3 và 5: 105; 240;
135; 360.
* Bài tập 3, 4 đề 2/29-SLGToán 4
+ GV đọc và chép yêu cầu từng bài tập lên

bảng.
+ HDHS cách làm bài.
+ GV chữa bài, nhận xét, kết luận.
* Bài 3. Thay dấu * bằng chữ số
+ Kết quả:
a, Số chia hết cho 5: 270; số chia hết cho 9:
315.
b, Số chia hết cho cả 3 và 5: 420; 450; 480;
405; 435; 465; 495.
* Bài 4.
+ Kết quả: Số phải tìm là: 30 + 1 = 31.
HĐ3: HDVN
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã làm
- Cả lớp nhận xét
Thứ sáu ngày 31 tháng 12 năm 2010
Toán
Luyện tập chung
I. Muc tiêu.
- Củng cố và nâng cao dấu hiệu chia hết cho 2, 5; 9 và 3.
- Rèn kỹ năng giải bài toán có lời văn liên quan đến dấu hiệu chia hết; kỹ
năng thay chữ bằng số.
II. Đồ dùng dạy học.
- Sách LGToán 4, Sách tham khảo.
- Vở BTToán 4.
III. Các HĐ dạy học.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HĐ1. HDHS hoàn thành VBT buổi sáng.
HĐ2. HDHS luyện tập.
* Bài tập 207, 208, 209/55-SLKNHGToán 4

+ GV đọc và chép yêu cầu từng bài tập lên
bảng.
- HS hoàn thành BT, VBT buổi sáng
- HS chép bài vào vở, làm lần lợt
58
+ HDHS cách làm bài.
+ GV chữa bài, nhận xét, kết luận.
* Bài 207. Không tính kết quả
+ Kết quả:
a, Tổng ba số trên chia hết cho 3(Phần giải
thích trong tài liệu/112)
b, Tơng tự phần a.
* Bài 208.
+ Đáp số: Ta thấy số tiền cô giáo mua tất cả
các thứ đều là số chia hết cho 3 do đó tổng
số tiền cô phải trả là số chia hết cho 3. mà
500000 là số tiền không chia hết cho 3 nên
số tiền cô bán hàng trả lại là số không chia
hết cho 3. Mà 69000 là số chia hết cho 3 nên
cô bán hàng tính sai.
* Bài 209 Thay chữ bằng số
+ Kết quả: Chữ số thay cho a là 4; thay cho
b là 0 để đợc số 47610.
HĐ3: HDVN
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã làm
từng bài.
- Một số HS lên bảng chữa từng bài.
- Cả lớp nhận xét
Học kì II

Tuần 19
Ngày soạn: 01/01/2011
Thứ ba ngày 04 tháng 01 năm 2011
Toán
Luyện: Ki-lô-mét vuông, mét vuông, đề-xi-mét vuông
I. Muc tiêu.
- Củng cố và nâng cao kiến thức về km
2
, m
2
, dm
2
, cách viết số đo diện tích từ
đơn vị lớn về đơn vị nhỏ và ngợc lại.
- Rèn kỹ năng giải bài toán có lời văn liên quan đến các đơn vị đo diện tích.
II. Đồ dùng dạy học.
- Sách LGToán 4, Sách tham khảo.
- Vở BTToán 4.
III. Các HĐ dạy học.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HĐ1. HDHS hoàn thành VBT buổi sáng.
HĐ2. HDHS luyện tập.
* Bài tập 1, 2(đề1)/30-SLGToán 4
+ GV đọc và chép yêu cầu từng bài tập lên
bảng.
- HS hoàn thành BT, VBT buổi sáng
59
+ HDHS cách làm bài.
+ GV chữa bài, nhận xét, kết luận.
* Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

+ Đáp số: sách LGT4/94
* Bài 2. Giải bài toán
Bài giải.
Đổi 2km = 2000m
Chiều rộng khu rừng là:
2000 1500 = 500(m)
Diện tích khu rừng là:
2000 x 500 = 1000000(m
2
)
1000000m
2
= 1km
2
Đáp số: 1km
2
* Bài 1, 2(đề 2)/31-sách LGT4
+ Đáp án Sách LGT4/95
*Bài 213/56-sách LKNHGToán 4.
Bài giải.
Diện tích khu đất hình chữ nhật là:
(6 : 2) x 6 = 18(km
2
)
Đáp số: 18km
2
HĐ3: HDVN
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã làm
- HS chép bài vào vở, làm lần lợt

từng bài.
- Một số HS lên bảng chữa từng bài.
- Cả lớp nhận xét
Thứ năm ngày 06 tháng 01 năm 2011
Toán
Luyện: diện tích hình bình hành
I. Muc tiêu.
- Củng cố và nâng cao kiến thức về diện tích hình bình hành.
- Rèn kỹ năng giải bài toán có lời văn liên quan đến diện tích hình bình
hành.
II. Đồ dùng dạy học.
- Sách LGToán 4, Sách tham khảo.
- Vở BTToán 4.
III. Các HĐ dạy học.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HĐ1. HDHS hoàn thành VBT buổi sáng.
HĐ2. HDHS luyện tập.
* Bài tập 3, 4(đề1)/30-SLGToán 4
+ GV đọc và chép yêu cầu từng bài tập lên
bảng.
+ HDHS cách làm bài.
+ GV chữa bài, nhận xét, kết luận.
* Bài 3/30. Viết tên các cặp cạnh .trong
hình tứ giác
- HS hoàn thành BT, VBT buổi sáng
- HS chép bài vào vở, làm lần lợt
từng bài.
- Một số HS lên bảng chữa từng bài.
- Cả lớp nhận xét
60

+ Đáp số: sách LGT4/94
* Bài 4/30 Tính diện tích hình bình hành
biết:
+ Đáp số:
a, 96(cm
2
); b, 5950(dm
2
)
* Bài 3/31. Giải bài toán
Bài giải.
Diện tích hình bình hành ABCD là:
5 x 3 = 15 (cm
2
)
Diện tích hình bình hành MNPQ là:
4 x 4 = 16(cm
2
)
Đáp số: 15cm
2
; 16cm
2
*Bài 4/31 Giải bài toán
Bài giải.
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
120 : 2 = 60(cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
(60 10) : 2 = 25(cm)
Chiều dài hình chữ nhật là:

25 + 10 = 35(cm)
Diện tích hình bình hành là:
35 x 25 = 875(cm
2
)
Đáp số: 875cm
2
HĐ3: HDVN
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã làm
Thứ sáu ngày 07 tháng 01 năm 2011
Toán
Luyện tập
I. Muc tiêu.
- Củng cố và nâng cao kiến thức về diện tích hình bình hành.
- Rèn kỹ năng giải bài toán có lời văn liên quan đến diện tích hình bình
hành.
II. Đồ dùng dạy học.
- Sách LGToán 4, Sách tham khảo.
- Vở BTToán 4.
III. Các HĐ dạy học.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HĐ1. HDHS hoàn thành VBT buổi sáng.
HĐ2. HDHS luyện tập.
* Bài tập 3, 4(đề1)/30-SLGToán 4
+ GV đọc và chép yêu cầu từng bài tập lên
bảng.
- HS hoàn thành BT, VBT buổi sáng
61
+ HDHS cách làm bài.

+ GV chữa bài, nhận xét, kết luận.
* Bài 3/30. Viết tên các cặp cạnh .trong
hình tứ giác
+ Đáp số: sách LGT4/94
* Bài 4/30 Tính diện tích hình bình hành
biết:
+ Đáp số:
a, 96(cm
2
); b, 5950(dm
2
)
* Bài 3/31. Giải bài toán
Bài giải.
Diện tích hình bình hành ABCD là:
5 x 3 = 15 (cm
2
)
Diện tích hình bình hành MNPQ là:
4 x 4 = 16(cm
2
)
Đáp số: 15cm
2
; 16cm
2
*Bài 4/31 Giải bài toán
Bài giải.
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
120 : 2 = 60(cm)

Chiều rộng hình chữ nhật là:
(60 10) : 2 = 25(cm)
Chiều dài hình chữ nhật là:
25 + 10 = 35(cm)
Diện tích hình bình hành là:
35 x 25 = 875(cm
2
)
Đáp số: 875cm
2
HĐ3: HDVN
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã làm
- HS chép bài vào vở, làm lần lợt
từng bài.
- Một số HS lên bảng chữa từng bài.
- Cả lớp nhận xét
Tuần 20
Ngày soạn: 10/01/2011
Thứ ba ngày 11 tháng 01 năm 2011
Toán
Luyện: phân số phép chia số tự nhiên
I. Muc tiêu.
- Củng cố và nâng cao kiến thức về phân số và phép chia số tự nhiên, đọc,
viết phân số, so sánh phân số với số tự nhiên
II. Đồ dùng dạy học.
- Sách LGToán 4, Sách tham khảo.
- Vở BTToán 4.
III. Các HĐ dạy học.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

62
HĐ1. HDHS hoàn thành VBT buổi sáng.
HĐ2. HDHS luyện tập.
* Bài tập 1, 2, 3(đề1)/32-SLGToán 4
+ GV đọc và chép yêu cầu từng bài tập lên
bảng.
+ HDHS cách làm bài.
+ GV chữa bài, nhận xét, kết luận.
* Bài 1/32.
a, Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
+ Đáp án: khoanh vào C
b, Nối phân số với cách đọc
+ Đáp án: HS tự nêu
* Bài 2/32 Viết theo mẫu
+ Đáp số:Sách LGT4/96
* Bài 3/32. Viết theo mẫu
+ Đáp số: Thứ tự dấu cần điền:
- >, >, =; <, <, >
*Bài 226/59-Sách LKNHGT4
Cho các số 7, 15, 31, 23 viết tất cả các phân
số rồi chỉ ra các phân số nhỏ hơn 1, các
phân số lớn hơn 1, các phân số bằng 1.
+ Đáp án.
7
7
,
15
7
,
7

15
(HS tự viết tiếp)
- Phân số nhỏ hơn 1:
15
7
,
23
7
,
31
7
, (HS tự
viết tiếp)
- Phân số lớn hơn 1:
7
15
,
7
23
,
7
31
, (HS tự
viết tiếp)
- Phân số bằng 1:
7
7
,
23
23

,
31
31
, (HS tự viết
tiếp)
HĐ3: HDVN
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã làm
- HS hoàn thành BT, VBT buổi sáng
- HS chép bài vào vở, làm lần lợt
từng bài.
- Một số HS lên bảng chữa từng bài.
- Cả lớp nhận xét
- HS nghe và làm theo hớng dẫn
Thứ năm ngày 13 tháng 01 năm 2011
Toán
Luyện: phân số phép chia số tự nhiên (Tiếp theo)
I. Muc tiêu.
- Tiếp tục củng cố và nâng cao kiến thức về phân số và phép chia số tự nhiên,
đọc, viết phân số, so sánh phân số với số tự nhiên
II. Đồ dùng dạy học.
63
- Sách LGToán 4, Sách tham khảo.
- Vở BTToán 4.
III. Các HĐ dạy học.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HĐ1. HDHS hoàn thành VBT buổi sáng.
HĐ2. HDHS luyện tập.
* Bài tập 1, 2, 4(đề2)/33-SLGToán 4
+ GV đọc và chép yêu cầu từng bài tập lên

bảng.
+ HDHS cách làm bài.
+ GV chữa bài, nhận xét, kết luận.
* Bài 1/33. Viết các phân số từ 3 số; 5, 7, 12
+ Đáp án:
7
5
,
5
7
,
12
5
,
5
12
,
12
7
,
7
12
* Bài 2/33.
a, Các phân số bé hơn 1 :
6
1
,
6
2
, ,

6
5
b, Các phân số lớn hơn 1 :
1
7
,
2
7
, ,
6
7
* Bài 4/32.
a, Viết phân số bé hơn 1 và có tích của tử số
và mẫu số bằng 24
+ Đáp án: Ta có: 24 = 1 x 24 = 2 x 12 = 3 x
8 = 4 x 6. Các phân số phải tìm là:
24
1
,
12
2
,
8
3
,
6
4
b, Tìm phân số có tổng tử số và mẫu số bằng
17, tử số hơn mẫu số 5 đơn vị.
- GV HDHS giải bài toán theo dạng toán tìm

hai số biết tổng và hiệu
+ Đáp số: Phân số phải tìm là:
6
11
*Bài 226/59-Sách LKNHGT4
Cho các số 7, 15, 31, 23 viết tất cả các phân
số rồi chỉ ra các phân số nhỏ hơn 1, các
phân số lớn hơn 1, các phân số bằng 1.
+ Đáp án.
7
7
,
15
7
,
7
15
(HS tự viết tiếp)
- Phân số nhỏ hơn 1:
15
7
,
23
7
,
31
7
, (HS tự
viết tiếp)
- HS hoàn thành BT, VBT buổi sáng

- HS chép bài vào vở, làm lần lợt
từng bài.
- Một số HS lên bảng chữa từng bài.
- Cả lớp nhận xét
64
- Phân số lớn hơn 1:
7
15
,
7
23
,
7
31
, (HS tự
viết tiếp)
- Phân số bằng 1:
7
7
,
23
23
,
31
31
, (HS tự viết
tiếp)
HĐ3: HDVN
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã làm

- HS nghe và làm theo hớng dẫn
Thứ sáu ngày 14 tháng 01 năm 2011
Toán
Luyện: phân số bằng nhau
I. Muc tiêu.
- Củng cố và nâng cao kiến thức về phân số bằng nhau, so sánh phân số, viết
số thích hợp vào ô trống.
- Viết các phân số biết trớc dữ kiện bài toán.
II. Đồ dùng dạy học.
- Sách LGToán 4, Sách tham khảo.
- Vở BTToán 4.
III. Các HĐ dạy học.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HĐ1. HDHS hoàn thành VBT buổi sáng.
HĐ2. HDHS luyện tập.
* Bài tập 4- (đề1), 3(đề2)/33-SLGToán 4
+ GV đọc và chép yêu cầu từng bài tập lên
bảng.
+ HDHS cách làm bài.
+ GV chữa bài, nhận xét, kết luận.
* Bài 4/33.
a, Viết số thích hợp vào ô trống
+ Đáp án:
20
12
,
64
40
,
4

6
,
5
7
,
27
12
,
25
45
.
b, Có nhiều cách viết, chẳng hạn:
- Năm phân số bé hơn 1:
2
1
,
3
2
,
4
3
,
5
4

- Năm phân số bằng
8
6
:
4

3
,
16
12
,
32
24

* Bài 3(đề 2)/33.
a, Thứ tự điền là: Đ; S; S; Đ
b, - Ta cần tìm số có một chữ số nhân với 7
cố tận cùng là 3. Vậy
7
6
=
63
54
- HS hoàn thành BT, VBT buổi sáng
- HS chép bài vào vở, làm lần lợt
từng bài.
- Một số HS lên bảng chữa từng bài.
- Cả lớp nhận xét
65
- Ta cần tìm số có một chữ số nhân với 9 có
tận cùng là 1. Vậy
8
9
=
72
81

* Bài 225(Sách KNHGT4)/59.
a, Tìm 5 phân số bằng phân số
10
3
+ Đáp án: Ta có:
20
6
,
30
9
,
40
12
,
50
15
,
60
18

b, Tìm 5 phân số bằng phân số
96
36
+ Đáp số: Phân số phải tìm là:
8
3
,
16
6
,

24
9
,
32
12
,
40
15
HĐ3: HDVN
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã làm
- HS nghe và làm theo hớng dẫn
Tuần 21
Ngày soạn: 15/01/2011
Thứ ba ngày 18 tháng 01 năm 2011
Toán
Luyện: rút gọn phân số
I. Muc tiêu.
- Củng cố và nâng cao kiến thức về rút gọn phân số, phát hiện phân số tối
giản, phân số bằng nhau, phân số lớn hơn, bé hơn, bằng 1.
II. Đồ dùng dạy học.
- Sách LGToán 4, Sách tham khảo.
- Vở BTToán 4.
III. Các HĐ dạy học.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HĐ1. HDHS hoàn thành VBT buổi sáng.
HĐ2. HDHS luyện tập.
* Bài tập 1, 2, 4- (đề1)/34-SLGToán 4
+ GV đọc và chép yêu cầu từng bài tập lên
bảng.

+ HDHS cách làm bài.
+ GV chữa bài, nhận xét, kết luận.
* Bài 1/34. Rút gọn các phân số.
- HS tự rút gọn các phân số theo cách đã học
* Bài 2/34.
a, các phân số tối giản là:
9
4
,
13
17
- HS hoàn thành BT, VBT buổi sáng
- HS chép bài vào vở, làm lần lợt
từng bài.
- Một số HS lên bảng chữa từng bài.
- Cả lớp nhận xét
66
b, Các phân số bằng
7
4
là:
21
12
,
63
36
,
84
48
* Bài 4/34.

a, Viết các phân số lần lợt bằng
16
13
,
24
11

mẫu số chung là 48.
+ Đáp án
Ta có: 48 : 16 = 3;
16
13
=
316
313
x
x
=
48
39
48 : 24 = 2;
24
11
=
224
211
x
x
=
48

22
b, Viết các phân số lần lợt bằng
7
4
, 5 có
mẫu số chung là 7
Ta có 5 =
7
75x
=
7
35
Vậy phân số phải tìm
là:
7
4

7
35
HĐ3: HDVN
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã làm
- HS nghe và làm theo hớng dẫn
Thứ năm ngày 20 tháng 01 năm 2011
Toán
Luyện: rút gọn phân số (Tiếp theo)
I. Muc tiêu.
- Tiếp tục củng cố và nâng cao kiến thức về rút gọn phân số, phát hiện phân
số tối giản, phân số bằng nhau, phân số lớn hơn, bé hơn, bằng 1.
II. Đồ dùng dạy học.

- Sách LGToán 4, Sách tham khảo.
- Vở BTToán 4.
III. Các HĐ dạy học.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HĐ1. HDHS hoàn thành VBT buổi sáng.
HĐ2. HDHS luyện tập.
* Bài tập 1, 2, 4- (đề2)/34, 35-SLGToán 4
+ GV đọc và chép yêu cầu từng bài tập lên
bảng.
+ HDHS cách làm bài.
+ GV chữa bài, nhận xét, kết luận.
* Bài 1/34.
a, Tìm các phân số bằng phân số
42
33
nhng
- HS hoàn thành BT, VBT buổi sáng
- HS chép bài vào vở, làm lần lợt
từng bài.
- Một số HS lên bảng chữa từng bài.
- Cả lớp nhận xét
67
có tử số và mẫu số đề là số có hai chữ số.
+ Đáp án:
14
11
,
28
22
,

56
44
,
70
55
,
84
66
,
98
77
b, Viết số thích hợp vào ô trống.
+ Đáp án:
- Thứ tự các số cần viết là: 36, 12, 3.
- Thứ tự các số cần viết là: 24, 9, 40
* Bài 2/35. Trong các phân số
a, Những phân số bằng nhau là:
24
18
=
100
75
,
280
350
=
36
45
,
76

52
=
1919
1313
.
b, Các phân số lớn hơn 1 là:
280
350
,
36
45

* Bài 4/34. Tính
+ Đáp án
a,
3
2
; b,
12
5
HĐ3: HDVN
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã làm
- HS nghe và làm theo hớng dẫn
Thứ sáu ngày 21 tháng 01 năm 2011
Toán
Luyện: quy đồng mẫu số các phân số
I. Muc tiêu.
- Củng cố và nâng cao kiến thức về quy đồng mẫu số hai hay nhiều phân số.
II. Đồ dùng dạy học.

- Sách LGToán 4, Sách tham khảo.
- Vở BTToán 4.
III. Các HĐ dạy học.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HĐ1. HDHS hoàn thành VBT buổi sáng.
HĐ2. HDHS luyện tập.
* Bài tập 3(đề1), 3(đề 2)/34, 35-SLGToán 4
+ GV đọc và chép yêu cầu từng bài tập lên
bảng.
+ HDHS cách làm bài.
+ GV chữa bài, nhận xét, kết luận.
* Bài 3/34.Quy đồng mẫu số các phân số.
+ Đáp án: sau khi quy đồng ta đợc.
a,
63
45

63
28
; b,
15
7

15
25
; c,
48
44

48

7
; d,
- HS hoàn thành BT, VBT buổi sáng
- HS chép bài vào vở, làm lần lợt
từng bài.
- Một số HS lên bảng chữa từng bài.
- Cả lớp nhận xét
68
30
45
;
30
20

30
42
; e,
12
4
;
12
15

12
10
* Bài 3/35.
a, Quy đồng mẫu số các phân số:
Sau khi quy đồng ta đợc:
48
20


48
54
;

18
27
;
18
12

18
20
b, Viết các phân số thành phân số có mẫu
số chung là 12:
+ Đáp án:
12
4
,
12
9
,
12
14
,
12
6
c, Viết phân số và 2 thành các phân số co
mẫu số chung là 24:
+ Đáp án:

24
15
,
24
20
,
24
8
,
24
48
HĐ3: HDVN
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã làm
- HS nghe và làm theo hớng dẫn
Tuần 22
Ngày soạn: 20/01/2011
Thứ ba ngày 25 tháng 01 năm 2011
Toán
Luyện tập chung
I. Muc tiêu.
- Tiếp tục củng cố và nâng cao kiến thức về quy đồng mẫu số hai hay nhiều
phân số.
- Giải bài toán có lời văn liên quan đến phân số.
II. Đồ dùng dạy học.
- Sách LGToán 4, Sách tham khảo.
- Vở BTToán 4.
III. Các HĐ dạy học.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HĐ1. HDHS hoàn thành VBT buổi sáng.

HĐ2. HDHS luyện tập.
* Bài tập 230, 231, 232/60, 61-Sách
LKNHGToán 4
+ GV đọc và chép yêu cầu từng bài tập lên
bảng.
+ HDHS cách làm bài.
+ GV chữa bài, nhận xét, kết luận.
* Bài 230/60. Rút gọn phân số.
+ Đáp án: sau khi rút ta đợc.
- HS hoàn thành BT, VBT buổi sáng
- HS chép bài vào vở, làm lần lợt
từng bài.
- Một số HS lên bảng chữa từng bài.
- Cả lớp nhận xét
69
a,
15
4
; b,
3
2
; c,
3
1
; d,
4
1
; e,
3
8

;
31
667
* Bài 231/60.
a, Các phân số tối giản là:
4
3
;
77
51
;
41
11
b, Các phân số cha tối giản sau khi rút gọn
ta đợc:
3
1
,
4
3
,
5
4
,
15
49
*Bài 132/61. Quy đồng mẫu số các phân số
sau.
+ Đáp án: sau khi quy đồng ta có:
a,

72
45

72
56
; b,
14
4

14
5
; c,
24
21

24
38
; d,
12
6
;
12
9

12
10
.
HĐ3: HDVN
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã làm

- HS nghe và làm theo hớng dẫn
Thứ năm ngày 27 tháng 01 năm 2011
Toán
Luyện tập chung (Tiếp)
I. Muc tiêu.
- Tiếp tục củng cố và nâng cao kiến thức về rút gọn phân số, quy đồng mẫu
số hai hay nhiều phân số.
- Giải bài toán có lời văn liên quan đến phân số.
II. Đồ dùng dạy học.
- Sách LGToán 4, Sách tham khảo.
- Vở BTToán 4.
III. Các HĐ dạy học.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HĐ1. HDHS hoàn thành VBT buổi sáng.
HĐ2. HDHS luyện tập.
* Bài tập 233, 234, 235/61-Sách
LKNHGToán 4
+ GV đọc và chép yêu cầu từng bài tập lên
bảng.
+ HDHS cách làm bài.
+ GV chữa bài, nhận xét, kết luận.
* Bài 233/61.
+ Đáp án: Viết STN thành phân số có mẫu
số là 1 sau đó quy đồng ta đợc.
a,
15
45

15
12

; b,
40
280

40
25
;
- HS hoàn thành BT, VBT buổi sáng
- HS chép bài vào vở, làm lần lợt
từng bài.
- Một số HS lên bảng chữa từng bài.
- Cả lớp nhận xét
70
* Bài 234/61.Rút gọn phân số.
a, Chia cả tử và mẫu cho 101 ta đợc:
17
12
b, Chia cả tử và mẫu cho3003 ta đợc:
44
41
c, Chia cả tử và mẫu cho 10101 ta đợc:
51
45
d, Chia cả tử và mẫu cho 3003003 ta đợc:
71
104
*Bài 325/61. Hãy viết thành phân số có
mẫu số là 120
+ Đáp án:
a,

24
7
=
524
57
x
x
=
120
35
. Tơng tự cách làm nh
vậy ta có:
120
9
;
120
28
;
120
26
.
HĐ3: HDVN
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã làm
- HS nghe và làm theo hớng dẫn
Thứ sáu ngày 28 tháng 01 năm 2011
Toán
Luyện: So sánh hai phân số cùng mẫu số
I. Muc tiêu.
- Củng cố và nâng cao kiến thức về so sánh hai phân số có cùng mẫu số.

II. Đồ dùng dạy học.
- Sách LGToán 4, Sách tham khảo.
- Vở BTToán 4.
III. Các HĐ dạy học.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HĐ1. HDHS hoàn thành VBT buổi sáng.
HĐ2. HDHS luyện tập.
* Bài tập 1a, 2, 4/35, 36-Sách LGToán 4
+ GV đọc và chép yêu cầu từng bài tập lên
bảng.
+ HDHS cách làm bài.
+ GV chữa bài, nhận xét, kết luận.
* Bài 1a/35. So sánh phân số.
+ Đáp án:
a,
5
2
<
5
4
;
15
12
>
15
7
;
5
16
>

5
15
- HS hoàn thành BT, VBT buổi sáng
- HS chép bài vào vở, làm lần lợt
từng bài.
- Một số HS lên bảng chữa từng bài.
- Cả lớp nhận xét
71
* Bài 2/36.Rút gọn rồi so sánh phân số.
a,
5
3
=
55
33
;
13
12
=
1313
1212
;
7
5
=
28
20
b,
7
5

>
21
6
;
24
18
>
25
15
;
15
21
>
24
28
*Bài 4/36. Hãy viết các phân số mà mỗi
phân số có tử số cộng mẫu số bằng 10 và
là:
+ Đáp án:
a, Phân số lớn hơn 1:
4
6
;
3
7
;
2
8
;
1

9
b, Phân số bé hơn 1:
6
4
;
7
3
;
8
2
;
9
1
c, Phân số bằng 1:
5
5
HĐ3: HDVN
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã làm
- HS nghe và làm theo hớng dẫn
Nghỉ tết nguyên đán Tân Mão
Từ ngày 28/01 đến7/2/2011
Chúc mùng năm mới Tân Mão -
2011
Tuần 23
Ngày soạn: 25/01/2011
Thứ ba ngày 08 tháng 02 năm 2011
Toán
Luyện: So sánh hai phân số khác mẫu số
I. Muc tiêu.

- Củng cố và nâng cao kiến thức về so sánh hai phân số khác mẫu số.
II. Đồ dùng dạy học.
- Sách LGToán 4, Sách tham khảo.
- Vở BTToán 4.
III. Các HĐ dạy học.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HĐ1. HDHS hoàn thành VBT buổi sáng.
HĐ2. HDHS luyện tập.
- HS hoàn thành BT, VBT buổi sáng
72
* Bài tập 1b,c, 3(dề 1)/35, 36-Sách LGToán
4
+ GV đọc và chép yêu cầu từng bài tập lên
bảng.
+ HDHS cách làm bài.
+ GV chữa bài, nhận xét, kết luận.
* Bài 1b, c/35. So sánh phân số.
+ Đáp án:
b,
5
3
<
4
3
;
12
11
>
15
11

;
13
77
>
20
77
(Hai phân số có
cùng tử số phân số nào có mẫu số bé hơn thì
phân số đó lớn hơn)
c,
3
2
<
4
3
;
6
5
>
6
4
;
8
5
>
12
7
* Bài 3/36. Sắp xếp các phân số theo thứ tự
từ bé đến lớn.
Rút gọn các phân số rồi sắp xếp ta đợc:

5
1
;
15
6
;
20
12
;
15
12
;
7
7
;
6
13
HĐ3: HDVN
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã làm
- HS chép bài vào vở, làm lần lợt
từng bài.
- Một số HS lên bảng chữa từng bài.
- Cả lớp nhận xét
- HS nghe và làm theo hớng dẫn
Thứ năm ngày 10 tháng 02 năm 2011
Toán
Luyện tập chung
I. Muc tiêu.
- Tiếp tục củng cố và nâng cao kiến thức về, viết thơng của phép chia số tự

nhiên dới dạng phân số, viết số tự nhiên dới dạng phân số,
II. Đồ dùng dạy học.
- Sách LGToán 4, Sách LKNHG Toán 4.
- Vở BTToán 4.
III. Các HĐ dạy học.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HĐ1. HDHS hoàn thành VBT buổi sáng.
HĐ2. HDHS luyện tập.
* Bài tập 223, 224/59-Sách LKNHGToán 4
+ GV đọc và chép yêu cầu từng bài tập lên
bảng.
+ HDHS cách làm bài.
+ GV chữa bài, nhận xét, kết luận.
* Bài 223/59.
- HS hoàn thành BT, VBT buổi sáng
- HS chép bài vào vở, làm lần lợt
từng bài.
- Một số HS lên bảng chữa từng bài.
73
a, Viết thơng của mỗi phép chia sau dới
dạng phân số.
+ Đáp án:
4 ;9 =
9
4
; Tơng tự:
37
5
;
381

109
;
2006
2007
b, Viết mỗi số tự nhiên sau dới dạng phân số
có mẫu số bằng 1.
+ Đáp án:
1
7
;
1
89
;
1
101
;
1
213
* Bài 224/59. Trong các phân số phân số
nào bé hơn 1, phân số nào lớn hơn 1, phân
số nào bằng 1:
+ Đáp án:
a, Phân số bé hơn 1:
7
4
;
11
9
.
b, Phân số lớn hơn 1:

7
8
;
91
103
;
307
2001
.
c, Phân số bằng 1:
77
77
;
61
61
HĐ3: HDVN
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã làm
- Cả lớp nhận xét
- HS nghe và làm theo hớng dẫn
Thứ sáu ngày 11 tháng 02 năm 2011
Toán
Luyện tập chung (Tiếp theo)
I. Muc tiêu.
- Tiếp tục củng cố và nâng cao kiến thức về, so sánh hai phân số cùng, khác
mẫu số, rút gọn, quy đồng mẫu số các phân số.
II. Đồ dùng dạy học.
- Sách LGToán 4, Sách LKNHG Toán 4.
- Vở BTToán 4.
III. Các HĐ dạy học.

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HĐ1. HDHS hoàn thành VBT buổi sáng.
HĐ2. HDHS luyện tập.
* Bài tập 238, 239, 242/62 - Sách
LKNHGToán 4
+ GV đọc và chép yêu cầu từng bài tập lên
bảng.
+ HDHS cách làm bài.
+ GV chữa bài, nhận xét, kết luận.
* Bài 238/62. So sánh các phân số
+ Đáp án:
- HS hoàn thành BT, VBT buổi sáng
- HS chép bài vào vở, làm lần lợt
từng bài.
- Một số HS lên bảng chữa từng bài.
- Cả lớp nhận xét
74
10
7
>
10
3
;
2007
13
<
2007
17
;
17

9
>
22
9
;
23
11
<
15
11
* Bài 239/62. So sánh các phân số
+ Đáp án:
4
3
<
5
4
;
11
6
<
9
5
;
19
12
>
38
22
;

10
7
<
11
8
*Bài242/62. Tính nhanh
a,
8765
7654
xxx
xxx
=
2
1
; b,
10424
201612
xx
xx
= 4
* Bài 243/63 Không quy đồng tử số và mẫu
số hãy so sánh các phân số sau:
a,
8
7

9
8
; b,
217

131

271
129
+ Đáp án:
a,
8
7
<
9
8
; b,
217
131
>
271
129
HĐ3: HDVN
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã làm
- HS nghe và làm theo hớng dẫn
Tuần 24
Ngày soạn: 07/02/2011
Thứ ba ngày 15 tháng 02 năm 2011
Toán
Luyện: phép cộng phân số
I. Muc tiêu.
- Củng cố và nâng cao kiến thức về rút gọn phân số, cộng hai hay nhiều phân
số cùng mẫu, khác mẫu số.
- Giải bài toán có lời văn liên quan đếnphép cộng phân số.

II. Đồ dùng dạy học.
- Sách LGToán 4, Sách LKNHG Toán 4.
- Vở BTToán 4.
III. Các HĐ dạy học.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HĐ1. HDHS hoàn thành VBT buổi sáng.
HĐ2. HDHS luyện tập.
* Bài tập 1, 2, 3, 4/37 - Sách LGT 4
+ GV đọc và chép yêu cầu từng bài tập lên
bảng.
+ HDHS cách làm bài.
+ GV chữa bài, nhận xét, kết luận.
* Bài 1/37. Tính
+ Đáp án:
- HS hoàn thành BT, VBT buổi sáng
- HS chép bài vào vở, làm lần lợt
từng bài.
- Một số HS lên bảng chữa từng bài.
- Cả lớp nhận xét
75
a,
10
7
>
10
3
;
2007
13
<

2007
17
;
17
9
>
22
9
;
23
11
<
15
11
* Bài 239/62. So sánh các phân số
+ Đáp án:
4
3
<
5
4
;
11
6
<
9
5
;
19
12

>
38
22
;
10
7
<
11
8
*Bài242/62. Tính nhanh
a,
8765
7654
xxx
xxx
=
2
1
; b,
10424
201612
xx
xx
= 4
* Bài 243/63 Không quy đồng tử số và mẫu
số hãy so sánh các phân số sau:
a,
8
7


9
8
; b,
217
131

271
129
+ Đáp án:
a,
8
7
<
9
8
; b,
217
131
>
271
129
HĐ3: HDVN
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã làm
- HS nghe và làm theo hớng dẫn
Thứ năm ngày 17 tháng 02 năm 2011
Toán
Luyện: phép trừ phân số
I. Muc tiêu.
- Củng cố và nâng cao kiến thức về rút gọn phân số, trừ phân số, so sánh hiệu

hai phân số với một phân số.
- Giải bài toán có lời văn liên quan đến phép cộng, trừ phân số.
II. Đồ dùng dạy học.
- Sách LGToán 4, Sách LKNHG Toán 4.
- Vở BTToán 4.
III. Các HĐ dạy học.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HĐ1. HDHS hoàn thành VBT buổi sáng.
HĐ2. HDHS luyện tập.
* Bài tập 1, 2, 3, 4(đề1)/38 - Sách LGT 4
+ GV đọc và chép yêu cầu từng bài tập lên
bảng.
+ HDHS cách làm bài.
+ GV chữa bài, nhận xét, kết luận.
* Bài 1/38. Tính
+ Đáp án:
a,
7
2
;
2
1
;
3
1
b,
4
1
;
35

16
;
5
2
* Bài 2/38. Rút gọn rồi tính
- HS hoàn thành BT, VBT buổi sáng
- HS chép bài vào vở, làm lần lợt
từng bài.
- Một số HS lên bảng chữa từng bài.
- Cả lớp nhận xét
76

×