Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.4 KB, 5 trang )

ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM 2018 – 2019
A. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Chương trình máy tính được tạo ra gồm những bước nào?
→ Viết chương trình bằng ngơn ngữ lập trình rồi dịch chương trình sang
ngơn ngữ máy.
Câu 2: Chương trình dịch là gì?
→ Dịch từ ngơn ngữ lập trình sang ngơn ngữ máy
Câu 3: Ngơn ngữ lập trình là:
→ Tập hợp các kí hiệu và quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương trình
hồn chỉnh và thực hiện được trên máy tính.
Câu 4: Đâu là các từ khóa?
→ Program, end, begin
Câu 5: Program là từ khóa dùng để:
→ Khai báo tiêu đề chương trình
Câu 6: Tên nào đúng?
→ Lop8a
Câu 7: Biểu thức toán học (a2 + b)(1 + c)3 được biểu diễn trong pascal
như thế nào?
→ (a*a+b)*(1+c)*(1+c)*(1+c)
Câu 8: Cấu trúc của chương trình Pascal gồm những phần nào?
→ Khai báo và thân
Câu 9: Phần nào trong chương trình pascal bắt buộc phải có?
→ Thân
Câu 10: Để thốt khỏi pascal ta sử dụng tổ hợp phím:
→ Alt + X
Câu 11: Kết quả in ra màn hình của câu lệnh Writeln(‘5+20=’,20+5); là
→ 5+20=25
Câu 12: Giá trị của x sẽ là bao nhiêu nếu trước đó giá trị của x bằng 5:
If x div 2 = 2 then x:=x+1;
→6
Câu 13: Phần nguyên trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:


→ 16 div 5 = 3
Câu 14: Lệnh khai báo thư viện trong ngơn ngữ lập trình pascal là:
→ Uses
Câu 15: Trong pascal, lệnh clrscr được dùng để
→ Xóa màn hình
Câu 16: Để tìm giá trị lớn nhất của 2 số a, b thì ta viết
→ Max:=a; If b>max then Max:=b;
→ If (a>b) then max:=a; If (b>a) then max:=b;
→ Max:=b; If a>max then max:=a;


Câu 17: Biến a được nhận các giá trị là 0; -1; 1; 2.3 thì ta có thể khai
báo a thuộc kiểu dữ liệu nào?
→ Real
Câu 18: If … then … else là:
→ Câu lệnh điều kiện dạng đủ
Câu 19: If a>8 then b:=3 Else b:=5; Khi a được nhận giá trị là 0 thì b
nhận giá trị nào?
→5
Câu 20: Các câu lệnh Pascal sau đây được viết đúng là:
→ If x>4 then a:=b else m:=n
Câu 21: Phần mềm Finger Break Out dùng để:
→ Luyện gõ phím nhanh
Câu 22: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số bất kì từ bàn phím
vào biến x:
→ Readln(x)
Câu 23: Câu lệnh nào sau đây dùng để in giá trị lưu trong biến x ra màn
hình:
→ Writeln(x);
→ Write(x);

→ Write(x:3);
Câu 24: Câu nào sau đây đúng khi nói về biến:
→ Biến là đại lượng do người lập trình đặt
B. TỰ LUẬN
I. Lý thuyết
Câu 1: Vẽ sơ đồ và giải thích hoạt động cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ và
dạng thiếu
→ Dạng thiếu:
- Sơ đồ:


- Hoạt động: Tính giá trị của biểu thức điều kiện. Nếu biểu thức điều kiện có
giá trị đúng thì thực hiện câu lệnh sau từ khóa THEN rồi thốt ra khỏi câu
lệnh IF, chuyển sang câu lệnh tiếp theo. Nếu biểu thức điều kiện có giá trị
sai thì thốt ra khỏi câu lệnh IF và chuyển đến thực hiện lệnh tiếp theo.
→ Dạng đủ:
- Sơ đồ:

- Hoạt động: Tính giá trị của biểu thức điều kiện. Nếu biểu thức điều kiện có
giá trị đúng thì thực hiện câu lệnh sau từ khóa THEN rồi thốt khỏi câu lệnh
IF, chuyển đến thực hiện câu lệnh tiếp theo. Nếu biểu thức điều kiện có giá
trị sai thì thự hiện câu lệnh 2 sau từ khóa ELSE rồi thốt khỏi câu lệnh IF,
chuyển đến thực hiện lệnh tiếp theo.
Câu 2: Cú pháp cấu trúc dạng đủ và dạng thiếu:
→ Dạng thiếu: If <điều kiện> then <câu lệnh>
→ Dạng đủ: If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>
II. Viết chương trình
Câu 1: Nhập 3 số a, b, c. Xét xem đó có phải độ dài ba cạnh của tam
giác khơng?
Bài làm:

Ý tưởng:
B1: Nhập a,b,c
B2: Điều kiện: Độ dài 3 cạnh của tam giác, trong đó bất kì 2 cạnh nào cộng
lại cũng dài hơn cạnh kia
B3: Nếu điều kiện phù hợp xuất đó là độ dài 3 cạnh của tam giác và kết thúc
B4: Nếu điều kiện không phù hợp xuất đó khơng phải độ dài 3 cạnh của tam
giác
B5: Kết thúc
Program Tam_giac;
Uses crt;
Var a,b,c: real;
Begin
Clrscr;


Write(‘Nhap do dai canh a: ‘); readln(a);
Write(‘Nhap do dai canh b: ‘); readln(b);
Write(‘Nhap do dai canh c: ‘); readln(c);
If (a+b>c) and (a+c>b) and (b+c>a) then
Write(‘Do la do dai ba canh cua tam giac’)
Else Write(‘Do khong phai la do dai ba canh cua tam giac’);
Readln
End.
Câu 2: Giải phương trình bậc nhất ax + b = 0
Ý tưởng:
B1: Nhập a và b
B2: Điều kiện: a = 0 và b <> 0: xuất ra màn hình x vơ nghiệm và kết thúc
B3: Điều kiện: a = 0 và b = 0: xuất ra màn hình x vơ số nghiệm và kết thúc
B4: Điều kiện: a <> 0: x ← -b/a và xuất x ra màn hình
B5: Kết thúc chương trình

Bài làm:
Program Phuong_trinh_bac_nhat;
Uses crt;
Var a,b: longint;
Begin
Clrscr;
Write(‘Nhap a: ‘); readln(a);
Write(‘Nhap b: ‘); readln(b);
If a=0 and b <> 0 then Write(‘Phuong trinh vo nghiem’);
If a=0 and b = 0 then Write(‘Phuong trinh vo so nghiem’)
Else Write(‘Phuong trinh co nghiem x = ‘,-b/a:6:2);
Readln
End.
Câu 3: Xét xem số a (a <> 0) là số nguyên âm hay số nguyên dương
Ý tưởng:
B1: Nhập số a
B2: Điều kiện: a là số nguyên dương nếu a > 0
a là số nguyên âm nếu a < 0
B3: Kiểm tra điều kiện và xuất kết quả
B4: Kết thúc chương trình
Bài làm:
Program So_am_va_so_duong;
Uses crt;
Var a: longint;


Begin
Clrscr;
Write(‘Nhap so a: ‘); readln(a);
If a>0 then Write(a,’ la so nguyen duong’)

Else Write(a,’ la so nguyen am’);
Readln
End.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×