Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tuan 21 tiet 20 li 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.51 KB, 3 trang )

Tuần: 21
Tiết: 20

Ngày soạn: 05/01/2019
Ngày dạy: 08/01/2019

BÀI 15
CÔNG SUẤT
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Nêu được cơng suất là gì? Viết được cơng thức tính cơng suất và nêu đơn vị đo công suất.
-Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.
2. Kĩ năng
- Vận dụng công thức ρ=

A
để giải bài tập định lượng
t

3. Thái độ
- Học tập nghiêm túc.
II. Chuẩn bị
1. Chuẩn bị của GV
- Tranh vẽ người công nhân xây dựng đưa vật lên cao nhờ dây kéo vắt qua ròng rọc cố định
2. Chuẩn bị của HS: Đọc trước nội dung bài mới.
III. Tổ chức các hoạt động dạy và học.
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số và vệ sinh phịng học.
8A1
Vắng:
8A2
Vắng:


8A3
Vắng:
8A4
Vắng:
8A5
Vắng:
8A6
Vắng:
2. Kiểm tra bài cũ : Viết cơng thức tính cơng cơ học và giải thích các đại lượng có trong
cơng thức.
3. Tiến trình:
Giáo viên tổ chức các hoạt
Hoạt động của học sinh
Kiến thức cần đạt được
động
Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới
Cho HS quan sát số ghi công
HS chú ý quan sát.
suất trên các đồ dùng điện.
? Số chỉ này có ý nghĩa như
HS dự đốn.
thế nào chúng ta cùng tìm
hiểu bài học hơm nay.
Hoạt động 2: Ai làm việc khỏe hơn
GV nêu bài toán ( dùng tranh C1: Công của An thực hiện :A1= I. Ai làm việc khoẻ hơn
minh hoạ ) như trong SGK
10.16.4 =640 J
C1: Cơng của An thực
chia hs thành các nhóm và yêu Công của anh Dũng thực hiện:A2 hiện :A1= 10.16.4 =640 J
cầu giải bài toán ở mục I “ai

= 15.16.4 = 960J
Công của anh Dũng thực hiện :
làm việc khoẻ hơn” điều khiển C2: phương án “d” “c” đều đúng A2 = 15.16 .4 = 960 J
các nhóm báo cáo kết quả bài C3 : Theo phương án “c”
C2: phương án “d” “c” đều
giải C1, C2, C3
Nếu để thực hiện một cơng là 1J
đúng
thì
C3 : Theo phương án “c”
An phải mất một khoảng thời
Nếu để thực hiện một công là
1J thì An phải mất một khoảng


t1 

50
0, 078s
640

gian là:
Dũng phải mất một khoảng thời
t2 

60
0, 0625s
960

t1 


50
0, 078s
640

thời gian là :
Dũng phải mất một khoảng thời
t2 

60
0, 0625s
960

gian là
gian là :
t2 < t1 => Dũng làm việc khoẻ
t2 < t1 => Dũng làm việc khoẻ
hơn
hơn
Hoạt động 3: Cơng thức tính cơng suất. Đơn vị
- Thơng báo về khái niệm
- Công suất là công thực hiện
II. Cơng suất
cơng suất , biểu thức tính cơng trong một đơn vị thời gian
1. Khái niệm :Công suất là
suất , đơn vị cơng suất dựa
- Cơng thức tính cơng suất :
cơng thực hiện trong một đơn
A
trên cơ sở bài tốn dạy ra ban

vị thời gian
P
đầu
2.Cơng thưc tính cơng suất :
t
Trong đó : A là cơng (J) , t là thời P  A
gian (s)
t Trong đó : A là cơng (J)
- Đơn vị cơng suất là ốt kí hiệu
; t là thời gian (s)
là W
III .Đơn vị công suất : là oát
1W = 1J/s (jun trên giây ) ; 1kW kí hiệu là W
(kilơoat) = 1000W
1W = 1J/s (jun trên giây ) ;
1MW (Mêgaoat) = 1000 000W
1kW (kilôoat) = 1000W ;
1MW (Mêgaoat) = 1000 000W
- HS chú ý lắng nghe.
- Số ghi công suất trên các máy
GV giới thiệu ý nghĩa số ghi
móc, dụng cụ hay thiết bị là
cơng suất trên các máy móc,
cơng suất định mức của dụng
dụng cụ hay thiết bị.
cụ hay thiết bị đó; nghĩa là
cơng mà máy móc, dụng cụ hay
thiết bị đó thực hiện được trong
một đơn vị thời gian.
Hoạt động 4 : Vận dụng

IV. Vận dụng
- Yêu cầu một học đọc đề bài - Đọc đề bài – tìm hiểu kỉ đề bài
C4 ,5,6 SGK trang 53 (cả lớp – làm việc cá nhân giải bài tập
C4:Áp dụng cơng thức tính
đọc thầm“đọc kĩ” )
theo hướng dẫn của GV
cơng suất
- u cầu học sinh tìm hiểu đề - Làm việc cá nhân đọc đề bài ,
Cơng suất của An :
A 640
bài
tìm hiểu các đại lượng đã cho ,
P1  1 
12,8W
+ Đề bài cho biết đại lượng
thu thập thông tin GV hướng dẫn
t1
50
; Công
nào ?
và tiến hánh giải
suất của Dũng :
+Theo đề bài thì đại lượng
- Đối chiếu với kết quả trên
A 960
P2  2 
16W
nào cần tìm ?
bảng , tham gia nhận xét và ghi
t2

60
+Muốn tìm được đại lượng đó vở
ta áp dụng cơng thức nào?
C4:Áp dụng cơng thức tính cơng
+Kiểm tra lại các đại lượng
suất
cho biết trong đề bài đơn vị
Công suất của An :
A 640
của chúng đã thống nhất
P1  1 
12,8W
chưa? Nếu các đơn vị của các
t1
50
đại lượng trong đề chưa thống Cơng suất của Dũng :
nhất thì ta phải làm như thế
A 960
P2  2 
16W
nào?
t2
60
C5:Cùng cày một sào đất nghĩa
- Gọi một học lên bảng giải
C5:Cùng cày một sào đất nghĩa là là công của máy cày và của con
bài toán.


- Dưới lớp đều làm bài tập vào

nháp hoặc vào vở ghi.
- Kiểm tra các hs dưới lớp làm
bài
- Mời ý kiến nhận xét của hs
dưới lớp về kết quả hs lên
bảng làm.
- Kiểm tra kết quả và cho các
em ghi vào vở.
- Riêng với bài C6 GV chứng
minh thêm cơng thức tính
cơng suất : P=F.v

cơng của máy cày và của con trâu
là như nhau
Trầu cày mất thời gian t1 = 2giờ
=120 phút
Máy cày mất thời giây t2 = 20
t1 = 6t2 = Pmáy cày = 6Ptrâù
C6:Cho biết : t=1h =3600s ; s=
9km =9 000m ; P = ?
Công lực kéo của con ngựa trên
đoạn đường s là : A=F .s
=1800000J
Cơng suất của ngựa là:
p

A 188000

500W
t

3600

Cơng thức tính cơng suất
p

trâu là như nhau
Trâu cày mất thời gian t1 = 2giờ
=120 phút
Máy cày mất thời giây t2 = 20
phút
t1 = 6t2 = Pmáy cày = 6Ptrâu
C6:
Cho biết : t = 1h =3600s ; s =
9km = 9 000m ; P = ?
Công lực kéo của con ngựa trên
đoạn đường s là : A=F .s = 1
800 000J
Công suất của ngựa là:
p

A 188000

500W
t
3600

A F .s
.s

; v   P F .v

t
t
t

IV. Củng cố:
*Dành cho HS yếu:
Công suất được xác định như thế nào?
Nêu cơng thức tính cơng suất?
Đơn vị đo cơng suất là gì?
Gọi HS đọc nội dung ghi nhớ SGK.
V. Hướng dẫn về nhà:
Chuẩn bị bài mới cho tiết học tiếp theo
VI. Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×