Tải bản đầy đủ (.docx) (167 trang)

Giao an hoc ki 1 Chuan 3 cot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (842.14 KB, 167 trang )

Lê Thị Thu Phương
6

Giáo án S Ố H ỌC

Ngày soạn : 22/10/2018
Ngày giảng: 25/10/2018
CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Tiết 1:
§1. TẬP HỢP – PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
===
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức:
HS được làm quen với khái niệm tập hợp qua các ví d ụ về t ập h ợp th ường g ặp
trong toán học và trong đời sống.
- Kỹ năng:
+ HS nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc m ột t ập h ợp
cho trước.

; 

+ HS biết viết một tập hợp theo yêu cầu, biết sử dụng kí hiệu
.
+ Rèn HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.
- Thái độ:
Có tính cẩn thận, trình bày khoa học. u thích môn học.
- Định hướng phát triển năng lực:
+Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác
+ Năng lực giao tiếp, năng lực tư duy, năng lực sử dụng ngơn ngữ, năng lực tính toán
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Giáo án, phấn, phấn màu.


- HS: Đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức lớp:
2. Kiểm tra: Không
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
NỘI DUNG GHI BẢNG
CỦA HS
Hoạt động 1: Tìm hiểu các ví dụ (5 Phút)
*Định hướng phát triển năng lực:
+ Năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề
+ Năng lực giao tiếp, năng lực tư duy, năng lực sử dụng ngôn ngữ
GV: Cho HS quan sát (H1) SGK
Học sinh quan
1. Các ví dụ:
sát
- Tập hợp các đồ vật trên bàn
- Cho biết trên bàn gồm các đồ vật gì? Học sinh trả lời
- Tập hợp các học sinh lớp 6/A
=> Ta nói tập hợp các đồ vật đặt trên
- Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn
bàn.
4.
- Hãy ghi các số tự nhiên nhỏ hơn 4?
- Tập hợp các chữ cái a, b, c, …
=> Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn Học sinh trả lời
4.



Lê Thị Thu Phương
6

Giáo án S Ố H ỌC

- Cho thêm các ví dụ SGK.
- u cầu HS tìm một số ví dụ về tập
hợp.
HS: Thực hiện theo các yêu cầu của
GV.
*Hoạt động 2: Cách viết - Các ký hiệu (25ph)
*Định hướng phát triển năng lực:
+ Năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề
+ Năng lực giao tiếp, năng lực tư duy, năng lực sử dụng ngôn ngữ
GV: Giới thiệu cách viết một tập hợp Học sinh lắng 2. Cách viết - các kí hiệu:(sgk)
- Dùng các chữ cái in hoa A, B, C, X, Y, nghe
Dùng các chữ cái in hoa A, B, C, X,
M, N… để đặt tên cho tập hợp.
Y… để đặt tên cho tập hợp.
Vd: A= {0; 1; 2; 3} hay A= {3; 2; 0; 1}…
Vd: A= {0;1;2;3 }
- Các số 0; 1; 2; 3 là các phần tử của A
hay A = {3; 2; 1; 0} …
Củng cố: Viết tập hợp các chữ cái a,
- Các số 0; 1 ; 2; 3 là các phần tử
b, c và cho biết các phần tử của tập
của tập hợp A.
hợp đó.
HS: B ={a, b, c} hay B = {b, c, a}…
a, b, c là các phần tử của tập hợp B

GV: 1 có phải là phần tử của tập hợp
A khơng? => Ta nói 1 thuộc tập hợp
Học sinh trả lời
A.
Ký hiệu: 1 ¿ A.
Cách đọc: Như SGK
GV: 5 có phải là phần tử của tập hợp
A khơng? => Ta nói 5 khơng thuộc tập
hợp A
Ký hiệu:
Ký hiệu: 5 ¿ A
¿ : đọc là “thuộc” hoặc “là phần
Cách đọc: Như SGK
tử của”
* Củng cố: Điền ký hiệu ¿ ; ¿
¿ : đọc là “không thuộc” hoặc
vào chỗ trống:
“không là phần tử của”
a/ 2… A; 3… A; 7… A
Vd:
b/ d… B; a… B; c… B
1 ¿ A ; 5 ¿ A
GV: Giới thiệu chú ý (phần in nghiêng
SGK)
Nhấn mạnh: Nếu có phần tử là số ta
thường dùng dấu “ ; ” => tránh nhầm
lẫn giữa số tự nhiên và số thập phân.
HS: Đọc chú ý (phần in nghiêng SGK).
GV: Giới thiệu cách viết khác của tập Học sinh trả lời
hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4.

A= {x ¿ N/ x < 4}


Lê Thị Thu Phương
6

Giáo án S Ố H ỌC

Trong đó N là tập hợp các số tự
nhiên.
GV: Như vậy, ta có thể viết tập hợp A
theo 2 cách:
*Chú ý:
- Liệt kê các phần tử của nó là: 0; 1; Học sinh đọc (Phần in nghiêng SGK)
2; 3
chú ý
+ Có 2 cách viết tập hợp :
- Chỉ ra các tính chất đặc trưng cho
- Liệt kê các phần tử.
các phần tử x của A là: x ¿ N/ x < 4
Vd: A= {0; 1; 2; 3}
(tính chất đặc trưng là tính chất nhờ
- Chỉ ra các tính chất đặc trưng cho
đó ta nhận biết được các phần tử
các phần tử của tập hợp đó.
thuộc hoặc khơng thuộc tập hợp đó)
Vd: A= {x ¿ N/ x < 4}
HS: Đọc phần in đậm đóng khung
SGK
GV: Giới thiệu sơ đồ Ven là một vịng

khép kín và biểu diễn tập hợp A như
Biểudiễn: A
SGK.
HS: Yêu cầu HS lên vẽ sơ đồ biểu
.1 .2 .0 .3
diễn tập hợp B.
GV: Nhấn mạnh: mỗi phần tử chỉ
- Làm ?1; ?2.
được liệt kê một lần; thứ tự tùy ý.
Học sinh đọc
4. Củng cố:(10ph)
- Viết các tập hợp sau bằng 2 cách:
a) Tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 7.
b) T ập hợp D các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 15.
- Làm bài tập 1, 2, 3, 4 / 6 SGK .
5. Hướng dẫn về nhà:(2ph)
- Bài tập về nhà 5 trang 6 SGK. + 6, 7, 8, 9/3, 4 SBT.
HD: Bài 5/6 (Sgk): Năm, quý, tháng dương lịch có 30 ngày (4, 6, 9, 11)
Bài tập bổ sung

Cho tập hợp A ={ 1 ; 2 } ; B = { a, b, c }.
Viết các tập hợp gồm 2 phần tử trong đó có 1 phần t ử thu ộc t ập h ợp A và 1 ph ần
tử thuộc tập hợp B.


Lê Thị Thu Phương
6

Giáo án S Ố H ỌC


Ngày soạn:13/8/2018
Ngày giảng: 16/8/2018
Tiết 2:
§2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
===
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức:
HS biết được tâp hợp các số tự nhiên, nắm được các qui ước về th ứ t ự trong s ố t ự
nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia s ố, n ắm được đi ểm bi ểu di ễn s ố nh ỏ h ơn
bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.
- Kỹ năng:
+ Học sinh phân biệt được tập hợp N và N*, biết s ử d ụng các ký hi ệu ≤ và  biết
viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên.
+ Rèn luyện học sinh tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu.
- Thái độ:
Có tính cẩn thận, trình bày khoa học. u thích mơn học.
- Định hướng phát triển năng lực:
+ Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác
+ Năng lực giao tiếp, năng lực tư duy, năng lực sử dụng ngơn ngữ, năng lực tính tốn
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Giáo án, SGK, phấn màu.
- HS: Đọc trước bài mới. Đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:(5ph)
HS1: Có mấy cách ghi một tập hợp?
Viết tập hợp A có các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách.
HS2: Làm bài 7/3 SBT.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG

HOẠT ĐỘNG CỦA GV
NỘI DUNG GHI BẢNG
CỦA HS
* Hoạt động 1: Tập hợp N và tập hợp N*(15ph)
* Định hướng phát triển năng lực:
+ Năng lực tự học, năng lực giao tiếp, năng lực giải quyết vấn đề
+ Năng lực tư duy, năng lực sử dụng ngôn ngữ
GV: Hãy ghi dãy số tự nhiên đã học ở tiểu
1. Tập hợp N và tập hợp N*:
học?
a/ Tập hợp các số tự nhiên.
HS: 0; 1; 2; 3; 4; 5…
HS trả lời
Ký hiệu: N
GV: Ở tiết trước ta đã biết, tập hợp các số
N = { 0 ;1 ;2 ;3 ; ...}
tự nhiên được ký hiệu là N.
Các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; ... là các phần
- Hãy lên viết tập hợp N và cho biết các phần
tử của tập hợp N.
tử của tập hợp đó?


Lê Thị Thu Phương
6
HS: N = { 0 ;1 ;2 ;3 ; ...}
Các số 0;1; 2; 3... là các phần tử của tập hợp
N
GV:Giới thiệu tia số và biểu diễn các số 0; 1;
2; 3 trên tia số.

GV: Các điểm biểu diễn các số 0; 1; 2; 3 trên
tia số, lần lượt được gọi tên là: điểm 0;
điểm 1; điểm 2; điểm 3.
=> Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số
gọi là điểm a.
GV: Hãy biểu diễn các số 4; 5; 6 trên tia số và
gọi tên các điểm đó..
GV: Nhấn mạnh: Mỗi số tự nhiên được biểu
diễn một điểm trên tia số. Nhưng điều
ngược lại có thể không đúng.
Vd: Điểm 5,5 trên tia số không biểu diễn số
tự nhiên nào trong tập hợp N.
GV: Giới thiệu tập hợp N*, cách viết và các
phần tử của tập hợp N* như SGK.
- Giới thiệu cách viết chỉ ra tính chất đặc
trưng cho các phần tử của tập hợp N* là:
N* = {x ¿ N/ x 0}
♦ Củng cố:
a) Biểu diễn các số 6; 4 trên tia số.
b) Điền các ký hiệu ¿ ; ¿ vào chỗ trống
5
12…N; 3 …N; 100…N*; 5…N*; 0… N*

Giáo án S Ố H ỌC

HS trả lời
0 1 2 3 4
là tia số.
- Mỗi số tự nhiên được biểu biểu
diễn bởi 1 điểm trên tia số.

- Điểm biểu diễn số tự nhiên a
trên tia số gọi là điểm a.
b/ Tập hợp số các tự nhiên khác
0. Ký hiệu: N*
N* = { 1; 2; 3; .....}
Hoặc : {x ¿ N/ x 0}
Học sinh
nghe

lắng

HS trả lời

1,5… N; 0… N; 1995… N*; 2005… N.

* Hoạt động 2: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên.(13ph)
* Định hướng phát triển năng lực:
+ Năng lực tự học, năng lực giao tiếp, năng lực giải quyết vấn đề
+ Năng lực tư duy, năng lực sử dụng ngôn ngữ
GV: So sánh hai số 2 và 5?
2.Thứ tự trong tập hợp số tự
nhiên:
HS: 2 nhỏ hơn 5 hay 5 lớn hơn 2
HS trả lời
- Với a, b  N, a < b (b > a) thì trên
GV: Ký hiệu 2 < 5 hay 5 > 2 => ý (1) mục a
tia số nằm ngang điểm a nằm
Sgk.
bên trái điểm b.
GV: Hãy biểu diễn số 2 và 5 trên tia số?

a) (Sgk)
- Chỉ trên tia số (nằm ngang) và hỏi:
+ a ¿ b chỉ a < b hoặc a = b
Điểm 2 nằm bên nào điểm 5?


Lê Thị Thu Phương
6
HS: Điểm 2 ở bên trái điểm 5.
GV: => ý (2) mục a Sgk.
GV: Giới thiệu ký hiệu ≥ ; ≤ như Sgk
=> ý (3) mục a Sgk.
♦ Củng cố: Viết tập hợp A={x ¿ N / 6
¿ x ¿ 8}
Bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
HS: Đọc mục (a) Sgk.
GV: gọi HS trả lời miệng bài tập.
Điền dấu < ; > thích hợp vào chỗ trống:
2…5; 5…7; 2…7
GV: Dẫn đến mục(b) Sgk
HS: Đọc mục (b) Sgk.
GV: Có bao nhiêu số tự nhiên đứng sau số 3?
HS: Có vơ số tự nhiên đứng sau số 3.
GV: Có mấy số liền sau số 3?
HS: Chỉ có một số liền sau số 3 là số 4
GV: => Mỗi số tự nhiên có một số liền sau
duy nhất.
GV: Tương tự đặt câu hỏi cho số liền trước
và kết luận.
Củng cố: Bài 6/7 Sgk.

GV: Giới thiệu hai số tự nhiên liên tiếp.
Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau mấy
đơn vị?
HS: Hơn kém nhau 1 đơn vị.
GV: => mục (c) Sgk.
HS: Đọc mục (c) Sgk.
Củng cố: ? Sgk ; 9/8 Sgk
GV: Trong tập N số nào nhỏ nhất?
HS: Số 0 nhỏ nhất
GV: Có số tự nhiên lớn nhất khơng? Vì sao?
HS: Khơng có số tự nhiên lớn nhất. Vì bất kỳ
số tự nhiên nào cũng có số liền sau lớn hơn
nó.
GV: => mục (d) Sgk.
GV: Tập hợp N có bao nhiêu phần tử?
HS: Có vơ số phần tử.
GV: => mục (e) Sgk

Giáo án S Ố H ỌC

+a ¿

b chỉ a > b hoặc a = b

HS đọc SGK

HS trả lời

HS trả lời


HS trả lời
b) a < b và b < c thì a < c

Hs trả lời
HS trả lời
HS trả lời

HS trả lời

HS trả lời
Học sinh trả lời

c) Sgk

d) Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất
Khơng có số tự nhiên lớn nhất.
e) Tập hợp N có vơ số phần tử


Lê Thị Thu Phương
6

Giáo án S Ố H ỌC

Học sinh trả lời

- Làm ?

4. Củng cố:(10ph)
Bài tập 6 trang 7 SGK

- HS cả lớp làm bài 6. sau đó gọi 1 HS lên bảng làm
HS 1: a) 18, 100
HS 2: b) 34, 999
Bài tập 7 trang 8 SGK
- HS thảo luận nhóm làm bài 7 => Đại diện nhóm lên bảng trình bày:
Hướng dẫn : + Bài 7: Liệt kê các phần tử của A , B, C .Tập N * (khơng có số 0)
a) A = { 13, 14, 15}
b) B = { 1; 2; 3; 4}
c) C = { 13; 14; 15}
Bài tập 8 trang 8 SGK : A = { x ¿ N / x ¿ 5 }
A = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 }
5. Hướng dẫn HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo ( 2’ )
- Ra bài tập về nhà:
+ Học kỹ bài trong SGK và vở ghi.
+ Làm bài 9, 10 SGK. Bài 10  15 ( SBT 7;8)
- Chuẩn bị bài mới:
+ Ôn tập chuẩn bị tiết sau:
+ Ôn tập cách ghi và đọc số tự nhiên đã học ở tiểu học.
+ Đọc nội dung bài: ghi số tự nhiên
Bài tập bổ sung

a) Cần bao nhiêu chữ số để đánh số trang một cuốn sách dày 200 trang?
b) Tính số trang một cuốn sách, biết rằng để đánh số trang cuốn sách đó ph ải dùng
3897 chữ số.


Lê Thị Thu Phương
6

Giáo án S Ố H ỌC


Ngày soạn: 14/8/2018
Ngày giảng:17/8/2018
Tiết 3.§3. GHI SỐ TỰ NHIÊN
===
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ s ố trong h ệ thập phân
Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí.
- Kỹ năng: +HS biết đọc và viết các số La Mã không quá 30 .
+ HS thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính tốn.
- Thái độ: Có tính cẩn thận, trình bày khoa học. u thích mơn học.
- Định hướng phát triển năng lực:
+Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác
+ Năng lực giao tiếp, năng lực tư duy, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tính tốn
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng các chữ số La Mã từ 1 đến 30, phấn màu.
- HS: Đọc trước bài mới. Đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:(3ph)
HS1: Viết tập hợp N và N* . Làm bài tập 12/5 SBT .
HS2: Viết tập hợp A các số tự nhiên x không thuộc N* . HS: ghi A = {0}
- Làm bài tập 11/5 SBT .
3. Bài mới:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
CỦA HS
ĐHPT năng lực
* Hoạt động 1: Số và chữ số.(15ph)

* Định hướng phát triển năng lực:
+ Năng lực tự học, năng lực giao tiếp, năng lực giải quyết vấn đề
+ Năng lực tư duy, năng lực sử dụng ngôn ngữ
GV: Gọi HS đọc vài số tự nhiên bất kỳ.
HS trả lời
1. Số và chữ số:
- Treo bảng phụ kẻ sẵn khung/8 như
Vd: Chữ số: 0; 1; 2; ….; 9.
SGK.
Số 2: 21: 123: 1345;…..
- Giới thiệu: Với 10 chữ số 0; 1; 2; 3; …;
9 có thể ghi được mọi số tự nhiên.
HSlắng nghe
- Với 10 chữ số : 0; 1; 2;...8; 9; 10 có
GV: Từ các ví dụ của HS => Một số tự
thể ghi được mọi số tự nhiên.
nhiên có thể có một, hai, ba …. chữ số.
- Một số tự nhiên có thể có một, hai.
GV: Cho HS đọc phần in nghiêng ý (a)
ba. ….chữ số.
SGK.
- Hướng dẫn HS cách viết số tự nhiên
Vd : 7
có 5 chữ số trở lên ta tách riêng ba chữ
25
số từ phải sang trái cho dễ đọc. VD: 1 HS đọc SGK


Lê Thị Thu Phương
6


Giáo án S Ố H ỌC

456 579
GV: Giới thiệu ý (b) phần chú ý SGK.
- Cho ví dụ và trình bày như SGK.
Hỏi: Cho biết các chữ số, chữ số hàng
chục, số chục, chữ số hàng trăm, số
trăm của số 3895?
Củng cố : Bài 11/ 10 SGK.

329

Chú ý : (Sgk)

HS: Trả lời.

HS trả lời
* Hoạtđộng2: Hệ thập phân.(15ph)
* Định hướng phát triển năng lực:
+ Năng lực tự học, năng lực giao tiếp, năng lực giải quyết vấn đề
+ Năng lực tư duy, năng lực sử dụng ngôn ngữ
GV: Giới thiệu hệ thập phân như SGK.
-HS lắng nghe
2. Hệ thập phân :
Vd: 555 có 5 trăm, 5 chục, 5 đơn vị.
Trong hệ thập phân : Cứ 10 đơn vị
ở một hàng thì thành một đơn vị
Nhấn mạnh: Trong hệ thập phân, giá trị
hàng liền trước.

của mỗi chữ số trong một số vừa phụ
thuộc vào bảng thân chữ số đó, vừa phụ
- Làm ?
thuộc vào vị trí của nó trong số đã cho.
GV: Cho ví dụ số 235.
Hãy viết số 235 dưới dạng tổng?
HS: 235 = 200 + 30 + 5
GV: Theo cách viết trên hãy viết các số
HS trả lời
sau: 222; ab; abc; abcd.
Củng cố : - Làm ? SGK.
* Hoạt động 3: Chú ý (7ph)
* Định hướng phát triển năng lực:
+ Năng lực tự học, năng lực giao tiếp, năng lực giải quyết vấn đề
+ Năng lực tư duy, năng lực sử dụng ngôn ngữ
GV: Cho HS đọc 12 số la mã trên mặt
3.Chú ý : (Sgk)
đồng hồ SGK.
Trong hệ La Mã :
- Giới thiệu các chữ số I; V; X và hai số - HS lắng nghe
I = 1 ; V = 5 ; X = 10.
đặc biệt IV; IX và cách đọc, cách viết các
IV = 4 ; IX = 9
số La mã không vượt quá 30 như SGK.
- Mỗi số La mã có giá trị bằng tổng các
* Cách ghi số trong hệ La mã khơng
chữ số của nó (ngồi hai số đặc biệt IV;
thuận tiện bằng cách ghi số trong
IX)
hệ thập phân

Vd: VIII = V + I + I + I = 5 + 1 + 1 + 1 = 8
Năng lực sử dung ngôn ngữ
GV: Nhấn mạnh: Số La mã với những
chữ số ở các vị trí khác nhau nhưng vẫn


Lê Thị Thu Phương
6

Giáo án S Ố H ỌC

có giá trị như nhau => Cách viết trong - HS lắng nghe
hệ La mã không thuận tiện bằng cách
ghi số trong hệ thập phân.
♦ Củng cố:
a) Đọc các số la mã sau: XIV, XXVII, XXIX.
b) Viết các số sau bằng chữ số La mã:
26; 19.
4. Củng cố:(3ph)
Bài 13/10 SGK : a) 1000
; b) 1023 .
Bài 12/10 SGK : {2 ; 0 } (chữ số giống nhau viết một lần )
Bài 14/10 SGK
5. Hướng dẫn HS chuẩn bị cho tiết hoc tiếp theo ( 2’)
- Ra bài tập về nhà:
+ Học kỹ bài trong SGK và vở ghi.
+ Làm bài 15 / Sgk + 24; 25; 26; 27; 28 (SBT.9)
* Bài 15/10 SGK: Đọc viết số La Mã :
- Tìm hiểu thêm phần “Có thể em chưa biết “
- Kí hiệu :

I
V
X
L
C
D
M
1
5
10
50 100 500
1000
- Các trường hợp đặc biệt :
IV = 4 ; IX = 9 ; XL = 40 ; XC = 90 ; CD = 400 ; CM = 900
- Các chữ số I , X , C , M không đ ược vi ết quá ba l ần ; V , L , D không đ ược đ ứng li ền
nhau .
- Chuẩn bị bài mới:
+ Ôn tập chuẩn bị tiết sau: Bài 4 - Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con.


Lê Thị Thu Phương
6

Giáo án S Ố H ỌC

Ngày soạn: 20/8/2018
Ngày giảng: 22/8/2018
Tiết 4:
§4. SỐ PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP - TẬP HỢP CON
I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:
HS hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần t ử, có thể có vơ s ố
phần tử, cũng có thể khơng có phần tử nào, hiểu được khái niệm hai tập hợp bằng nhau.
2. Kỹ năng:
HS biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra m ột t ập h ợp là t ập h ợp con
của một tập hợp cho trước, biết một vài tập hợp con c ủa m ột tập h ợp cho tr ước, bi ết s ử
dụng các kí hiệu ¿ và 
+ Rèn luyện HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu ¿ , ¿ , ¿ .
3. Thái độ:
Có tính cẩn thận, trình bày khoa học. u thích mơn học.
4. Định hướng phát triển năng lực:
+Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác
+ Năng lực giao tiếp, năng lực tư duy, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tính tốn
II. CHUẨN BỊ:
1.GV: Bài giảng, phấn màu. Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài tập.
Cho tập hợp M = {a, b, c}
a) Viết tập hợp con của M có một phần tử.
b) Dùng ký hiệu ¿ để thể hiện quan hệ giữa các tập hợp đó với tập hợp M.
2. HS: Đọc trước bài mới. Đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:(6ph)
HS1: Làm bài tập 19/5 SBT.
HS2: Làm bài tập 21/6 SBT.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG
CỦA HS


NỘI DUNG
ĐHPT năng lực

* Hoạt động 1: Số phần tử của một tập hợp.(12ph)
* Định hướng phát triển năng lực:
+ Năng lực tự học, năng lực giao tiếp, năng lực giải quyết vấn đề
+ Năng lực tư duy, năng lực sử dụng ngôn ngữ


Lê Thị Thu Phương
6

Giáo án S Ố H ỌC

GV: Nêu các ví dụ về tập hợp như SGK.
Hỏi: Hãy cho biết mỗi tập hợp đó có bao
nhiêu phần tử?
=>Các tập hợp trên lần lượt có 1 phần
tử, 2 phần tử, có 100 phần tử, có vơ s ố
phần tử.
Củng cố: - Làm ?1 ; ?2
- Bài ?2 Khơng có số tự nhiên nào mà:
x+5=2
GV: Nếu gọi A là tập hợp các số tự nhiên
x mà x + 5 =2 thì A là tập hợp khơng có
phần tử nào. Ta gọi A là tập hợp
rỗng.Vậy:
Tập hợp như thế nào gọi là tập hợp
rỗng?
GV: Giới thiệu tập hợp rỗng được ký

hiệu: 
HS: Đọc chú ý SGK.
GV: Vậy một tập hợp có thể có bao nhiêu
phần tử?
GV: Kết luận và cho HS đọc và ghi phần
đóng khung in đậm SGK.
Củng cố: Bài 17/13 SGK.

HS trả lời

HS làm
HS trả lời

1.Số phần tử của một tập hợp:
Vd: A = {8}
Tập hợp A có 1 phần tử.
B = {a, b}
Tập hợp B có 2 phần tử.
C = {1; 2; 3; …..; 100}. Tập hợp C có 100
phần tử.
D = {0; 1; 2; 3; ……. }. Tập hợp D có vơ
số phần tử.
- Làm ?1 ; ?2.

HS trả lời

HS trả lời

* Chú ý : (Sgk)
Tập hợp không có phần tử nào gọi là tập

hợp rỗng.
Ký hiệu: 
Vd: Tập hợp A các số tự nhiên x sao cho x +
5=2
A=
Một tập hợp có thể có một phần tử, có
nhiều phần tử, có vơ số phần tử, cũng có
thể khơng có phần tử nào.

Hoạt động 2: Tập hợp con.(15ph)
* Định hướng phát triển năng lực:
+ Năng lực tự học, năng lực giao tiếp, năng lực giải quyết vấn đề
+ Năng lực tư duy, năng lực sử dụng ngôn ngữ
GV: Cho hai tập hợp A = {x, y}
2. Tập hợp con :
B = {x, y, c, d}
VD: A = {x, y}
Hỏi: Các phần tử của tập hợpA có thuộc HS trả lời
B = {x, y, c, d}
tập hợp B không?
HS: Mọi phần tử của tập hợp A đều
Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc
thuộc B.
tập hợp B thì tập hợp A gọi là con của tập
GV: Ta nói tập hợp A là con của tập hợp
hợp B.
B.
Kí hiệu : A ¿ B hay B  A
HS trả lời



Lê Thị Thu Phương
6
Vậy: Tập hợp A là con của tập hợp B khi
nào?
HS: Trả lời như phần in đậm SGK.
GV: Giới thiệu ký hiệu và cách đọc như
SGK.
- Minh họa tập hợp A, B bằng sơ đồ
Venn.
Củng cố: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài
tập.
Cho tập hợp M = {a, b, c}
a/ Viết tập hợp con của M có một phần
tử.
b/ Dùng ký hiệu ¿ để thể hiện quan
hệ giữa các tập hợp đó với tập hợp M.
GV: Yêu cầu HS đọc đề và lên bảng làm HS làm bài
bài.
* Lưu ý: Ký hiệu ¿ , ¿ diễn tả quan
hệ giữa một phần tử với một tập hợp,
còn ký hiệu ¿ diễn tả mối quan hệ
giữa hai tập hợp.
Vd: {a} ¿ M là sai, mà phải viết: {a}
¿ M
Hoặc a ¿ M là sai, mà phải viết: a
¿ M
HS làm bài
Củng cố: Làm ?3
HS: M ¿ A , M ¿ B , A ¿ B , B

¿ A
GV: Từ bài ?3 ta có A ¿ B và B ¿
A . Ta nói rằng A và B là hai tập hợp
bằng nhau.
Ký hiệu: A = B
Vây: Tập hợp A bằng tập hợp B khi nào?
HS: Đọc chú ý SGK.
HS đọc

4.Củng cố:(9ph)
- Sồ phần tử của một tập hợp có thể là bao nhiêu ?
- Khi nào tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B?
- Khi nào tập A = B ?
Bài tập 16/13 SGK.
a) A = { 20 } ; A có một phần tử .
b) B = {0}

Giáo án S Ố H ỌC

Đọc : (Sgk)

- Làm ?3

* Chú ý : (Sgk)
Nếu A ¿ B và B ¿ A thì ta nói A và B
là hai tập hợp bằng nhau
Ký hiệu : A = B

; B có 1 phần t ử .



Lê Thị Thu Phương
6

Giáo án S Ố H ỌC

c) C = N
; C có vơ số phần tử . d) D = Ø
; D khơng có phần t ử nào
Bài tập 18/13 SGK.
Khơng. Vì tập hợp A có 1 phần tử là số 0.
5. Dặn do HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo. (2ph)
- Học kỹ các nội dung ghi vở
- Làm bài tập 19, 20 trang 13 SGK. Bài tập 29 đến 32 SBT
Hướng dẫn Bài tập 19 trang 13 SGK: Viết tập hợp A và tập hợp B dưới dạng liết kê
các phẩn tử rồi xét theo khái niệm tập hợp con.
- Xem trước các bài tập LUYỆN TẬP để tiết sau luyện tập


Lê Thị Thu Phương
6

Giáo án S Ố H ỌC

Ngày soạn : 20/8/2018
Ngày giảng:23/8/2018
Tiết 5. LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Củng cố các kiến thức về tập hợp, phần tử của một tập hợp .

2. Kỹ năng:
Viết được các tập hợp theo yêu cầu của bài toán, vi ết ra đ ược các t ập con c ủa m ột
tập hợp, biết dùng ký hiệu  ;  ;  ; = đúng chỗ, và ký hiệu tập hợp rỗng .
3. Thái độ:
Có tính cẩn thận, trình bày khoa học. u thích mơn học.
4. Định hướng phát triển năng lực:
+Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác
+ Năng lực giao tiếp, năng lực tư duy, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tính tốn
II. CHUẨN BỊ:
- GV: SGK, phấn màu. Bảng phụ bài 25Sgk
- HS: Đọc trước bài mới. Đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:(5ph)
HS1 : Nêu kết luận về số phần tử của một tập hợp. Làm bài tập 16/13 SGK.
HS2 : Làm bài tập 17/13 SGK.
3. Bài mới: (28ph)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HĐ CỦA TRÒ
NỘI DUNG
GV: Lưu ý: Trong trường hợp các phần tử
của một tập hợp không viết liệt kê hết
( biểu thị bởi dấu “…” ) các phần tử của
tập hợp đó phải được viết theo một qui
luật.
Bài 21/14 Sgk:
Bài 21/14 Sgk:
GV: Yêu cầu HS đọc đề và hoạt động theo
Tổng quát:
nhóm.

Tập hợp các số tự nhiên liên tiếp
HS: Thực hiện theo các yêu cầu của GV.
HS trả lời
từ a đến b có :
Hỏi : Nhận xét các phần tử của tập hợp A?
HS: Là các số tự nhiên liên tiếp.
b - a + 1 (Phần tử)
GV: Hướng dẫn HS cách tính số phần tử
của tập hợp A. Từ đó dẫn đến dạng tổng
quát tính số phần tử của tập hợp các số t ự
nhiên liên tiếp từ a đến b như SGK.
B = {10; 11; 12; ….; 99} có:
GV: Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình
99- 10 + 1 = 90 (Phần tử)
bày bài 21/14 SGK.
HS: Lên bảng thực hiện.


Lê Thị Thu Phương
6

Giáo án S Ố H ỌC

GV: Cho cả lớp nhận xét, đánh giá và ghi
điểm cho nhóm.
Bài 22/14 Sgk
GV: Yêu cầu HS đọc đề bài.
HS hoạt động
- Ôn lại số chẵn, số lẻ, hai số chẵn (lẻ) liên nhóm
tiếp.

- Cho HS hoạt động theo nhóm.
HS: Thực hiện các yêu cầu của GV.
GV: Cho lớp nhận xét. Đánh giá và ghi HS trả lời
điếm.
Bài 23/14 Sgk:
Hỏi: Nhận xét các phần tử của tập hợp C?
HS: Là các số chẵn liên tiếp.
GV: Hướng dẫn HS cách tính số phần tử
của tập hợp C. Từ đó dẫn đến dạng tổng
quát tính số phần tử của tập hợp các số tự
nhiên chẵn (lẻ) liên tiếp từ số chẵn (lẻ) a
đến số chẵn (lẻ) b như SGK.
- Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày
bài 23/14 SGK.
HS: Lên bảng thực hiện.
GV: Cho cả lớp nhận xét, đánh giá và ghi
điểm cho nhóm.
Bài 24/14 Sgk:
GV: Viết các tập hợp A, B, N, N * và sử dụng
ký hiệu ¿ để thể hiện mối quan hệ của
các tập hợp trên với tập hợp N?
HS: Lên bảng thực hiện .
Bài 25/14 Sgk :
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài
- Yêu cầu HS đọc đề bài và lên bảng giải.

Bài 22/14 Sgk:
a/ C = {0; 2; 4; 6; 8}
b/ L = {11; 13; 15; 17; 19}
c/ A = {18; 20; 22}

d/ B = {25; 27; 29; 31}
Bài 23/14 Sgk:
Tổng quát :
Tập hợp các số tự nhiên chẵn (lẻ)
liên tiếp từ số chẵn (lẻ) a đến số
chẵn (lẻ) b có :

(b - a) : 2 + 1 (Phần tử)

HS trả lời
D = {21; 23; 25; ….; 99} có :
( 99 - 21 ): 2 + 1 = 40 (phần tử)
E = {32; 34; 35; ….; 96} có :
(96 - 32 ): 2 + 1 = 33 (phần tử)
Bài 24/14 Sgk:
A =
B =
N =
N*=
A ¿

{ 0 ; 1; 2 ; 3 ; 4 ; . . .; 9 }
{ 0 ; 2; 4 ; . .. .. . .. .. }
{ 0;1;2;3;4;. ...... .. .. }
{ 1;2 ;3 ; 4 ;5 ;6 ;. .. . . }
N ; B

¿

N ; N*


¿

N

Bài 25/14 Sgk :
A=
B

{ Indone, Mianma, T .lan,VN }
=


Lê Thị Thu Phương
6

Giáo án S Ố H ỌC

{ Xingapo , Brunay , Campuchia }
4. Củng cố: Trong phần luyện tập.(10 ph)
- Khắc sâu cách sử dụng đúng các kí hiệu  ;  ;  ; =.
- Khắc sâu định nghĩa tập hợp con : A ¿ B ⇔ Với mọi x ¿ A Thì x ¿ B
- Bài tập bổ sung nâng cao:
Cho A là tập hợp các số có 3 chữ số được tạo thành b ởi ba ch ữa s ố 0; 5; 8 và m ỗi ch ữ s ố
chỉ xuất hiện một lần
a. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ?
b. A có bao nhiêu tập hợp con ? Liệt kê tất cả các tập hợp đó
Ta có A= { 508; 580; 805; 850}
Tập hợp A có 4 phần tử
Các tập hợp con của tập hợp A

- Tập 
- Có 1 phần tử : {508}; {580}; {805}; {850}
- Có hai phần tử: {508; 580}; {580; 805}; {508;850}
{580; 805}; {580; 850}; {805; 850}
- Có ba phần tử: { 508; 580;805}; { 508; 580;850}; { 508;805;850};{ 580; 850;805}
- Có 4 phần tử ( chính là tập A). Vậy A có 16 tập con
5. Hướng dẫn về nhà:(2ph)
- Về xem lại các bài tập đã giải, xem trước bài “ Phép cộng và phép nhân”
- Làm bài tập 35, 36, 38, 40, 41/8 SBT


Lê Thị Thu Phương
6

Giáo án S Ố H ỌC

.Ngày soạn :25/8/2018
Ngày giảng :27/8/2018
Tiết 6. §5. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS nhớ và hiểu các tính chất giao hoán và kết hợp c ủa phép c ộng, phép
nhân các số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đ ối với phép c ộng, bi ết phát bi ểu
và viết dưới dạng tổng quát của các tính chất đó .
2. Kỹ năng:
+ HS biết vận dụng các tính chất trên vào làm các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
+ HS biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải tốn
3. Thái độ: Có tính cẩn thận, trình bày khoa học. u thích mơn học.
4. Định hướng phát triển năng lực:
+Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác
+ Năng lực giao tiếp, năng lực tư duy, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tính tốn

II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ kẻ khung ghi các tính chất của phép cộng và phép nhân các s ố t ự nhiên
SGK, phấn màu.
- HS: Đọc trước bài. Đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:(5ph)
HS1: Bài tập 36/8 SBT.
HS2: Bài tập 38/8 SBT.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
NỘI DUNG GHI BẢNG
CỦA HS
Hoạt động 1: Tổng và tích của hai số tự nhiên. (15ph)
* Định hướng phát triển năng lực:
+ Năng lực tự học, năng lực giao tiếp, năng lực giải quyết vấn đề
+ Năng lực tư duy, năng lực sử dụng ngôn ngữ
GV: Giới thiệu phép cộng và phép nhân như
1. Tổng và tích của hai số tự
SGK. Trong phép cộng và phép nhân có các
nhiên: ( Sgk )
tính chất là cơ sở giúp ta tính nhẩm, tính
a) a + b = c
nhanh. Đó là nội dung của bài học hôm nay.
( SH) ( SH ) ( Tổng)
GV: Tính chu vi của một hình chữ nhật có
chiều dài bằng 32 m, chiều rộng bằng 25m?
b) a . b = c
-HS trả lời

HS: ( 32 + 25) . 2 = 114 ( m)
(TS) (TS) (Tích)
GV: Giới thiệu phép cộng và phép nhân, các
thành phần của nó như SGK.
GV: Giới thiệu qui ước: Trong một tích mà
các thừa số đều bằng chữ, hoặc chỉ có một
thừa số bằng số, ta viết không cần ghi dấu


Lê Thị Thu Phương
6
nhân giữa các thừa số.
Vd: a.b = ab ; x.y.z = xyz ; 4.m.n = 4mn
Củng cố: bài ?1 ; ?2
HS: Đứng tại chỗ trả lời.
Học sinh trả lời
GV: Chỉ vào các chỗ trống đã điền ở cột 3 và
cột 5 của bài ?1 (được ghi bằng phấn màu)
để dẫn đến kết quả bài ?2.
- Làm bài 30 a/17 SGK.
HS: Lên bảng thực hiện. GV nhận xét.
GV: Nhắc lại mục b bài ?2 áp dụng để tính.

Giáo án S Ố H ỌC

Vd: a.b = ab
x.y.z = xyz
4.m.n = 4mn
- Làm ?1 ; ?2


Hoạt động 2: Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên.(22ph)
* Định hướng phát triển năng lực:
+ Năng lực tự học, năng lực giao tiếp, năng lực giải quyết vấn đề
+ Năng lực tư duy, năng lực sử dụng ngôn ngữ
GV: Các em đã học các tính chất cuả phép
2.Tính chất của phép cộng và
cộng và phép nhân số tự nhiên.
phép nhân số tự nhiên :
Hãy nhắc lại: Phép cộng số tự nhiên có -HS nhắc lại
(sgk)
những tính chất gì?Phát biểu các tính chất
đó?
HS: Đọc bằng lời các tính chất như SGK.
GV: Treo bảng phụ kẻ khung các tính chất
của phép cộng/15 SGK và nhắc lại các tính
chất đó
♦ Củng cố: Làm ?3a
- Làm ?3
GV: Tương tự như trên với phép nhân.
Củng cố: Làm ?3b
* Bài Tập:
GV: Hãy cho biết tính chất nào có liên quan
Bài 26/16 Sgk:
giữa phép cộng và phép nhân số tự nhiên.
Phát biểu tính chất đó?
Qng đường ơ tô đi từ Hà Nội
lên Yên Bái:
HS: Đọc bằng lời tính chất như SGK.
54 + 19 + 82 = 155 km.
GV: Chỉ vào bảng phụ và nhắc lại tính chất

phân phối giữa phép nhân đối với phép
cộng dạng tổng quát như SGK.
Củng cố: Làm ?3c
4. Củng cố:(3ph)
GV: Phép cộng và phép nhân có gì giống nhau ?
HS: Đều có tính chất giao hoán và kết hợp.


Lê Thị Thu Phương
6
Baì 27 tr 16 SGK
a) 86 + 357 + 14 = (86 + 14) + 357 = 100 + 357 = 457
b) 25 . 5 . 4 . 27 . 2 = (25 . 4) . (5 . 2) . 27 = 100 . 10 . 27 = 27000
c) 28 . 64 + 28 . 36 = 28 (64 + 36) = 28 . 100 = 2800
Bài 29 tr 16 SGK
Bài 31 tr 16 SGK
a) (x – 34) . 15 = 0
x – 34 = 0 : 15
x – 34 = 0
x = 34
b) 18 . (x – 16) = 18
x – 16 = 18 : 18
x – 16 = 1
x = 1 + 16
x = 17
5. Hướng dẫn về nhà:(2ph)
- Học thuộc các tính chất của phép cộng và phép nhân.
- Làm bài tập 27, 28, 29, 30b, 31/16 + 17sgk .
- Hướng dẫn bài 26: Qng đường ơ tơ đi chính là qng đường bộ .
- Nhắc HS chuẩn bị máy tính bỏ túi cho tiết sau


Giáo án S Ố H ỌC



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×