Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Giao An Toan Dai So 8 Theo Huong Phat Trien Nang Luc Hoc sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.08 KB, 8 trang )

Tải TRỌN BỘ ĐẠI SỐ 8 theo hướng phát triển năng lực TẠI ĐÂY:
link chính: />Link dự phịng: ss/d8au1C

Tuần 3
Tiết 5

Ngày soạn: ..../..../ 2019
Ngày dạy: 8A:...../...../ 2019; 8B:..../..../2019
LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức "Bình phương của một
tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương".
2. Kỹ năng: Biết vận dụng các hằng đẳng thức đã học để tính nhanh, nhẩm, hợp lí.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác trong q trình tính tốn.
4. Định hướng năng lực:
- Năng lực chung: năng lực hợp tác, giải quyết vấn đề, tính tốn, sáng tạo.
- Năng lực chun biệt: tính tốn, Tự đưa ra đánh giá của bản thân, sử dụng hình thức diễn
đạt phù hợp, liên kết và chuyển tải kiến thức, vận dụng kiến thức
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu
2. Học sinh: Học bài và làm bài tập ở nhà
III. Tiến trình dạy học
1. Ổn định lớp (1')
2. Bài dạy
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7')
- Treo bảng phụ – đề kiểm tra - Một HS lên bảng, còn lại 1/ Viết ba HĐT đã học (6đ)
- Gọi 1 hs lên bảng làm, kiểm chép đề vào vở và làm bài 2/ Viết các biểu thức sau dưới


tra vở bài tập ở nhà 3HS
tại chỗ.
dạng bình phương 1 tổng
2
a) (x+1)
(hiệu) (4đ)
b) (5a-2b)2
a, x2 +2x +1
- Cho HS nhận xét
- Nhận xét bài làm ở bảng
b, 25a2 +4b2 –20ab
- GV đánh giá cho điểm
- Tự sửa sai (nếu có)
Hoạt động 2: Luyện tập (33')
Năng lực tính tốn, vận dụng lí thuyết, phân tích
- Gv y/c học sinh làm bài tập - Đọc đề bài và suy nghĩ
Bài 20 trang 12 Sgk
20, 21sgk
x2 + 2xy +4y2 = (x +2y)2
- Vế phải có dạng HĐT nào? - Trả lời
(kết quả này sai)
2
2
2
Hãy tính (x+2y) rồi nhận xét? VP= x +4xy+4y
VT≠VP =>(kết quả này sai)
- Gọi 2 HS cùng lên bảng
- Hai HS cùng lên bảng còn Bài 21 trang12 Sgk
* Gợi ý với HS yếu: đưa bài lại làm vào vở từng bài
a) 9x2-6x+1= (3x-1)2

toán về dạng HĐT (áp dụng a) 9x2-6x+1= (3x-1)2
b) (2x+3y)2+2(2x+3y)+1
HĐT nào?)
b) (2x+3y)2+2(2x+3y)+1
= (2x+3y+1)2
= (2x+3y+1)2
- Cho HS nhận xét bài ở bảng - HS nhận xét kết quả, cách
- GV đánh giá chung, chốt lại làm từng bài


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Năng lực hợp tác, phân tích, trình bày diễn giải logic
- Gv y/c học sinh làm bài tập - HS đọc đề bài 23.
Bài 23 trang 12 Sgk
23 sgk
Chứng minh
- Hướng dẫn cách thực hiện - Nghe hướng dẫn
bài chứng minh hai biểu thức
* (a+b)2 =(a-b)2 +4ab
bằng nhau.
VP = a2 -2ab + b2 +4ab
- Yêu cầu HS hợp tác theo - Hợp tác làm bài theo
= a2 +2ab +b2 = (a+b)2
nhóm làm bài
nhóm: nhóm 1+3 làm bài
=VT
đầu, nhóm 2+ 4 làm bài cịn Vậy VT=VP
- Cho đại diện nhóm trình bày, lại.

cả lớp nhận xét.
* (a+b)2 =(a-b)2 +4ab
VP = a2 -2ab + b2 +4ab
* (a-b)2 =(a+b)2 – 4ab
= a2 +2ab +b2
VP = a2 +2ab + b2 – 4ab
2
= (a+b) = VT
= a2 –2ab +b2 = (a-b)2 =VT
* (a-b)2 =(a+b)2 –4ab
Vậy VT=VP
2
2
VP = a +2ab + b –4ab
= a2 –2ab +b2 = (a-b)2 =VT
- HS nghe và ghi nhớ
Áp dụng:
- GV nêu ý nghĩa của bài tập
- HS vận dụng, 2 HS làm ở a) (a -b)2 = 72 - 4.12=49 -48 =1
- Áp dụng vào bài a, b?
bảng
b) (a+b)2=202-4.3=400+12
a) (a -b)2 = 72 - 4.12=49 -48 =1 a) (a -b)2 = 72 - 4.12=49 -4
=412
2
2
b)(a+b) =20 -4.3=400+12=412
=1
b)(a+b)2=202-4.3=400+12
=412

- Cho HS nhận xét. GV đánh
- Nhận xét kết quả
giá
Năng lực tinh tốn, trình bày diễn giải
- Y/c hs đọc đề, làm bài 24 - Hs đọc đề, làm bài
Bài 24 Sgk/12
Sgk
- Hs: cách 1: thay giá trị Ta có:
? Để tính gtbt ta làm ntn?
của x vào biểu thức rồi tính 49x2 - 70x +25
- Cách 2: Thu gọn biểu = (7x)2 - 2.7.5x + 52 = (7x - 5)2
thức rồi thay giá trị của x a/ Thay giá trị của x=5 vào
vào biểu thức đã thu gọn
biểu thức (7x - 5)2 ta được:
- Gọi 2hs lên bảng làm
- 2Hs lên bảng làm
(7.5-5)2 = 900

- Gọi hs nhận xét
- Gv nhận xét, cho điểm

- hs nhận xét bài bạn

ÐÏ#ࡱ#á################;

#########################

b/ Thay giá trị của x= vào biểu
thức (7x - 5)2 ta được:


ÐÏ#ࡱ#á################;

#########################

(7.-5)2 = 16


Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh
Hoạt động 3: Củng cố (3')
- Nêu nhận xét ưu khuyết điểm - Nêu các vấn đề thường
của HS qua giờ luyện tập
mắc sai lầm.
- Nêu lại các hằng đẳng thức
- Hs nhắc lại ba hằng đẳng
đã học
thức đã học
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (1')
- Xem lại lời giải các bài đã giải.
BTVN.
- Bài tập 22 trang 11 Sgk
* Tách thành bình phương của một tổng hoăc hiệu
- Bài tập 25 trang 11 Sgk
* Tương tự bài 24
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:

Nội dung ghi bảng

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
..

Tuần 3
Tiết 6

Ngày soạn: ..../..../ 2019
Ngày dạy: 8A:...../...../ 2019; 8B:..../..../2019
§4. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
(Tiếp theo)

I . Mục tiêu
1. Kiến thức: Học sinh hiểu và nhớ thuộc lịng tất cả bằng cơng thức và phát biểu thành
lời về lập phương của tổng lập phương của 1 hiệu .
2. Kỹ năng: Học sinh biết áp dụng cơng thức để tính nhẩm tính nhanh một cách hợp lý
giá trị của biểu thức đại số
3. Thái độ: Rèn luyện tính nhanh nhẹn, thơng minh và cẩn thận
4. Định hướng năng lực, phẩm chất: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực hợp tác, năng lực ngơn ngữ, năng lực tính tốn.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng
2. Học sinh: học và nắm chắc ba hằng đẳng thức đã học
III. Tiến trình dạy học
1. Ổn định lớp (1')
2. Bài dạy
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7')

- Treo bảng phụ ghi đề kiểm - Một HS lên bảng
1/ Viết 3 hằng đẳng thức đã
tra
- HS còn lại làm vào vở bài học (6đ)
- Gọi 1 hs lên bảng làm, kiểm tập
2/ Tính :
2
2
tra vở bài tập 3HS
1/ … = 9x – 6xy + y
a) (3x – y)2 = … (2đ)
- Cho HS nhận xét
- GV đánh giá cho điểm


Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Nội dung ghi bng

éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ
éẽ#Ă#ỏ################;

#####################################ỵ########
#########################

2/ = 4x2
- Hs nhn xột bi bạn


ÐÏ#ࡱ#á################;

#########################

b) (2x +)(2x -) (2đ)
Họt động 2: Lập phương của một tổng (15')
Năng lực phân tích, tính tốn và trình bày diễn giải
- Nêu ?1 và yêu cầu HS thực - HS thực hiện ?1 theo yêu 4. Lập phương của một
tổng:
hiện
cầu :
- Gọi hs đứng tại chỗ thực hiện - Thực hiện phép tính tại chỗ
- Ghi kết quả phép tính lên
bảng rồi rút ra cơng thức
(A+B)3= A3+3A2B+3AB2+B3
(a+b)3 = …
- Từ công thức hãy phát biểu - HS phát biểu, HS khác
bằng lời?
nhắc lại hoàn chỉnh.
- Với A, B là các biểu thức tuỳ (A+B)3=
ý, ta cũng có: (A+B)3 = …
A3+3A2B+3AB2+B3
- Cho HS phát biểu bằng lời
thay bằng từ “biểu thức” (?2) - HS phát biểu (thay từ “số”
bằng từ “biểu thức”)
Áp dụng:
- HS thực hiện phép tính
- Y/c hs làm áp dụng
a) (x + 1)3 = x3+3x2+3x+1
- Gọi hs đứng tại chỗ trình bày - Đứng tại chỗ trình bày

b) (2x + y)3
- Ghi bảng kết quả và lưu ý
3
2
2
3
HS tính chất hai chiều của - Chú ý lắng nghe và ghi nhớ = 8x +12x y+6xy +y
phép tính

Hoạt động 3: Lập phương của một hiệu (15')
Năng lực phân tích, tính tốn và trình bày diễn giải
- Nêu ?3, y/c hs làm vào phiếu - HS làm ?3 trên phiếu học
5. Lập phương của một hiệu:
- Ghi bảng kết quả HS thực
tập
hiện cho cả lớp nhận xét.
- Từ [a+(-b)]3 rút ra (a-b)3
3
3
2
2
3
- Từ [a+(-b)]3 rút ra (a-b)3=?
(A-B)3= A3-3A2B+3AB2 -B3 (A-B) = A -3A B+3AB -B
- Phát biểu bằng lời HĐT trên ? - Hai HS phát biểu bằng lời
4
Áp dụng:
- Y/c hs làm bài tập áp dụng
- Gọi 2 HS viết kết quả a,b lên
bảng (mỗi em 1 cõu)

éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ
- Gi HS tr li cõu c

éẽ#Ă#ỏ################;
#####################################ỵ########
#########################


Hoạt động của giáo viên
- GV chốt lại và rút ra nhn xột

Hot ng ca hc sinh

Ni dung ghi bng

éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ
éẽ#Ă#ỏ################;

#####################################ỵ########
#########################
3
3 2

a) (x -1/3) =..= x -x +x b) (x-2y)3=…=x3 -6x2y+12xy2y3
c) Khng nh ỳng: 1, 3
éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ2
(A-B) = (B-A)2
3
(A-B) (B-A)3
#####################################ỵ########

3
3 2
a. (x -) =..= x -x +x b) (x-2y)3=…=x3
-6x2y+12xy2-y3
- Cả lớp nhận xét
- Đứng tại chỗ trả lời và giải
thích từng câu
Hoạt động 4: Củng cố (6')
Năng lực phân tích, áp dụng kiến thức, tính tốn và trình bày diễn giải
- Y/c học sinh làm bt 26Sgk
- Hs làm bài vào vở
Bài 26 Sgk
- gọi 2hs lên bảng làm bài
- 2 Hs lên bảng làm bài
- Kiểm tra quá trình làm bài
của hs

- Gọi hs nhận xét
- Nhận xét và cho điểm

- Nhận xét bài bạn
- Hoàn thiện vào vở


Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Nội dung ghi bảng
a, (2x2 + 3y)3



Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1

b)  x  3 
2

3

Nội dung ghi bảng

3

2

1 
1 
 x   3.  x  .3 
2 
2 
1  2 3
3.  x  .3  3
2 
1 3 9 2 27
 x  x  x  27



8

4

2

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 5: hướng dẫn về nhà (1')
- Viết mỗi công thức nhiều lần.
- Diễn tả các hằng đẳng thức đó bằng lời.
- Bài tập: 27;28(tr 14SGK)
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:

Nội dung ghi bảng

...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
..



×