Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

lop 2 nam 20172018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.03 KB, 21 trang )

TUẦN 29
Ngày soạn: 31 / 3 /2018
Ngày dạy : Thứ hai ngày 2 tháng 4 năm 2018
Tiết 1

CHÀO CỜ
TẬP TRUNG TON TRNG

Tiết 1:

Đạo đức
Giúp đỡ ngời khuyết tật (T2)

I. Mục tiêu:
- Biết: mọi ngời đều cần phải hỗ trợ, giúp đỡ, đối xử bình đẳng với ngời khuyết
tật .
- Nêu đợc một số hành động, việc làm phù hợp để giúp đỡ ngời khuyết tật.
- Có thái độ cảm thông, không phân biệt đối xử và tham gia giúp đỡ bạn khuyết
tật trong lớp, trong trờng và ở cộng đồng phù hợp với khả năng.
* Cac ky nng sống c bản được giáo dục:
- Kỹ năng thể hiện sự cảm thông với người khuyết tật.
- Kỹ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề phù hợp trong các tình huống liên
quan đến người khuyết tật.
- Kỹ năng thu thập và xử lí thơng tin về các hoạt động giúp đỡ người khuyết tật
ở địa phương
* Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:
- Thảo lun nhúm
- ng nóo
- úng vai
II. Tài liệu phơng tiện :
- Phiếu TL nhóm HĐ2 -T1


III. Các hoạt động dạy học:
HOT NG CA GV
HĐ1: Phân tích tranh
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Dạy bài mới:
? Nội dung tranh vẽ gì
Việc làm của các bạn nhỏ giúp đợc
gì cho bạn khuyết tật ?

HOT NG CA HS
- Cả lớp quan sát tranh
- 1 số HS đứng đẩy xe cho 1 bạn bị
bại liệt đi học.

+ HS thực hành theo cặp
KL: Chúng ta cần phải giúp đỡ
những bạn khuyết tật để các bạn có
quyền đợc học tập.
- Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm
- HS trả lời
gì ? Vì sao ?
HĐ1 : Trả lời theo cặp
- Thực hành theo cặp (nêu những
việc có thể làm để giúp ngời khuyết
tật )
KL : Tuỳ theo khả năng, điều kiện
thực tế ....cùng bạn bị câm điếc.
HĐ2: Bày tỏ ý kiến
- HS trả lời
- Thực hành theo cặp (nêu những

a, Giúp đỡ ngời khuyết tật là viÖc


làm của mọi ngời nên làm.

việc có thể làm để giúp ngời khuyết
tật )
b, Chỉ cần giúp đỡ ngời khuyết tật
KL : Tuỳ theo khả năng, điều kiện
là thơng binh.
thực tế ....cùng bạn bị câm điếc.
- Lớp thảo luận
c. Phân biệt đối ... trẻ em
d. Giúp đỡ ngời ... của học
KL:
- Các ý a,b,c là đúng
- ý kiến b là cha hoàn toàn đúng vì
4. Củng cố - dặn dò:
mọi ngời khuyết tất đều cần đợc giúp
đỡ.
Nhận xét giờ học
- Về nhà su tầm tài liệu (bài thơ, bài
hát....) về chủ đề ngời khuyết tật

Tiết 3+4:
Tập đọc
Những quả đào
I. Mục đích yêu cầu:
- Bit ngt ngh hi ỳng ch; bc đầu đọc phân biệt được lời kể chuyện và lời
nhân vật.

- Hiểu ND: Nhờ quả đào, ơng biết tính nết các cháu. Ông khen ngợi các cháu
biết nhường nhịn quả đào cho bạn khi bạn ốm (trả lời được các CH trong SGK).
* Các kỹ năng sèng cơ bản được giáo dục:
- Tự nhận thức
- Xác định giá trị bản thân
* Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:
-Trình bày ý kiến cá nhân
-Trình bày 1 phỳt
-Tho lun cp ụi-chia s
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa nội dung tập đọc SGK
III. Các hoạt động dạy học:
HOT NG CA GV
A. Kiểm tra bài cũ:

HOT NG CA HS
- 2,3 học thuộc lòng bài :Cây dừa
Trả lời câu hỏi 1,2,3 về ND bài

B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
- GV đọc mẫu
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
a. Đọc từng câu
- Chú ý một số từ ngữ đọc cho đúng
b. Đọc từng đoạn trớc lớp
- HS tiếp nối nhau đọc trớc lớp
- Đọc những từ ngữ đợc chú giải
- gthêm : nhân hậu (thờng ngời đối

cuối bài.
xử có tình nghĩa với mọi ngời )
c. Đọc từng đoạn trong nhóm
d. Thi đọc giữa các nhóm
Tiết 2
3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:


Câu 1: (1 HS đọc)
? Ngời ông dành những quả đào
...cho vợ và 3 con nhỏ
cho ai ?
Câu 2: (1 HS đọc)
? Mỗi cháu của ông đà làm gì với
- Cậu bé Xuân đem hạt trồng vào 1
những quả táo ?
cái vò.
Cô bé Vân đà làm gì với quả đào ?
- Ăn hết quả đào và vứt hạt đi. Đào
ngon quá cô bé ăn xong vẫn còn thèm.
Việt đà làm gì với quả đào ?
Câu 3: Nêu nhận xét của ông về
từng cháu.Vì sao ông nhận xét nh
vậy?

- Việt dành cho bạn Sơn bị ốm.Cậu
không nhận, cậu đạt quả đào trên giờng
bạn...về.
- Đọc thầm (trao đổi nhóm )


? Ông nhận xét về Xuân. Vì sao
...Mai sau Xuân sẽ làm vờn giỏi vì
ông nhận xét nh vậy ?
Xuân thích trồng cây.
? Ông nói gì về Vân vì sao ông nói
...Vân còn thơ dại quá ...vì Vân háu
nh vậy ?
ăn...thấy thèm.
? Ông nói gì về Việt vì sao ông nói
- Khen Việt có tấm lòng nhân hậu, vì
nh vậy ?
bạn biết thơng bạn nhờng miến ngon
cho bạn
Câu 4: Em thích nhân vật nào nhất
vì sao?
4. Luyện đọc lại:
- Đọc theo nhóm

- 1 HS phát biểu
- Phân vai (ngời dẫn chuyện, ông,
Xuân,Vân,Việt)

C. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ
- Về nhà đọc trớc nội dung tiết kể
chuyện.
Tiết 5:
Toán
Các số từ 111 đến 200


I. Mục tiêu:
- Nhận biết đợc các số từ 111 ®Õn 200,
- BiÕt c¸ch ®äc, viÕt c¸c sè tõ 111 ®Õn 200,
- BiÕt c¸ch so s¸nh c¸c sè tõ 111 ®Õn 200.
- BiÕt thø tù c¸c sè tõ 111 ®Õn 200
* - Bài 1, bài 2(câu a), bài 3
II. dùng dạy học :
- Các hình vuông to, các hình vuông nhỏ, các hình chữ nhật
III. Các hoạt động dạy học:
HOT NG CA GV
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc viết các số từ 101-110
B. Dạy bài mới:
a.Giới thiệu bài:

HOT NG CỦA HS


- Đọc viết các số từ 111 đến200
- Nêu tiếp vấn đề học tiếp các số

- Viết, đọc số 111
+ Xác định số trăm, chục, số đơn vị.
Cho biết cần cần điền số thích hợp. HS
nêu số, GV điền ô trống

? Nêu cách đọc (chú ý dựa vào 2 số
sau cùng để so sánh đọc số có 3 chữ
số)
* Tự giáo viên nêu số

- Hs lấy các hình vuông để đợc hình
ảnh trực quan của số đà cho (HS làm
tiếp các số khác ) 192,121,173
b. Thực hành :
- HS làm vở BT
Bài 1 : Viết (theo mẫu )
110
một trăm mời
111
một trăm mời một
117
một trăm mời bảy
154
một trăm năm mơi t
181
một trăm tám mơi mốt
195
một trăm chín mơi lăm
- Gọi 1 HS lên chữa
- HS làm sgk
Bài 2: Số?
- 4 HS lên điền bảng
- Chữa bài nhận xét
Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu
+ Chữa, nhận xét
- HDHS làm: Xét chữ sè cïng hµng VÝ dơ : 123 < 124; 199 < 200
của 2 số theo thứ tự hàng trăm, chục, 129 > 120
120 < 152
đơn vị
126 > 122

186 = 186
136 = 136
135 > 125
155 < 158
199 < 200
C. Cñng cè - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Đọc các số 111 ®Õn 200

Ngày soạn: 31 / 3 /2018
Ngày dạy : Thứ ba ngày 3 tháng 4 năm 2018
TiÕt 1:

To¸n
C¸c sè có 3 chữ số

I. Mục tiêu:
- Nhận biết đợc các số có 3 chữ số, biết cách đọc, viết chúng; Nhận biết số có ba
chữ số gồm số trăm, số chục, số đơn vị.
* - Bài 2, bài 3
II. Đồ dùng - dạy học:
- Các hình vuông to, các hình vuông nhỏ,các hình chữ nhật ở bài học 132
III. Các hoạt động dạy học:
HOT NG CA GV
A. Kiểm tra bài cũ:
- 2 hs đọc các số từ 111 đến 200
- Điền dấu >, <, =
* Số 119 (gồm trăm, chục, đơn vị)

HOT NG CA HS

- 2 HS lên bảng
187 = 187
129 > 126


(HS nêu miệng)
B. Dạy bài mới:
1. Đọc viết các số từ 111 đến 200
- Nêu vấn đề để học tiếp các số
- Nêu cách đọc
- GV nêu tên số : Hai trăm mời ba
- Làm tiếp các số khác
3. Thực hành:
Bài 2: mỗi số sau ứng với cách đọc
nào?
Bài 3: ViÕt
-GV híng dÉn häc sinh lµm bµi
- ChÊm 1 sè bài
Đọc số
Tám trăm hai mơi
Chín trăm mời một
Chín trăm chín mơi mốt
Năm trăm sáu mơi
Bốn trăm hai mơi bảy
Hai trăm ba mơi mốt
Đọc số
Sáu trăm bảy mơi ba
Sáu trăm bảy mơi lăm
Bảy trăm linh năm
Tám trăm

Ba trăm hai mơi
Chín trăm linh một
Năm trăm bảy mơi lăm
Tám trăm chín mốt
C. Củng cố - dặn dò:
Nhận xét tiết học, viết số có 3 chữ số

- Viết và đọc số 24
+ Xác định số trăm, số chục, số đơn
vị (cần điền chữ số thích hợp )
- HS nêu ý kiến, GV điền vào ô trống
VD : bốn mơi ba, hai trăm bốn mơi
ba
- HS lấy các hình vuông (trăm) các
HCN (chục) và đơn vị ô vuông để đợc
hình ảnh trựcc quan của các số đà học
+ Chẳng hạn 312, 132 và 407
- HS đọc yêu cầu
- Gọi 1 HS lên chữa (chọn số ứng với
cách đọc )
- HS làm sgk
- Gọi 2 HS lên điền bảng lớp
- Nhận xét
Viết số
820
911
991
560
427
231

Viết số
673
675
705
800
320
901
575
891

Tiết 2 :
Chính tả: (Nghe - viết)
Những quả đào
I. Mục đích - yêu cÇu:
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn ngắn.
- Làm được BT(2) a/b hoặc BT CT phng ng do GV son.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết nội dung đoạn cần chép
- Bảng phụ bài tập 2a.
III. Hoạt động dạy học:
HOT NG CA GV

HOT ĐỘNG CỦA HS


3 HS viết bảng lớp
A. Kiểm tra bài cũ:
Giếng sâu, xâu kim, xong việc,
- Cả lớp viết bảng con
nớc sôi, gói xôi, song cửa

B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hớng dẫn tập chép:
a. Hớng dẫn chuẩn bị bài:
- GV đọc đoạn chép
- HS nhìn bảng đọc
? Những chữ nào trong bài chính tả
- Những chữ cái viết đầu câu và đứng
phải viết hoa? Vì sao viết hoa ?
đầu mỗi tiếng trong các tên riêng phải
viết hoa.
* HDHS tập viết bảng con những
- xong, trồng,dại
chữ các em viết sai
b. HS chép bài vào vở
c. Chấm, chữa bài (5-7 bài)
3. Hớng dần làm bài tập:
- 1 HS đọc yêu cầu
Bài 2: a.
- HDHS làm
- HS làm bài sgk sau đó làm vào vở
chỉ viết những tiếng cần điền
Ví dụ: cửa sổ, chú sáo, sổ lồng,
trớc sân, xô tới, cây xoan.
- HS khá giỏi làm các bài tập
b. Điền inh hay in
- To nh cột đình
- Kín nh bng
- Tình làng...

- Chín bỏ....
C. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Về nhà viết lại những chữ còn
mắc lỗi chính tả.

Tit 3
M NHC
( GV chuyờn trach dy)

Tiết 4:
Tập viết
Chữ hoa: A (kiểu 2)
I. Mục tiêu, yêu cầu:
- Vit ỳng ch hoa A-kiu 2 (1 dũng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng
dụng: Ao (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ao lin rung c (3 ln).
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ A kiểu 2
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ trên dòng kẻ li
III. Các hoạt động dạy học:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV
A. KiĨm tra bµi cị:
- HS viÕt bảng con chữ Y hoa
- 1HS nhắc lại cụm từ ứng dụng
của bài trớc. Yêu luỹ tre làng (2 HS
viết bảng lớp ) HS viết bảng con : Yêu
- GV nhận xét, chữa bài
B. Dạy bài mới:

1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn viết chữ hoa
a. Quan sát nhận xét chữ A hoa kiĨu
? Ch÷ A hoa kiĨu 2 cao mÊy li
Gồm mấy nét là những nét nào ?
? Nêu cách viết chữ A kiểu 2

* GV viết lên bảng nhắc lại cách
viết.
3. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
- 1 HS viÕt cơm tõ øng dơng
? HiĨu nghÜa cđa cơm từ
? Nêu các chữ có độ cao 2,5li ?
? Nêu các chữ có độ cao 1,5li ?
? Nêu các chữ có độ cao 1 li ?
- Nêu khoảng cách giữa các chữ ghi
tiếng
- Nêu khoảng cách đánh dấu thanh?
? Nêu cách nối nét
- HS viết chữ Ao cỡ nhỏ
4. Hớng dẫn viết vở
- HDHS

5. Chấm, chữa bài:
- Chấm 5-7 bài, nhận xét.
C. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà luyện viết lại chữ A.

HOT NG CỦA HS


- 5 li
- Gåm 2 nÐt lµ nÐt cong kín và nét
móc ngợc
N1: Nh viết chữ o (ĐB trờn §K 6,
viÕt nÐt cong kÝn cuèi nÐt uèn vµo
trong , DB giữa ĐK 4 và đờng kẻ 5)
N2: Từ điểm dừng bút của nét 1lia
bút lên ĐK6 phía bên phải chữ o, viết
nét móc ngợc (nh nét 2 của chữ u) ĐB
ở ĐK 2

- Ao liền ruộng cả
- ý nói giầu có ở vùng thôn quê
- A,l,g
-r
- Còn lại
- Bằng khoảng cách viết chữ o
- Dấu huyền đt trên chữ ê, dấu nặng
dới chữ o, dấu hỏi trên chữ a
- Nét cuối của chữ A nối với đờng
cong của chữ o.
- 1 dòng chữ A cỡ vừa, 2 dòng chữ A
cỡ nhỏ
- 1 dòng chữ Ao cỡ vừ , 1 dòng chữ
Ao cỡ nhỏ
- 3 dòng cụm từ ứng dụng Ao liỊn
rng c¶ cì võa

CHIỀU



Tiết 1,2,3:

Toan TC
Luyện tập

I. Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc, viết các số có 3 chữ số, cách so sánh các số có ba chữ số,
cách sắp xếp các số có đến ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngợc lại
II.Nội dung hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Gv giới thiƯu bµi .
1. Giíi thiƯu bµi .
- Hs lµm bµi tập 1,2,3,5 trong sách ôn
2. Phát triển bài .
luyện toán 2 .
HĐ1: Luỵên tập .
*MT: Củng cố bảng chia 5 . Củng cố Bài 2,5: Dành cho hs trung bình u .
- Cđng cè phÐp chia .
1/5.
Bµi 3: Dµnh cho hs khá .
- Củng cố giải toán.
- Củng cố giải toán .
HĐ2 : Hoàn thành kế hoạch bài dạy
- Gv nhËn xÐt giê häc .

Ngày soạn: 1 / 4 /2018
Ngày dạy : Thứ tư ngày 4 tháng 4 năm 2018

TiÕt 1:

Toán
Luyện tập chung

I. Mục tiêu:
- Biết cách đọc, viết các số có 3 chữ số
- Biết so sánh các số có ba chữ số
- Biết sắp xếp các số có ®Õn ba ch÷ sè theo thø tù tõ bÐ ®Õn lớn hoặc ngợc lại
* - Bài 1, bài 2 (câu a, b), bµi 3 (cét 1), bµi 4
II.Đồ dïng dạy hoc
- Bộ lắp ghép hình
II. Các hoạt động dạy học:
HOT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- §Õm miƯng tõ 661-674
A. Kiểm tra bài cũ:
2 HS
- Đếm miệng từ 871-884
- GV nhận xét
B. Dạy bài mới:
567,569
a. Ôn lại cách so sánh số có 3 chữ
số
- Viết số 567,569
- Hàng trăm: Chữ số hàng trăm cùng
là 5
- Hàng chục cùng là 6
- Hàng đơn vị 7 < 9
KL: 567 < 569

* So sánh tiếp
375 > 369
b. Luyện tập
- 1 HS đọc yêu cầu
- 4 HS lên bảng chữa
Bài 1 : HDHS làm (HS điền sgk)
Bài 2: Số ?
- HS nêu yêu cầu


a. 400, 500, 600, 700, 800, 900, 1000
b. 910, 920, 930, 940, 950, 960, 970,
980, 990, 1000.
-HDHS lµm
- HS lµm sgk
- Cho HS đọc
Bài 3: <, >, =
- HS làm sgk (hoặc bảng con)
- Gọi HS lên bảng chữa
543 < 590
?Nêu cách so sánh
670 < 676
699 > 701
- HS so sánh rồi viết
Bài 4: Viết các số 875, 1000, 299,
- Làm vào vở
420 theo thứ tự từ bé đến lớn
420, 299, 875, 1000
C. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.


Tiết 2:
Tập đọc
Cây đa quê hơng
I. Mục đích - yêu cầu:
- c rnh mch ton bi; bit ngt, ngh hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ.
- Hiểu ND: Tả vẻ đẹp của cây đa quê hương, thể hiện tình cảm của tác giả với
quê hương (trả lời được c CH 1, 2, 4).
II. Đồ dïng - d¹y học:
- Tranh minh hoạ nội dung bài đọc.
III. Các hoạt ®éng d¹y häc:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. KiĨm tra bài cũ:
- 2 HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của
chuyện: Những quả đào
Em thích nhân vật nào trong truyện
? Vì sao ?
- GV nhận xét.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
- GV đọc bài
- Cây đa nghìn năm đà gắn liền
a. Đọc từng câu
với thời thơ ấu của chúng tôi. Đó là
- Chú ý đọc đúng 1 số từ khó
một toà cổ kính hơn là 1 thân cây.
b. Đọc từng đoạn trớc lớp.
- Chia 2 đoạn:

- Thân cây: Là một toà cổ kính:
Đ1: ...đờng cần nói
chín, mời đứa bé bắt tay nhau ôm
Đ2: ...còn lại
không xuể.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Cành cây: Lớn hơn cột đình
d. Thi đọc giữa các nhóm
- Ngọn cây: Chót vót giữa rừng
e. Cả lớp đọc đồng thành
xanh
- Rễ cây: Nổi lên mặt đất thành
3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:
những
hình thù quái lạ nh những con
Câu 1: (1 HS đọc)
rắn
hổ
mang giận dữ.
Những từ ngữ nào,những câu văn
nào cho biết cây đa ®· sèng rÊt l©u.
- Th©n c©y rÊt to...
C©u 2(1 HS đọc )
- Cành cây rất lớn...
? Các bộ phận của cây đa (thân,


cành, ngọn, rễ,) đợc tả bằng những
hình ảnh nào ?


Câu 3: (1 HS đọc yêu cầu )
? HÃy nói lại đặc điểm mỗi bộ phận
của câyđa bằng 1 từ
CH4: (1HS đọc)
? Ngồi bóng mát ở gốc đa. Tác giả
còn thấy những cảnh đẹp của quê
hơng ?
4. Luyện đọc lại
- GV theo dõi nhận xét.
C. Củng cố - dặn dò:
- Qua bài văn em thấy tình cảm
của tác giả với quê hơng nh thế nào ?
- Nhận xét tiết học
Tiết 3 :

- RƠ c©y ngo»n ngÌo...
- Ngän c©y rÊt cao...
- Lóa vàng gợn sóng, đàn trâu...
...ánh chiều

- Tình yêu cây đa, tình yêu quê
hơng, luôn nhớ những kỉ niệm thời
th u gắn liền với cây đa quê
hương .

ChÝnh t¶: (Nghe - viết)
Hoa phợng

I. Mục đích yêu cầu:
- Nghe-vit chớnh xỏc bi CT, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ.

- Làm được BT (2) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV son.
II. dùng dạy học:
- Bảng phụ bài tập 2a, giấy, bút dạ
III. Các hoạt động dạy học:
HOT NG CA GV
A. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS viết bảng lớp,
- Lớp viết bảng con.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hớng dẫn nghe - viết:
*. Hớng dẫn HS chuẩn bị bài:
- GV đọc bài bài thơ
? Nội dung bài thơ nói gì ?
* HS viết bảng con các từ ngữ
- GV đọc, HS viết bài
- Chấm, chữa bài
3. Làm bài tập
Bài tập 2a
- HDHS làm
- 3 nhóm lên chơi trò chơi tiếp sức 7 em

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
X©u kim, chim s©u, cao su, đồng xa,
xâm lợc...

- 3, 4 học sinh đọc lại bài thơ
- Bài thơ là lời của một bạn nhỏ nói
với bà thể hiện sự bất ngờ và thán phục

trớc vẻ ®Đp cđa hoa phỵng
- LÊm tÊm, lưa thÉm, rõng rùc

- HS đọc yêu cầu
- Cả lớp làm vào vở (chỉ viết những
tiếng cần điền thêm âm hoặc vần.)
* Lời giải
Xám xịt, sà xuống, sát tận, xơ xác,
sấm sập, loảng choảng, sñi bät, xi


C. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ.
- về nhà viết lại cho đúng
những chữ viết sai.

măng.

Tiết 4:
Thủ công
Làm vòng đeo tay (T1)
I. Mục tiêu:
- Biết cách làm vòng đeo tay.
- Làm đợc vòng đeo tay. Các nan làm vòng tơng đối đều nhau. Dán (nối) và gấp
đợc các nan thành vòng đeo tay. Các nếp gấp có thể cha phẳng.
II. Chuẩn bị
- Mẫu vòng đeo tay bằng giấy
- Quy trình làm vòng đeo tay bằng giấy
- Giấy thủ công, giấy màu, kéo, hố dán
III. Hoạt động dạy học:

HOT ĐỘNG CỦA GV
A. KiĨm tra bµi cị:
- KiĨm tra sù chuẩn bị của học sinh
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- HS thực hành làm vòng đeo tay?
Nhắc lại quy trình làm vòng đeo tay
theo các bớc.

HOT NG CA HS

- Có 4 bớc
+ Bớc 1: Cắt thành các nan giấy
+ Bíc 2 : d¸n nèi c¸c nan giÊy
+ Bíc 3 : Gấp các nan giấy
+ Bớc 4: Hoàn chỉnh vòng đeo tay
- Thực hành theo nhóm
- 1 HS lên thao tác.

* HS thực hành
-Nhắc nhở HS : mỗi lần gấp phải
gấp sát mép nan trớc và miết kĩ . Hai
nan phải luôn thẳng để hình gấp
vuông và đều đẹp khi dán 2 đầu sợi
dây để thành vòng tròn cần giữ chỗ
dán lâu hơn cho hồ khô.
* Đánh giá sản phẩm
-HDHS nhận xét
C. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét sự chuẩn bị tinh thần - Chuẩn bị giờ sau

học tập, kĩ năng thực hành và sản
phẩm của HS

CHIU
Tit 1:

Hot ng GDNGLL
Tổ chức cho học sinh tham gia các hoạt động theo
chủ đề của tháng 4 “Hồ bình và hữu nghị”
Vẽ chim hồ bình


I. Mục tiêu:
Học sinh biết được chim bồ câu trắng là tượng trưng cho hồ bình và biết vẽ
chim bồ câu trắng để thể hiện tình u hồ bình.
II. Cách tiến hành:
GV tiến hành theo hướng dẫn trong tài liệu Hướng dẫn tổ chức Các hoạt động
giáo dục ngoài giờ lờn lp.

Ting Vit TC

Tiết 2,3:

Cậu bé và cây si già
I. Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng đọc trơn toàn bài , biết ngắt nghỉ hợp lí.
- Kèm đọc cho hs đọc yếu.
II. Nội dung hoạt đông dạy và học:
HOT NG CA GV
1. Giới thiệu bài .

2. Phát triển bài .
HĐ1: Luyện đọc .
*MT: Rèn kỹ năng đọc trơn toàn
bài , biết ngắt nghỉ hợp lí.Rèn đọc
phân vai cho hs.Kèm đọc cho hs
đọc yếu.
HĐ2: Hoàn thành kế hoạch bài
dạy.

HOT NG CA HS.
- Gv tỉ chøc cho hs lun ®äc .
- Hs lun đọc theo hình thức cá nhân ,
tổ , nhóm .
- Hs luyện đọc phân vai ( Gv gọi 1 số hs
khá đọc phân vai ) .
- Cả lớp bình chọn cá nhân , nhóm đọc
hay.
- Gv kèm đọc cho hs đọc yếu ( yêu cầu
đọc trơn toàn bài ) .
- Cho hs đọc yếu đọc cặp đôi .
- Gv nhận xÐt giê häc .

Ngày soạn: 1 / 4 /2018
Ngày dạy : Thứ năm ngày 5 tháng 4 năm 2018
TiÕt 1:

To¸n
So sánh các số có ba chữ số

I. Mục tiêu:

- Biết sử dụng cấu tạo thập phân của số và giá trị theo vị trí của các chữ số trong
một số để so sánh các số có 3 chữ số; nhận biết thứ tự các số (không quá 1000).
* - Bài 1, bài 2 (câu a), bài 3 (dòng 1)
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình vuông to, các hình vuông nhỏ, các hình chữ nhật ở bài 132
- Tờ giấy to ghi sẵn dÃy số
III. Các hoạt động dạy học:
HOT ĐỘNG CỦA GV
A. KiĨm tra bµi cị:

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Tự đọc và viết số có 3 chữ số


- Gọi 2 HS lên bảng
B. Dạy bài mới:
1. Ôn lại cách đọc và viết số có 3 chữ
số
- GV cho HS lấy tấm bìa hình vuông
đà chia sẵn và nói :

* Viết các số
2. So sánh các số
- Bảng phụ

Nêu KL chung
3. Thực hành:
Bài 1 : Điền dấu >, <, =
- Cho hs so sánh các cặp số


- HS đọc các số đà treo trên bảng
401; 402...410
121; 122...130
151;152...160
551;552... 560
- Học sinh viết các số vào vở theo
lời đọc của giáo viên.
VD: Năm trăm hai mơi mốt (521)
- HS so sánh
- Xác định số trăm, số chục, số đơn
vị.
- Xét các số ở hàng hai số (hàng
trăm, hàng chục, hàng đơn vị)
KL: 234 < 235
194 > 139
199 < 215
- Đọc nèi tiÕp
127 > 121

865 = 865

124 < 129
182 > 192

648 < 684
749 > 549

Bài 2: Tìm số lớn nhất trong các số
sau


Bài 3: Số ?
- HDHS làm

- HS làm sgk (bảng con )
- 2 HS lên bảng chữa
a. 695
- HS làm sgk

a.971,972,973,974,975,976,977,...
C. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Củng cố về các số có 3 chữ số
Tiết 2:
Kể chuyện
Những quả đào
I. Mục tiêu:
- Bc u bit túm tắt nội dung mỗi đoạn truyện bằng 1 cụm từ hoặc 1 câu
(BT1).
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện da vo li túm tt (BT2).
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết nội dung tóm tắt 4 đoạn câu chuyện (sẽ đợc bổ sung những
cách tóm tắt mới theo ý kiến đóng góp của học sinh )
III. Hoạt động d¹y häc:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV
A. KiĨm tra bµi cị:
+ Gäi 3 HS
? V× sao mÊy vơ liỊn lóa béi thu


HOẠT ĐỘNG CA HS

- Kế tiếp nhau kể lại câu chuyện kho
báu
? Câu chuyện muốn khuyên chúng
ýb
ta điều gì
+ Ai yêu đất đai, ai chăm chỉ lao
B. Dạy bài mới:
động...hạnh phúc
1. Giới thiệu bài: (M/Đ, yêu cầu)
2. Hớng dẫn kể chuyện:
Bài 1: Tóm tắt nội dung từng đoạn câu
chuyện
- 1 HS đọc yêu cầu bài (đọc cả mẫu)
- Nối tiếp nhau phát biểu
(GV bổ sung bảng )
Đ1 : Chia đáo / quả của ông ...
Đ2: Chuyện của xuân/Xuân làm gì
với quả đào
-Xuân ăn đào ntn?
Đ3: Chuyện của Vân
- Vân ăn đào ntn ?
- Cô bé ngây thơ...
Đ4:Chuyện của Việt
- Việt đà làm gì với quả đào...
- Tấm lòng nhân hậu
Bài 2 : Kể từng đoạn câu chuyện dựa
vào nội dung tóm tắt của bài tập 1
HDHS

- HS tập kể từng đoạn trong nhóm
(dựa vào nội dung tóm tắt từng đoạn
trong nhóm)
Bài 3: Phân vai dựng lại câu chuyện
- Đại diện các nhóm nối tiếp nhau kể
4 đoạn
- HS tự hình thành từng tốp 5 em
xung phong dựng lại câu chuyện (ngời
dẫn chuyện ông, Xuân, Vân, Việt )
- 2,3 tốp HS (mỗi tốp 5 em tiếp nối
nhau dựng lại câu chuyện )
- Lập tổ trọng tài nhận xét
- Nhận xét.
- Chấm điểm thi đua
C. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Về nhà tập kể lại câu chuyện cho
ngời thân nghe
- Chuẩn bị giờ sau

Tiết 3:

Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về cây cối
ặt và trả lời câu hỏi để làm gì ?

I. Mục đích yêu cầu:
- Nờu được một số từ ngữ chỉ cây cối (BT1, BT2).
- Dựa theo tranh, biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì? (BT3).



II. dựng dạy học:
- Tranh, ảnh 3, 4 loài ăn quả(rõ các bộ phận cây)
- Bút dạ, giấy các nhóm (bài tập 2)
III. Hoạt động dạy học:
HOT NG CA GV
A. Kiểm tra bài cũ:
- HS lên bảng
- Kể tên thú dữ không nguy hiểm.
- 2 HS thc hành đặt và trả lời câu
hỏi.
- Hỏi để làm gì ?
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích yêu cầu:
2. Bài tập:
a. Giới thiệu bài nêu mục đích yêu
cầu
b. Bài tập:
Bài tập 1: (miệng)
- Gắn lên bảng trang 3, 4 loài cây
ăn quả.
Bài 2: (Miệng).

HOT NG CA HS
- HS1: Viết tên cây ăn quả
- HS2: Viết tên các cây lơng thực,
thực phẩm.
- A. Nhà bạn trồng hoa để làm gì ?
- B. đẻ lấy gỗ đóng tủ, bàn, giờng.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS quan sát.

- 1, 2 HS nêu tên các loài cây đó
chỉ các bộ phận của cây đó.
Lời giải:
- GV chia lớp thành 4 nhóm
- Rễ, gốc, thân cành lá, hoa, quả,
ngọn
Bài tập 3: (viết)
- 1 HS đọc yêu cầu
- Các từ tả các bộ phận của cây là
- HĐ nhóm 4
các từ chỉ hình dạng, màu sắc tính
chất, đặc điểm của từng bộ phận.
VD:
+Rễ cây: Dài, ngoằn ngoèo, uốn lợn...
+ Thân cây: To, cao, chắc...
+ Gốc cây: To, thô...
+ Cành cây: Xum xuê, um tùm, trơ
trụi...
+ Lá: Xanh biếc, tơi xanh...
+ Hoa: vàng tơi, hồng thắm...

C. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
? Hỏi thêm những từ ngữ tả các bộ

+ Quả: vàng rực, vàng tơi...

+ Ngọn: chót vót, thẳng tắp...


phận của cây

Tiết 4:
Tự nhiên - xà hội
Một số loài vËt sèng díi níc
I. Mơc tiªu:
- Nêu được tên và ích lợi của một số động vật sống dưới nước đối với con
người .
* Các kỹ năng sèng cơ bản được giáo dục:
- Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lý các thông tin về động vật sống dưới nước.
- Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để bảo vệ động vật.
- Phát triển kĩ năng hợp tác: Biết hợp tác với mọi người cùng bảo vệ động vật.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập.
* Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:
- Thảo luận nhóm
- Trị chơi
- Suy nghĩ - Thảo luận cp ụi Chia s.
II. Đồ dùng - dạy học:
- Hình vẽ trong SGK (60+61)
- Su tầm tranh ảnh các con vật sống ở ao sông,hồ, biển.
III. Các hoạt động dạy học:
HOT NG CA GV
A. Kiểm tra bài cũ:
- Nói tên và nêu ích lợi của 1 số con
vật sống trên cạn ?
B. Dạy bài mới:
*Hoạt động 1: Làm việc với SGK

Bớc 1: Làm việc theo cặp
? Chỉ và nói tên, nêu ích lợi của 1
số con vật trong hình
? Con nµo sèng ë níc ngät, con nµo
sèng ë níc ngọt ?

Bớc 2: Làm việc theo cặp

HĐ2 : Làm việc với tranh ảnh các con
vật sống dới nớc su tầm đợc.
Bớc 1: Làm việc theo nhóm nhỏ

HOT NG CA HS

- HS quan sát hình SGK
H1: Cua
H2: Cá vàng
H3: Cá quả
H4: Trai (nớc ngọt )
H5: Tôm (nớc ngọt)
H6: Cá mập
+ Phía dới: Cá ngừ, sò, ốc, tôm,
cá ngự...
+ Các nhóm trình bày trớc lớp
(nhóm khác bổ sung)
KL: Có rất nhiều ...
- Hình 60 các con vật sống nớc ngọt
- Hình 61 các con vật sống nớc
mặn.
- Các nhóm đem những tranh ảnh

đà sa tầm đợc để cùng quan sát
và phân loại,sắp xếp tranh ảnh các


con vËt vµo giÊy khỉ to
+ Loµi vËt sèng ë nớc ngọt
+ Loài vật sống ở nớc mặn
Hoặc
+ Các loài cá
+ Các loại tôm
+ Các loại trai, sò, ốc, hến ...

- HDHS phân loại

Bớc 2: HĐ cả lớp
- Chơi trò chơi: Thi kể tên các con
vật sống dới nớc (nớc ngọt, nớc mặn)

- Trình bày sản phẩm, các nhóm đi
xem sản phẩm, các nhóm khác.
+ 1 số HS XP làm trọng tài
+ Chia lấy 2 đội (bốc thăm đội
nào trớc )
+ Lần lợt HS đội 1 nói tên 1
con vật, đội kia nối tiếp ngay tên
con vật khác ...
+ Trong quá trình chơi 2 đôi
phải lắng nghe nhau, nếu đội
nào nhắc lại tên con vật mà đội
kia đà nói là bị thua phải chơi lại từ

đầu.

C. Củng cố - dặn dß:
- NhËn xÐt tiÕt häc

Ngày soạn: 1 / 4 /2018
Ngày dạy : Thứ sáu ngày 6 tháng 3 năm 2018
Tiết 1,2
TH DC
( GV chuyờn trach dy)

Tiết 3:
Toán
Mét
I. Mục tiêu:
- Nhận biết Mét là một đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị mét
- Biết đợc quan hệ đơn vị mét với đơn vị độ dài: đề-xi-mét, xăng-ti-mét
- Biết làm các phép tính với số có kèm đơn vị đo độ dài mét
- Biết ớc lợng độ dài trong một số trờng hợp đơn giản
* - Bài 1, bài 2, bài 4
II. dùng dạy học :
- Thớc mét
- 1 sợi dây dài khoảng 3m
III. Các hoạt động d¹y häc:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. KiĨm tra bµi cũ:
B. Dạy bài mới:

1. Ôn tập kiểm tra
? HÃy chỉ ra trên thớc kẻ đoạn - Cho HS chỉ trên thớc
thẳng có độ dài 1cm, 1dm
? HÃy vẽ trên giấy các đoạn thẳng - HS thực hành vẽ trên giấy
có ®é dµi 1cm, 1dm
? H·y chØ ra trong thùc tÕ các vật có
- 1 HS đọc yêu cầu
độ dài khoảng 1dm
2. Giới thiệu đơn vị đo độ dài (m)
*. HDHS quan sát các thớc mét có
- HS quan sát
vạch chia từ 0 - 100
- Đo dài từ vạch 0 đến vạch 100 lần
1met
- GV vẽ lên bảng 1 đoạn thẳng 1m
- Độ dài đoạn thẳng là 1mét
(nối 2 chấm từ vạch 0 đến vạch 100)
* Mét là một đơn vị đo đọ dài. Mét
viết tắt là m
- Cho HS lên bảng dùng loại thớc
1dm để đo độ dài đoạn thẳng trên.
? Đoạn thẳng vừa vẽ dài mấy dm
- Dài 10 dm
*Một mét bằng 10dm
1m = 10dm
1m = 100cm
- Độ dài 1m đợc tính từ vạch nào
- Từ vạch 0 đến vạch 100
đến vạch nào trên thớc m
*HS xem tranh vẽ sách toán 2

3. Thực hành
Bài 1: (số )
- HS làm sgk
- HS làm bảng con
1dm = 10cm
....cm = 1dm
1m = 100 cm
....dm = 1m
Bµi 2: TÝnh
- 1 HS lµm sgk
- HDHS
- Gọi HS lên bảng chữa
Viết đủ tên đơn vị
17m + 6m = 23m
15m - 6m = 9m
8m + 30m = 38m 38m - 24m = 14m
47m + 18m = 65m 74m - 59 m = 15m
Bµi 4: 1 HS đọc yêu cầu
-HDHS làm

- HS làm sgk
- Gọi HS lên chữa
a. Cột cờ trong sân trờng cao 10m
b. Bút chì dài 19cm
c. Cây cau cao 6dm
d. Chú t cao 165cm

d. Hoạt động nối tiếp
- Cho HS thực hành đo độ dài sợi
- HS nhắc lại cách tóm tắt độ dài

dây ớc lợng độ dài của nó . Sau dùng bằng mét
thớc m để kiểm tra
C. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét tiết học

Tiết 4:
Tập làm văn


Đáp lời chia vui - nghe trả lời câu hỏi
I. Mục đích yêu cầu:
- Bit ỏp li li chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể (BT1).
- Nghe GV kể, trả lời được câu hỏi về nội dung câu chuyện Sự tích hoa dạ
hương (BT2).
* Các kỹ năng sèng cơ bản được giáo dục:
- Giao tiếp: ứng xử văn hóa
- Lắng nghe tích cực
* Các phương pháp/ kĩ tḥt dạy học tích cực có thể sử dụng:
- Hoàn tất một nhiệm vụ: thực hành đáp lời chúc mừng theo tỡnh hung.
II. dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi các câu hỏi bài tập 1
- 1 bó hoa để HS thực hành bài tập
III. Các hoạt động dạy học:
HOT NG CA GV
A. Kiểm tra bài cũ:
- 2,3 HS lần lợt lên bảng đối thoại
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp.
Bµi 1: (MiƯng)

- HD HS làm
a. Mình cho bạn mợn quyển truyện này
hay lắm đấy ?
- Phần b, c tơng tự.
* Nhiều HS thực hành đóng vai các tình
huống a,b,c
Bài tập 2 (miệng)
- GV k/c 3 lần

- GV treo bảng phụ nêu lần lợt 4 câu
hỏi

* 3,4 cặp hỏi đáp
- 1,2 HS khá giỏi kể lại toàn bộ câu
chuyện
C. Củng cố - dặn dò:
? nêu ý nghĩa câu chuyện
- Thực hành hỏi đáp chia vui
- NhËn xÐt tiÕt häc.

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

- 1 em nãi lời chia vui (chúc
mừng) 1 em đáp lời chúc mừng

- 1 HS đọc yêu cầu
- 2 HS thực hành nói lời chia
vui
- Lời đáp theo hớng dẫn a
- HS1: Cầm bó hoa trao cho HS

2 nói: Chúc mừng bạn tròn 8 tuổi.
Chúc mừng ngày sinh của bạn...
- Rất cảm ơn bạn/ Cảm ơn bạn
đà nhớ ngày sinh của mình
b. Năm mới... chóng lớn
- Cháu cảm ơn bác. Cháu cũng
xin chúc 2 bác sang năm mới
luôn mạnh khoẻ, hạnh phúc ạ.
c. Cô rất mừng... năm học tới
- Chúng em cảm ơn cô. Nhờ cô
dậy bảo mà lớp đà đạt đợc những
thành tích này. Chúng em xin hứa
năm học tới sẽ cố gắng ...lời cô
dạy...
+ 1HS đọc yêu cầu
+ Cả lớp quan sát tranh minh
hoạ đọc kĩ 4 câu hỏi
+ Kể lần 1 : Yêu câu HS quan
sát tranh, đọc 4 câu hái díi tranh
+ KĨ lÇn 2: Võa kĨ võa gt tranh
+ Kể lần 3: không cần kết hợp
tranh


- Vì ông lÃo nhặt cây hoa ...nở
hoa
- Nở những bông hoa to thật
lỗng lồng
- ...cho nó đổi vẻ đẹp...cho ông
lÃo

- Vì đêm là lúc yên tĩnh ...của
hoa

- Ca ngợi cây hoa dạ lan hơng
biết cách ....sóc nó.

Tiết 5:

Sinh hot
NHN XÉT CUỐI TUẦN

I.Mục tiêu
-Giáo dục học sinh biết nghiêm túc trong giờ sinh hoạt , biết khắc phục tồn tại
và duy trì ưu điểm.Giúp học sinh thực hiện tốt bảng cam kết an ninh học
đường.Lễ phép với mọi người xung quanh.Biết giữ gìn vệ sinh nơi cơng cộng,
biết bảo vệ của công.
- HS nắm được phương hướng tuần 30.
II. Hoạt động dạy học
1.Cả lớp hát : Bốn phương trời
2.Tổ trưởng các tổ lần lượt báo cáo.
3. Lớp trưởng nhận xét.
4.GV nhận xét :
* Đạo đức :.Các em chăm , ngoan , lễ phép , thực hiện đúng nội quy của nhà
trường.Thực hiện tốt an tồn giao thơng và an ninh học đường .Các em đi học
chuyên cần,không vắng trường hợp nào .Biết đoàn kết thân ái với bạn bè.thực
hiện tốt vịngtay bè bạn.Biết bảo vệ của cơng .
*Học tập: Cả lớp đã giấy lên phong trào thi đua học tập tốt. Ra lớp hiểu bài vào
lớp thuộc bài. Nhiều em đã đạt bông hoa điểm 10 để tặng cô, tặng mẹ nhân ngày
8-3. Biết giúp đỡ những bạn học yếu vươn lên trong học tập.
-Tuy nhiên còn 1 vài em hay nghỉ học.

* Hoạt động khác :Thực hiện tốt sinh hoạt đầu giờ.
4.Phương hướng tuần 30 .
- Thực hiện theo kế hoạch của đội và của nhà trường đề ra .
- Duy trì nề nếp của lớp .
- Khơng chạy nhảy , xô đẩy lẫn nhau.
- Bao bọc sách vở cẩn thận .Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
5. Cả lớp bình xét HS có ý thức để tuyên dương .
6.Dặn dò
- Về nhà thực hiện tốt lời cơ dặn dị, chuẩn bị bài cho tuần sau.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×