Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.38 KB, 14 trang )

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNGTHPT THẠNH TÂY
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LI –HÓA HỌC 11 CƠ BẢN
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Học sinh ôn tập và vận dụng được các kiến thức về:
- Các khái niệm sự điện li, chất điện li mạnh, chất điện li yếu
- Axit, bazơ, hidroxit lưỡng tính, muối theo thuyết A – re – ni – ut và viết được phương trình điện li của
chúng.
- Đánh giá độ axit và độ kiềm của các dung dịch theo nồng độ ion H+ và pH.
- Bản chất, điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li và viết được phương
trình ion thu gọn của phản ứng.
2.Kỹ năng: Học sinh rèn luyện các kỹ năng
- Viết phương trình ion rút gọn của các phản ứng.
- Vận dụng phương giải để giải bài tập theo phương trình ion rút gọn.
- Giải các bài tập vận dụng định luật bảo toàn điện tích trong dung dịch chất điện li.
3.Thái độ: Trung thực trong kiểm tra thi cử.
4.Định hướng năng lực:
-Năng lực sử dụng ngơn ngữ hố học
-Năng lực tự học.
-Năng lực tính tốn.
-Năng lực tư duy.
II. Hình thức:
1.Trắc nghiệm khách quan: 7 điểm 21 câu
2. Tự luận: 3 điểm 2 câu
III. MA TRẬN:
Mức độ nhận thức
Nội dung
kiến thức

Nhận biết


TN

1.

Sự điện li

TL

Thông hiểu Vận dụng
TN

TL

TN

TL

-Xác định được dung -Xác định nồng Tính nồng độ
dịch dẫn được điện, độ mol/l các ion mol/l các ion
dung dịch dẫn điện tốt trong dd chất trong dd chất

Vận dụng ở
mức cao hơn
TN

TL

Tính khối lượng chất tan
trong dung dịch chất điện li


Cộng


hơn

điện li mạnh

điện li

-Phân biệt chất điện li
mạnh, chất điện li yếu

Số câu

2

1

1

1

4

Số điểm

0.67

0,33


0.33

1

1,33

2. Axit, bazơ và

Nhận biết muối trung
hòa, muối axit. Axit,
hidroxit lưỡng tính.

-Dẫy gồm cấc
chất lưỡng tính

Số câu

2

2

4

Số điểm

0,67

0,67

1,33


3. Sự điện li của
nước.pH. chất
chỉ thị axit, bazơ

Công thức tính pH, Xác -Xác định mơi -Tinh pH của dd -Tính pH của dd sau phản
định mt theo giá trị pH trường dựa vào khi biết nồng độ ứng.
pH.
OH=
-Tính pH dd sau pha loãng
hoặc pha loãng dung dịch
bao nhiêu lần để được dd có
PH theo yêu cầu

Số câu

3

2

1

2

1/2

8+1/2

Số điểm


1

0,67

0,33

0,67

0.5

3,17

4. Phản ứng trao
đổi ion trong
dung dịch chất
điện li

-Xác định những ion
cùng tồn tại trong một
dd.

-Phương trình
ion rút gọn

-Viết PTPT và
PT ion rút gọn.

Tính nồng độ mol/l các ion
trong dung dịch sau phản
ứng.


Số câu

2

1

1

1

1

5

Số điểm

0,67

0,33

0.33

1

0,33

4,17

Tổng số câu


9

6

3

muối

-Xác định được
môi trường của
dd muối

-BT áp dụng
ĐLBT ĐT

-Nhận biết phản ứng xảy
ra trong dd.

Tổng số điểm
Tỷ lệ %

3

2

30%

20%


1 3
1
10% 10
%

23

1

1
10%

2

10

20%

100%

III. ĐỀ

Trường THPT Thạnh Tây

KIỂM TRA 45 PHÚT
Mơn Hóa học
Mã đề:123


I.Trắc nghiệm khách quan: ( 7 điểm )

Câu 1. Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. KCl rắn, khan.
B. CaCl2 nóng chảy.
C. NaOH nóng chảy.
D. HBr hịa tan trong nước.
Câu 2. Chất nào dưới đây là chất điện li mạnh?
A. Mg(OH)2.
B. HClO.
C. CuCl2.
D. C6H12O6 (glucozơ).
Câu 3. Theo thuyết Areniut, chất nào sau đây là axit?
A. NH3.
B. KOH.
C. C2H5OH.
D. CH3COOH.
Câu 4. Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là
A. Ca(OH)2, Pb(OH)2, Zn(OH)2.
B. Ba(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2.
C. Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2.
D. Fe(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2.
Câu 5. Cơng thức tính pH
A. pH = - log [H+].
B. pH = log [H+].
C. pH = +10 log [H+]. D. pH = - log [OH-].
Câu 6. Chọn biểu thức đúng
A. [H+]. [OH-] =1.
B. . [H+].[OH-] = 10-14. C. [H+] + [OH-] = 0
D. [H+].[OH-] = 10-7.
Câu 7. Phát biều nào dưới đây là khơng đúng?
A. Mơi trường kiềm có pH < 7.

B. Mơi trường kiềm có pH > 7.
C. Mơi trường trung tính có pH = 7.
D. Mơi trường axit có pH < 7.
Câu 8. Ion OH khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ cho kết tủa?
A. Ba2+.
B. Cu2+.
C. K+.
D. Na+.
Câu 9. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch?
A. AlCl3 và Na2CO3.
B. HNO3 và NaHCO3. C. NaAlO2 và KOH. D. NaCl và AgNO3.
Câu 10. Các dung dịch sau cùng nồng độ mol/l. Dung dịch nào dẫn điện tốt nhất?
A. AlCl3.
B. NaHCO3.
C. KOH.
D. H2SO4.
Câu 11. Cho các chất rắn sau: CuO, Al2O3, ZnO, Al, Zn, Fe, Cu, Pb(OH)2. Dãy chất có thể tan hết trong dung dịch
KOH dư là:
A. Al, Zn, Cu.
B. Al2O3, ZnO, CuO.
C. Fe, Pb(OH)2, Al2O3. D. Al, Zn, Al2O3, ZnO, Pb(OH)2.
Câu 12. Trong các dung dịch sau: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, số dung dịch có pH > 7

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 13. Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây?
A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.
B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.

C. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hố xanh. D. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hố đỏ.
Câu 14. Cho dung dịch chứa 10 gam NaOH vào dung dịch chứa 10 gam HCl. Dung dịch sau phản ứng có mơi
trường ( cho NTK H=1, O=16, Na=23, Cl =35,5)
A. trung tính.
B. lưỡng tính.
C. axit.
D. bazơ.
Câu 15. Cho Na2CO3 tác dụng với BaCl2. Phương trình ion rút gọn là
 NaCl.
A. Na+ + Cl-  
 BaCO3.
B. CO32- + Ba2+  
 2NaCl + BaCO3.
C. 2Na+ + CO32- + Ba2+ + 2Cl-  
 BaNa2.
D. 2Na+ + Ba2+  
Câu 16. Hòa tan hỗn hợp gồm 25,5 gam NaNO3 và 28,2 gam Cu(NO3)2 vào nước được 2000 ml dung dịch A. Tính
nồng độ mol/l của ion NO3- trong dung dịch A là ( cho NTK N=14, O=16, Na=23, Cl= 35,5, Cu=64)
A. 0,600M.
B. 0,225M.
C. 0,150M.
D. 0,300M.
Câu 17. Thêm 400 ml nước vào 100 ml dung dịch KOH có 0,005M thì thu được dung dịch mới có pH bằng
A. 13.
B. 11.
C. 3.
D. 5.
Câu 18. Trong các phản ứng sau:
(1) NaOH + HNO3
(2) NaOH + H2SO4 (3) NaOH + NaHCO3

(4) Mg(OH)2 + HNO3 (5) Fe(OH)2 + HCl (6) Ba(OH)2 + HNO3
Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: H+ + OH-  H2O là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.


Câu 19. Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH) 2 0,08M và KOH 0,04M.
pH của dung dịch thu được:
A. 10.
B. 12.
C. 11.
D. 13.
Câu 20. Cần pha lỗng dung dịch NaOH có pH = 13 bao nhiêu lần để được dung dịch NaOH mới có pH = 10.
A. 100.
B. 10.
C. 1000.
D. 99.
Câu 21. Trộn 100 ml dung dịch AlCl 3 1M với 350ml dung dịch NaOH 1M. Số gam kết tủa thu được là ( Cho NTK
của H=1, O=16, Na=23, Al =27)
A. 7,8 g.
B. 15,6 g.
C. 3,9 g.
D. 0,0 g.

Phần trả lời TNKQ. Họ và tên …………………………………………………lớp 11……….
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
ĐA
II.Tự luận: ( 3 điểm )

Câu 1: ( 1 điểm )Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và dạng phương trình ion thu gọn cho các phản
ứng sau:
a) Na2CO3 + HCl..........................................................................................................................................
b) AlCl3 + NaOH..........................................................................................................................................
Câu 2: ( 1 điểm) Dung dịch A có chứa. 0,1 mol Al3+, 0,15 mol Na+; 0,2 mol Cl- và x mol NO3-. Cô cạn
dung dịch A thu được bao nhiêu gam chất rắn?
Câu 3: ( 1 điểm )Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,15 M và 100 ml dung dịch HCl 0,35 M thu được dung
dịch A. ( bỏ qua sự điện li của nước ).Tính pH của dung dịch A.
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................


Trường THPT Thạnh Tây


KIỂM TRA 45 PHÚT
Mơn Hóa học

I.Trắc nghiệm khách quan: ( 7 điểm )

Mã đề:357

Câu 1. Dung dịch nào sau đây không dẫn điện được?
A. Ca(OH)2 trong nước.
B. CH3COONa trong nước.
C. NaHSO4 trong nước.
D. HCl trong C6H6.
Câu 2. Chất nào dưới đây là chất điện li mạnh?
A. Cu(OH)2.
B. HClO4.
C. Mg(OH)2.
D. C6H12O6 (glucozơ).
Câu 3. Theo thuyết Areniut, chất nào sau đây là axit?
A. HCl.
B. KCl.
C. NaOH.
D. LiOH.
Câu 4. Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaHCO3.
B. Na2HPO3.
C. CH3COONa.
D. KH2PO2.
Câu 5. Cơng thức tính pOH
A. pH = - log [H+].

B. pH = log [H+].
C. pH = +10 log [H+]. D. pH = - log [OH-].
Câu 6. Giá trị pH + pOH của các dung dịch là
A. 0.
B. 7.
C. 14.
D. Không xác định được.
Câu 7. Dung dịch nào sau đây có tính axit?
A. pH=12.
B. pOH=2.
C. [H+] = 0,012.
D. α = 1.
+
Câu 8. Ion H khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ có khí bay ra?
A. CH3COO-.
B. CO32-.
C. SO42-.
D. OH-.
Câu 9. Phản ứng hóa học nào dưới đây khơng phải là phản ứng trao đổi ion?
A. Al + CuSO4.
B. Pb(OH)2 + NaOH. C. BaCl2 + H2SO4.
D. AgNO3 + NaCl.
Câu 10. Các dung dịch sau cùng nồng độ mol/l. Dung dịch nào dẫn điện tốt nhất?
A. NaCl.
B. NaOH.
C. K2SO4.
D. CuSO4.
Câu 11. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng
được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl, Na2SO4.

B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
Câu 12. Trong các dung dịch: KH2PO2, C6H5NH3Cl, NaHCO3, K2HPO3, KHSO4, C6H5ONa, (NH4)2SO4, NaF,
CH3COOK, MgCl2, Na2CO3. Số dung dịch có pH < 7 là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 13. Dung dịch HCOOH 0,01M có pH ở khoảng nào sau đây?
A. pH = 7.
B. pH > 7.
C. 2 < pH < 7.
D. pH = 2.
Câu 14. Cho dung dịch chứa 4 gam NaOH vào dung dịch chứa 3,65gam HCl. Dung dịch sau phản ứng có mơi
trường ( cho NTK H=1, O=16, Na=23, Cl=35,5)
A. trung tính.
B. lưỡng tính.
C. axit.
D. bazơ.
Câu 15. Cho Na2SO4 tác dụng với Ba(OH)2. Phương trình ion rút gọn là
 H2O.
 BaCO3.
A. H+ + OH-  
B. CO32- + Ba2+  
 BaSO4.
 NaOH.
C. SO42- + Ba2+  
D. Na+ + OH-  
Câu 16. Hòa tan hỗn hợp gồm 17,55 gam NaCl và 28,2 gam Cu(NO 3)2 vào nước được 2000 ml dung dịch A. Tính

nồng độ mol/l của ion NO3- trong dung dịch A là ( cho NTK N=14, O=16, Na=23, Cl= 35,5, Cu=64)
.A. 0,225M.
B. 0,300M.
C. 0,150M.
D. 0,600M.
Câu 17. Thêm 900 ml nước vào 100 ml dung dịch H 2SO 4 0,05M thì thu được dung dịch mới có pH bằng
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 18. Phương trình ion thu gọn: H+ + OH−  H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào sau đây?


A. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl.
B. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O.
C. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
D. H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O.
Câu 19. Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H 2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm
NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
A. 12,8.
B. 1,2.
C. 1,0.
D. 13,0.
Câu 20. Cần pha lỗng dung dịch NaOH có pH = 12 bao nhiêu lần để được dung dịch NaOH mới có pH = 10.
A. 10.
B. 100.

C. 1000.
D. 99.
Câu 21. Trộn 100 ml dung dịch AlCl 3 2M với 350ml dung dịch NaOH 2M. Số gam kết tủa thu được là ( Cho NTK
của H=1, O=16, Na=23, Al =27)
A. 7,8 g.
B. 15,6 g.
C. 3,9 g.
D. 0,0 g.

Phần trả lời TNKQ Họ và tên …………………………………………………lớp 11……….
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
ĐA
II.Tự luận: ( 3 điểm )
Câu 1: ( 1 điểm )Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và dạng phương trình ion thu gọn cho các phản
ứng sau:
a) Ba(OH)2 + HCl................................................................................................................................
b) MgCl2 + Na2CO3..............................................................................................................................
Câu 2: ( 1 điểm) Dung dịch B có chứa. 0,05 mol Al3+; x mol Na+; 0,15 mol Cl- và 0,2 mol NO3-. Cô cạn

dung dịch B thu được bao nhiêu gam chất rắn?
Câu 3: ( 1 điểm )Trộn 50ml dung dịch NaOH 0,1 M và 50 ml dung dịch HCl 0,12 M thu được dung dịch
A. ( bỏ qua sự điện li của nước ).Tính pH của dung dịch A.
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................

Trường THPT Thạnh Tây
I.Trắc nghiệm khách quan: ( 7 điểm )

KIỂM TRA 45 PHÚT
Mơn Hóa học
Mã đề:485

Câu 1. Dung dịch nào sau đây dẫn điện được?
A. Dung dịch đường.
B. Dung dịch rượu.
C. Dung dịch muối ăn. D. Dung dịch benzen trong ancol.
Câu 2. Chất nào dưới đây là chất điện li mạnh?
A. HNO3.
B. H2S.
C. Mg(OH)2.
D. CH3COOH.

Câu 3. Theo thuyết Areniut, chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. AlCl3.
B. Zn(OH)2.
C. NaOH.
D. Ba(OH)2.
Câu 4. Chất nào sau đây là muối trung hoà?
A. NaHCO3.
B. Na2HPO4.
C. CH3COONa.
D. NaHSO4.
Câu 5. Chọn biểu thức đúng
A. [H+]. [OH-] =1.
B. [H+] + [OH-] = 0. C. [H+].[OH-] = 10-14. D. [H+].[OH-] = 10-7.
+
-5
Câu 6. Một dung dịch có [H ] = 10 M, thì dung dịch này có pH là
A. 9.
B. 7.
C. 10-5.
D. 5.
Câu 7. Dung dịch nào sau đây có tính bazơ?
A. pH=12.
B. pH=7.
C. [H+] = 0,012.
D. α = 1.
+
Câu 8. Ion H khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ có khí bay ra?
A. CH3COO-.
B. NO3-.
C. S2-.

D. OH-.
Câu 9. Phản ứng hóa học nào dưới đây không phải là phản ứng trao đổi ion?
A. AlCl3 + NaOH.
B. Pb(OH)2 + NaOH. C. BaCl2 + H2SO4.
D. Zn + HCl.
Câu 10. Các dung dịch sau cùng nồng độ mol/l. Dung dịch nào dẫn điện kém nhất?
A. CH3COOH.
B. NaCl.
C. K2SO4.
D. CuSO4.
Câu 11. Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng?
A. HCl + Fe(OH)3.
B. CuCl2 + AgNO3.
C. KOH + CaCO3.
D. K2SO4 + Ba(NO3)2.
Câu 12. Cho các dung dịch sau đây: NaNO3; K2CO3; CuSO4; FeCl3; AlCl3; KCl. Số dung dịch có pH = 7 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 13. Dung dịch HCl 0,01M có pH là?
A. pH = 7.
B. pH = 1.
C. 2 < pH < 7.
D. pH = 2.
Câu 14. Cho dung dịch chứa 5,6 gam KOH vào dung dịch chứa 7,3gam HCl. Dung dịch sau phản ứng có mơi
trường ( cho NTK H=1, O=16, K=39, Cl =35,5)
A. trung tính.
B. lưỡng tính.
C. axit.

D. bazơ.
Câu 15. Cho MgCl2 tác dụng với NaOH. Phương trình ion rút gọn là
 NaCl.
 Mg(OH)2.
A. Cl- + Na+  
B. Mg2+ + 2OH-  
 MgOH.
 MgNa2.
C. Mg + OH-  
D. Mg2+ + 2Na+  
Câu 16. Hòa tan hỗn hợp gồm 17,55 gam NaCl và 27 gam CuCl 2 vào nước được 2000 ml dung dịch A. Tính nồng
độ mol/l của ion Cl- trong dung dịch A là ( cho NTK Na=23, Cu=64, Cl=35,5)
A. 0,25M.
B. 0,35M.
C. 0,15M.
D. 0,70M.
Câu 17. Có 10 ml dung dịch axit HCl có pH = 3. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch axit có
pH = 4?
A. 90 ml.
B. 100 ml.
C. 10 ml.
D. 40 ml.
Câu 18. Nhóm ion nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NH4+, Mg2+, Cl-, NO3-.
B. Cu2+, Al3+, OH-, NO3-.
+
2+
3C. Ag , Ba , Br , PO4 .
D. Ca2+, NH4+, Cl-, OH-.
Câu 19. Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75 M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH) 2 0,08M và KOH 0,04M.

pH của dung dịch thu được là
A. 10.
B. 12.
C. 3.
D. 2.
Câu 20. Cần pha loãng dung dịch NaOH có pH = 12 bao nhiêu lần để được dung dịch NaOH mới có pH = 11.


A. 100.
B. 99.
C. 1000.
D. 10.
Câu 21. Trộn 100 ml dung dịch AlCl 3 2M với 300ml dung dịch NaOH 2M. Số gam kết tủa thu được là ( Cho NTK
của H=1, O=16, Na=23, Al =27)
A. 7,8 g.
B. 3,9 g.
C. 15,6 g.
D. 0,0 g.

Phần trả lời TNKQ Họ và tên …………………………………………………lớp 11……….
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
ĐA
II.Tự luận: ( 3 điểm )
Câu 1: ( 1 điểm )Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và dạng phương trình ion thu gọn cho các phản
ứng sau:
a) Na2SO4 + Ba(NO3)2.........................................................................................................................
b) FeCl2 + KOH...................................................................................................................................
Câu 2: ( 1 điểm) Dung dịch X có chứa. 0,15 mol Al3+; 0,1 mol Na+; 0,25 mol Cl- và x mol NO3-. Cô cạn

dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn?

Câu 3: ( 1 điểm )Trộn 100ml dung dịch HCl 0,03 M và 100 ml dung dịch NaOH 0,01 M thu được dung
dịch A. ( bỏ qua sự điện li của nước ).Tính pH của dung dịch A.
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................................................................................................................................\
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................


Trường THPT Thạnh Tây
I.Trắc nghiệm khách quan: ( 7 điểm )

KIỂM TRA 45 PHÚT
Mơn Hóa học
Mã đề:209

Câu 1. Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. H+, NO3-.
B. H+, NO3 , H2O.
C. H+, NO3 , HNO3.
D. H+, NO3 , HNO3, H2O.
Câu 2. Chất nào dưới đây là chất điện li yếu?
A. HNO3.
B. H2S.
C. Ba(OH)2.
D. CH3COONa.
Câu 3. Theo thuyết Areniut, chất nào sau đây khơng là hidroxit lưỡng tính?
A. Al(OH)3.
B. Zn(OH)2.
C. NaOH.
D. Sn(OH)2.
Câu 4. Chất nào sau đây là muối trung hoà?
A. NH4NO3.
B. Na2HPO4.
C. NaHCO3.
D. NaHSO4.
Câu 5. Cơng thức tính pH
A. pH =- log [OH-].
B. pH = log [H+].

C. pH = +10 log [H+]. D. pH = -log [H+].
+
-9
Câu 6. Một dung dịch có [H ] = 10 M, thì dung dịch này có pH là
A. 9.
B. 7.
C. 5.
D. 10-5.
Câu 7. Dung dịch CH3COOH 0,1M có
A. pH = 1.
B. pH < 1.
C. 7 > pH > 1.
D. pH = 7.
3+
Câu 8. Ion Fe khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ có kết tủa?
A. SO42-.
B. NO3-.
C. Cl-.
D. OH-.
Câu 9. Phản ứng tạo kết tủa PbSO4 nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
A. Pb(CH3COO)2 + H2SO4  PbSO4 + CH3COOH.
B. Pb(OH)2 + H2SO4  PbSO4 + H2O.
C. PbS + H2O2  PbSO4 + H2O.

D. Pb(NO3)2 + Na2SO4 PbSO4 + NaNO3.
Câu 10. Các dung dịch sau cùng nồng độ mol/l. Dung dịch nào dẫn điện kém nhất?
A. Al2(SO4)3.
B. NaCl.
C. K2SO4.
D. FeCl3.

Câu 11. Các ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. Na+, Ca2+, CO32-, NO3-.
B. K+, Ag+, OH-, NO3-.
2+
2+
+
+
C. Mg , Ba , NO3 , Cl . D. NH4 , Na , OH , HCO3-.
Câu 12. Trong các dung dịch: KH2PO2, C6H5NH3Cl, NaHCO3, K2HPO3, KHSO4, C6H5ONa, (NH4)2SO4, NaF,
CH3COOK, MgCl2, Na2CO3. Số dung dịch có pH < 7 là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 13. Dung dịch HCl 0,1M có pH là?
A. pH = 7.
B. pH = 1.
C. 2 < pH < 7.
D. pH = 2.
Câu 14. Cho dung dịch chứa 8,4 gam KOH vào dung dịch chứa 7,3 gam HCl. Dung dịch sau phản ứng có mơi
trường ( cho NTK H=1, O=16, K=39, Cl =35,5)
A. trung tính.
B. lưỡng tính.
C. axit.
D. bazơ.
Câu 15. Cho các dung dịch: HCl, Na2SO4, KOH, NaHCO3.Số chất tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2 là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.

Câu 16. Hòa tan hỗn hợp gồm 17,55 gam NaCl và 17,00 gam NaNO3 vào nước được 2000 ml dung dịch A. Tính
nồng độ mol/l của ion Na+ trong dung dịch A là ( cho NTK N=14, O=16, Na=23, Cl =35,5)
.A. 0,25M.
B. 0,35M.
C. 0,15M.
D. 0,70M.
Câu 17. Thể tích dung dịch HCl 0,3 M cần để trung hoà 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH) 2 0,1
M là:
A. 100 ml.
B. 150 ml.
C. 200 ml.
D. 250 ml.


Câu 18. Các chất nào trong dãy chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch kiềm mạnh vừa tác dụng với dung
dịch axit mạnh?
A. Al(OH)3, (NH2)2CO, NH4Cl.
B. NaHCO3, Zn(OH)2, CH3COONH4.
C. Ba(OH)2, AlCl3, ZnO.
D. Mg(HCO3)2, FeO, KOH.
Câu 19. Trộn 300 ml dung dịch HCl 0,05 mol/l với 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 a mol/l thu được 500 ml dung dịch
có pH= 12. Giá trị của a là
A. 0,03.
B. 0,04.
C. 0,05.
D. 0,06.
Câu 20. Cần pha loãng dung dịch NaOH có pH = 13 bao nhiêu lần để được dung dịch NaOH mới có pH = 10.
A. 1000.
B. 10.
C. 100.

D. 99.
Câu 21. Trộn 100 ml dung dịch AlCl3 1M với 150ml dung dịch NaOH 2M. Số gam kết tủa thu được là ( Cho
NTK của H=1, O=16, Na=23, Al =27)
A. 7,8 g.
B. 15,6 g.
C. 3,9 g.
D. 0,0 g.

Phần trả lời TNKQ Họ và tên …………………………………………………lớp 11……….
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
ĐA
II.Tự luận: ( 3 điểm )
Câu 1: ( 1 điểm )Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và dạng phương trình ion thu gọn cho các phản
ứng sau:
a) Na2CO3 + Ca(NO3)2.........................................................................................................................
b) CuSO4 + KOH.................................................................................................................................
Câu 2: ( 1 điểm) Dung dịch X có chứa. 0,15 mol Al3+; 0,1 mol Na+; x mol Cl- và 0,25 mol NO3-. Cô cạn

dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn?
Câu 3: ( 1 điểm )Trộn 100ml dung dịch HCl 0,01 M và 100 ml dung dịch NaOH 0,03 M thu được dung
dịch A. ( bỏ qua sự điện li của nước ).Tính pH của dung dịch A.
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................

IV. ĐÁP ÁN
Mã đề 122
Trắc nghiệm
Câu 1
ĐA

2

A C

3

4

D C


5

6

A B

7

8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21

A B

C

A

D

C

A

C

B


D

B

C

B

C

Tự luận
Câu

Nội dung

Điểm

a) Na2CO3 + 2HCl
CO32- + 2H+

1

0,25đ


 2NaCl+ CO2 + H2O

0,25đ

CO2 + H2O





0,25đ

 Al(OH)3 + 3NaCl
b) AlCl3 + 3NaOH  

0,25đ

 Al(OH)3
Al3+ + 3OH-  

2

Ta có: 0,1. 3+0,15=0,2+x  x=0,25

0,5đ

m rắn = 0,1x27+0,15x23+0,2x35,5+0,25x62=28,75 (g)

0,5đ

n

Na 

n OH  n NaOH 0,1x0,15 0, 015mol


0,125đ

n

n Cl  n HCl 0,1x0, 35 0, 035mol

0,125đ

H

PT ion rút gọn:

3

0,125đ

OH- +


H+  

Ban đầu

0,015

0,035

mol

Phản ứng


0,015

0,015

mol

Sau phản ứng

0

0,02

mol

H2O

0,25đ

VddA= 0,1+0,1=0,2 (lít)

0,125đ

0, 02
0,1M
+
0,
2
[H ]=


0,125đ

pH=1

0,125đ

C


Mã đề 357
Trắc nghiệm
Câu 1
ĐA

2

D B

3

4

5

6

7

8


9

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21

A A D C

C

B

A C

B

A

C

A

C

C

B

D

D


B

Tự luận
Câu

Nội dung

Điểm

 BaCl2 + H2O
a) Ba(OH)2 + 2HCl  

0,25đ

OH- + H+

1




0,25đ

H 2O

0,25đ

 MgCO3 + 2NaCl
b) MgCl2 + Na2CO3  


0,25đ

 Mg(OH)2
Mg2+ + 2OH-  

2

Ta có: 0,05. 3+x=0,15+0,2  x=0,2

0,5đ

m rắn = 0,05x27+0,2x23+0,15x35,5+0,2x62=23,675 (g)

0,5đ

n

Na 

n OH  n NaOH 0, 05 x0,1 0, 005mol

0,125đ

n

n Cl  n HCl 0, 05 x 0,12 0, 006mol

0,125đ

H


PT ion rút gọn:

3

0,125đ

OH- +


H+  

Ban đầu

0,005

0,006

mol

Phản ứng

0,005

0,005

mol

Sau phản ứng


0

0,001

H2O

0,25đ

mol

VddA= 0,05+0,05=0,1 (lít)

0,125đ

0, 001
0, 01M
[H+]= 0,1

0,125đ

pH=2

0,125đ

A


Mã đề 485
Trắc nghiệm
Câu 1


2

3

4

5

6

ĐA

A B

C

C

D A C

C

7

8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21


D A

C

A

D

C

B

B

A

A

B

D

Tự luận
Câu

Nội dung

Điểm


 BaSO4 + 2NaOH
a) Na2SO4 + Ba(OH)2  

0,25đ

SO42- + Ba2+

1

0,25đ


 BaSO4

0,25đ

 Fe(OH)2 + 2KCl
b) FeCl2 + 2KOH  

0,25đ

 Fe(OH)2
Fe2+ + 2OH-  

2

Ta có: 0,15. 3+ 0,1=0,25+x  x=0,3

0,5đ


m rắn = 0,15x27+0,1x23+0,25x35,5+0,3x62=33,825 (g)

0,5đ

n

Na 

n OH  n NaOH 0,1x0, 01 0, 001mol

0,125đ

n

n Cl  n HCl 0,1x0, 03 0, 003mol

0,125đ

H

PT ion rút gọn:

3

0,125đ

OH- +


H+  


Ban đầu

0,001

0,003

mol

Phản ứng

0,001

0,001

mol

Sau phản ứng

0

0,002

H2O

0,25đ
mol

VddA= 0,1+0,1=0,2 (lít)


0,125đ

0, 002
0, 01M
+
0,
2
[H ]=

0,125đ

 pH=2

0,125đ

C


Mã đề 209
Trắc nghiệm
Câu 1

2

3

4

ĐA


B

C

A D A C

B

5

6

7

8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21

D C

B

C

A

B


C

D

A

A

B

C

A

Tự luận
Câu

Nội dung

Điểm

 CaCO3 + 2NaNO3
a) Na2CO3 + Ca(NO3)2  

0,25đ

CO32- + Ca2+

1


0,25đ


 CaCO3

0,25đ

 Cu(OH)2 + K2SO4
b) CuSO4 + 2KOH  

0,25đ

 Cu(OH)2
Cu2+ + 2OH-  

2

Ta có: 0,15. 3+ 0,1=x+0,25  x=0,3

0,5đ

m rắn = 0,15x27+0,1x23+0,3x35,5+0,25x62=32,5 (g)

0,5đ

n

Na 

n OH  n NaOH 0,1x 0, 03 0, 003mol


0,125đ

n

n Cl  n HCl 0,1x0, 01 0, 001mol

0,125đ

H

PT ion rút gọn:

3

0,125đ

OH- +


H+  

Ban đầu

0,003

0,001

mol


Phản ứng

0,001

0,001

mol

Sau phản ứng

0.002

0

mol

H2O

0,25đ

VddA= 0,1+0,1=0,2 (lít)

0,125đ

0, 002
0, 01M
[OH-]= 0, 2

0,125đ


pOH=2  pH=12

0,125đ

A



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×