Tải bản đầy đủ (.docx) (69 trang)

Luận văn thạc sĩ nghiên cứu tổng hợp một số peracetyl β d lucopyranosyl thiosemicarbazon của n alkylisatin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 69 trang )

--------

guyễn Việt ưng

ỨU Ổ ỢP MỘ SỐ
PERACETYL--DGALACTOPYRANOSYL
SEM B Z Ủ -ALKYLISATIN
:



: 60 44 27

– 2011

ữ cơ


--------

guyễn Việt ưng

ỨU Ổ ỢP MỘ SỐ
PERACETYL--DGALACTOPYRANOSYL
SEM B Z Ủ -ALKYLISATIN
:



ữ cơ


: 60 44 27

P S. S. guyễn ình hành

– ăm 2011


Nguyễn Việt Hưng

Luận văn Thạc sĩ khoa
học

MỤC LỤC
MỞ ĐẦU............................................................................................6

CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN.....................................................................8

1......................................................................................1.
TỔNG QUAN VỀ ISOTHIOCYANAT.....................................................8
1.2.VỀ TỔNG HỢP THIOSEMICARBAZID...............................................9
1.2.1.Tổng hợp thiosemicacbazid....................................................................... 9
1.2.2.Tính chất của thiosemicarbazid......................................................... 11
1.3.TỔNG QUAN VỀ ISATIN...............................................................12
1.3.1.Phương pháp tổng hợp isatin................................................................... 12
1.3.2.Tính chất hố học của isatin.............................................................. 15
1.4.SỬ DỤNG LỊ VI SĨNG TRONG HỐ HỌC CARBOHYDRATE.............20

CHƯƠNG 2. THỰC NGHIỆM................................................................24
2.1.TỔNG HỢP (2,3,4,6-TETRA-O-ACETYL- -D-GALACTOPYRANOSYL)
THIOSEMICARBAZID

25
2.2.TỔNG HỢP MỘT SỐ DẪN XUẤT CỦA N-ALKYL ISATIN....................25
2.2.1.Tổng hợp N-methylisatin (3a)............................................................ 25
2.2.2.Tổng hợp N-ethylisatin (3b)............................................................... 26
2.2.3.Tổng hợp N-n-propylisatin (3c).......................................................... 26
2.2.4.Tổng hợp N-n-butylisatin (3d)............................................................ 26
2.2.5.Tổng hợp N-i-butylisatin (3e)............................................................. 27
2.2.6.Tổng hợp N-allylisatin (3f).................................................................. 27
2.2.7.Tổng hợp N-benzylisatin (3g)............................................................. 27
2.2.8.Tổng hợp N-(1-phenethyl)isatin (3h).................................................. 28
2.3.TỔNG HỢP MỘT SỐ N-ALKYL ISATIN (2,3,4,6-TETRA-O-ACETYL- -DGALACTOPYRANOSYL)THIOSEMICARBAZON
28

-i-


Nguyễn Việt Hưng

Luận văn Thạc sĩ khoa
học

2.3.1.Tổng hợp N-methylisatin (2,3,4,6-tetra-O-acetyl--Dgalactopyranosyl) thiosemicarbazon (4a)
29
2.3.2.Tổng hợp N-ethylisatin (2,3,4,6-tetra-O-acetyl--D-galactopyranosyl)
thiosemicarbazon (4b)
29
2.3.3.Tổng hợp N-n-propylisatin (2,3,4,6-tetra-O-acetyl--Dgalactopyranosyl) thiosemicarbazon (4c)
30
2.3.4.Tổng hợp N-n-butylisatin (2,3,4,6-tetra-O-acetyl--Dgalactopyranosyl) thiosemicarbazon (4d)
30

2.3.5.Tổng hợp N-i-butylisatin (2,3,4,6-tetra-O-acetyl--D-galactopyranosyl)
thiosemicarbazon (4e)
31
2.3.6.Tổng hợp N-allylisatin (2,3,4,6-tetra-O-acetyl--D-galactopyranosyl)
thiosemicarbazon (4f)
31
2.3.7. Tổng hợp N-benzylisatin (2,3,4,6-tetra-O-acetyl--Dgalactopyranosyl) thiosemicarbazon (4g)
32
2.3.8. Tổng hợp N-phenethylisatin (2,3,4,6-tetra-O-acetyl--Dgalactopyranosyl)thiosemicarbazon (4h)
32
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN.................................................34
3.1.VỀ TỔNG HỢP N-ALKYL ISATIN....................................................34
3.2.VỀ TỔNG HỢP (2,3,4,6-TETRA-O-ACETYL- -DGALACTOPYRANOSYL)- THIOSEMICARBAZID
35
3.3.VỀ TỔNG HỢP CÁC N-ALKYL ISATIN (2,3,4,6-TETRA-O-ACETYL- -DGALACTOPYRANOSYL)THIOSEMICARBAZON
35
3.3.VỀ THĂM DÒ HOẠT TÍNH SINH HỌC CỦA MỘT SỐ N-ALKYL ISATIN

- ii
-


Nguyễn Việt Hưng

Luận văn Thạc sĩ khoa
học
(2,3,4,6-TETRA-O-ACETYL-β-D-GALACTOPYRANOSYL)-THIOSEMICARBAZON
54

3.3.1.Hóa chất và vi trùng.......................................................................... 54

3.3.2.Nhận xét chung................................................................................. 55
KẾT LUẬN........................................................................................... 57
TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................58

- ii
-


Nguyễn Việt Hưng

Luận văn Thạc sĩ khoa
học

Á Ý ỆU V Ế



13

C NMR: 13C-Nuclear Magnetic Resonance (Phổ cộng hưởng từ hạt nhân carbon13)

DMF: dimethyl fomamit
DMSO: dimethyl sulfoxide
DMSO-d6: dimethyl sulfoxide được de ter óa
1

H NMR: 1H-Nuclear Magnetic Resonance (Phổ cộng hưởng từ hạt nhân proton)

HMBC: Heteronuclear Multiple Bond Coherence (Phổ tương tác xa 13C-1H)
HRMS: High Resolution Mass Spectrometry (Phổ khối lượng phân giải cao)

HSQC: Heteronuclear Single Quantum Correlation (Phổ tương tác gần 13C-1H)
IR: Infrared Spectroscopy (Phổ hồng ngoại)
MS: Mass Spectrometry (Phổ khối lượng)
: đ c ể dịc óa ọc

- iii
-


D

MỤ

Á BẢ

Bảng 3.1. Hiệu suất, nhiệt đ ó c ảy của các N-alkyl isatin đ tổng hợp..........34
Bảng 3.2 Hiệu suất, đ ểm ó c ả v p ổ hồng ngoại của N-alkyl isatin (2,3,4,6tetra-O-acetyl--D-galactopyranosyl)thiosemicarbazon
.................................................................................................................................
37
Bảng 3.3. S liệu phổ 1H NMR của N-alkyl isatin (2,3,4,6-tetra-O-acetyl--Dgalactopyranosyl)thiosemicarbazon (4a-h).............................................................. 40
Bảng 3.4. S liệu phổ 13C NMR của N-alkyl isatin (2,3,4,6-tetra-O-acetyl--Dgalactopyranosyl)thiosemicarbazon (4a-g).............................................................. 44
Bả 3.5. ươ tác ần C-H trong phổ HSQC của hợp chất N-methylisatin
(2,3,4,6-tetra-O-acetyl-β-D-galactopyranosyl)thiosemicarbazon (4a).....................48
Bả

3.6. ươ tác xa- - -H trong phổ HMBC của hợp chất N-methylisatin

(2,3,4,6-tetra-O-acetyl-β-D-galactopyranosyl)thiosemicarbazon (4a).....................49
Bảng 3.7. Kh lượ p â tử v m t s ion mảnh nhậ được trong phổ MS của
m t s hợp chất N-alkyl isatin (2,3,4,6-(tetra-O-acetyl-β-Dgalactopyranosyl)thiosemicarbazon (4a-h).......................................................................................... 51

Bảng 3.8. Kh lượ

p â tử v m t s

o p â tử nhậ được trong phổ MS của

m t s hợp chất N-alkyl isatin (2,3,4,6-(tetra-O-acetyl-β-D-galactopyranosyl)thiosemicarbazon (4a-h)
.............................................................................................................................
53
Bảng 3.9. Kết quả t ăm dị oạt tí ọc của N-alkyl isatin 2,3,4,6-tetra-O- acetyl-D-galactopyranosyl thiosemicarbazon (4a-h)
.................................................................................................................................
55


D MỤ Á Ì VÀ SƠ Ồ
ì 3.1. P ổ hồng ngoại của hợp chất N-methylisatin (2,3,4,6-tetra-O-acetyl-

-D- galactopyranosyl)thiosemicarbazon.
.................................................................................................................................
36
ì 3.2. P ổ 1H-NMR của hợp chất N-methylisatin 2,3,4,6-tetra-O-acetyl-D- galactopyranosyl thiosemicarbazon (4a).
.................................................................................................................................
38
ì 3.3. P ổ 13C-NMR của hợp chất N-methylisatin 2,3,4,6-tetra- O-acetyl-D- galactopyranosyl thiosemicarbazon (4a).
.................................................................................................................................
39
ì 3.4. t phần phổ HSQC của N-methylisatin (2,3,4,6-tetra-O-acetyl--Dgalactopyranosyl)thiosemicarbazon (4a).
.................................................................................................................................
39
ì 3.5. t phần phổ B (vù at ) của N-methylisatin (2,3,4,6-tetra-O- acetyl-D-galactopyranosyl)thiosemicarbazon (4a).

.................................................................................................................................
47
ì 3.6. t phần phổ B (vù đường) của N-methylisatin (2,3,4,6-tetra-Oacetyl--D-galactopyranosyl)thiosemicarbazon (4a).
.................................................................................................................................
47


Nguyễn Việt Hưng

Luận văn Thạc sĩ khoa
học

MỞ ẦU
ự p át tr ể của k oa ọc kĩ t ật đ đem lạ c o co
to lớ p ục vụ c o c c
vấ đề


ức

đò

ư

về ức k ỏe của co

ỏ p ả có




loạ t

tr ể của óa ọc ó c
p át tr ể

b

,

cạ

ườ

đó ó cũ

â ra k ơ

ườ . ác loạ bệ

c mớ t íc ứ

óa ọc về tổ

tật k ơ

vớ c ú .

ọc đ

tự

ít



ù

vớ cơ t ể



ườ v đ


a

vớ ự p át

ợp các ợp c ất ữ cơ

ằm tạo ra các loạ ợp c ất p ục vụ c o đờ

các ợp c ất có oạt tí

ề t

c

, đặc b ệt l
vật. ác ợp c


ất
c

trở

có ý

ĩa q a trọ

k áp dụ

v o lĩ

vực

ọc c ữa trị

ữ că bệ ểm èo â cao ức đề k á c o ườ v đ vật.
at v các dẫ c ất của ó l m t tro rất ề d c ất ữ cơ được
cứ
tr

ệt

về mặt óa ọc v tác dụ

dược lý.

ề cơ


t ế ớ từ trước đế a đ c o t ấ các dẫ c ất của at có tác dụ

cứ
dược

lý đa dạ ư k á v r , k á k ẩ , k á ấm, c p â b o, ức c ế me
, k á lao… ẳ ạ ư ăm 1954, cứ ật Bả . .
c m ra v các c
x ất

ự đ tổ

drazo của at .

ợp v t ử tác tác dụ

c

a ,m t

ư mơ, mậ m tro

loạ q ả

lao của m t

dẫ
t

p ầ có c ứa at được ọc k dù để ỗ trợ đ ề c ỉ ệ t óa.

ừ lâ các ợp c ất t c óm l co de đ được b ết đế vớ ề oạt tí
ọc đá

q ý: k á

v rút v m

glycoside được ắ vớ các
v r t ờ có l

kết glycoside

t ậ lợ c o ự t

d ệt



óm oạt đ

a ,

, c

ẽ dễ d

xâm

vớ lớp vỏ của c ú
v k ẩ, vrt


t ư…

ập v o v k ẩ ,

từ đó tạo ra đ ề k ệ

của các

tro p â tử. o đó v ệc cứ v tổ ợp các ợp c ất glycoside mớ v
â cao oạt tí ọc của c ú l vấ đề rất được q a tâm ệ a .
-6-

ác ợp c ất

óm oạt đ




ằm óp p ầ v o v ệc cứ tro lĩ vực óa ọc của các ợp c ất
monosaccaride có c ứa ợp p ầ at , trong bả l ậ vă c ú tô đ t ực
ệ được m t ệm vụ a :
-

ổ ợp 2,3,4,6-tetra-O-acetyl-β-D-galactopyranosyl thiosemicarbazide.

-

ổ ợp m t N-alkyl isatin.


-

ổ ợp m t dẫ x ất (2,3,4,6-tetra-O-acetyl-β-D-galactopyranosyl)
thiosemicarbazon của N-alkyl isatin.

-

Xác

đị

cấ

trúc

(2,3,4,6-tetra-O-acetyl-β-D-galactopyranosyl)

thiosemicarbazon của N-alkyl isatin đ tổ ợp được bằ p ươ p áp
p ổ ệ đạ ư IR, NMR (1H NMR, 13C NMR, B , ) v .


Ơ 1. Ổ

QU

1. 1. Ổ QU VỀ S Y
ot oc a at l

óm c ức có dạ


R- = = . P ả

ot oc a at vớ các tác â nucleophil tỏ ra k á mạ
của

óm –

. ặc tí

ược l do tro



của

do đặc tí

óm –

óm

electrop

,

tử

nitrogen
âm đ ệ cao v ẽ ma


đ ệ tíc âm cũ

ư

tử carbon ẽ ma

đệ

tíc dươ [3,11,19,29].
N

R

+
C

S

tác â nucleophil có tử dro l đ tấ cơ v o p â tử
ot oc a at, ó ẽ proto óa

tử nitrogen tro

k

đó p ầ đ ệ âm cũ

lạ ẽ l kết vớ tử carbon tro óm –NCS.
..

N

R

C

ược lạ , ự c
â t íc

ợp ẽ tạo t

óm -

ực

..
S
..

R

NH

C

X

:S:

ợp vị của ot oc a at tro p ả ứ

các vò

vớ m t tác

1,2-, 1,3-, 1,4-. o cấ trúc c

ợp bị ả

ưở

lớ v c ú

ưở của

có t ể p ả ứ

ở l kết

= oặc = .
R

C

N

S

R

N


C

S

RNCS

í ờ k ả ă p ả ứ của óm ot oc a at đ mở ra m t
ướ

cứ

được ữ
đầ v bằ

về loạ

ợp c ất c ứa

óm t o rea có

â t ơm. ể tổ

ợp c ất đó, các glycosyl ot oc a at được ử dụ
loạt các p ả ứ

k ác

a,


ư l c ất k ở

ườ ta đ tổ

ợp được m t

dẫ x ất thiosemicarbazon có c ứa ợp p ầ monosaccaride.
B cạ đó, ườ ta cũ cứ được ự c ể óa q a lạ ữa
ot oc a at v thiocyanat [29].
S

C

N

S

C

ợp

N


ơ c ế p ả ứ của a o thiocyanat vớ m t ợp c ất ữ

cơ đ c ỉ ra

rằ ự tấ cô nucleophil của thiocyanat l bở tử lư ỳ cò của
ot oc a at l bở tử nitrogen.

ô
đị

c ỉ vậ , ườ ta cũ

về mặt

ệt đ

rút ra

ơ l dạ

ậ xét l dạ

thiocyanat, tất

ot oc a at được ổ

đề

cị tù t

cvo

các đ ề k ệ mơ trườ b o m câ bằ dịc c ể t eo ướ o.
1.2. VỀ Ổ ỢP SEM RBAZID
1.2.1. ổng hợp thiosemicacbazid
Thiosemicarbazid l ydrat của acid carbam c. ó tồ tạ ở dạ


t

tể

m trắ , ểm ó c ả k oả 183 v đ ta tro ước k oả 10%.
Thiosemicarbazid có t ể đ ề c ế được từ draz v kal thiocyanat:
HN=C=S

+

H2N-NH2

H2N-CS-NH-NH 2

Thiosemicarbazid có t ể dễ d ư tụ vớ ợp c ất carbonyl, sả p ẩm
ư tụ ra được ọ l t o em carbazon.

+

H2N-CS-NH-NH 2

R1

R1

O=C

H2N-CS-NH-N=C
R2


R2

ác t o em carbazid l m t lớp ợp c ất đầ q a trọ để tổ
ợp c ất dị vò

5 cạ

ọc q a trọ .

.
t

o

ra các dẫ x ất của c ú

p ươ

p áp t ơ

dụ để tổ

cị có
ợp



1.2.1.1. Phản ứng của isothiocyanat và hydrazin
N


C
S

R3

R4

+

N
R5

N
R2

R5
N
R4

S
N
R3

oạt tí

các ợp c ất

ưa:

R1


ợp các

R1
N

â l p ươ p áp t ô dụ ất để tổ ợp các t o em carbazid,
ư ợp c ất othiocyanat lạ dễ bị t ỷ p â do vậ rất k ó bảo q ả .

R2


1.2.1.2. Phản ứng khử thiosemicarbazon bằng NaBH4
S

NaBH4

N
R4

N
R3

H

NH
R1

S


N

x ất

N

N
R3

R4

P ả ứ c ỉ dù để tổ ợp các dẫ

R1
H

mo o, d

oặc tr

của

thiosemicarbazid.
1.2.1.3. Phản ứng của hydrazin với các dẫn xuất của acid thiocarbamic
ác draz t ế p ả ứ vớ các dẫ x ất của acid thiocarbam c c o các
thiosemicarbazid tươ

ứ .




ất của p ả ứ

dao đ

từ 66–73% p ụ

t c v o ả ưở của các p ả ứ p ụ:
S
R3

R5
N

NH

+

R5

R1

X

N

S
R1

N


R4

R4

N

N
R3

R2

R2

X= Cl; OAnk; SAnk; NH2(C=S)S; (ROOC)S

1.2.1.4. Phản ứng của cyanohydrazin với hydrosulfide
H2 S

R5

R3
N

R4

N
CN

R5


S

N

R4

N
R3

H
N
H

P ả ứ c o ta dẫ x ất mo o oặc d t o em carbazid.
1.2.1.5. Phản ứng tổng hợp dẫn xuất di- và trithiosemicarbazid từ các amin
P ả ứ đ q a a bước: Bước đầ , ta t ực ệ p ả ứ của am vớ 1,2,4tr azol l oặc b ( m dazo l)methylt o tro d mô d clorometa ở ệt đ p ò
. Ở bước 2 ta c o ả p ẩm

tác dụ

vớ dẫ x ất của

clorometa , k đó t o em carbazid ẽ được tạo t .

draz tro d mô d


R1


S

X

X

+

R5

+

NH
R2

R5

R3
N

S
R1

N

NH

R4

N


N

R4

R3

R2

X= Cl; OAnk; SAnk; NH2(C=S)S; (ROOC)S

1.2.2. ính chất của thiosemicarbazid
1.2.2.1. Phản ứng với các aldehyd
CHO

C NH NH2

Cl

+

H2N

C2H5OH

CH

CH3COOH

S


N NH C

NH2

+

H2O

S

Cl

1.2.2.2. Phản ứng đóng vịng của thiosemicarbazid tạo thiadiazole
a tác â
v

dẫ

x ất

a được dù

của

c ú

tro p ả ứ đó vị
để


tạo

vị

của t o em carbazid

thiadiazole

l

2

v

(Tetramethylthiuram disulfide).
P ả ứ của t o em carbazid vớ S2 đ được cứ v o ăm 1956.
â l p ươ p áp cổ đ ể để tổ
P ả ứ được t ực ệ tro

17 ờ ở

pảứ

d ễ ra tro

vớ

ất 50%. ả p ẩm tr




acid mạ

mớ c

ợp dẫ x ất 2-mecapto-1,3,4-thiadiazole.
ệt đ 70-80 , ệ

mô trườ k ềm ế t ì ả p ẩm mo


ố t

a được tạo t

ất đạt 93%. ế
m

tạo t

cỉ

l ( 2N-NH-CS)2 cầ có

dẫ x ất thiadiazole. ị

ế tro

mơ trườ


k ềm mạ , p ả ứ ẽ xả ra tro m t bước. P ươ trì p ả ứ ư a :
R

NH

C
S

CS2 + NaOH
NH NH2+

N

R
NH

N

SNa + NaHS + H2O

S
H+
N

R
NH

N

SH


S

Tetramethylthiuram disulfide ( ) a t ram, l c ất xúc t ế lư
cao , có á t

rẻ, k ó ba

ơ , ít â ơ

ễm mơ trườ , l tác

để tổ ợp các dẫ x ất 2-mecapto-1,3,4-thiadiazole. được đ ề c ế bằ



â rất t t


các ơx ố m atr của acid N-alkyl dithiocarbam c vớ các c ất ox oá ư
hydropeoxide, atr tr t....ơ đồ p ả ứ ư a :
R NH

SN
C a

R

oxi
ho¸


S

NH C

S

S

S

CR
S

P ả ứ của các t o em carbazid v xả ra t eo p ươ trì a :
R

NH C
S

Pả ứ

tế

NH NH2

N

+ TMTD
R


tro

d

NH

N
S

mô p â cực oặc k ô

SH

+ S + H2 S

proto

ư

F,

d oxa v.v….
1.3. Ổ QU VỀ S
Isatin (1H-indole-2,3-d o e), được b ết đế lầ đầ t
ả p ẩm k

Erdma v

a re t t ực


ệ pả ứ

ox

v o ăm 1841, l


d o bằ

ac d

tr c v ac d chromic.
4
5

3

O
2

6
7

O

N1
H

1.3.1. Phương pháp tổng hợp isatin

1.3.1.1. Từ indigo
ăm 1841, Erdma v a re t t được at k ox oá indigo.
O

H
N

O
+ 2O3
- 2O2

NH
O

O
N
H


1.3.1.2. Từ anilin
ư tụ anilin v dẫ x ất của anilin vớ cloral drat, drox lam e v
Na2SO4 tro d mô 2SO4.
CCl3CHO; NH2OH
NH2

HC N OH
C

Na2SO4


O

N

2

H2SO4

H

H SO

4

isomeric seperation

O

O
O

O

N
H

N
H

(a) R = H


(c) R = 4 - Cl

(b) R = 5 -Cl

(d) R = 6 - Cl

CH2Cl

(a)

O

O

DMF/K2CO3

N
H2C
(f)
O
Cl

(CH3CO)2O

O

(b)

N


(g)

ăm 1881, tro

q

trì

tổ

ợp

COCH3

d o của Bae er đề x ất, at

p ẩm được đ ề c ế để l m l ệ đầ trước k ả x ất d o.

l




Nguyễn Việt Hưng
CH

Luận văn Thạc sĩ khoa
học


CH

COOH

CHBr

+ Br2

NO2

CHBr

COOH

NO2
- HBr
O

C

C

COOH

OHO
NO2

N
H


* t p ươ p áp k ác được b ết đế ệ a ư a :
NH
H2SO4

N OH

NH

N

N

C6H5

N

C6H5

N
C6H5

H
H 2O
O

O
H2O
O
N
H


N
H

1.3.1.3. Một số phương pháp khác
P ả ứ vị ố đ từ o-nitrobenzaldehyd:
OH

O

H3 C

CHO

O

+

CH3
CH3
NO2

NO2

N
O
O

[NaOH]


- 14
-

C
H3
C
O

ONa
H


Nguyễn Việt Hưng

Luận văn Thạc sĩ khoa
CH3
học

- H 2O
O

NO2

- 15
-


Nguyễn Việt Hưng

Luận văn Thạc sĩ khoa

học

P ả ứ k ép vò từ 2-nitrocinnamaldehyd:
O
CHO

O

CH3

H3 C

CO

CH3

NO2

COCH3
N

O
O

O

CrO3

NH2OH.HCl
CH3CN


O
N
H

Cl

N
H

M t p ả ứ k ác được đề x ất bở Ya omoto v các c ự của ơ có
ệ ất l tớ 93%:
X

NHAc

COCONEt2

CO, Pd

(C2H5)2NH

NHAc

30 - 77%

CONEt2

+
14 - 70%


NHAc

3 mol/L HCl
O

O
N
H

1.3.2. ính chất hố học của isatin
1.3.2.1. Phản ứng tạo muối
a re t a d c ff



t ấ rằ

b f t k m loạ k ềm tro p ả ứ

đặc trư

at

của

t ể c o m bề vớ acid percloric.
1.3.2.2. Sự tautomer hố

HO


SO3Na

O
- 15
-

có t ể tạo t

ợp c ất vớ

óm -carbon l. ó cũ




Nguyễn Việt Hưng

N
H

- 16
-

Luận văn Thạc sĩ khoa
học


ăm 1882 Ba er ậ t ấ rằ at có t ể b ể d ễ ở dạ cấ trúc
lactam oặc cấ trúc lact m:

O

O

OH

O
N

N
H

ấ trúc lactam của at

ấ trúc lact m của at

1.3.2.3. Oxy hoá và khử hoá
olbe ậ t ấ rằ ự ox oá at bằ ac d chromic trong acid acetic
ẽ c o anhydrid isatoic.
O
O
N
H

O

Anhydrid ato c có t ể được c




ố t

ac d a t ra l c bằ

các

đ ó vớ ac d vơ cơ. ả p ẩm k ử oá at l at t
OH

N
H

OH

O

O

ự k ử óa t ếp t eo at t bằ

N
H



atr

ẽ c o 3-hydroxyoxindol

(d ox dol), c ất cũ có t ể ậ được bằ các k ử oá at bằ ỗ

atr tro mơ trườ k ềm.
OH

N
H

O

ự k ử ố d ox dol bằ t ếc v ac d vô cơ oặc ỗ atr v acid
ẽ c o ox dol.


N
H

O

1.3.2.4. Acyl hoá và alkyl hoá
da

ậ được N-acetyl at bằ

acet c. ợp c ất tươ
c ế được từ m

tự cũ

được

các đ


eberma

v

ó

at

ra

atr của at v acetyl cloride. Bae er v

t ấ rằ m bạc của at p ả ứ

vớ anhydrid



ư eller đ ề

eko om de

vớ alkyl halide c o ợp c ất

-alkyl của

isatin.
O


N

OR

atr v kal của at p ả ứ vớ alkyl halide v vớ alkyl sulfat cho
các ợp c ất N-alkyl.
O

N

O

R

1.3.2.5. Halogen hoá, sunfo hoá và nitro hoá
at p ả ứ vớ P l5 tro be ze ó c o at -cloride.
O

N

Cl

at v P l5 p ả ứ c ậm ở ệt đ p ị t ì ả p ẩm ẽ l 3,3diclorooxindol.
Cl
Cl
N
H

O





clo ố trực t ếp at

t ì ả p ẩm ẽ l 5-cloro at

d cloro at . brom oá at tro alcohol lạ
đó vớ lượ

t eo tí

d bromo at . at

toá của brom tro
được ot oá bằ

v

5,7-

ẽ c o 5-bromoisatin, trong khi
d

dịc

ó

lạ t


được 5,7-

ot cloride, cho 5-iodo at , cị 5,7-

d odo at v 5,6,7-tr odo at được đ ề c ế bằ p ươ p áp trực t ếp.
ự tro oá at được Ba er t ực ệ lầ đầ t bằ p ả ứ của kal
trat vớ d

dịc của at tro ac d

f r c đặc, c o ả p ẩm

ểm ó

c ả 226-230° v được c o l 5- tro at . R pe v tockl ậ được 6tro at k

tro oá at bằ

ac d

tr c tro

ac d

frc

ậ được ả

p ẩm có đ ểm ó c ả 254-255° .
1.3.2.6. Phản ứng với chất phản ứng Grignard

at v dẫ x ất p ả ứ vớ c ất p ả ứ r ard c o 3-alkyl (hay aryl)-3hydroxyoxindol.
HO

N
H

R

O

1.3.2.7. Phản ứng với hydroxylamin, phenylhydrazin và amin thơm:
at p ả ứ
t ì đồ

ất vớ

vớ ac d

trơ.

vớ

c ỉ c o at n -ox m, cị

drox lam

tro oox dol v có t ể được đ ề c ế bằ
at

d ox m được đ ề c ế bằ


at

-oxim

các xử lí ox dol

các c o at N-- m

pả ứ

vớ drox lam .
at p ả ứ vớ p e l

draz

co

at

-p e

l

drazo , cò -

p e l drazo được đ ề c ế bằ các xử lý at N-O-ete tươ ứ a
cloride vớ p e l
isatin -p e


draz . eller đ

l drazo

v

tổ

at

-

ợp được at d p e l drazo từ

p e l draz . Pa aotov c đ

d p e l drazo (o azo ) từ acetyl at v các dẫ x ất của ó. Re ert v

ậ được

at


e ert đ mô tả at - em carbazo , tro k đó - em carbazo đ được
arc lew k tổ ợp.
at p ả ứ trực t ếp vớ anilin trong alcohol isatin--anilid.
N

N


C6H5

O

R

1.3.2.8. Phản ứng với acid hydrocyanic, amoniac và amin béo
eller ậ t ấ rằ at p ả ứ

vớ ac d hydrocyanic c o ợp c ất có

cơ t ức p â tử ( 9H6O2N2) v ọ l drox a at .
HO

CN

N
H

O

Re ert offma t ấ rằ k xử lí



p ù lạ

của

at


tro

alcohol vớ amo ac k ơ ẽ c o t t ể k ô m của ợp c ất có cấ trúc a :
HO
NH2
N
H

O

v k để ẽ tác ra at n--imid.
NH

N
H

O

1.3.2.9. Ngưng tụ với các nhóm methylen
at

ư

phenylcinchoninic.

tụ

vớ


ac d p e lacet c

co

ac d -hydroxy--


C6H5
O

C6H5

+
N
H

COOH
COOH

O

O

N
H

1.4. SỬ DỤ LỊ V SĨ Á CARBOHYDRATE
ự bức xạ các t a ó



dụ

để l m ó

v t ậ t ệ , ma

cực

ắ đa

t a t ế p ươ

lạ



trở t

m t p ươ

p áp cổ đ ể . P ươ

ất cao ơ v c o ta kết q ả tro

p áp

c

p áp


rẻ, ạc

mttờ

a pả

ứ ắ ơ . P ươ p áp được mở r tớ ầ ết các lĩ vực của ố
ọc, t tro ố ọc carbo drat t ì c ậm ơ .
ác
ó

cực

â kíc oạt p ả ứ
ắ . ro

ữ cơ tro

các p ả ứ

kể

lị v ó

l ự bức xạ các t a

, cầ p ả c ú ý tớ v ệc bảo vệ c ọ

lọc oặc k ô c ọ lọc oặc k ơ bảo vệ các óm c ức drox l, các p ả ứ
alcohol p â tr glycerid v t

l ệ tạo t

các tác

ỷpâ

â b ế dạ ,

lycerol. ì đ ề

có t ể l m các

ũ oá v mềm oá. ác lĩ

vực k ác

của
oá ọc carbohydrate

ư tổ

ợp monosaccaride có c ứa

â dị vị

kơ o

oặc các óm alo e cũ được đề cập đế . ệc tạo t các c ất q a oạt,
polysaccaride, methanol p â v t ỷ p â các saccaride, v ệc ì
từ tươ


tác của đườ

ngườ ta ậ t ấ rằ

vớ các acid am
p ươ

p áp dù



xả ra. ro

lị v ó

t

các

ề trườ

c o kết q ả t t ơ : t ờ

c
ợp,
a

p ả ứ ắ ơ , k ô cầ d mô oặc ử dụ lượ d mơ ít ơn.
ă lượ ó đ ệ từ (v ó ), ược co l tác â kíc oạt tro ố

ọc để tổ ợp m t lượ

lớ các ợp c ất tro

oá ọc ữ cơ.

ườ ta q a

tâm c ủ ế đế các p ả ứ acyl oá v alkyl oá, các p ả ứ t ế, trù
ư , đó vị , các p ả ứ bảo vệ v k ơ bảo vệ, ester ố v c
ester, dị vò , các p ả ứ cơ k m; ox ố v k ử óa.






×