Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Tài liệu ề thi tuần 3 và đáp án pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.04 KB, 11 trang )

Đ ề thi tuần 3
1 Để có hợp chất có công thức R–OOC– R’ ta phải đi từ cặp chất nào:
Chọn câu trả lời đúng
A. R– COOH và R – CHO
B. R–COOH và R’-NH
2

C. R’-COOH và ROH
D. R– COOH và R’OH
Hợp chất trên là este nên là sản phẩm của phản ứng giữa axit RCOOH và rượu R'OH
2
Hợp chất hữu cơ A làm cho vôi sữa từ đặc thành trong. Sau khi oxi hoá lại có thể làm đục nước vôi trong. Vậy A là:
Chọn câu trả lời đúng
A. saccarozơ
B. mantozơ
C. tinh bột
D. glucozơ
Ca(OH)
2
+ saccarozơ canxisaccarattantrongnướcnêndungdịchtrởnêntrong.
Sau khi oxi hóa tạo ra CO
2
lại làm đục nước vôi trong: Ca(OH)
2
+ CO
2
CaCO
3
+ H
2
O


3
Có 2 đipeptit thiên nhiên (gồm 6 nguyên tử cacbon và 3 nguyên tử oxi) đi từ 2 aminoaxit khác nhau.
Tên của 2 aminoaxit đó là:
Chọn câu trả lời đúng
A. -aminopropyloic và aminopropyloic.
B. -aminoaxetic và -aminobutyric
C. -aminoaxetic và -aminobutyloic
D. -aminoaxetic và -aminobutyric
Liên kết peptit được tạo ra từ 2 -aminoaxit đó là -aminoaxetic và −aminobutyric. CTCT của 2
axit đó là:
NH
2
–CH
2
–COOH và CH
3
–CH
2
–CH( NH
2
)–COOH
CTCT của 2 peptit đó là:
CH
3
– CH
2
– (NH
2
)CH – CONH – CH
2

COOH và
NH
2
–CH
2
–CONH–CH(C
2
H
5
)–COOH
4 Cho phản ứng: CH
3
–COOH + HOC
2
H
5
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
Phản ứng chuyển theo chiều thuận khi:
Chọn câu trả lời đúng
A. Dùng H
2
SO

4
đặc làm xúc tác (2).
B. Thêm nước (3).
C. Cả (1), (2) và (3).
D. Giảm nhiệt độ (1).
H
2
SO
4
đặc vừa làm xúc tác, lại vừa hút nước, làm cân bằng chuyển mạnh theo chiều thuận.
5
Số đồng phân cấu tạo của ete có CTPT C
5
H
12
O là:
Chọn câu trả lời đúng
A. 6 đồng phân.
B. 4 đồng phân.
C. 7 đồng phân.
D. 5 đồng phân.
Các đồng phân cấu tạo của ete có CTPT C
5
H
12
O là:
CH
3
-O-CH
2

-CH
2
-CH
2
-CH
3,
CH
3
-CH
2
-O-CH
2
-CH
2
-CH
3,
CH
3
-O-CH
2
-CH(CH
3
)
2,
CH
3
-CH
2
-O-CH(CH
3

)
2
6
Hoà tan 2,3 g hỗn hợp CaO, FeO và Al
2
O
3
vào một thể tích H
2
SO
4
vừa đủ là 250ml, thu được 6,3g sunfat khan. Vậy nồng
độ H
2
SO
4
là:
Chọn câu trả lời đúng
A. 0,5 M
B. 0,4 M
C. 0,2 M
D. 0,3 M
Các phương trình phản ứng:
CaO + H
2
SO
4
CaSO
4
+ H

2
O (1)
FeO + H
2
SO
4
FeSO
4
+ H
2
O (2)
Al
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O (3)
Theo phương trình:
Cứ 1 mol O

2-
bị thay thế bởi một mol SO4
2-
thì khối lượng muối hơn khối lượng oxit 96-16 =80(g)
Vậy cứ x mol O
2-
bị thay thế bởi x mol SO4
2-
thì khối lượng muối hơn khối lượng oxit là 6,3-2,3 = 4(g)
x= 8/80 = 0,05(g)
C
M
= 0,05/0,25 = 0,2 (M)
7
KO
2
gọi là
Chọn câu trả lời đúng
A. kali peoxit
B. ozonit
C. kali superoxit
D. kali oxit
Khi cho kim loại kiềm tác dụng với oxi, tùy từng kim loại mà có thể sinh ra oxit (O
2-
), peoxit (O
2
2-
), supeoxit (O
2
-

), ozonit
(O
3
-
).
8
Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam hỗn hợp metylamin và ancol etylic, sản phẩm cháy sau khi ngưng để tách nước, được 11,2
lít (đktc) hỗn hợp khí A có tỷ khối so với H
2
là 20,4. Phần trăm số mol của metylamin trong hỗn hợp đầu là:
Chọn câu trả lời đúng
A. 66,67%
B. 50%
C. 33,3(3)%
D. 46,75%
Hỗn hợp sau khi ngưng tụ hơi nước hỗn hợp khí gồm CO
2
và N
2
có n
(hh)
= 11,2/22,4 = 0,5 (mol)
= = 20,4.2 = 40,8
x = 0,4 (mol) và y = 0,1 (mol) với x = n(CO
2
)và y = n (N
2
)
n(CH
3

NH
2
) = 2.0,1 = 0,2 (mol)
n(CO
2
)= 2n(C
2
H
5
OH) + n(CH
3
NH
2
)= 0,4 (mol)
n(C
2
H
5
OH) = (0,4 - 0,2)/2 = 0,1 (mol)
%n(CH
3
NH
2
)= 0,2/0,3 = 66,67(%)
9
Một hỗn hợp gồm axit axetic và rượu etylic có khối lượng là 12g đem nung nóng có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác, thu được

8,8g este (hiệu suất H: 100%). Khối lượng axit axetic có thể là:
Chọn câu trả lời đúng
A. 6,4g và 7g
B. 7,2g và 6,2g
C. 5,5g và 7,9g
D. 6g và 7,4 g
Phương trình phản ứng:
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O (1)
n
(este)
= 8,8/88 = 0,1 (mol)
Theo phương trình phản ứng (1):
n

= n
(este)

= 0,1 (mol)
m phản ứng = 0,1.60 = 6(g)
Nếu axit phản ứng hết thì khối lượng axit là: 6(g)
Nếu rượu phản ứng hết thì khối lượng axit là: 12-0,1.46 = 7.4 (g)
10 Khi đehiđrat rượu no thu được anken có thể phản ứng hoàn toàn với hiđro bromua được tạo ra từ 51,5g natri bromua.
Đốt cháy hiđrocacbon thu được 44,8 lít CO
2
(đktc).
Công thức phân tử rượu và khối lượng rượu tham gia phản ứng hiđrat hoá là
Chọn câu trả lời đúng
A. C
4
H
9
OH, m = 37 gam.
B. C
3
H
7
OH, m = 31 gam.
C. C
2
H
5
OH, m = 37 gam.
D. C
2
H
5
OH, m = 18,5 gam.

Gọi CTTQ của rượu là C
n
H
2n+1
OH, (n 1)
C
n
H
2n+1
OH C
n
H
2n
+ H2O
C
n
H
2n
+ HBr C
n
H
2n+1
Br
C
n
H
2n
+ (3n/2)O
2
nCO

2
+ nH
2
O
* nNaBr = nBr
-
= nHBr = 0,5 mol n
Anken
= 0,5 mol
n = = 2 mol n = = 4
Rượu cần tìm là C
4
H
9
OH
m = 0,5.74 = 37 (g)
11
Chọn câu sai:
Chọn câu trả lời đúng
A. Dung dịch NaCl có pH < 7
B. Dung dịch NH
4
Cl có pH < 7
C. Dung dịch Na
2
CO
3
có pH > 7
D. Dung dịch Na
2

SO
4
có pH = 7
Cation kim loại kiềm và anion gốc axit mạnh đều có tính trung tính do vậy NaCl có tính trung tính pH
ddNaCl
= 7
12
Anilin phản ứng với chất nào sau đây cho kết tủa?
Chọn câu trả lời đúng
A. NaOH (1)
B. Na
2
CO
3
(2)
C. Cả (1), (2), (1) đều đúng.
D. Br
2
(3)
Phương trình phản ứng tạo kết tủa:
13
Số đồng phân cấu tạo của rượu có CTPT C
5
H
11
OH là:
Chọn câu trả lời đúng
A. 6
B. 4
C. 7

D. 8
Các đồng phân rươu:
1.CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH,2.CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH(OH)-CH
3
,3.CH
3
-CH
2
-CH(OH)-CH
2
-CH
3
,4.CH
3

-CH(CH
3
)-CH
2
-CH
2
-OH
5.CH
3
-CH(CH
3
)-CH(OH)-CH
3
,6.CH
3
-(OH)C(CH
3
)(OH)-CH
3
,7.CH
2
(OH)-CH(CH
3
)-CH
2
-CH
3
,8.CH
3
-(CH

3
)C(CH
3
)-OH
14
Phản ứng nào chứng tỏ tính axit của phenol yếu hơn của axit cacbonic
Chọn câu trả lời đúng
A. C
6
H
5
ONa + CO
2
+ H
2
O C
6
H
5
OH + NaHCO
3

B. C
6
H
5
OH + Br
2
C
6

H
5
CH
3
OH + 3HBr
C. C
6
H
5
OH + NaOH C
6
H
5
ONa + H
2
O
D. 2C
6
H
5
ONa + CO
2
+ H
2
O 2C
6
H
5
OH + Na
2

CO
3
Phenol là có tính axit yếu, yếu hơn cả axit cacbonic nên bị axit cacbonic đẩy ra khỏi muối
Phương trình phản ứng:
C
6
H
5
ONa + CO
2
+ H
2
O C
6
H
5
OH + NaHCO
3
15
Phương trình phản ứng cộng hiđro của một anđehit như sau:
C
n
H
2n-2
(CHO)
x
+ y H
2
(xúc tác Ni, t
o

) sản phẩm.
Sản phẩm là:
Chọn câu trả lời đúng
A. (1) và (3) đúng
B. C
n
H
2n-2
(CH
2
OH)
2
(1)
C. C
n
H
2n
(CH
2
OH)
4
(2)
D. C
n
H
2n-2
(CH
2
OH)
4

(3)
C
n
H
2n-2
(CHO)x + y H
2
-Nếu gốc HC không chứa liên hay vòng tức gốc no mạch hở thì x = 4 ta có phương trình:
C
n
H
2n-2
(CHO)
4
+ 4 H
2
C
n
H
2n-2
(CH
2
OH)
4
-Nếu gốc HC là gốc không no chứa một liên kết thì x = 2 ta có phương trình:
C
n
H
2n-2
(CHO)

2
+ 2 H
2
C
n
H
2n
(CH
2
OH)
2
-Nếu gốc HC chứa một vòng lớn (không có phản ứng mở vòng) thì x=2 ta có phương trình:
C
n
H
2n-2
(CHO)
2
+ 2 H
2
C
n
H
2n-2
(CH
2
OH)
2

16 Trong các dung dịch có cùng nồng độ mol dưới đây dung dịch nào có độ dẫn điện lớn nhất và dung dịch nào có độ

dẫn điện nhỏ nhất.
(1) (CH
3
)
2
CH – COOH
(2) CH
3
COOH
(3) ClCH
2
COOH
(4) CH
3
COONa
Chọn câu trả lời đúng
A. (3) và (4)
B. (2) và (3)
C. (4) và (1)
D. (1) và (2)
Các chất trên đều có cùng nồng độ mol và phân tử đều phân ly thành 2 ion. Như vậy chất nào có độ phân ly tốt nhất sẽ
dẫn điện tốt nhất, do vậy dung dịch CH
3
COONa sẽ có độ dẫn điện lớn nhất do đây là muối tan phân ly hoàn toàn
17
Điện phân 5,85 gam dung dịch natriclorua thì sau phản ứng thu được tổng cộng bao nhiêu lít khí thoát ra:
Chọn câu trả lời đúng
A. 5,6 lít
B. 1,12 lít
C. 8,96lít

D. 2,24 lít
2NaCl + 2H
2
O 2NaOH + H
2
+ Cl
2
(1)
n(NaCl) = = 0,1 (mol)
nkhí = 0,05.2 = 0,1 (mol) V
khí
= 0,1.22,4 = 2,24 (lít)
18
Sau khi xà phòng hoá một khối lượng chất béo bằng NaOH dư với hiệu suất là 80% ta thu được xà phòng là
natri stearat C
17
H
35
COONa) và 73,6 kg glixerin.
Công thức chất béo là: (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
– M = 890 đvC

Khối lượng chất béo là:
Chọn câu trả lời đúng
A. 1780kg
B. 890kg
C. 1335kg
D. 44,5kg
Nếu hiệu suất là 100% thì khối lượng glixerin là:
= 92 kg M (C
3
H
5
(OH)
3
)= 92(đvc)
Theo phản ứng:
(C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
+ 3NaOH 3C
17
H
35
COONa + C

3
H
5
(OH)
3
890 (kg) 92(kg)
Khối lượng chất béo là 890kg
19
Từ n aminoaxit sẽ điều chế được bao nhiêu tripeptit?
Chọn câu trả lời đúng
A. n
3

B. 2-n
C. 3.n
D. n
2

Với 2 aminoaxit ta có 2
3
= 8 tripetit
Với aminoaxitt X, Y, Z ta tổ hợp
X, Y: 6 peptit X, Y, Z: XYZ
X, Z: 6 peptit 6 peptit XZY
Y, Z: 6 peptit YXZ
X: 1 peptit ZXY
Y: 1 ZXY
Z: 1 ZYX
Tổng cộng: 27 peptit = 3
3.

Ta có: 1
3
, 2
3
, 3
3
, , n
3
20
Chọn câu đúng nhất:
Chọn câu trả lời đúng
A. Anđehit fomic được điều chế trong công nghiệp bằng cách oxi hoá rượu metylic bằng oxi không khí (có xúc tác,
ở nhiệt độ cao).
B. Anđehit fomic là chất khí không màu, mùi xốc khó chịu, tan ít trong nước.
C. Không có câu nào sai.
D. Fomon hay fomalin là chất thuộc dãy đồng đẳng của anđehit fomic.
Anđehit fomic được điều chế trong công nghiệp bằng cách oxi hoá rượu metylic bằng oxi không khí (có xúc tác, ở nhiệt
độ cao).
2CH
3
-OH +O
2
2HCH=O + 2H
2
O
21
Hỗn hợp gồm 3,45 g natri và 3,9 g kali tác dụng với nước. Thể tích khí H
2
(đktc)thu được là:
Chọn câu trả lời đúng

A. 2,8 lít
B. 5,6lít
C. 11,2 lít
D. 6,8 lít
Phương trình phản ứng:
Na + H
2
O NaOH + 1/2H
2
(1)
K + H
2
O KOH + 1/2H
2
(2)
n
Na
= 3,45/23 = 0,15(mol)
n
K
= 3,9/39 = 0,1 (mol)
Theo phương trình phản ứng (1), (2)
n = = 0,125 (mol)
V = 0,125.22,4 = 2,8 (l)
22
Đốt cháy hợp chất A, thu được sản phẩm gồm 2 chất, với lượng n
CO2
= n
H2O
. Vậy A có thể là:

Chọn câu trả lời đúng
A. Cả (1) (2) (3) đều đúng.
B. Xeton hay anđehit đơn chức no, mạch hở.(3)
C. Axit hay este đơn chức no, mạch hở; anken hoặc xicloankan.(1)
D. Rượu chưa no, mạch hở có 1 nối đôi; rượu hoặc ete mạch vòng no. (2)
Vì n(CO
2
) = n(H
2
O) nên công thức hợp chất trên có dạng C
n
H2
n
O
x
(x 0). Hợp chất này có chứa một liên kết hoặc
vòng nên có thể este,axit no đơn chức; là rượu có một nối đôi
23
Số đồng phân cấu tạo và tên tương ứng của các phenol có CTPT C
7
H
7
OH là:
Chọn câu trả lời đúng
A. 5 đồng phân và tên gọi tương ứng là: p-crezol, metyl phenyl ete, benzylic, o-crezol và m-crezol. (2)
B. 3 đồng phân và tên gọi tương ứng là: o-crezol, m-crezol và p-crezol. (1)
C. 3 đồng phân và tên gọi tương ứng là: metyl phenyl ete, benzylic, m-crezol. (3)
D. Cả (1) (2) (3)đều sai.
Có 3 đồng phân:
24

So sánh tính axit của axit fomic HCOOH và axit benzoic ta thấy: axit benzoic có gốc hiđrocacbon là C
6
H
5
có tính hút e
tăng độ phân cực của liên kết O – H. Lẽ ra axit benzoic phải có tính axit mạnh hơn axit fomic, nhưng thực tế lại ngược lại
(HCOOH = K
a
= 1,77.10
-4
; C
6
H
5
COOH: K
a
=1,28.10
-5
). Nguyên nhân là:
Chọn câu trả lời đúng
A. do nhóm cacboxyl – C = O làm giảm hiệu ứng hút e của vòng benzen.
B. do gốc C
6
H
5
là 1 gốc lớn, kềnh càng làm tăng tính kị nước của hợp chất.
C. không có căn cứ để xác định.
D. do nhóm –OH không gắn trực tiếp vào vòng benzen.
Axit benzoic có gốc hiđrocacbon cồng kềnh làm tăng tính kị nước của axit này nên khi tan vào nước nó điện li yếu.
25

Khi lưu hoá cao su, các chuỗi poliisopren liên kết với nhau nhờ cầu nối nào?
Chọn câu trả lời đúng
A. – C = C –
B. – S – S –
C. – C – C –
D. –H – H –
Lưu hóa cao su là quá trình đun nóng chảy cao su với lưu huỳnh nên sẽ tạo ra các cầu nối -S-S
26
Đốt cháy hoàn toàn m gam 1 este đơn chức, rồi dẫn sản phẩm vào bình đựng lượng dư dung dịch Ca(OH)
2
, khối lượng
bình tăng lên p gam và có t gam kết tủa. Biết rằng.
P = 0,62t và . Hãy xác định CTPT este.
Chọn câu trả lời đúng
A. C
4
H
8
O
2

B. C
5
H
10
O
2
C. C
2
H

4
O
2

D. C
3
H
6
O
2

Theo đề bài nếu ta chọn t = 15 p = 15.0,62 = 9,3 m = 3,7
Khi dẫn sản phẩm cháy qua dd Ca(OH)
2
ta có phương trình :
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O (1)
n CaCO
3
= 15/100 = 0,15 (mol)
m CO
2
= 0,15 . 44 = 6,6 (g)

m H
2
O = 9,3-6,6 = 2,7 (g)
n H
2
O = 2,7/18 = 0,15 (mol) = n CO
2
vậy este trên là este no đơn chức
CTPT của este có dạng CnH2nO
2
Phương trình đốt cháy:
C
n
H
2n
O
2
+ ()O
2
nCO
2
+ nH
2
O (2)
Ta có =
n = 3, CTPT C
3
H
6
O

2
27
Cho hỗn hợp gồm 2,3 g natri và 5,85 g kali tác dụng hoàn toàn với nước. Khối lượng kiềm thu được là:
Chọn câu trả lời đúng
A. 4gam NaOH và 8,4gam KOH
B. 6gam NaOH và 5,6gam KOH
C. 4gam NaOH và 5,6gam KOH
D. 6gam NaOH và 2,8gam KOH
Khối lương NaOH ứng với 2,3 gam Na:
m
(NaOH)
= = 4(g)
Khối lượng KOH ứng với 5,85 gam K:
m(
KOH)
= = 8,4(g)
28 Những chất nào sau đây có thể phản ứng được với Ag
2
O trong NH
3
tạo ra kết tủa.
(1) axetilen (3) etanal (5) axit focmic (7) Natri foocmiat
(2) etanol (4) axit axetic (6) Metylaxetat (8) axeton.
Chọn câu trả lời đúng
A. (1), (2), (3), (4)
B. (2), (4), (6), (8)
C. (5), (6), (7),
(8)
D. (1), (3), (5),
(7)

Các phản ứng của các chất với Ag
2
O trong NH
3
tạo kết tủa:
29
So sánh nhiệt độ sôi của (1) rượu etylic, (2) axit axetic, (3) anđehit fomic; (4) metyl fomiat.
Chọn câu trả lời đúng
A. (4) < (3) < (1) < (2)
B. (3) < (1) < (4) < (2)
C. (4) < (1) < (3) < (2)
D. (3) < (4) < (1) < (2)
- Axit axetic có liên kết hiđro mạnh nhất nên có nhiệt độ sôi cao nhất.
- Rượu etylic cũng có liên kết hiđro nhưng yếu hơn của axit.
- Anđehit có nhiệt độ sôi cao hơn este khối lượng phân tử gần bằng nó.
30
Từ chất nào dưới đây có thể điều chế được rượu (các chất vô cơ, xúc tác cần thiết có đủ)
Chọn câu trả lời đúng
A. Anken, Anđehit (1)
B. Cả (1) (2) và (3)
C. Dẫn xuất halogen của hiđrocacbon (3)
D. Tinh bột, xenlulozơ (2)
Có thể điều chế ancol đi từ phản ứng hợp nước anken, hidro hóa andehit,xeton hay thủy phân dẫn xuất halogen trong
môi trường kiềm
31
Trong các phản ứng dưới đây phản ứng nào không thể xảy ra:
Chọn câu trả lời đúng
A. SO
2
+ 2NaCl + H

2
O Na
2
SO
3
+ 2HCl
B. NH
4
Cl + NaOH NH
3
+ NaCl + H
2
O
C. H
2
SO
4
+ Na
2
CO
3
Na
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O

D. Na
2
CO
3(khan)
+ SiO
2
Na
2
SiO
3
+ CO
2

H
2
SO
3
là axit yếu hơn HCl nên không thể đẩy HCl ra khỏi muối mà ngược lại nên xảy ra phản ứng:
Na
2
SO
3
+ 2HCl SO
2
+ 2NaCl + H
2
O
Chứ không xảy ra phản ứng:
SO
2

+ 2NaCl + H
2
O Na
2
SO
3
+ 2HCl
32
Chọn câu sai
Chọn câu trả lời đúng
A. Sự điện phân có khi là phản ứng trao đổi.
B. Bản chất của quá trình điện phân là phản ứng oxi hóa khử xảy ra trên bề mặt điện cực dưới tác dụng của dòng
điện một chiều.
C. Sự điện phân dung dịch Na
2
SO
4
thực chất là sự điện phân nước.
2H
2
O 2H
2
+ O
2

D. Phương trình điện phân nóng chảy KOH.
4KOH 4K + O
2
+ 2H
2

O
Bản chất của quá trình điện phân là phản ứng oxi hóa khử xảy ra trên bề mặt điện cực dưới tác dụng của dòng điện một
chiều. Trong quá trình điện phân có sự trao đổi electron giữa chất bị điện phân và dòng điện.Đây không phải là phản ứng
trao đổi các thành phần của các chất
33 Chia m gam CH
3
COOH thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1: Tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít H
2
ở 1,5 atm; 0
0
C.
Phần 2: phản ứng với rượu CH
3
OH với hiệu suất: 80% số gam este thu được là:
Chọn câu trả lời đúng
A. 22,2g
B. 26,64g
C. 26,60g
D. 33,3g
(H
2
) = = 0,225 mol n(CH
3
COOH) = 0,45 mol
Ta có phương trình: CH
3
OH + CH
3
COOH CH

3
COOCH
3
m(este) = 0,45 x 74 x 80% = 26,64 (g)
34
Một rượu no có công thức thực nghiệm là (C
3
H
8
O
3
)
n
. Tìm công thức phân tử của rượu.
Chọn câu trả lời đúng
A. C
3
H
8
O
3.

B. C
6
H
14
O
6
C. C
6

H
16
O
6
D. C
3
H
6
O
3.

CTPT của rượu là: C
3n
H
8n
O
3n
Vì rượu no nên 8n = 2.3n + 2 n = 1
CTPT C
3
H
8
O
3
35 Cho sơ đồ biến hóa:
C
2
H
2
X Y Z C

6
H
5
OH (phenol) X, Y, Z là:
Chọn câu trả lời đúng
A. C
2
H
3
, C
2
H
3
OH, C
6
H
9
OH
B. C
6
H
6
, C
6
H
5
Cl, C
6
H
5

ONa
C. C
2
H
3
Cl, C
6
H
5
Cl, C
6
H
5
ONa
D. C
6
H
6
, C
6
H
5
CH
3
, C
6
H
5
Cl
Các phương trình phản ứng:

36
Tiến hành ete hoá hỗn hợp metanol, etanol và propanol trong điều kiện H
2
SO
4
đặc, 140
o
C hoặc Al
2
O
3
, 240
o
C, thu được
bao nhiêu ete và trong đó có bao nhiêu ete đối xứng?
Chọn câu trả lời đúng
A. 7 ete các loại, trong đó có 3 ete đối xứng.
B. 5 ete các loại, trong đó có 3 ete đối xứng.
C. 4 ete các loại, trong đó có 3 ete đối xứng.
D. 6 ete các loại, trong đó có 3 ete đối xứng.
Khi tiến hành ete hóa hỗn hợp 3 rượu sẽ thu được 3 ete đối xứng và có =3 ete bất đối xứng tức có tổng số ete là 6
37
Dung dịch CH
3
COOH 0,01 M có = 4,26%. Hằng số cân bằng (K
a
) của CH
3
COOH là:
Chọn câu trả lời đúng

A. 2. 10
-4

B. 18,64.10
-6
C. 1,815.10
-3
D. 1,896.10
-5
K
a
= = 1,896.10
-5
38
Lý do để giải thích tính bazơ của anilin yếu hơn của metyl amin là:
Chọn câu trả lời đúng
A. N ở lai hoá sp
3

B. Metyl amin tan tốt trong nước.
C. Khối lượng của anilin lớn hơn.
D. Các hiệu ứng đẩy, hút e
Do nhóm C
6
H
5
- có hiệu ứng hút điện tử mạnh làm mật độ e quanh nguyên tử N trong nhóm -NH
2
giảm mạnh gây giảm
tính bazơ,ngược lại nhóm CH

3
- có hiệu ứng đẩy e làm tăng mật độ e quanh nguyên tử N trong nhóm NH
2
làm tăng tính
bazơ.
39
Axit cacboxylic có thể điện li được khi tan trong nước vì:
Chọn câu trả lời đúng
A. Nó là 1 axit.
B. Do axit cacboxylic có thể tan được trong nước.
C. Do ảnh hưởng của nhóm cacboxyl nên nguyên tử hiđro linh động hơn.
D. Do ảnh hưởng của nhóm – CH
3

Do ảnh hưởng của nhóm cacbonyl tới nhóm -ỌH
gây ra sự chuyển dịch electron trong nhóm làm tăng độ phân cực của nhóm -OH nên nguyên tử hiđro linh động hơn, dễ
bị tách ra khỏi nhóm
40
Các chất có CTCT cho dưới đây:
CH
3
– CH(NH
2
) – CH
2
– CH
3
và CH
3
– CH

2
– CH
2
– NH
2
Có tên theo IUPAC tương ứng là:
Chọn câu trả lời đúng
A. (2) và (3) đều đúng
B. Butan-2-amin và Propyl amin (2)
C. Butyl amin và Propyl amin (1)
D. 2-amino butan và 1-amino propan (3)
Theo qui ước của IUPAC thì cách gọi (2) và (3) đều đúng. Khi nhóm NH
2
khi đóng vai trò nhóm thế thì gọi là nhóm amino,
khi đóng vai trò nhóm chức thì gọi là nhóm amin

×