Tải bản đầy đủ (.doc) (89 trang)

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ KỸ THUẬT THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ Y TẾ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 89 trang )

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ KỸ THUẬT THIẾT BỊ
ĐIỆN TỬ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20 /2013/TT-BLĐTBXH ngày 4 tháng 10 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã nghề: 40510360
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Năm 2013

0


MỤC LỤC

Trang

Phần thuyết minh

5

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô


đun (bắt buộc, tự chọn)

7

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hình họa – Vẽ kỹ
thuật (MH 07)

8

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện
(MH 08)

9

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật xung
(MH 09)

11

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Linh kiện điện tử
(MH 10)

13

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật mạch
điện tử (MH 11)

14

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật số

(MH 12)

16

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật đo
lường (MH 13)

18

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động
(MH 14)

20

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản lý trang
thiết bị y tế (MH 15)

22

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Dao mổ điện cao
tần (MĐ 16)

23

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mơ đun (bắt buộc): Máy ghi sóng
điện tim (MĐ 17)

25

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy ghi sóng

điện não (MĐ 18)

27

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy theo dõi
bệnh nhân (MĐ 19)

29

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy phá rung

31
1


tim (MĐ 20)
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mơ đun (bắt buộc): Thiết bị trị liệu
sóng ngắn (MĐ 21)

33

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Cơ sở kỹ thuật
thiết bị y tế (MH 22)

35

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật truyền
hình đen - trắng (MĐ 23)

36


Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật truyền
hình màu (MĐ 24)

38

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết bị phụ trợ
phòng mổ (MĐ 25)

40

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tủ sấy tiệt trùng
(MĐ 26)

41

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lồng ấp trẻ sơ
sinh (MĐ 27)

43

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy thở (MĐ 28)

45

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mơ đun (tự chọn): Máy siêu âm chẩn
đốn 2D đen - trắng (MĐ 29)

47


Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy X - Quang
Shimadzu ED -125L (MĐ 30)

49

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hệ thống X Quang tăng sáng truyền hình (MĐ 31)

52

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mơ đun (tự chọn): Máy phân tích
sinh hóa (MĐ 32)

55

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy xét nghiệm
huyết học (MĐ 33)

57

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy ly tâm
(MĐ 34)

59

Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mơ đun (tự chọn): Kính hiển vi
(MĐ 35)

61

Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết bị điều trị,

trị liệu điện, quang, siêu âm (MĐ 36)

62

2


Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun
bắt buộc

64

Bảng 31: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô
đun bắt buộc

65

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn

72

Bảng 32: Danh mục thiết bị bổ sung mơ đun (tự chọn): Kỹ thuật thiết bị
truyền hình đen - trắng (MĐ 23)

73

Bảng 33: Danh mục thiết bị bổ sung mơ đun (tự chọn): Kỹ thuật truyền
hình màu (MĐ 24)

74


Bảng 34: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thiết bị phụ trợ
phòng mổ (MĐ 25)

75

Bảng 35: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Tủ sấy tiệt trùng
(MĐ 26)

76

Bảng 36: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lồng ấp trẻ sơ
sinh (MĐ 27)

77

Bảng 37: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Máy thở
(MĐ 28)

78

Bảng 38: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Máy siêu âm chẩn
đoán 2D đen - trắng (MĐ 29)

79

Bảng 39: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Máy X- Quang
Shimadzu ED -125L (MĐ 30)

80


Bảng 40: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Hệ thống X Quang tăng sáng truyền hình (MĐ 31)

81

Bảng 41: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Máy phân tích
sinh hóa (MĐ 32)

82

Bảng 42: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Máy xét nghiệm
huyết học (MĐ 33)

83

Bảng 43: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Máy ly tâm (MĐ
34)

84

Bảng 44: Danh mục thiết bị bổ sung mơ đun (tự chọn): Kính hiển vi (MĐ
35)

85

Bảng 45: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thiết bị điều trị,

86
3



trị liệu điện, quang, siêu âm (MĐ 36)
87

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề
Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

4


PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế trình độ
trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mơ hình,
bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng
loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và
học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học
sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung
cấp nghề Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế, ban hành kèm theo Quyết định số
36/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 10 tháng 04 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt
buộc, tự chọn).
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 30, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn
học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của
môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thơng số kỹ thuật chính,
cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 31 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu
cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu
cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu
cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các mơn học, mơ đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ
bảng 32 đến bảng 45) dùng để bổ sung cho bảng 31
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Các Trường đào tạo nghề Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế, trình độ trung cấp
nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng
31)
5


2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn.
Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mơ, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử
dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

6


PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

7


Bảng 01. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
1

2

Tên thiết bị
Máy vi tính

Đơn
vị
Bộ

Số
Yêu cầu sư phạm
lượng
của thiết bị
19


Máy chiếu
(Projector)

Bộ

01

Dụng cụ vẽ
kỹ thuật

Bộ

18

Eke

Chiếc

01

Compa

Chiếc

01

Thước cặp

Chiếc


01

Panme
Chiếc
Thước lá
Chiếc
Phần
mềm
Bộ
Autocad

01
01

Yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của thiết bị
Loại thông dụng tại
thời điểm mua sắm

Sử dụng để trình - Kích thước màn
chiếu:
chiếu bài giảng
≥ (1800 x 1800) mm
- Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumens.
Sử dụng để rèn kỹ
Thông số kỹ thuật cơ
năng vẽ của sinh
bản như sau:
viên


Mỗi bộ bao
gồm:
3

4

01

Loại thông dụng trên
thị trường
Loại thơng dụng trên
thị trường
Thang đo: (0÷150)
mm
Thang đo: (0÷25) mm
Chiều dài: ≥ 300 mm
Sử dụng để rèn kỹ Phiên bản thông dụng
năng vẽ
và cài đặt 19 máy

8


Bảng 02. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN
Tên nghề: Kỹ thuật thiêt bị điện tử y tế
Mã số mơn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn
vị

Bộ thí nghiệm
mạch điện
Bộ
xoay chiều
Mỗi bộ bao gồm:
Nguồn
cấp
1

cung

Đồng hồ đo
điện áp
Đồng hồ đo
dòng điện
Thiết bị đo
điện trở
Modul tải

3

Bộ


Đồng hồ đo Chiế
điện áp
c
Đồng hồ đo Chiế
dòng điện
c
Đồng hồ hệ số
Chiế
cơng suất 1
c
pha, 3 pha
Modul tải
Bộ
Bộ thí nghiệm
Bộ
mạch một chiều
Mỗi bộ bao gồm:
Nguồn
cấp

2

cung

Bộ
Chiế
c
Chiế
c
Chiế

c
Bộ

Máy biến áp 1
Chiếc
pha

Số
lượng
01

01
01

Yêu cầu sư phạm
của thiết bị
Sử dụng để kiểm
nghiệm các biểu
thức, định luật,
hiện tượng trong
mạch điện xoay
chiều

Yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ
bản như sau:
Một pha, ba pha điều
chỉnh được:
Iđm ≥10 A, Sđm ≥ 500 VA

Thang đo:
(0  500) VAC

04

Thang đo: ≤ 5 A

02

Loại thông dụng phù
hợp thông số nguồn, tải

2
01

1

Công suất: ≤ 500 W
Sử dụng kiểm Thông số kỹ thuật cơ
nghiệm các biểu bản như sau:
thức, định luật
mạch điện một Dòng điện: ≥ 5 A
chiều
Điện áp ra:
(0  24) VDC

03

Thang đo: ≤ 250 VDC


03

Thang đo: ≥50 mA.

01

Thang đo: ≤ 50 MΩ

2

Điện áp: (6÷24)VDC
Cơng suất: ≤ 100 W

01

Sử dụng để quan
sát cấu tạo và Công suất: ≤ 1,5 kVA
nguyên lý làm việc
9


4
5
6
7

Máy biến áp 3
pha
Động cơ điện
không đồng bộ

1 pha
Động cơ điện
không đồng bộ
3 pha
Động cơ điện
1 chiều

8

Động cơ bước
kèm mạch
điều khiển

9

10

Chiếc

01

Chiếc

01

Chiếc

01

Chiếc


01

Chiếc

01

Máy vi tính

Bộ

01

Máy chiếu
(Projector)

Bộ

01

Cơng suất: ≥ 3 kVA
Sử dụng để quan
Công suất: ≤ 1 kW
sát cấu tạo và
nguyên lý làm việc
Cơng suất: ≥ 3 kW
Cơng suất: (1÷3) kW
Dùng để giới thiệu
cấu tạo, nguyên lý
Phạm vi: ≥ 1,8 độ/bước

hoạt động và vận
hành của động cơ
bước
Loại thông dụng tại thời
điểm mua sắm
- Kích thước màn
Sử dụng để trình
chiếu:
chiếu bài giảng
≥ (1800 x 1800) mm
- Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumens.

10


Bảng 03. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT XUNG
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mơn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT

1

Tên thiết bị
Bộ tạo xung cơ
bản
Mỗi bộ bao gồm:

Nguồn
cung
cấp một chiều
Khối dao động
điều hòa
Khối dao động
xung tam giác
Khối dao động
đa hài
Khối dao động
nghẹt
Khối
mạch
kích

Đơn
vị

Số
lượng

Bộ

03

Bộ

03

Bộ


01

Bộ

01

Bộ

01

Bộ

01

Bộ

01

2

Bo cắm linh
Chiếc
kiện

18

3

Máy phát sóng

Chiếc
chức năng

03

4

Máy hiện sóng
Chiếc
(Oscilloscope)

01

5

Bộ đồ nghề
điện tử cầm
tay
Mỗi bộ bao gồm:
Mỏ hàn
Hút thiếc
Khoan tay

Bộ

01

Chiếc
Chiếc
Chiếc


03
01
01

Yêu cầu sư phạm
của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của thiết bị

Được chế tạo dưới
dạng Modul, kết nối
Sử dụng để kiểm
với bên ngoài qua
nghiệm từ nguyên
giắc nối an toàn
lý sang thực tế
T ≥ 2s

Sử dụng để cắm
nối linh kiện của Số lỗ cắm: ≥ 300
bài học
- Dải tần:
Sử dụng để phát tín (0÷10) MHz
hiệu chuẩn trong - Các dạng sóng cơ
mạch điện
bản: sin, vng, tam
giác
Sử dụng để hiển thị - Dải tần: ≥ 20 MHz

các dạng sóng, các
- Số kênh đo: 2
dạng tín hiệu
Sử dụng trong q
Loại thơng dụng trên
trình thực hành
thị trường
tháo, lắp

11


Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây.
Kìm tuốt dây.
Kìm uốn
Kìm điện
Máy hút bụi
Logic tester
Đồng hồ đo
vạn năng.

Chiếc
Chiếc
Chiếc

Chiếc
Chiếc
Chiếc

01
01
01
01
01
03

Chiếc

03

6

Máy vi tính

Bộ

01

7

Máy chiếu
(Projector)

Bộ


01

Loại thơng dụng tại
thời điểm mua sắm
- Kích thước màn
Sử dụng để trình
chiếu:
chiếu bài giảng
≥ (1800 x 1800) mm
- Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumens

12


Bảng 04. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): LINH KIỆN ĐIỆN TỬ
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mơn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT Tên thiết bị

1

2

Đơn
vị


Bộ mẫu linh
Bộ
kiện điện tử
Mỗi bộ bao gồm:
Bộ mẫu linh
kiện điện tử
Bộ
tích cực
Bộ mẫu linh
kiện điện tử
Bộ
thụ động
Bo cắm linh
Bộ
kiện

Số
lượng

Yêu cầu sư phạm
của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của thiết bị

01

01

Sử dụng làm trực

Loại thơng dụng trên
quan trong q
thị trường
trình giảng dạy

01
18

3

Đồng hồ đo
Chiếc
vạn năng.

03

4

Máy vi tính

Bộ

01

5

Máy chiếu
(Projector)

Bộ


01

Sử dụng để thực
Số lỗ cắm: ≥ 300
hành đấu nối mạch
Dùng để đo các
Loại thông dụng có
thơng số linh kiện
sẵn trện thị trường
và mạch điện
Loại thơng dụng tại
thời điểm mua sắm
- Kích thước màn
Sử dụng để trình
chiếu:
chiếu bài giảng
≥ (1800 x 1800) mm
- Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumens.

13


Bảng 05. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT MẠCH ĐIỆN TỬ
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mơn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn
vị

Số
lượng

Bộ thí nghiệm
mạch tương tự

Bộ

03

Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật cơ
của thiết bị
bản của thiết bị
Sử dụng để rèn
luyện kỹ năng lắp Thơng số kỹ thuật cơ
mạch, đo các tín bản như sau:
hiệu ra

Mỗi bộ bao gồm:
Modul nguồn

1


Modul mạch
ứng dụng
khuếch đại
thuật toán cơ
bản
Modul mạch
khuếch đại âm
tần
Modul mạch
ứng dụng dùng
IC quang điện

01

Điện áp:
± (3  30) VDC
Dòng điện:  3 A.

Bộ

01

Các mạch khuếch đại
cộng, trừ, đảo, khơng
đảo, vi phân, tích phân

Bộ

01


Cơng suất âm tần:
≤ 50 W

Bộ

01

Cơng suất: ≥ 0,5 W

Bộ

2

Máy phát sóng
Chiếc
chức năng

03

3

Máy hiện sóng
Chiếc
(Oscilloscope)

01

4

Bộ đồ nghề

điện tử cầm
Bộ
tay
Mỗi bộ bao gồm:
Mỏ hàn
Chiếc

01

- Dải tần: (0÷10) MHz
Sử dụng để phát tín - Các dạng sóng cơ
hiệu chuẩn.
bản: sin, vng, tam
giác
Sử dụng để đo,
hiển thị các dạng - Dải tần: ≥ 20 MHz
sóng, các dạng tín - Số kênh đo:  2
hiệu
Sử dụng trong q
Loại thơng dụng trên
trình thực hành
thị trường
tháo, lắp

03
14


Hút thiếc
Khoan tay

Tuốc nơ vít
Kìm cắt dây.
Kìm tuốt dây.
Kìm uốn
Kìm điện
Máy hút bụi
Logic tester
Đồng hồ đo
vạn năng.

Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc

01
01
01
01
01
01
01
01
03


Chiếc

03

5

Máy vi tính

Bộ

01

6

Máy chiếu
(Projector)

Bộ

01

Loại thơng dụng tại
thời điểm mua sắm
- Kích thước màn
Sử dụng để trình
chiếu:
chiếu bài giảng
≥ (1800 x 1800) mm
- Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumens


15


Bảng 06. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT SỐ
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mơn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
Đơn
Số
Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật cơ
TT Tên thiết bị
vị
lượng
của thiết bị
bản của thiết bị
Sử dụng để rèn Thông số kỹ thuật cơ
Bộ thực hành
luyện kỹ năng lắp bản như sau:
Bộ
03
kỹ thuật số.
mạch, đo các tín
hiệu ra
Mỗi bộ bao gồm:
Modul điều chế
Tần số lấy mẫu:
Bộ

01
xung.
 20 kHz
Modul các
Đầy đủ các hàm logic
hàm logic cơ
Bộ
01
cơ bản: OR, NOR,
bản
AND
Modul các
Đầy đủ các loại Trigơ
Bộ
01
trigơ Flip-Flop
cơ bản: JK, D, T
Modul các
1
mạch ghi dịch,
Bộ
01
Số bit: ≥ 4
vào ra
Modul các
Bộ
01
Số bit: ≥ 4
mạch đếm
Modul mạch

mã hóa và giải
Bộ
01
Số bit: ≥ 4

Modul mạch
Bộ
01
Loại thơng dụng
xử lý
Modul dồn
kênh, phân
kênh
2

Bo cắm linh
kiện

Bộ

Chiếc

01

18

3

Máy phát sóng
Chiếc

chức năng

01

4

Máy hiện sóng
Chiếc
(Oscilloscope)

01

Số bit: ≥ 4
Sử dụng trong q
trình đấu nối mạch Số lỗ cắm: ≥ 300
điện
- Dải tần: (0÷10) MHz
Sử dụng để phát - Các dạng sóng cơ
tín hiệu chuẩn.
bản: sin, vuông, tam
giác
Sử dụng để đo, - Dải tần: ≥ 20 MHz
hiển thị các dạng
- Số kênh đo:  2
sóng và tín hiệu
16


5


Bộ đồ nghề
điện tử cầm
Bộ
tay
Mỗi bộ bao gồm:
Mỏ hàn
Chiếc
Hút thiếc
Chiếc
Khoan tay
Chiếc
Tuốc nơ vít
Chiếc
Kìm cắt dây.
Chiếc
Kìm tuốt dây.
Chiếc
Kìm uốn
Chiếc
Kìm điện
Chiếc
Máy hút bụi
Chiếc
Logic tester
Chiếc
Đồng hồ đo
Chiếc
vạn năng.

01


Sử dụng trong quá
Loại thông dụng trên
trình giảng dạy
thị trường
thực hành tháo, lắp

03
01
01
01
01
01
01
01
01
03
03

6

Máy vi tính

Bộ

01

7

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Loại thơng dụng tại
thời điểm mua sắm
- Kích thước màn
Sử dụng để trình
chiếu:
chiếu bài giảng
≥ (1800 x 1800) mm
- Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumens.

17


Bảng 07. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mơn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT

1

Đơn

vị

Số
lượng

Bộ

02

Chiếc

03

Dải đo: (0÷30) A

Chiếc

03

Dải đo: (0÷30) A

Chiếc

03

Dải đo: (0÷100) V

Chiếc

03


Dải đo: (0÷300) V

Chiếc
Chiếc

01
01

Dải đo: (0÷500) A
Dải đo: (0÷500) MΩ

Chiếc

03

Chiếc

03

Chiếc

03

Bộ

02

Chiếc


01

Chiếc

01

Quang kế

Chiếc

01

Tốc độ kế

Chiếc

01

Tên thiết bị
Dụng cụ đo
lường điện
Mỗi bộ bao gồm:
Đồng hồ đo
dòng điện một
chiều
Đồng hồ đo
dòng điện xoay
chiều
Đồng hồ đo
điện áp một

chiều
Đồng hồ đo
điện áp xoay
chiều
Ampe kìm
Mê gôm mét
Oát mét

2

Công tơ điện 1
pha
Công tơ điện 3
pha
Dụng cụ đo
lường không
điện
Mỗi bộ bao gồm:
Nhiệt kế điện
trở
Áp suất kế

Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật cơ
của thiết bị
bản của thiết bị
Sử dụng trong q Thơng số kỹ thuật cơ
trình thực hành đo bản như sau:

Loại thông dụng trên
thị trường


Sử dụng trong q Loại thơng dụng trên
trình thực hành đo thị trường

18


01

Sử dụng trong quá - Dải tần: ≥ 20 MHz
trình thực hành đo - Số kênh đo: 2

Bộ

01

Sử dụng trong q
Loại thơng dụng trên
trình thực hành
thị trường
tháo, lắp

Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc

Chiếc
Chiếc

03
01
01
01
01
01
01
01
01
03

Chiếc

03

Chiếc

03

3

Máy hiện sóng
Chiếc
(Oscilloscope)

4


Bộ đồ nghề
điện tử cầm
tay
Mỗi bộ bao gồm:
Mỏ hàn
Hút thiếc
Khoan tay
Tuốc nơ vít
Kìm cắt dây.
Kìm tuốt dây.
Kìm uốn
Kìm điện
Máy hút bụi
Logic tester
Đồng hồ đo
vạn năng.
Mỏ hàn

5

Máy vi tính

Bộ

01

6

Máy chiếu
(Projector)


Bộ

01

Loại thơng dụng tại
thời điểm mua sắm
- Kích thước màn
Sử dụng để trình
chiếu:
chiếu bài giảng
≥ (1800 x 1800) mm
- Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumens

19


Bảng 08. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mơn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT

1

2


3

4
5

Tên thiết bị
Dụng cụ cứu
thương.
Mỗi bộ bao gồm:
Tủ kính
Các dụng cụ sơ
cứu cơ bản
Dụng cụ phịng
cháy, chữa cháy
Mỗi bộ bao gồm:
Bình khí
Bình bọt
Bình bột
Bảng tiêu lệnh
Dụng cụ bảo hộ
lao động, an
toàn điện
Mỗi bộ bao gồm:
Giầy
Găng tay
Thảm cao su
Mũ bảo hộ
Dây an tồn
Bút thử điện
Kính bảo hộ

Khẩu trang
Mặt nạ phịng
độc
Thiết bị định
lượng bức xạ
Ion hóa

Đơn
vị

Số
lượng

Bộ

1

Chiếc

01

Bộ

01

Bộ

1

Chiếc

Chiếc
Chiếc
Chiếc

02
02
02
02

Bộ

01

Đơi
Đơi
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc

01
01
01
01
01
02
01
01


Chiếc

01

Chiếc

01

Thiết bị đo kiểm
Chiếc
tra áp lực

01

Yêu cầu sư phạm
của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của thiết bị

Sử dụng để hướng
dẫn cách sử dụng Theo tiêu chuẩn Việt
trang
bị
cứu Nam thiết bị y tế
thương

Sử dụng để hướng
Theo tiêu chuẩn Việt

dẫn cách sử dụng
Nam về phòng cháy,
phương tiện phòng
chữa cháy
cháy, chữa cháy

Dùng để giới thiệu
Theo tiêu chuẩn Việt
và hướng dẫn sử
Nam về an toàn lao
dụng trang bị bảo
động
hộ

Dùng để hướng
dẫn cách đo kiểm
tra Ion hóa
Dùng để hướng
dẫn cách đo kiểm
tra áp lực

Đo được phóng xạ tại
các bước sóng: Tia X,
beta, gamma
- Dải đo:
- (0 ÷ 500)Psi
- Sai số: ±5%

20



6

Máy vi tính

Bộ

01

7

Máy chiếu
(Projector)

Bộ

01

Loại thơng dụng tại
thời điểm mua sắm
- Kích thước màn
Sử dụng để trình
chiếu:
chiếu bài giảng
≥ (1800 x 1800) mm
- Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumens

21



Bảng 09. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN LÝ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT

Tên thiết bị

Đơn
vị

Số
lượng

1

Máy vi tính

Bộ

01

2

Máy chiếu
(Projector)


Bộ

01

Yêu cầu sư phạm
của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của thiết bị
Loại thông dụng tại
thời điểm mua sắm
- Kích thước màn
Sử dụng để trình
chiếu:
chiếu bài giảng
≥ (1800 x 1800) mm
- Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumens.

22


Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): DAO MỔ ĐIỆN CAO TẦN
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mơ đun: MĐ 16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT


Tên thiết bị

Đơn
vị

Số
lượng

1

Dao mổ điện
Chiếc
cao tần

02

2

Sa bàn dàn trải
dao mổ điện
cao tần

03

3

Dao mổ Laser
Chiếc
CO2


02

4

Sa bàn dàn trải
dao mổ Laser
CO2

03

5

Bộ

Bộ

Bộ đồ nghề
điện tử cầm
Bộ
tay
Mỗi bộ bao gồm:
Mỏ hàn
Chiếc

01

Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật cơ
của thiết bị
bản của thiết bị
Dùng để rèn luyện

kỹ năng vận hành, Cơng suất:
bảo dưỡng và sửa (100÷1000) W
chữa
- Cơng suất cắt:
Dùng để rèn luyện (10÷350)W; Cắt cầm
kỹ năng vận hành, máu: (10÷250)W; Cắt
bảo dưỡng và sửa đốt: (10÷250)W
chữa
- Cơng suất cầm mỏu
lng cc: (10ữ70)W
- Bc súng:
10,6àm
- Cụng sut v ch độ
làm việc:
+ Chế độ liên tục
Dùng để rèn luyện
công suất: ≥10 W;
kỹ năng vận hành,
+ Chế độ xung đơn
bảo dưỡng và sửa
cơng suất: ≥25W.
chữa
- Chùm tia dẫn
đường:
+ Bước sóng:
≥ 670 nm
+ Công suất: ≤ 5 mW
- Công suất phát:
Dùng để rèn luyện (0÷ 65) W
kỹ năng vận hành, - Cơng suất tiêu thụ:

bảo dưỡng và sửa ≤ 1000 W
chữa
- Bước sóng:
≥ 10600 nm
Sử dụng trong q Loại thơng dụng trên
trình thực hành thị trường
tháo, lắp

03
23


Hút thiếc
Khoan tay
Tuốc nơ vít.
Kìm cắt dây.
Kìm tuốt dây.
Kìm uốn
Kìm điện
Máy hút bụi
Logic tester
Đồng hồ vạn
năng.
Bộ lục giác 9
đầu bông mai
Bộ lục giác 9
chiếc đầu bi

Chiếc
Chiếc

Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc

01
01
01
01
01
01
01
01
03

Chiếc

03

Bộ

01

Bộ

01


6

Phụ tải

Chiếc

02

7

Máy hiện sóng
Chiếc
(Oscilloscope)

01

8

Thiết bị kiểm
Chiếc
tra IC số

02

9

Bộ nguồn một
Chiếc
chiều


10

Thiết bị phân
tích an tồn Chiếc
điện

01

11

Máy vi tính

Bộ

01

12

Máy
chiếu
(Projector)

Bộ

01

02

Dùng để xả điện áp - Dải điện trở:
cao tích tụ và làm (1 ÷ 200) Ω

tải giả
- Cơng suất: ≥ 50 W
Sử dụng để đo, - Dải tần ≥ 40 MHz
hiển thị các dạng
- Số kênh đo:  2
sóng và tín hiệu
- Đo được 1800 loại
Dùng để tra cứu linh kiện trở lên
chân cực IC và - Số chân kiểm tra:
chất lượng IC.
 28 chân.
Dùng để cấp nguồn - Điện áp điều chỉnh
trong sửa chữa được: (0 ÷ ± 30) V
mạch điện
- Dòng điện tải: ≥ 3 A
- Điện trở cách ly:
Sử dụng để đo,
≥ 50 MΩ
kiểm tra dũng rũ
- Dũng in:
thit b
10 àA ữ 1000 mA
Loi thụng dụng tại
thời điểm mua sắm
- Kích thước màn
Sử dụng để trình
chiếu:
chiếu bài giảng
≥ (1800 x 1800) mm
- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

24


×