Tải bản đầy đủ (.pdf) (135 trang)

Tài liệu Tài liệu huấn luyện: Kỹ năng Y khoa tiền lâm sàng (Tập 2) docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.94 MB, 135 trang )

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO BỒI DƯỠNG CÁN BỘ Y TẾ TP.HCM
ĐƠN VỊ SKILLSLAB


SKILLSLAB



TÀI LIỆU HUẤN LUYỆN
KỸ NĂNG Y KHOA TIỀN LÂM SÀNG
(CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN THÍ ĐIỂM)
(Tập 2)



LƯU HÀNH NỘI BỘ
NĂM 2005


CHỦ BIÊN
TS.BS CAO V N THỊNH

BIÊN SOẠN VỚI SỰ HƯỚNG DẪN CỦA BAN CHỦ NHIỆM CÁC BỘ MÔN:
NỘI TỔNG QUÁT, NGOẠI TỔNG QUÁT, SỨC KHỎE PHỤ NỮ,
SỨC KHỎE TRẺ EM, KHOA HỌC–HÀNH VI, GÂY MÊ HỒI SỨC,
PHẪU THUẬT THỰC HÀNH, CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH, SINH
LÝ, SINH HÓA, TAI MŨI HỌNG, NGOẠI NIỆU, CHẤN THƯƠNG
CHỈNH HÌNH.

THAM GIA BIÊN SOẠN:
18. KS PHAN THỊ DIỆU UYỂN VÀ CS.


19. CN HỒ THỊ NGA VÀ CS.
20. Ths TRẦN THIỆN HÒA VÀ CS.
21. Ths BÙI VĂN KIỆT VÀ CS.
22. TS NGUYỄN TUẤN VŨ VÀ CS.
23. Bs NGUYỄN DUY THẠCH VÀ CS.
24. Ths PHẠM HIẾU LIÊM VÀ CS.
25. Bs HỒ VIỆT THU VÀ CS.
26. Bs LÊ MINH NGUYỆT VÀ CS.
27. Bs NGUYỄN THỊ TRÚC HÀ VÀ CS.
28. Ths TRẦN THỊ KIM XUYẾN VÀ CS.
29. Bs LÊTHANH HÙNG VÀ CS.
30. Ths NGUYỄN PHI MẠNH VÀ CS.
31. Ths HỒ THỊ DIỄM THU VÀ CS.
32. Ths NGUYỄN THỊ XUÂN ĐÀO VÀ CS.
33. Bs CHÂU THỊ MỸ AN VÀ CS.
34. Bs TRẦN VIẾT LUÂN VÀ CS.

THƯ KÝ BIÊN SOẠN VÀ HIỆU ĐÍNH:
• Ths NGUYỄN NGỌC PHƯƠNG THƯ.
• Ths ĐẶNG NGUYÊN KHÔI.
• Bs PHẠM ĐÌNH DUY.

1

LỜI MỞ ĐẦU

Huấn luyện kỹ năng Y khoa tiền lâm sàng là một nội dung huấn luyện quan
trọng trong ñào tạo Bác sĩ Y khoa. Hiện nay hầu hết các Trường/Khoa Y trong cả
nước và trên thế giới ñều có những ñầu tư thích ñáng nhằm phát triển của
SkillsLab.

Đi từ những ý tưởng ban ñầu ñến sự hoàn thiện và phát triển qua nhiều giai
ñoạn, việc huấn luyện các kỹ năng Y khoa tiền lâm sàng hướng tới các kỹ năng :
Giao tiếp, thăm khám, thủ thuật, xét nghiệm và ñiều trị. Y học càng phát triển, thực
tiễn càng phong phú thì các nội dung huấn luyện tại SkillsLab cần ñược ñáp ứng sẽ
càng thiết thực hơn.
Xuất phát từ nhu cầu ñào tạo Bác sĩ Y khoa trong giai ñoạn hiện nay, cùng với
sự cố gắng của các cấp lãnh ñạo và khoa phòng chức năng, bộ môn liên quan …
Đơn vị SkillsLab – Trung tâm Đào tạo Bồi dưỡng Cán bộ Y Tế TP.HCM ñã ra ñời
vào tháng 3/2005 nhằm ñáp ứng những yêu cầu trên.
So với các Đơn vị SkillsLab của 8/10 Trường/Khoa Y trong cả nước, ñơn vị
SkillsLab TTĐT có những thuận lợi nhất ñịnh và cũng có nhiều thách thức. Việc áp
dụng chương trình “huấn luyện thí ñiểm” ngay tại niên khóa 2005–2006 trong hoàn
cảnh còn thiếu thốn nhiều về cơ sở vật chất, mô hình và trang thiết bị dạy học, nhân
sự là một bước ñi ban ñầu cần thiết nhưng ñòi hỏi phải có sự vận ñộng tích cực của
Đơn vị với hy vọng gặt hái ñược những kinh nghiệm bổ ích cho giai ñoạn triển khai
chính thức chương trình huấn luyện kỹ năng Y Khoa tiền lâm sàng của Trường.
Để chuẩn bị và phục vụ tốt cho chương trình thí ñiểm trong niên khóa 2005–
2006, việc biên soạn tài liệu cần ñược thực hiện sớm. Mặc dù về nội dung và kế
hoạch bài giảng chi tiết chưa thật hoàn chỉnh, xong ñiều ñó vẫn cho phép cả “Thầy
và Trò” có sự hứng khởi và quyết tâm hoàn thành tốt công tác ñược giao. Bên cạnh
những ñiều ñược ghi nhận chắc chắn sẽ còn những tồn tại cần khắc phục, Ban biên
tập mong nhận ñược sự góp ý xây dựng của các cấp quản lý, các ñồng nghiệp và
tập thể các em học sinh, sinh viên ñể công tác huấn luyện kỹ năng Y khoa tiền lâm
sàng tại TTĐT sẽ trở thành khả thi và gặt hái ñược những thành công nhất ñịnh.
Do tính linh hoạt của chương trình huấn luyện thí ñiểm và ñể phục vụ một
cách thuận lợi nhất cho sinh viên, tài liệu huấn luyện sẽ ñược biên soạn thành hai
tập: Tập I bao gồm những kỹ năng sẽ huấn luyện cho các sinh viên khối Y1, Y2,
Y3. Tập II gồm các kỹ năng huấn luyện cho các sinh viên khối Y4, Y5. Với các
lớp Y6 và Chuyên tu 4, niên khoá 2005–2006 chưa ñưa vào chương trình huấn
luyện kỹ năng ñiều trị, tuy nhiên tại “phòng tự học” sẽ có những phần chương trình

phù hợp phục vụ cho ñối tượng này.
Trân trọng cảm ơn sự giúp ñỡ của Ban Giám Đốc, Các phòng ban chức năng,
Các bộ môn liên quan và nhiều Đồng nghiệp ñã ủng hộ vì sự ổn ñịnh và phát triển
của SkillsLab thuộc TTĐT.

CÁC TÁC GIẢ
2

MỤC LỤC
a . b
TẬP 1:
KỸ NĂNG XÉT NGHIỆM 1
CHO BỆNH NHÂN THỞ OXY BẰNG ỐNG THÔNG MŨI 6
NGHE TIM 10
KHÁM BỤNG 14
ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) 37
KỸ THUẬT ĐẶT THÔNG NIỆU ĐẠO 50
THĂM KHÁM VÙNG VAI VÀ CÁNH TAY 55
THĂM KHÁM VÙNG KHUỶU VÀ CẲNG TAY 58
THĂM KHÁM VÙNG CỔ TAY, BÀN TAY 60
THĂM KHÁM VÙNG HÁNG VÀ ĐÙI 62
THĂM KHÁM VÙNG GỐI VÀ CẲNG CHÂN 65
THĂM KHÁM VÙNG CỔ CHÂN VÀ BÀN CHÂN 67


TẬP 2:
KỸ NĂNG TIẾP XÚC, KHAI THÁC BỆNH SỬ VÀ LÀM BỆNH ÁN 1
THỰC HÀNH ĐÓNG VAI, KỸ NĂNG GIAO TIẾP VỚI SẢN PHỤ 16
QUI TRÌNH KHÁM THAI 19
TÓM TẮT CHÍN BƯỚC THĂM THAI 27

BIỂU ĐỒ CHUYỂN DẠ 29
CHĂM SÓC TRONG ĐẺ TƯ VẤN CHO SẢN PHỤ TRONG CHUYỂN DẠ 37
CHẨN ĐOÁN VÀ THEO DÕI CHUYỂN DẠ ĐẺ THƯỜNG 49
KỸ NĂNG ĐỠ SANH THƯỜNG NGÔI CHỎM 62
CẮT MAY TẦNG SINH MÔN 75
KỸ NĂNG CẮT RỐN, LÀM RỐN CHO TRẺ SƠ SINH 81
THĂM KHÁM, ĐÁNH GIÁ, PHÂN LOẠI TIÊU CHẢY 85
DỤNG CỤ PHẪU THUẬT CƠ BẢN 87
KỸ THUẬT KHÂU NỐI ỐNG TIÊU HÓA, CÁC MŨI KHÂU CƠ BẢN 96
CÁCH RỬA TAY, MẶC ÁO, MANG GĂNG 101
CÁC KỸ THUẬT CỘT CHỈ BẰNG TAY 104
GIÁO DỤC SỨC KHỎE CHO CÁ NHÂN 106
CẤP CỨU NGỪNG TUẦN HOÀN–HÔ HẤP 110
KỸ THUẬT ĐẶT NỘI KHÍ QUẢN 115
KỸ THUẬT CHỌC DÒ TUỶ SỐNG 120
CÁCH KHÁM TAI MŨI HỌNG 123
1

KỸ NĂNG TIẾP XÚC,
KHAI THÁC BỆNH SỬ
VÀ LÀM BỆNH ÁN
A. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:
– Trình bày
c 5 k n ng giao ti p v i s n ph .
– K
c các b c h i v ti n sử và thai k hi n t i.
– K
c trình t c a b nh án s n khoa.
B. NỘI DUNG BÀI GIẢNG:


I. KỸ NĂNG GIAO TIẾP:
I.1. Quan hệ:
Ngay phút
u g p g ph i xây d ng c nh quan h thân ái, bình ng, nhi t
tình, sẵn sàng giúp
, c i m nh ng không quá xu ng x mà ph i chân thành, l ch
thi
p chu áo quan tâm n khách hàng.
I.2. H
i: Để việc thăm hỏ i có hiệu quả:
– T
o c m giác tho i mái, h t s c tránh c m giác b ph ng v n.
– Sử d
ng t n gi n d hi u, tránh nh ng t chuyên môn ph c t p ho c
nh
ng câu h i t i ngh a làm s n ph khó hi u.
– Khi h
i t ra chân thành, thi n c m không s n ph ph i lo l ng.
I.3. Lắng nghe:
Nghe th ng bao gi c ng di kèm v i quan sát, nghe ch m chú là r t quan
tr
ng. Nó không nh ng ch bi u l s tôn tr ng s n ph mà còn nh n c nh ng
thông tin và th
u hi u c nh ng lo l ng th c m c c a s n ph và c ng ch ng t
s
quan tâm c a ta. Mu n l ng nghe có hi u qu c n:
– Ch
m chú t ra quan tâm n v n mà s n ph ang nói.
– Tránh t
ra bu n chán, th không chú ý nh ng gì s n ph ang nói.

– Giúp s
n ph làm sáng t nh ng ý ngh c a mình ho c g i ý nh ng i u mà
s
n ph mu n bi t.
– Ph
i nh y c m v i nh ng xúc c m, nh ng lo l ng tâm t và nguy n v ng
c
a s n ph .
– Hãy t
t mình vào v trí và hoàn c nh c a s n ph , vì v y không ph i ch
l
ng nghe nh ng i u h nói mà còn ph i l ng nghe nh ng c m xúc, nh ng
t
ng trong gi ng nói và cử ch c a khách hàng.
I.4. Quan sát:
Là hành
ng nhìn tìm hi u nh n bi t m t cái gì quan sát trong lúc s n ph
nói, cách di n t, các cử ch , cách n m c, tình tr ng s c kh e, b nh t t. Quan sát
2

c n ph i khách quan, ch m chú, t nh , ng s n ph c m th y ang b dò la
theo dõi. Quan sát di
n ra trong su t quá trình ti p xúc th m khám và làm b nh án,
nh
quan sát giúp ta hi u thêm nh ng th c m c lo âu c a s n ph .
I.
Giải thích:
R
t quan tr ng vì nó cho phép ta cung c p nh ng thông tin mà trong quá trình
l

ng nghe quan sát nh ng th c m c, lo l ng c a s n ph , qua ó ta cung c p nh ng
thông tin, xóa b
nh ng quan ni m sai l m giúp cho s n ph hi u thêm nh ng v n
m i n u s n ph ch a bi t.
T
nh ng sinh viên y khoa cho n th y thu c luôn luôn ph i bi t ph i h p v i
nhau 5 k
n ng trên trong su t quá trình ti p xúc, h i han, th m khám cho b t kỳ
m
t s n ph hay t t c các b nh nhân khác.
II. KHAI THÁC TI
N SỬ THAI KỲ HIỆN TẠI:
II.1. Hỏi về bản thân:
– H
và tên
– Tu
i
– Ngh
, i u ki n lao ng (có ti p xúc v i các y u t c h i)

a ch (chú ý vùng sâu, vùng xa)
– Dân t
c
– Trình
v n hóa
– Tôn giáo

i u ki n sinh ho t, kinh t (chú ý n kiêng, n chay, thi u n)
II.2. Hỏi về sức khỏe:
(a) Hi

n m c b nh gì?
N
u có m c t bao gi , di n bi n th nào, ã i u tr gì?
(b) Ti
n sử m c b nh gì?
Ti
n sử m c b nh gì ph i n m b nh vi n, phẫu thu t, truy n máu, các tai n n, d
ng, có nghi n r u, thu c ma túy, các b nh c hi u nh ái tháo ng, b nh tim
m
ch, b nh tâm th n, n i ti t, r i lo n ông máu, b nh th n…
(c) H
i v gia ình
S
c kh e, tu i cha mẹ, anh ch em có b nh t t gì không. Có ai b nh ung th , tim
m
ch, t ng huy t áp, ái tháo ng, th n, tâm th n, lao, ẻ con d d ng, d ng,
b
nh máu.
Gia
ình bên ch ng: có ai b d t t ho c sinh con d t t không.
(d) H
i v kinh nguy t
Có kinh l
n u n m bao nhiêu tu i, chu kỳ, s ngày, s l ng, màu s c. Kinh
cu
i t ngày……. n… ngày… (không h i m t kinh tháng nào).
3

(e) H i v ti n sử hôn nhân và ho t ng tình d c
– L

y ch ng n m bao nhiêu tu i
– Hôn nhân l
n th m y?
– H
tên, tu i, ngh nghi p, s c kh e b nh t t c a ch ng. V tình d c c n khai
thác b
t u có quan h tình d c t tu i nào, có bao nhiêu b n tình, các v n
tình d c.
(f) H
i v ti n sử s n khoa (PARA)

ã có thai bao nhiêu l n.
– S
u là s sanh tháng.
– S
th hai là s l n sanh non.
– S
th ba là s l n ã s y thai và phá thai.
– S
th t là s con hi n s ng.
Ví d
: 2012 có ngh a là: ã sanh tháng 2 l n, không sanh non, 1 l n s y, hi n
2 con s
ng.
V
i t ng l n có thai:
– Th
i i m k t thúc.
– Thai bao nhiêu tu
n k t thúc.

– N
i sanh: b nh vi n, tr m xá, t i nhà, ẻ r t…
– Th
i gian chuy n d .
– Cách
ẻ: th ng, khó (k m, giác hút, m l y thai…).
– Các b
t th ng:
Khi mang thai:
ra máu, ti n s n gi t.
Khi
ẻ: Ngôi b t th ng.
Sau
ẻ: b ng huy t, nhi m khu n.
– Cân n
ng con khi sanh.
– Gi
i tính con.
– Tình tr
ng con khi sanh ra: khóc ngay, ng t, ch t…
– N
u thai nghén k t thúc s m thì c ng ph i mô t chi ti t v lý do, cách k t
thúc, các v
n x y ra khi k t thúc thai nghén.
(g) H
i v ti n sử s n khoa

i u tr vô sinh, i u tr n i ti t, có các b nh nhi m khu n ng sinh s n,
b
nh lây truy n qua ng tình d c, các kh i u ph khoa, các phẫu thu t ph khoa.

(h) H
i v các bi n pháp tránh thai ã sử d ng:
– Các bi
n pháp tránh thai ã dùng
Lo
i bi n pháp tránh thai.
4

Th i gian sử d ng từng bi n pháp.
Tác d
ng ph c a t ng bi n pháp.
Lý do ng
ng sử d ng.
– Bi
n pháp tránh thai dùng tr c khi có thai l n này
N
u có dùng, t i sao mang thai (ch ng có thai hay th t b i c a bi n pháp
tránh thai).
(i) H i v l n có thai này
– Ngày
u kinh cu i (t ngày này cho n d ki n ẻ là 280 ngày).
– Các tri
u ch ng nghén.
– Ngày thai máy: t
ngày này cho n khi sanh là 140 ngày cho con so và 154
ngày cho con r
(con r có kinh nghi m, có th nh n bi t thai máy s m h n).
– S
t b ng: Xu t hi n m t tháng tr c sanh, do u chu n b l t. Chi u cao tử
cung xu

ng th p h n – lúc này thai ph d th h n vì c hoành b tử
cung chèn ép nh
ng bàng quang l i b nh h ng c a u dẫn n ti u nhi u
l
n.
– Các d
u hi u b t th ng:
au b ng, ra máu, d ch ti t âm o t ng.
M
t m i, u o i, au u, n kém ngon (d u hi u thi u máu).
Nh
c u, hoa m t, au th ng v (d u hi u ti n s n gi t).
– D
tính ngày sinh theo ngày u kinh cu i:
Theo d
ng l ch: L y ngày u kinh cu i 7, tháng cu i 9 ho c –3 (n u 9
quá 12)
Thí d
: Ngày kinh cu i: 15/02/1999: d ki n ẻ: 22/11/1999.
Theo âm l
ch: ngày u kinh cu i 15, tháng kinh cu i 9 ho c –3
Thí d
: ngày kinh cu i 5/8 (âm l ch), d ki n ẻ: 20/05 n m âm l ch n m
sau.
N
u có tháng nhu n, l y tháng kinh cu i 8 ho c tr 4.
III. BỆNH ÁN SẢN KHOA:
1/ HÀNH CHÁNH:

1. H

tên: …………………………., tu i………………, PARA……………
2. Ngh
nghi p:…………………………………….
3. Trình
vn hóa:…………………………………, Tôn
giáo……………………….
4. Kinh t
:…………………………………………………………………
5.
a ch :…………………………………………………………………………
6. Ngày gi
khám: nh p vi n lúc:…………………………………………
5

2/ LÝ DO ĐI KHÁM – NHẬP VIỆN:

3/ TIỀN SỬ:
1/ Bản thân:

a/ Nội khoa:
ang m c b nh gì? B nh kh i phát lúc nào, i u tr bao lâu? V i i u
tr
hi n t i còn tri u ch ng nào c a b nh hay không? (Thí d : Cao huy t áp, lao
ph
i, ti u ng, s t rét, viêm gan siêu vi…?)
T
nh n gi có n m b nh vi n không? Bao nhiêu l n? B nh gì?…….
Có ch
n th ng không nh t là vùng b ng, khung ch u, chi d i…
b/ Ngoại khoa:

M xẻ c quan nào? Chú ý vùng b ng t ng quát, nguyên nhân? Th i gian h u
phẫu? B
nh vi n nào? Khai thác k v t m liên quan n s n khoa.
c/ Phụ khoa:
– Kinh nguy t u tiên
– Chu kỳ kinh
– S
ngày có kinh
– S
l ng máu kinh
– Tính ch
t kinh nguy t
– Có r
i lo n kinh nguy t nh t là có m t kinh ho c vô kinh?
– Nh
ng b nh ph khoa ã m c và cách i u tr ?
d/ Sản khoa: (PARA)
– L p gia ình n m nào

c i m các l n sanh tr c:
Sanh th ng (con n ng lúc sanh?)
Sanh khó (con n ng lúc sanh?)
Có b ng huy t sau sanh không?
Con ch t n u có? Khi nào? Nguyên nhân?
Sanh m : nguyên nhân? N m nào? H u phẫu m y ngày? Con n ng?
H thai do s y t nhiên hay do hút n o phá thai, thai m y tháng? Có n o
không?
e/ Kế hoạch hóa gia ñình:
– Bi
n pháp gì?

– Th
i gian?
2.Gia ñình:

6

V ti n sử gia ình c n tìm hi u cha mẹ, anh ch ru t, con, cháu các b nh có
tính di truy
n (k c gia ình nhà ch ng), n u có ng i ch t ho c d t t c n tìm hi u
lý do ch
t, lo i d t t nào?
4/ BỆNH SỬ:

Ngày
u c a kỳ kinh cu i t ó tính ngày d sanh (ngày 7, tháng –3).
Di
n bi n thai kỳ? Ghi nh n các tri u ch ng nào s n ph khó ch u nh t:
– 3 tháng
u
– 3 tháng gi
a
– 3 tháng cu
i.
Có b
nh lý, tri u ch ng nào khác?
Khám thai l
n u tiên? Khám âu? ã xử trí gì?
Có ng
a u n ván ch a? L n 1? L n 2?
Tri

u ch ng nào làm s n ph ph i i khám? X y ra khi nào? i khám âu ch a?

i u tr gì ch a? Thu c gì?….
N
u s n ph ang nh p vi n ph i ghi nh n ch n oán lúc nh p vi n và di n bi n
t
i vi n và tình tr ng hi n t i….?
5/ THĂM KHÁM:

5.1. Khám tổng quát

– Da niêm:
– Phù:
– Sinh hi
u:
– Chi
u cao:
– Cân n
ng:
– Tuy
n giáp:
– H
ch ngo i vi:
– Tim m
ch:
– Hô h
p:
– Tai m
i h ng, chú ý các b nh lý c a r ng:
– Dáng

i, ng… chú ý các d t t c t s ng, khung ch u, 2 chi d i…
5.2. Khám chuyên khoa:

a/ Khám vú: 2 bên có cân
i không? Có phát tri n? Qu ng vú, ch i montgomery,
núm vú l
i hay núm vú th t vào? Có núm vú không? Có ch y s a non không? Có
sang th
ng hay sẹo m ? Có h ch nách 2 bên không?
b/ Khám bụng (nhìn, s
, gõ, nghe)
– Nhìn:

Hình d
ng tử cung.
7

Sẹo m c ?
V
t n t b ng màu gì?
ng nâu gi a b ng
– S
:
C
thành b ng
B
cao tử cung
Vòng b
ng
Th

thu t Leopol
Có c
n co không? (trong 10 phút, t n s , c ng , tr ng l c c b n: m m,
c
ng c ng)
– Nghe:
tim thai, v trí? u hay không? Bao nhiêu nh p trong 1 phút, th i
i m là ph i nghe lúc cu i c n co.
c/Khám bộ phận sinh dục ngoài
d/ Khám âm ñạo:
– 3 tháng u thai kỳ:
t m v t quan sát thành âm o.
Màu s c c tử cung, có viêm nhi m gì không, d ch âm o.
D u hi u noble: l n c tử cung.
D u hi u hégar: m m c a tử cung.
– 3 tháng gi
a thai kỳ:
Có b
nh lý h eo c tử cung
– 3 tháng cu
i thai kỳ:
Thành âm o có vách ng n, có sang th ng gì không?
test khi có nghi ng r i.
C tử cung:
V
trí: trung gian, chúc tr c, chúc sau? M t .
óng, h hay m , n u m thì bao nhiêu cm? Xóa bao nhiêu .
Khi c tử cung m : ã thành l p i ch a? Ối dẹt, i sát, i ph ng hay
i hình qu lê.
Ngôi gì? V trí ngôi thai? Ki u th ?

Khung ch u:
Eo trên: m
m nhô, g vô danh.
Eo gi
a: 2 gai hông, cong x ng cùng.
Eo d
i: kho ng cách 2 ng i, góc vòm v .
8

Mô t vùng t ng sinh môn – h u môn.
D ch âm o sau khi khám.
6/ CẬN LÂM SÀNG:
ã có.

7/ TÓM TẮT BỆNH ÁN:
– Tu
i, PARA, vào vi n vì lý do gì?
– Ti
n sử, b nh sử, tri u ch ng c n ng, th c th và c n lâm sàng có liên quan
n ch n oán.
8/ BIỆN LUẬN

9/ CHẨN ĐOÁN
– S
b
– Phân bi
t

10/ CẬN LÂM SÀNG ĐỀ NGHỊ




11/ BIỆN LUẬN SAU KHI CÓ CẬN LÂM SÀNG ĐỀ NGHỊ


12/ CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH


13/ XỬ TRÍ



14/ TIÊN LƯỢNG


C/ KẾT LUẬN
9

BỆNH ÁN MẪU

H
tên sinh viên:…………………………………
L
p:………………………………………………
Ngày:……………………………………………
BỆNH ÁN SẢN

I/ HÀNH CHÁNH:
1. H
tên s n

ph
:…………………………………………….tu i…….PARA……
2. Ngh
nghi p:………………………………………………………………….
3. Trình
v m
hóa:………………………………………………………………
4. Thu
nh
p:………………………………………………………………………
5.
a ch :………………………………………………………………………
6. Ngày gi
khám (nh p vi n):…………………………………………………
II/ LÝ DO ĐI KHÁM – NHẬP VIỆN:






III/ TIỀN SỬ:
1./B
n thân
a/N
i khoa:



b/Ngo i khoa


10



c/Ph khoa



d/S n khoa



e/K ho ch hóa gia ình



2.Gia ình





IV/ BỆNH SỬ: Kinh cu i:……………………….D sanh:……………





11
















V/ THĂM KHÁM:
1/Khám t
ng quát:










12


2/Khám chuyên khoa:
a/Khám vú:



b/Khám b ng:





c/Khám b ph n sinh d c ngoài:




d/Khám âm o:




e/Vùng t ng sinh môn, h u môn:




13

VI/ CẬN LÂM SÀNG: ñã c










VII/ TÓM TẮT BỆNH ÁN:
















14


VIII/ BIỆN LUẬN:










IX/ CHẨN ĐOÁN:
a/ S
b :



b/ Phân bi t:




X/ CẬN LÂM SÀNG ĐỀ NGHỊ:






15

BIỆN LUẬN SAU KHI CÓ CẬN LÂM SÀNG ĐỀ NGHỊ:








CHẨN ĐOÁN ĐỊNH:



Ử TRÍ:








XIV/ TIÊN LƯỢNG:



16

THỰC HÀNH ĐÓNG VAI,
KỸ NĂNG GIAO TIẾP VỚI SẢN PHỤ
Th i gian: 3 ti t
i t ng: sinh viên Y4, nhóm 20 ng i.
Giáo viên: BS. H

Vi t Thu.
A. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:

– Ti
p xúc c v i m t s n ph .
– H
i c các tri u ch ng, di n bi n thai kỳ hi n t i, các liên quan n s c
kh
e s n ph tr c khi có thai.
B. PHÂN BỐ THỜI GIAN:

STT NỘI DUNG THỜI GIAN
1
2
3
4
5
n nh l p
Ki
m tra bài c
Ti
n trình d y h c
T
ng k t bài
L
ng giá sau h c
5 phút
10 phút
110 phút
5 phút

5 phút
C. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
– Over head.
– Di
n viên: giáo viên, s n ph , sinh viên.
– B
nh án mẫu.
D. TIẾN TRÌNH DẠY–HỌC:

Nội dung chính Thời
gian
Phương tiện
dạy học
Hoạt ñộng của
sinh viên
Phản hồi
nhanh
Nh c n i dung
bài lý thuy
t,
m
c tiêu
15 phút – Thuy
t trình
– Gi
y trong
Giáo viên h
i
Sinh viên tr
l i,

l
ng nghe.

Giáo viên óng
vai bác s
và vai
s
n ph
20 phút
óng vai Quan sát Sinh viên quan
sát nh
n xét
Sinh viên óng
vai bác s
và vai
s n ph
75 phút
óng vai Chia nhóm óng
vai quan sát
SV nh n xét,
giáo viên h

th ng l i
17

E. Bài t p óng vai:
Ch
Th m 26 tu i. Ch a sanh l n nào, m thai ngoài tử cung 1 l n, có chu kỳ
kinh
u, không có b nh lý gì kèm theo. Ch Th m n khám vì tr kinh, thử

Quicstick (
). M y ngày nay ch b ói mửa nhi u, không n u ng c. Ch ngh
mình có thai và r
t s s b thai ngoài tử cung. Hành thai nhi u m t vì không n
u
ng c.
Các em quan sát và l
ng nghe bu i nói chuy n gi a BS và ch Th m.
F. T
NG KẾT BÀI HỌC:
– Sinh viên tham gia tóm t
t n i dung c a bài h c
– Nh
n m nh i m chính
– Nh
n xét vai di n
F. LƯỢNG GIÁ: 5 phút

G. BẢNG KIỂM VỀ KỸ NĂNG TIẾP XÚC



STT Nội dung
Tốt Chưa tốt
Không

Ghi chú
Gặp gỡ 5–10 ñ 1–5 ñ 0 ñ
1
Ti

p ón, chào h i s n ph
ni
m n gây thi n c m

2
M
i s n ph ng i ngang hàng
v
i th y thu c

3
T
gi i thi u: tên, nhi m v
c
a Bác S (Th y thu c)

Gợi hỏi
4
H
i tên tu i a ch và lý do
n khám

5
H
i v hoàn c nh sinh s ng,
ti
n sử b nh t t và b nh ph
khoa … Ti
n sử kinh nguy t


6
Tình tr
ng hôn nhân, ti n sử
thai nghén

7 Sử d ng bi n pháp tránh thai
18

8
Hỏi v
ti n sử gia ình
(gia
ình ch ng)

9
Ngày
u kỳ kinh cu i và t
ó tính ra tu i thai.

10
Các tri
u ch ng b t th ng khi
có thai l
n này

11
Thái thân m t g n g i,
l
ng nghe, quan tâm, ng
c

m.

TỔNG ĐIỂM


Gi
i = 70 – 100 i m
TB = 50 – 70
i m
Kém = 0 – 50
i m

19

QUI TRÌNH KHÁM THAI
I/ CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN KHÁM THAI:
STT

NỘI DUNG LÝ DO
1 Test thai nghén ch n oán thai s m, thai s ng
2 L ch tính tu i thai tính tu n thai, d oán ngày sanh
3 B ng i chi u l ch âm – d ng ghi kinh cu i theo l ch d ng
4 Th c dây o chi u cao tử cung, vòng b ng
5 Th c o khung ch u Xem khung ch u có hẹp (ch y u
cho con so)
6 Test Protein ni u thử Protein ni u
7 Ống nghe tim ph i o huy t áp, nghe tim ph i
8 Ống nghe tim thai nghe tim thai (t tu n 20)
9 Cân ng i l n theo dõi cân n ng c a ng i mẹ
10 Th c o chi u cao Phát hi n lùn (khung ch u hẹp)

11 ng h có kim dây m m ch, nghe tim thai
12 Nhi t k o thân nhi t
13 Huy t áp k o huy t áp
14 Viên s t cho thai ph u ng phòng tránh
thi
u máu
15 Vacxin phòng u n ván (n u có) tiêm phòng u n ván
16 Phi u khám thai ghi k t qu khám thai
17 S khám thai qu n lý thai
18 B ng qu n lý thai s n và phi u con
tôm
qu n lý thai
19 H p hẹn và phi u hẹn qu n lý thai
20 Bút vi t ghi s , phi u
21 Ph ng ti n t v n (t g p, tranh) t v n, giáo d c s c kh e
N u có l ch túi (ho c l ch t ) c a n m nay và n m tr c i chi u chuy n ngày
âm sang ngày d
ng.
II/ TIẾP ĐÓN SẢN PHỤ
V
i ph ng châm ÂN C N, THÂN MẬT, KIÊN NHẪN, CẢM THÔNG.
Sản phụ phải có chổ ngồi ñàng hoàng, thoải mái, thầy thuốc ngồi ñối diện với
người bệnh ñừng xa cách quá.

×