Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Tài liệu Kho nước và điều tiết dòng chảy_Chương 5 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (526.82 KB, 32 trang )

AI HOĩC Aè NễNG
TRặèNG H BAẽCH KHOA
KHOA XD THUY LĩI - THUY IN





(Duỡng cho ngaỡnh XD Thuớy lồỹi - Thuớy õióỷn)







Ngổồỡi bión soaỷn: GVC Nguyóựn Baớn



















Trổồỡng H Baùch Khoa - N, Khoa XD - TLT Baỡi giaớng thuớy vn II

CHặNG V
KHO NặẽC VAè IệU TIT DOèNG CHAY
5.1 Yẽ NGHẫA IệU TIT DOèNG CHAY VAè PHN LOAI
5.1.1 Yẽ nghộa
Doỡng chaớy trong sọng thión nhión phỏn phọỳi khọng õóửu theo thồỡi gian vaỡ phỏn
chia theo muỡa roợ róỷt, lổồỹng nổồùc trong nm chuớ yóỳu tỏỷp trung vaỡo caùc thaùng muỡa luợ
chióỳm tổỡ 60 õóỳn 90 %, nhổng khaớ nng tióu nổồùc cuớa sọng bở haỷn chóỳ nón sinh ra
ngỏỷp luỷt. Ngổồỹc laỷi, vóử muỡa kióỷt lổồỹng nổồùc trong sọng rỏỳt nhoớ khọng õaớm baớo cho
nóửn kinh tóỳ dỏn sinh hoaỷt õọỹng bỗnh thổồỡng do thióỳu nổồùc nghióm troỹng. Vỗ vỏỷy,
muọỳn lồỹi duỷng nguọửn nổồùc thión nhión mọỹt caùch trióỷt õóứ cỏửn phaới coù bióỷn phaùp õióửu
tióỳt laỷi doỡng chaớy mọỹt caùch hồỹp lyù.
ióửu tióỳt doỡng chaớy laỡ mọỹt khỏu chờnh trong cọng taùc khai thaùc nguọửn taỡi
nguyón thuớy lồỹi, phaùt huy khaớ tióửm taỡng cuớa sọng ngoỡi goù
p phỏửn xỏy dổỷng nóửn kinh
tóỳ quọỳc õỏn lồùn maỷnh, laỡm thay õọứi bóử mỷt tổỷ nhión cuớa lổu vổỷc. óứ õióửu tióỳt õổồỹc
doỡng chaớy ngổồỡi ta duỡng caùc cọng trỗnh thuớy lồỹi maỡ chuớ yóỳu laỡ kho nổồùc.
Hai nhióỷm vuỷ chuớ yóỳu cuớa cọng taùc õióửu tióỳt doỡng chaớy laỡ laỡm tng lổu lổồỹng
cuớa doỡng chaớy kióỷt vaỡ laỡm giaớm lổu lổồỹng doỡng chaớy luợ.
Noùi chung trong õa sọỳ caùc trổồỡng hồỹp hai nhióỷm vuỷ naỡy thọỳng nhỏỳt vồùi nhau,
song coù khi noù mỏu thuỏựn vồùi nhau, nhổợng vỏỳn õóỳ naỡy õổồỹc õóử cỏỷp kyợ trong caùc
chổồng sau.
5.1.2 Phỏn loaỷi õióửu tióỳt
Dổỷa theo muỷc õờch vaỡ chu kyỡ õióửu tióỳt ngổồỡi ta phỏn ra laỡm 2 loaỷi chờnh sau õỏy:
1. Phỏn loa

ỷi theo muỷc õờch õióửu tióỳt
Mọựi ngaỡnh duỡng nổồùc coù yóu cỏửu vóử chỏỳt vaỡ lổồỹng nổồùc khaùc nhau theo thồỡi
gian. Do õoù khi tờnh toaùn õióửu tióỳt cỏửn nừm vổợng yóu cỏửu, tờnh chỏỳt vaỡ õỷc õióứm tổỡng
ngaỡnh duỡng nổồùc. Sau õỏy seợ giồùi thióỷu mọỹt sọỳ ngaỡnh duỡng nổồùc quan troỹng:
a) ióửu tióỳt phuỷc vuỷ cung cỏỳp nổồùc sinh hoaỷt.
ỷc õióứm õióửu tióỳt phuỷc vuỷ cung cỏỳp nổồùc lổồỹng nổồùc khọng lồùn nhổng chỏỳt
lổồỹng cao (nổồùc loaỷi A), tuỡy thuọỹc yóu cỏửu duỡng nổồùc tổỡng õởa phổồng, thaỡnh phọỳ
vaỡ mổùc sọỳng khaùc nhau. Xaùc õởnh lổồỹng nổồùc cỏửn cung cỏỳp theo cọng thổùc:
W = N.q.t (m
3
) (5-1)
Trong õoù : W(m
3
) lổồỹng nổồùc cỏửn õióửu tióỳt
N sọỳ dỏn.
q(m
3
/ngaỡy) õởnh mổùc duỡng nổồùc mọựi ngổồỡi dỏn/ ngaỡy
t thồỡi gian cỏỳp nổồùc.
Th.s, GVC Nguyóựn Baớn Trang 1
Trỉåìng ÂH Bạch Khoa - ÂN, Khoa XD - TLTÂ Bi ging thy vàn II

b) Âiãưu tiãút phủc vủ cho cäng nghiãûp.
Âàûc âiãøm lỉåüng nỉåïc cáưn låïn nhỉng cháút lỉåüng nỉåïc khäng cao, nỉåïc dng
ngỉng håi trong cạc quy trçnh cäng nghãû phủc vủ cho cạc kháu sn xút khạc nhau .
c) Âiãưu tiãút phủc vủ tỉåïi.
Âàûc âiãøm âiãưu tiãút phủ thüc vo biãøu âäư cáúp nỉåïc ca cạc loải cáy träưng nọ
thay âäøi theo ma v tỉìng thåìi vủ khạc nhau.
d) Âiãưu tiãút phủc vủ cho váûn ti thy.
Âàûc âiãøm âiãưu tiãút phi bo âm âäü sáu täúi thiãøu ( theo táưn sút thiãút kãú) cho tu

b âi lải, tha mn cäng thỉïc sau:
H
TKP
= H
b
+∆h (5-2)
Trong âọ: H
TKP
: Âäü sáu thiãút kãú täúi thiãøu (m).
H
b
: Âäü sáu chëu ngáûp tu thuưn (m).
∆h : Âäü sáu an ton thỉåìng láúy 0,1 - 0,3m.
Nãúu khi tênh toạn tháúy H
TT
( thỉûc tãú ) < H
TKP
tiãún hnh nảo vẹt hồûc dng kho
nỉåïc âiãưu tiãút bäø sung lỉåüng nỉåïc náng cao âáưu nỉåïc.
e) Âiãưu tiãút phủc vủ phạt âiãûn.
Cung cáúp nỉåïc phủ thüc vo biãøu âäư phủ ti l biãøu âäư qui âënh lỉåüng âiãûn cáưn
thiãút cung cáúp cho cạc häü dng âiãûn thay âäøi theo thåìi gian.
f) Âiãưu tiãút phủc vủ låüi dủng täøng håüp.
Xáy dỉûng kho nỉåïc phủc vủ cho nhiãưu ngnh dng nỉåïc khạc nhau âäưng thåìi
kãút håüp phng l cho hả lỉu âãø gim nh kêch thỉåïc cäng trçnh x l, kho nỉåïc nhỉ
váûy mang tênh cháút låüi dủng täøng håüp.
Khi xáy dủng kho nỉåïc loải ny, cáưn gii quút cạc váún âãư chênh sau:
- Nghiãn cỉ
ïu k cạc u cáưu dng nỉåïc, cạch gii quút máu thùn dng nỉåïc
giỉỵa cạc ngnh.

- Xáy dỉûng kãú hoảch qun l cäng trçnh kho nỉåïc.
- Phán väún âáưu tỉ hảch toạn kinh tãú cho cạc ngnh sỉí dủng cäng trçnh .
2. Phán loải theo chu k âiãưu tiãút
a) Âiãưu tiãút ngy:
Âáy l loải âiãưu tiãút tháúp nháút, âàûc âiãøm ca âiãưu tiãút ngy l dung têch kho nỉåïc
nh, trong mäüt ngy kho nỉåïc têch âáưy mäüt láưn v tiãu hãút mäüt láưn. Mủc âêch ca
âiãưu tiãút ngy lm cho lỉåüng nỉåïc âãún âiãưu ha trong ngy ph håüp våïi u cáưu
dng nỉåïc cho phẹp lm tàng thãm säú häü dng nỉåïc.
Th.s, GVC Nguùn Bn Trang 2
Trỉåìng ÂH Bạch Khoa - ÂN, Khoa XD - TLTÂ Bi ging thy vàn II

b) Âiãưu tiãút tưn: .
Âàûc âiãøm giäúng âiãưu tiãút ngy, song chu k âiãưu tiãút nàòm gn trong mäüt tưn.
c) Âiãưu tiãút ma ( âiãưu tiãút nàm)
Âáy l loải âiãưu tiãút thäng dủng nháút Âàûc âiãøm ca âiãưu tiãút ma l chu k nàòm
gn trong mäüt nàm. Trong nàm, kho nỉåïc têch âáưy vo cúi ma l v âiãưu tiãút khäúi
lỉåüng nỉåïc âọ vo cúi thåìi gian ma kiãût. Âiãưu tiãút ny cọ tạc dủng phán phäúi lải
dng chy âãún trong nàm ph håüp våïi u cáưu dng nỉåïc ca con ngỉåìi.
d) Âiãưu tiãút nhiãưu nàm:
Âáy l hçnh thỉïc âiãưu tiãút cao nháút, âàûc âiãøm ca âiãưu tiãút nàm phán phäúi lải
dng chy âãún trong thåìi gian nhiãưu nàm, thåìi kç têch v âiãưu tiãút kẹo di trong
nhiãưu nàm liãn tủc.
5.2 KHO NỈÅÏC V CẠC CÄNG TRÇNH ÂÁƯU MÄÚI
5.2.1 Kho nỉåïc
Kho nỉåïc l mäüt cại häư chỉïa nỉåïc nhàòm chỉïa lỉåüng nỉåïc thỉìa trong thåìi gian
thỉìa nỉåïc v âãø cung cáúp lỉåüng nỉåïc âọ trong thåìi kç thiãúu nỉåïc cáưn thiãút.
Dỉûa vo hçnh dảng kho nỉåïc chụng ta cọ thãø phán kho nỉåïc thnh cạc loải sau:
- Kho nỉåïc cọ hçnh dảng häư: nhỉ häư Thạc B, häư Phụ Ninh
- Kho nỉåïc cọ hçnh dảng säng: nhỉ häư Cáúm Sån, v.v
- Kho nỉåïc thiãn nhiãn: nhỉ häư Ba Bãø, Biãø

n häư ( Campuchia),.v.v
Mảng lỉåïi kho nỉåïc: nhiãưu kho nỉåïc âiãưu tiãút liãn hon trãn mäüt hãû thäúng säng.
Ngoi ra cn cọ cạc kho nỉåïc nh dỉåïi dảng bãø xáy dỉûng dng âãø âiãưu tiãút củc
bäü trong thåìi gian ngàõn .
5.2.2 Cạc loải cäng trçnh âáưu mäúi
Âọ l cạc loải cäng trçnh thy låüi cå bn dng xáy dỉûng v sỉí dủng häư chỉïa.
1. Âáûp dáng nỉåïc
Cọ tạc dủng giỉỵ nỉåïc v tảo ra âáưu nỉåïc phủc vủ cho cạc mủc âêch âiãưu tiãút
khạc nhau. Âáûp dáng nỉåïc chia lm hai loải:
- Âáûp chênh l âáûp âàõp ngang säng hồûc l nåi tháúp nháút ca lỉu vỉûc,
- Âáûp phủ åí cạc vë trê tháúp ca âỉåìng phán lỉu.
2. Cäng trçnh láú
y nỉåïc
- Láúy nỉåïc åí thỉåüng lỉu: låüi dủng âáưu nỉåïc dáng cao dng trảm båm cáúp nỉåïc.
- Láúy nỉåïc åí hả lỉu: Cho tỉû chy qua cäúng láúy nỉåïc, cọ hai hçnh thỉïc cäúng: cọ
ạp v khäng ạp phủc vủ cho u cáưu dng nỉåïc.
Th.s, GVC Nguùn Bn Trang 3
Trỉåìng ÂH Bạch Khoa - ÂN, Khoa XD - TLTÂ Bi ging thy vàn II

3. Cäng trçnh x l.
Cọ nhiãûm vủ x lỉåüng nỉåïc thỉìa trong ma l âm bo an ton cho cäng trçnh
v âiãưu tiãút l trạnh ngáûp lủt åí hả lỉu.
Cạc cäng trçnh x l dng trong thiãút kãú:
- Loải âáûp trn: cọ cỉía van v khäng cọ cỉía van.
- Cäúng ngáưm x l .
- X l bàòng hçnh thỉïc xi phäng v.v
Cạc váún âãư ny s nghiãn cỉïu k trong män hc chun ngnh.
5.3 CẠC DUNG TÊCH & MỈÛC NỈÅÏC ÂÀÛC TRỈNG CA KHO NỈÅÏC.
Trong kho nỉåïc cọ 3 dung têch âàûc trỉng v 3 mỉûc nỉåïc âàûc trỉng tỉång ỉïng.
5.3.1 Dung têch chãút (V

C
), mỉûc nỉåïc chãút (H
C
).
1. Dung têch chãút (V
C
)
V
C
(m
3
): l pháưn dung têch kho cọ nhiãûm vủ chênh l trỉỵ hãút lỉåüng bn cạt mang
âãún kho nỉåïc (bao gäưm bn cạt tỉì thỉåüng lỉu theo dng chy vo kho, bn cạt sảt låí
båì kho nỉåïc) trong sút thåìi gian phủc vủ cäng trçnh.
2. Mỉûc nỉåïc chãút (H
C
).
H
C
(m) l mỉûc nỉåïc tháúp nháút åí trong kho, nhàòm náng cao âáưu nỉåïc trong kho
cng nhỉ chiãưu sáu vãư phêa thỉåüng lỉu kho nỉåïc.
Khi tênh toạn thiãút kãú kho nỉåïc chn V
C
v H
C
ty theo u cáưu v nhiãûm vủ
xáy dỉûng âãø lỉûa chn mäüt phỉång ạn täúi ỉu.
Vê dủ:
- Âäúi våïi phạt âiãûn: phi âm bo âáưu nỉåïc täúi thiãøu cho phạt âiãûn, nãúu H
C


chn tháúp cäüt nỉåïc phạt âiãûn nho,í sn sinh ra âiãûn nàng E úu.
- Âäúi våïi tỉåïi: Âm bo cho tỉåïi tỉû chy tỉïc l chn H
C
> cao trçnh Z
max
ca
vng mún tỉåïi.

- Âäúi våïi giao thäng thu: Bo âm cho thuưn, tu âi lải thûn låüi trong vng
kho nỉåïc vãư ma cản.
Theo âënh nghéa thç lỉåüng nỉåïc chỉïa trong V
C
khäng âỉåüc láúy ra âãø sỉí dủng
trong âiãưu kiãûn bçnh thỉåìng. Song trong thỉûc tãú khi thiãút kãú cäng trçnh láúy nỉåïc
ngỉåìi ta xáy dỉûng miãûng cäúng láúy nỉåïc nàòm dỉåïi H
C
mäüt âäü sáu nháút âënh, do âọ
Vc chia lm hai pháưn: mäüt pháưn nàòm trãn miãûng cäúng cọ thãø tỉû chy xúng hả lỉu.
Trong thåìi k quạ kiãût våïi âiãưu kiãûn k thût cho phẹp âãí thạo lỉåüng nỉåïc ny âiãưu
tiãút phủc vủ cáúp nỉåïc, pháưn khạc nàòm dỉåïi miãûng cäúng khäng thãø thạo xúng hả lỉu
âỉåüc.
Th.s, GVC Nguùn Bn Trang 4
Trỉåìng ÂH Bạch Khoa - ÂN, Khoa XD - TLTÂ Bi ging thy vàn II

5.3.2 Dung têch hiãûu dủng (V
hd
), mỉûc nỉåïc dáng bçnh thỉåìng (H
bt
).

1. Dung têch hiãûu dủng (V
hd
).
V
hd
(m
3
): l pháưn dung têch kho âỉåüc xạc âënh qua tênh toạn âiãưu tiãút cung cáúp
nỉåïc âãø tha mn u cáưu dng nỉåïc cho cạc ngnh kinh tãú khạc nhau (trong âọ cọ
kãø âãún lỉåüng nỉåïc täøn tháút do bäúc håi v tháúm).
2. Mỉûc nỉåïc dáng bçnh thỉåìng (H
bt
).
H
bt
(m): dỉûa vo V
hd
tra trãn âỉåìng quan hãû lng häư Z ∼ V xạc âënh âỉåüc H
bt
.
Váûy H
bt
l mỉûc nỉåïc cao nháút ca kho cọ thãø giỉỵ âỉåüc trong thåìi gian láu di âãø
âm bo cung cáúp nỉåïc cho cạc ngnh dng nỉåïc.
Pháưn dung têch kho nàòm giỉỵa H
bt
v H
c
gi l dung têch hiãûu dủng ca kho nỉåïc.
Âáy l pháưn dung têch quan trng nháút âm bo âiãưu tiãút ca cäng trçnh.

5.3.2 Dung têch gia cỉåìng (V
GC
), mỉûc nỉåïc gia cỉåìng (H
GC
).
1. Dung têch gia cỉåìng (V
GC
).
Hçnh 5-1: Cạc dung têch v mỉûc nỉåïc âàûc trỉng
H
bt
V
h
H
G
V
C
H
C
V
Gc
V
GC
(m
3
): l pháưn dung têch
qua tênh toạn âiãưu tiãút l theo táưn
sút thiãút kãú âãø xạc âënh (xem
chỉång tênh toạn âiãưu tiãút l).




2. Mỉûc nỉåïc gia cỉåìng (H
GC
)
H
GC
(m):l mỉûc nỉåïc cao nháút trong kho, xạc âënh dỉûa vo V
GC
.Váûy H
GC
l mỉûc
nỉåïc chè xút hiãûn trong thåìi gian ngàõn khi cọ l thiãút kãú vãư, sau l lỉåüng nỉåïc chỉïa
trong V
GC
phi x hãút qua cäng trçnh x l âãø mỉûc nỉåïc trong kho tråí lải H
bt
âm
bo an ton cho cäng trçnh.
Pháưn dung têch V
GC
nàòm giỉỵa hai mỉûc nỉåïc H
bt
v H
GC
, V
GC
cọ mủc âêch lm
gim nh kêch thỉåïc cäng trçnh x l.


5.4 TI LIÃÛU CÅ BN TRONG TÊNH TOẠN KHO NỈÅÏC.
Khi tênh toạn xáy dỉûng kho nỉåïc ti liãûu cå bn bao gäưm: Ti liãûu thy vàn, âëa
hçnh, âëa cháút. Ngoi ra cáưn xẹt âãún ti liãûu khê tỉåüng, dán sinh kinh tãú trong xáy
dỉûng cäng trçnh.
5.4.1 Ti liãûu thy vàn.
1. Ti liãûu vãư vë trê âëa l, âëa hçnh lỉu vỉûc: cáưn nãu r mảng lỉåïi säng, máût âäü
lỉåïi säng v tçnh hçnh táûp trung dng chy.v.v
Th.s, GVC Nguùn Bn Trang 5
Trỉåìng ÂH Bạch Khoa - ÂN, Khoa XD - TLTÂ Bi ging thy vàn II

2. Ti liãûu dng chy nàm.
3. Ti liãûu dng chy l.
4. Ti liãûu dng chy kiãût.
5. Ti liãûu dng chy ràõn .
Ngoi ra cáưn xẹt âãún ti liãûu khê tỉåüng nhỉ: lỉåüng mỉa, lỉåüng bäúc håi, täúc âäü
giọ, âäü áøm.v.v
5.4.2 Ti liãûu vãư âëa cháút, âëa hçnh.
1. Ti liãûu vãư âëa cháút.
Xạc âënh vng xáy dỉûng cäng trçnh, tuún cäng trçnh loải âáút gç, âạ gç, tênh dênh,
hãû säú tháúm, âàûc biãût chụ âãún cạc hiãûn tỉåüng máút nỉåïc do nỉït n, hiãûn tỉåüng castå.
2. Ti liãûu âëa hçnh.
Tỉì ti liãûu âëa hçnh thỉûc tãú chụng ta cáưn xáy dỉûng tênh toạn láûp nãn 3 quan hãû
sau:
- Ti liãûu quan hãû giỉỵa cao trçnh Z(m) v diãû
n têch ngáûp F(km
2
),
- Ti liãûu quan hãû giỉỵa cao trçnh Z(m) v dung têch häưV(m
3
),

- Ti liãûu quan hãû giỉỵa cao trçnh Z(m) v chiãưu sáu ngáûp bçnh qn h
bq
(m).

F(km
2
)

V(km
3
)

h (m)
Z(m)
Z∼F

Z∼V


Z∼h

2


6
0
200 400
600
800
0

2 46
100
80
6040
20
0
0
4










Hçnh 5-2: Cạc quan hãû ti liãûu âëa hçnh vng häư chỉï
a


Âãø xáy dỉûng âỉåüc cạc quan hãû trãn chụng ta dỉûa trãn bçnh âäư âo âảc âëa hçnh âãø
xạc âënh.
Vê dủ: Tênh
HFFV
iii
∆+=∆
+
)(

2
1
1
(5-3)
hồûc:
HFFFFV
iiii
∆++=∆
++
)(
3
1
11
(5-4)
Trong âọ: (km
1
,
+ii
FF
2
): diãûn têch màût häư bë khäúng chãú båíi âỉåìng âäưng mỉïc i, i+1.
∆H (m): chãnh lãûch cao trçnh giỉỵa hai âỉåìng âäưng mỉïc kãư nhau.
Th.s, GVC Nguùn Bn Trang 6
Trổồỡng H Baùch Khoa - N, Khoa XD - TLT Baỡi giaớng thuớy vn II

Phỏửn dung tờch họử saùt õaùy tờnh theo cọng thổùc:

oo
HFV = .
3

1
1
(5-5)
óứ õồn giaớn vaỡ tióỷn lồỹi khi xỏy dổỷng 2 quan hóỷ trón ngổồỡi ta lỏỷp baớng tờnh toaùn
sau:
Baớng 5-1: Caùc õỷc trổng õởa hỗnh cuớa kho nổồùc
Z (m) F (km
2
) (F
i
+F
i+1
)/2 V (km
3
) V (km
3
) h (m)
0

1

2

3

4
0

F
1


F
2

F
3

F
4

Fbq(0-1)

Fbq(1-2)

Fbq(2-3)

Fbq(3-4)

V(0-1)

V(1-2)

V(2-3)

V(3-4)

0

V
1


V
2

V
3

V
4
0

h
1

h
2

h
3

h
4

5.4.3 Taỡi lióỷu dỏn sinh kinh tóỳ.
Cỏửn nhổợng taỡi lióỷu nhổ sau:
- Taỡi lióỷu vóử yóu cỏửu duỡng nổồùc
- Taỡi lióỷu vóử vỏỳn õóử xỏy dổỷng nóửn kinh tóỳ dỏn sinh trong vuỡng họử, õỷc bióỷt chuù yù
vióỷc di dồỡi dỏn, mổỷc nổồùc dỏng laỡm ngỏỷp cỏửu cọỳng, õổồỡng giao thọng, hỏửm moớv.v

5.5 TỉN THT TRONG KHO NặẽC.

5.5.1 Tọứn thỏỳt do bọỳc hồi.
Sau khi xỏy dổỷng cọng trỗnh, mỷt thoaùng cuớa họử tng lón. Bióỳt rũng õaỷi õa sọỳ
trổồỡng hồỹp bọỳc hồi mỷt nổồùc lồùn hồn bọỳc hồi mỷt õỏỳt. Do õoù trong tờnh toaùn lổồỹng
bọỳc hồi sau khi xỏy dổỷng họử phaới cọỹng thóm mọỹt sọỳ gia chónh lóỷch tờnh theo tổỡng
thaùng.
Theo taỡi lióỷu thổỷc õo õổồỹc, ta coù: Z = Z
n
- Z
õ
(5-5)
Tổỡ phổồng trỗnh cỏn bũng nổồùc: Z
õ
= X
o
- Y
o
(5-6)
Do õoù: Z = Z
n
- (X
o
- Y
o
) (5-7)
Coù Z tờnh hóỷ sọỳ õióửu chốnh phỏn phọỳi:

n
Z
k




=
(5-8)
Th.s, GVC Nguyóựn Baớn Trang 7
Trổồỡng H Baùch Khoa - N, Khoa XD - TLT Baỡi giaớng thuớy vn II

Tờnh sọỳ gia chónh lóỷch bọỳc hồi thaùng khi xỏy dổỷng họử:
Zthaùng = k
Z
.Z
thaùng(õ)
(5-9)
vaỡ Z
thaùng(n)
= Z
thaùng(õ)
+ Z
thaùng
(5-10)
Trong õoù: Z
n
, Z
õ
, X
o
, Y
o
(lổồỹng bọỳc hồi mỷt nổồùc, mỷt õỏỳt, lổồỹng mổa vaỡ doỡng
chaớy bỗnh quỏn trong nhióửu nm) dổỷa theo taỡi lióỷu thổỷc tóỳ.

Z
thaùng(õ)
, Z
thaùng(n)
laỡ lổồỹng bọỳc hồi tổỡng thaùng khi chổa xỏy dổỷng họử vaỡ
sau khi xỏy dổỷng họử.
Ngoaỡi ra trong mọỹt sọỳ trổồỡng hồỹp vuỡng xỏy dổỷng họử thióỳu taỡi lióỷu ngổồỡi ta duỡng
cọng thổùc kinh nghióỷm sau:

15,01,0

=
Vz
C
(5-11)

0
=
Sz
C
(5-12)
Theo kinh nghióỷm trong tờnh toaùn ngổồỡi ta lỏỳy tỏửn suỏỳt thióỳt kóỳ bọỳc hồi nghởch
vồùi tỏửn suỏỳt thióỳt kóỳ doỡng chaớy.

YZ
PP

= 100
(5-13)
5.5.2 Tọứn thỏỳt thỏỳm trong kho nổồùc.

Khi xỏy dổỷng họử chổùa thỗ mỷt tióỳp xuùc giổợa õỏỳt vaỡ nổồùc tng lón laỡm cho tọứn
thỏỳt nổồùc trong kho cuợng tng lón. Tọứn thỏỳt thỏỳm trong kho chia laỡm hai loaỷi:
- Thỏỳm qua cọng trỗnh: chuớ yóỳu thỏỳm qua vai vaỡ õaùy cọng trỗnh.
- Thỏỳm trong loỡng họử.
Ngoaỡi ra thỏỳm do roỡ rố khoù xaùc õởnh.
Caùc phổồng phaùp xaùc õởnh tọứn thỏỳt thỏỳm.
1. Phổồng phaùp thuớy lổỷc: Duỡng mọỹt sọỳ cọng thổùc kinh nghióỷm trong thuớy lổỷc õóứ
xaùc õởnh thỏỳm nhổ cọng thổùc ừccy, hoỷc mọ hỗnh tổồng tổỷ.v.v
2. Duỡng quy phaỷm õóứ xaùc õởnh:
ỏy laỡ phổồng phaùp õổồỹc duỡng õóứ tờnh toaùn rọỹng raợi trong thổỷc tóỳ hióỷn nay xem
baớng (5-2).
Baớng 5-2: Tióu chuỏứn thỏỳm trong kho nổồùc.
Tờnh theo lổồỹng nổồùc bỗnh quỏn cuớa kho ióửu kióỷn
õởa chỏỳt
Caớ nm Thaùng
Tờnh theo cọỹt nổồùc kho
caớ nm
Tọỳt
Trung bỗnh
Xỏỳu
5 - 10%
10 - 20%
20 - 30%
0,5 - 1%
1 - 1,5%
1,5 - 3%
< 0,5m
0,5 - 1m
1 - 2m
Chuù yù: Tọứn thỏỳt vóử thỏỳm giaớm dỏửn theo thồỡi gian, vỗ vuỡng nổồùc ngỏửm họử tng lón

sinh ra hióỷn tổồỹng hoùa lỏửy loỡng họử.
Th.s, GVC Nguyóựn Baớn Trang 8
Trổồỡng H Baùch Khoa - N, Khoa XD - TLT Baỡi giaớng thuớy vn II

5-6 SOẽNG TRONG KHO NặẽC.
5.6.1 Khaùi nióỷm chung.
Dổồùi taùc duỷng cuớa gioù laỡm cho caùc phỏửn tổớ nổồùc trong vuỡng họử chuyóứn õọỹng taỷo
nón soùng vaỡ õọỹ cao cuớa soùng mọỹt phỏửn quan troỹng quyóỳt õởnh õọỹ cao cuớa õỏỷp.
Caùc õỷc trổng cuớa soùng gọửm coù: chióửu daỡi bổồùc soùng (
) vaỡ õọỹ cao soùng (h)
õổồỹc xaùc õởnh bũng (m). Hai õỷc trổng naỡy phuỷ thuọỹc vaỡo hổồùng gioù, tọỳc õọỹ gioù,
chióửu daỡi gioù thọứi, õọỹ sỏu trung bỗnh, õọỹ dọỳùc vaỡ mổùc õọỹ gọử ghóử cuớa maùi cọng
trỗnh.v.v
Trong tờnh toaùn ngổồỡi ta chia soùng laỡm hai loaỷi:
1. Soùng nổồùc sỏu: laỡ soùng xaớy ra khi h > 1/2
, trổồỡng hồỹp naỡy xem õọỹ nhaùm
loỡng họử khọng aớnh hổồớng õóỳn kờnh thổồùc soùng goỹi laỡ soùng tổỷ do.
2. Soùng nổồùc nọng: laỡ soùng xaớy ra khi h < 1/2

Ngoaỡi ra ngổồỡi ta chia soùng ra thaỡnh
caùc loaỷi nhoớ: soùng leo vaỡ soùng dỏng.
H
bt
h
l
- Soùng leo: laỡ hióỷn tổồỹng soùng chuyóứn
õọỹng vóử phờa cọng trỗnh do quaùn tờnh nón
soùng coù khaớ nng leo lón thóm mọỹt õọỹ
cao naỡo õoù (h
l

) (Xem hỗnh 5-3)
- Soùng dỏng: laỡ hióỷn tổồỹng soùng taỷo
nón õọỹ chónh lóỷch mổỷc nổồùc ồớ hai bồỡ õỏửu
vaỡ cuọỳi cuớa họử theo chióửu daỡi gioù thọứi.
Hỗnh 5-3
5.6.2 Caùch xaùc õởnh
1. Phổồng phaùp xaùc õởnh soùng nổồùc sỏu theo phổồng phaùp kinh nghióỷm
Anõróanọỳp.

(m) (5-14)
3/14/5
0208,0 DWh
s
=

(m) (5-15)
2/1
74,0 WD
s
=

Cọng thổùc: (5-14) vaỡ (5-15) ổùng duỷng tờnh vồùi D = 3
ữ30 (km) vaỡ thờch ổùng vồùi
loaỷi soùng tổỡ 2% õóỳn 10%.
Trong õoù: W tọỳc õọỹ gioù (m/s)
D õaỡ gioù (km)
Baớng 5-3: Tỏửn suỏỳt tờnh gioù thióỳt kóỳ
ióửu kióỷn tờnh toaùnCỏỳp I, II Cỏỳp III, IV Cỏỳp V
H
bt

2% 4% 10%
H
sc
Lỏỳy theo trở sọỳ bỗnh quỏn cuớa lióỷt W
max
duỡng tờnh chung cho caùc loaỷi
Th.s, GVC Nguyóựn Baớn Trang 9
Trổồỡng H Baùch Khoa - N, Khoa XD - TLT Baỡi giaớng thuớy vn II

2. Phổồng phaùp xaùc õởnh soùng nổồùc nọng do Laùpzọỳpsky

sn
hh

=
(m) (5-16)

sn


=
(m) (5-17)
Trong õoù :
, xaùc õởnh phuỷ thuọỹc vaỡo tố sọỳ h/ theo baớng (5-4)
Baớng 5-4 : Quan hóỷ giổợa
, theo tố sọỳ h/
h/ 1 0,8 0,6 0,4 0,3 0,1

1 0.96 0,9 0,83 0,78 0,56


1 0,96 0,9 0,82 0,75 0,43

3. Phổồng phaùp xaùc õởnh soùng leo theo Putskin.

3
2
hm
hk
h
m
l

=
(m) (5-18)
Trong õoù: k
m
hóỷ sọỳ xaùc õởnh nhổ sau:
Maùi cọng trỗnh nhụn k
m
= 1,0
Maùi cọng trỗnh bótọng k
m
= 0,9
Maùi cọng trỗnh õaù taớng k
m
= 0,3
m laỡ õọỹ dọỳc cuớa maùi õỏỷp .
h vaỡ tờnh theo cọng thổùc tổồng ổùng vồùi soùng nọng hoỷc sỏu.

4. Phổồng phaùp xaùc õởnh soùng nổồùc dỏng.



cos
3
.
2
gh
DW
kh
d
=
(m) (5-19)
Trong õoù: k hóỷ sọỳ phuỷ thuọỹc vaỡo hóỷ sọỳ h/
, sồ bọỹ lỏỳy bũngỹ 6.10
-3

g gia tọỳc troỹng trổồỡng,

goùc taỷo thaỡnh giổợa truỷc họử vaỡ hổồùng gioù.
Sau khi xaùc õởnh caùc kờch thổồùc cuớa soùng, thỗ cao trỗnh õốnh õỏỷp õổồỹc xaùc õởnh
theo cọng thổùc sau:

ahh
dlMNgcõ
+
+
+
=

(m) (5-20)

Trong õoù:

õ
cao trỗnh õốnh õỏỷp (m).

cao trỗnh ổùng mổỷc nổồùc gia cổồỡng cuớa họử (m).
MNgc


chióửu cao soỳng leo (m).
l
h

chióửu cao soùng dỏng (m).
d
h
a laỡ hóỷ sọỳ an toaỡn õổồỹc choỹn nhổ sau:
a = 0,5m õọỳi vồùi cọng trỗnh cỏỳp I,
a = 0,3m õọỳi vồùi cọng trỗnh cỏỳp II.
Th.s, GVC Nguyóựn Baớn Trang 10
Trổồỡng H Baùch Khoa - N, Khoa XD - TLT Baỡi giaớng thuớy vn II

5.7 BệI LếNG TRONG KHO NặẽC.
5.7.1 Sổỷ thay õọứi cuớa chuyóứn õọỹng buỡn caùt khi xỏy dổỷng cọng trỗnh.
Khi xỏy dổỷng cọng trỗnh (õỏỷp dỏng) thỗ mổỷc nổồùc trong kho dỏng lón laỡm õọỹ dọỳc
õổồỡng mỷt nổồùc giaớm keùo theo lổu tọỳc doỡng chaớy cuợng giaớm theo laỡm thay õọứi sổùc
mang buỡn caùt giaớm gỏy nón hióỷn tổồỹng bọửi lừng cọng trỗnh. Quaù trỗnh lừng õọỹng cuớa
buỡn caùt phuỷ thuọỹc vaỡo hỗnh daỷng họử vaỡ haỡm lổồỹng buỡn caùt
(g/cm
3

), (kg/m
3
). Họử coù
hỗnh daỷng sọng thỗ lổu tọỳc doỡng chaớy thay õọứi tổỡ tổỡ chóỳ õọỹ lừng õọỹng buỡn caùt raợi õóửu
doỹc sọng tổỡ haỷt lồùn õóỳn haỷt nhoớ, nóỳu họử coù hỗnh daỷng mồớ rọỹng õọỹt ngọỹt thỗ lổu tọỳc
giaớm xuọỳng rỏỳt nhanh sổùc mang buỡn caùt nhoớ gỏy nón hióỷn tổồỹng buỡn caùt bọửi lừng
tam giaùc chỏu trổồùc họử.
Ngoaỡi ra buỡn caùt do suỷt lồớ bồỡ họử taỷo phỏửn bọửi õừp loỡng họử cao lón, õióửu naỡy noù
phuỷ thuọỹc vaỡo õióửu kióỷn õởa hỗnh õởa chỏỳt, õọỹ dọỳc bồỡ, hổồùng gioù thọứi.v.v
Theo kinh nghióỷm sổớ duỷng kho nổồùc ngổồỡi ta thỏỳy rũng phỏửn buỡn caùt coù khaớ
nng lừng õoỹng xuọỳ
ng õaùy kho phuỷ thuọỹc vaỡo tyớ sọỳ giổợa dung tờch kho vaỡ tọứng
lổồỹng doỡng chaớy nm bỗnh quỏn õóỳn kho.
óứ õaùnh giaù khaớ nng lừng õọỹng buỡn caùt vỏỷn chuyóứn õóỳn trong họ ngổồỡi ta duỡng
cọng thổùc sau:

0
W
V
Kbq
=

(5-21)
Trong õoù: V
Kbq
dung tờch kho tờnh õóỳn mổỷc nổồùc dỏng bỗnh thổồỡng (m
3
).
W
0

lổồỹng doỡng chaớy nm bỗnh quỏn (m
3
).
Nóỳu
> 0,6 kho coù khaớ nng lừng õọỹng 100% buỡn caùt õóỳn,
0,15
0,6 kho coù khaớừ nng lừng õọỹng 70ữ100% buỡn caùt õóỳn,

< 0,15 sổỷ lừng õọỹng buỡn caùt giaớm õi õaùng kóứ.
5.7.2 Tờnh bọửi lừng trong kho nổồùc.
1. Phổồng phaùp õồn giaớn:
Xaùc õởnh tuọứi thoỹ cuớa cọng trỗnh theo cọng thổùc sau:


lnb
c
V
V
= T nm (tuọứi thoỹ kho). (5-22)
õỏy: V
C
dung tờch chóỳt cuớa kho,
V
bln
dung tờch bọửi lừng haỡng nm.
2. Phổồng phaùp Samọỳp:
Theo Samọỳp lổồỹng buỡn caùt bọửi lừng xuọỳng kho nổồùc trong t nm hoaỷt õọỹng (V
ct
)
bũng cọng thổùc:


(5-23)
)1(
t
ckct
aVV =
Th.s, GVC Nguyóựn Baớn Trang 11
Trổồỡng H Baùch Khoa - N, Khoa XD - TLT Baỡi giaớng thuớy vn II

Trong õoù: V
ck
dung tờch kho coù thóứ bọửi lừng hoaỡn toaỡn sau õoù quaù trỗnh bọửi lừng
chỏỳm dổùt
a laỡ thọng sọỳ bọửi lừng trong nm õỏửu khi t =1.

ck
ctck
ck
ct
V
VV
V
V
a

== 1
(5-24)










=
n
bc
ct
R
V )(1

(5-25)









=
m
b
Hbtck
VV )(1
(5-26)
õỏy: V

Hbt
dung tờch tờnh õóỳn mổỷc nổồùc dỏng bỗnh thổồỡng (m
3
).
R lổồỹng buỡn caùt nm thióỳt kóỳ (kg/s).

dióỷn tờch mỷt cừt ngang sọng trong õióửu kióỷn tổỷ nhión khi Q trong sọng
bũng 3/4 Q
max
thióỳt kóỳ.


b
dióỷn tờch mỷt cừt ngang sọng lồùn nhỏỳt ồớ gỏửn tuyóỳn cọng trỗnh.
Chố sọỳ m lỏỳy bũng 1,7.
n xaùc õởnh phuỷ thuọỹc vaỡo õọỹ dọỳc loỡng sọng:
Nóỳu: I
0,0001 n = 1ữ0,8
I = 0,0001
ữ0,001 n = 0,8 ữ0,5
I = 0,001
ữ0,01 n = 0,5 ữ 0,3.
Nhổ vỏỷy n xaùc õởnh trong khoaớng 0,3
ữ 1.
3. Phổồng phaùp cỏn bũng buỡn caùt.
óứ aùp duỷng phổồng phaùp naỡy ngổồỡi ta vióỳt phổồng trỗnh cỏn bũng buỡn caùt cho
mọỹt õoaỷn sọng (a
ữb) bỏỳt kyỡ naỡo õoù trong khoaớng thồỡi gian t.
Cọng thổùc cỏn bũng buỡn caùt:


t
RR
V
ba
ab


=

1000
(m
3
) (5-27)
õỏy:
(m
ab
V
3
) thóứ tờch lừng õọỹng buỡn caùt xuọỳng õoaỷn ab. tờnh ,

(kg/s) lổu lổồỹng buỡn caùt chaớy vaỡo tuyóỳn a vaỡ chaớy ra tuyóỳn b.
ba
RR ,

(tỏỳn/m
3
) khọỳi lổồỹng rióng buỡn caùt.
Aẽp duỷng cọng thổùc (5-27) õóứ tờnh buỡn caùt lừng xuọỳng trong kho trong suọỳt thồỡi
gian phuỷc vuỷ cọng trỗnh T nm ta coù:


T
Rk
V
o
c

1000
.
=
(m
3
) (5-28)
Th.s, GVC Nguyóựn Baớn Trang 12
Trổồỡng H Baùch Khoa - N, Khoa XD - TLT Baỡi giaớng thuớy vn II

Trong õoù: k hóỷ sọỳ xaùc õởnh tố sọỳ buỡn caùt coù khaớ nng lừng xuọỳng loỡng kho so vồùi
toaỡn bọỹ buỡn caùt õóỳn.

lổu lổồỹng buỡn caùt tờnh bỗnh quỏn nhióửu nm tờnh kg/s
o
R
Tổỡ cọng thổùc (5-28) tờnh rióng cho tổỡng loaỷi buỡn caùt nhổ sau:
a) ọỳi vồùi buỡn caùt lồ lổớng:

T
Qk
V
l



1000
.
01
=
(m
3
) (5-29)
b) ọỳi vồùi buỡn caùt di õaùy:

T
Qk
V
d


1000
.
02
=
(m
3
) (5-30)
õỏy:
21
,


haỡm lổồỹng buỡn caùt lồ lổớng, di õaùy bỗnh quỏn nhióửu nm kg/m
3
.


doỡng chaớy bỗnh quỏn nm m
0
Q
3
/s.
T thồỡi gian phuỷc vuỷ cọng trỗnh tờnh bũng nm.
5.7.3 Chióửu daỡi lừng õọỹng buỡn caùt.
Chióửu daỡi lừng õọỹng buỡn caùt xaùc õởnh theo cọng thổùc:

bqbq
U
V
h
UtL
'
. ==
(m) (5-31)
Trong õoù: L laỡ chióửu daỡi tờnh tổỡ mỷt cừt khồới õióứm naỡo õoù cho õóỳn nồi toaỡn bọỹ buỡn
caùt ổùng vồùi mọỹt kờch thổồùc nhỏỳt õởnh lừng xuọỳng hóỳt õaùy sọng (m).
h laỡ chióửu sỏu bỗnh quỏn cuớa õoaỷn sọng tờnh toaùn (m).

U
bq
laỡ lổu tọỳc bỗnh quỏn cuớa nổồùc ồớ õoaỷn sọng õoù (m/s).
t laỡ thồỡi gian chuyóứn õọỹng (s).
v tọỳc õọỹ lừng õoỹng cuớa buỡn caùt ổùng vồùi mọỹt kờch thổồùc nhỏỳt õởnh trong
thồỡi gian chaớy rọỳi (m/s).
Quan hóỷ giổợa v vaỡ Ubq bióứu dióựn phổồng trỗnh sau:
v= aU

bq
+ b (5 -32)
óứ xaùc õởnh a vaỡ b ta tióỳn haỡnh phỏn tờch caùc trổồỡng hồỹp sau:
Trong trổồỡng hồỹp nổồùc khọng chaớy U
bq
= 0 ta coù v= ( õọỹ thọ thuớy lổỷc) luùc
õoù: b =
.
Khi v doỡng nổồùc tng lón vaỡ õaỷt giồùi haỷn u
k
(tọỳc õọỹ phỏn giồùi) tỗnh hỗnh lừng
õoỹng chỏỳm dổùt, buỡn caùt ồớ traỷng thaùi lồ lổớng tổùc v = 0 suy ra:
a.U
k
+ = 0
k
U
a

= .
Thay a vaỡ b vaỡo (5-32) ta coù:
)1.('
k
bq
U
U
v =

(5-33)
Th.s, GVC Nguyóựn Baớn Trang 13

Trỉåìng ÂH Bạch Khoa - ÂN, Khoa XD - TLTÂ Bi ging thy vàn II

Theo Samäúp :
6
1
3
1
83,3 hdU
k
=
(5-34)
Trong quạ trçnh làõng âng bn cạt hảt bẹ nháút s làõng âng sau cng do âọ cho
ta chiãưu di làõng âng di nháút cho nãn trong thỉûc tãú âãø tênh chiãưu di làõng âng
ngỉåìi ta láúy hảt bn cạt âỉåìng kçnh nh nháút âãø tênh toạn.
5.8. TÁƯN SÚT BO ÂM CÁÚP NỈÅÏC.
5.8.1. Khại niãûm
Lục thiãút kãú kho nỉåïc âãø âm bo viãûc cáúp nỉåïc cho mäüt säú ngnh dng nỉåïc
no âọ ngỉåìi ta khäng thãø lỉåìng hãút trỉåïc âỉåüc nhỉỵng báút låüi cọ thãø xy ra trong
quạ trçnh khai thạc sau ny, do âọ lỉåüng nỉåïc u cáưu cọ thãø bë thiãúu hủt, hay nọi
cạch khạc lỉåü
ng nỉåïc dng s âỉåüc bo âm theo cạc mỉïc âäü khạc nhau. Ta gi âọ
l mỉïc bo âm cáúp nỉåïc hay táưn sút bo âm cáúp nỉåïc.
Ty thüc mỉïc âäü quan trng dng nỉåïc ca cạc ngnh kinh tãú cọ khạc nhau do
âọ trong sỉí dủng ngưn nỉåïc phi xẹt âãún váún âãư ny vê dủ: 1m
3
nỉåïc trong nh
mạy nhiãût âiãûn âm bo cho cäng sút N = 150.10
3
Kw, trong khi âọ nh mạy thy
âiãûn våïi âáưu nỉåïc 30 m thç 1m

3
nỉåïc chè âm bo cho cäng sút N = 250 Kw m
thäi. Do âọ táưn sút bo âm cáúp nỉåïc ca nh mạy nhiãût âiãûn s cao hån . Âãø cọ
khại niãûm vãư váún âãư ny dỉåïi âáy s giåïi thiãûu mỉïc bo âm cáúp nỉåïc cọ mäüt säú
ngnh dng nỉåïc do Bäü thy låüi quy âënh trong cạc quy phảm thiãút kãú.
5.8.2 Táưn sút bo âm cáúp nỉåïc
1. nghéa.
Âãø hiãøu hãút nghéa ca viãûc bo âm cáúp nỉåïc ta xẹt vê dủ sau: Mäüt nh mạy
thy âiãûn dng lỉåüng nỉåïc A våïi mỉïc bo âm 90% cọ nghéa l trong 10 nàm lỉåüng
nỉåïc A cung cáúp chè 9 nàm cn mäüt nàm thiãúu nỉåïc.
Táưn sút bo âm cng cao thç cäng trçnh cng låïn v mỉïc âäü sỉí dủng ngưn
nỉåïc tỉû nhiãn ca lỉu vỉûc bë gim Táưìn sút bo âm cáúp nỉåïc chè cho ta biãút âỉåüc
säú nàm bçnh qn cọ kh nàng thiãúu nỉåïc m thäi .
Táưn sút bo âm cáúp nỉåïc trãn âáy hon ton khäng cho ta mäüt khại niãûm gç
vãư tênh cháút ca hiãûn tỉåüng thiãúu nỉåïc c.
2. Táưn sút bo âm cáú
p nỉåïc ca mäüt säú ngnh dng nỉåïc.
Bng 5-7 Táưn sút bo âm cáúp nỉåïc
Tênh cháút viãûc cáúp nỉåïc Táưn sút bo âm cáúp nỉåïc p%
Luûn kim
Cå khê khai thạc than ,khai thạc dáưu lỉía
Nhiãût âiãûn
Thy âiãûn
Tỉåïi
90-95
85-90
85-95
85-90
75-85
Th.s, GVC Nguùn Bn Trang 14

Trỉåìng ÂH Bạch Khoa - ÂN, Khoa XD - TLTÂ Bi ging thy vàn II

CHỈÅNG VI
TÊNH TOẠN ÂIÃƯU TIÃÚT NÀM

6.1 KHẠI NIÃÛM CHUNG V PHỈÅNG PHẠP TÊNH TOẠN .
6.1.1 Khại niãûm chung :
Trong tênh toạn âiãưu tiãút dng chy, âiãưu tiãút nàm l loải âỉåüc dng räüng ri
nháút. Cạc ngnh dng nỉåïc nhỉ thy âiãûn, tỉåïi cho näng nghiãûp, nhiãût âiãûn v.v
âãưu cọ liãn quan chàût ch âãún viãûc âãưu tiãút trong nàm. Song trong nàm dng chy
thiãn nhiãn trong säng phán phäúi ráút khäng âãưu theo thåìi gian, âiãưu âọ chỉïng t nọ
khäng thãø no âạp ỉïng näøi nhu cáưu dng nỉåïc ca cạc ngnh kinh tãú khạc nhau. Âãø
gii quút nhu cáưu âọ ngỉåìi ta dng cạc biãûn phạp thy låüi âãø âiãưu tiãút lải dng chy
trong nàm, tỉïc l tçm cạch chỉïa lỉåüng nỉåïc thỉìa trong ma l v
âiãưu tiãút lải dng
chy áúy vo thåìi k thiãúu nỉåïc trong ma kiãût .
Dỉûa vo mỉïc âäü âiãưu tiãút ngỉåìi ta phán âiãưu nàm ra lm 2 loải: âiãưu tiãút nàm
hon ton v âiãưu tiãút nàm khäng hon ton .
Âiãưu tiãút nàm hon ton: l kho nỉåïc cọ â dung têch hiãûu dủng chỉïa ton bäü
lỉåüng nỉåïc thỉìa âãø låiü dủng hãút âỉåüc lỉåüng nỉåïc âãún ca nàm thiãút kãú thç gi l
âçãưu tiãút nàm hon ton Q
d
= q
d
(hçnh 6 -1a)
Âiãưu tiãút nàm khäng hon ton: l vç mäüt l do no âọ m täøng lỉåüng nỉåïc âãún
nàm thiãút kãú nhiãưu hån lỉåüng nỉåïc dng hồûc do âiãưu kiãûn xáy dỉûng khäng cho
phẹp dung têch hiãûu dủng kho nỉåïc khäng chỉïa hãút lỉåüng nỉåïc thỉìa âãø låiü dủng hãút
lỉåüng nỉåïc âãún ca nàm thiãút kãú thç gi l âiãưu tiãút nàm khäng hon ton Q
d

> q
d
(
hçnh 6 -1b )










O


q
t
V
-
V
+
q

t
Q

t


Q q

O


q
t
V
+
V
-
q∼
t

Q

t
Q q



a) Âiãưu tiãút nàm hon to
n
b) Âiãưu tiãút nàm khäng hon ton.

Hçnh 6-1

Th.s, GVC Nguùn Bn Trang 15
Trổồỡng H Baùch Khoa - N, Khoa XD - TLT Baỡi giaớng thuớy vn II


ióửu tióỳt nm coù 2 nhióỷm vuỷ cồ baớn nhũm giaới quyóỳt 2 baỡi toaùn sau:
Baỡi toaùn thổù nhỏỳt: Cho quaù trỗnh nổồùc õóỳn nm thióỳt kóỳ (Q
t), cho quaù trỗnh
nổồùc duỡng (q
t) xaùc õởnh Vh.
Baỡi toaùn thổù hai: Cho quaù trỗnh nổồùc õóỳn nm thióỳt kóỳ (Q
t), Cho Vh tờnh toaùn
quaù trỗnh nổồùc duỡng (q
t) phuỡ hồỹp.
6.1.2 Caùc phổồng phaùp tờnh toaùn.
óứ tờnh toaùn õióửu tióỳt nm ngổồỡi ta duỡng 2 phổồng phaùp sau:
1. Phổồng phaùp theo thổù tổỷ thồỡi gian, phổồng phaùp naỡy chia laỡm hai loaỷi:
- Dổỷa vaỡo õỷc tờnh cuớa quaù trỗnh lổu lổồỹng nổồùc õóỳn vaỡ nổồùc duỡng lỏỷp baớng õóứ
tờnh toaùn õióửu tióỳt, goỹi laỡ phổồng phaùp lỏỷp baớng.
- Dổỷa vaỡo õỷc tờnh cuớa õổồỡng quaù trỗnh luợy tờch lổồỹng nổồùc õóỳn vaỡ nổồùc duỡng õóứ
lỏỷp bióứu õọử tờnh toaùn õióửu tióỳt, goỹi laỡ phổồng phaùp õọử giaới.
2. Phổồng phaùp thọỳng kó: phổồng phaùp naỡy ờt duỡng trong tờnh toaùn õióửu tióỳt nm
nhổng laỷi duỡng nhióửu trong õióửu tióỳt nhióửu nm.
6.2 TấNH TOAẽN IệU TIT NM THEO PHặNG PHAẽ
P LP BANG.
6.2.1 Cồ sồớ cuớa phổồng phaùp.
Duỡng cọng thổùc õồn giaớn õeớ bióứu thở phổồng trỗnh cỏn bũng lổồỹng nổồùc trong
kho nổồùc dổồùi daỷng:

tqQV
RV


= )(
(6-1)

Trong õoù:
t laỡ thồỡi õoaỷn tờnh toaùn.
V lổồỹng nổồùc chổùa trong kho õổồỹc tng lón hay bở giaớm trong thồỡi õoaỷn t.
Q
V
lổồỹng doỡng chaớy vaỡo kho trong thồỡi õoaỷn t.
q
R
lổồỹng nổồùc tổỡ kho chaớy ra trong thồỡi õoaỷn t (bao gọửm caùc tọứn thỏỳt: thỏỳm,
bọỳc hồi, v.v vaỡ lổồỹng nổồùc duỡng).
Trong phổồng trỗnh (6-1) Q
V
lổồỹng nổồùc chaớy õóỳn thión nhión thổồỡng õaợ bióỳt,
coỡn lổồỹng nổồùc chaớy ra q
R
laỡ taỡi lióỷu gọỳc khọng thóứ thióỳu õổồỹc. Trong khi tờnh toaùn
bũng phổồng phaùp lỏỷp baớng ngổồỡi ta giaới quyóỳt hai baỡi toaùn õaợ nóu trón.
Khi tờnh toaùn õióửu tióỳt choỹn thồỡi õoaỷn t õóứ tờnh toaùn daỡi hay ngừn noù coù aớnh
hổồớng nhỏỳt õởnh õóỳn kóỳt quaớ tờnh toaùn, do õoù choỹn
t dổỷa vaỡo chu kyỡ õióửu tióỳt vaỡ
mổùc õọỹ thay õọứi cuớa doỡng chaớy thión nhión õóứ xaùc õởnh cho phuỡ hồỹp. ọỳi vồùi õióửu
tióỳt ngaỡy choỹn
t laỡ giồỡ, coỡn õióửu tióỳt nm thổồỡng choỹn laỡ thaùng, nhổng trong muỡa
luợ lổồỹng nổồùc õóỳn thay õọứi rỏỳt lồùn nón thổồỡng choỹn khoaớng thồỡi gian 10 ngaỡy hay
vaỡi ngaỡy õóứ tờnh toaùn cho kóỳt quaớ tọỳt hồn.
Sau õỏy ta tióỳn haỡnh giaới quyóỳt caùc baỡi toaùn theo phổồng phaùp lỏỷp baớng:
Th.s, GVC Nguyóựn Baớn Trang 16
Trỉåìng ÂH Bạch Khoa - ÂN, Khoa XD - TLTÂ Bi ging thy vàn II

6.2.2 Biãút âỉåìng quạ trçnh nỉåïc âãún thiãút kãú v lỉu lỉåüng âiãưu tiãút tçm

dung têch hiãûu dủng ca kho.
Âãø tênh toạn trỉåìng håüp ny ta chia bi tọan ra lm hai bỉåïc âãø gii quút tỉì âån
gin âãún phỉïc tảp.
1. Khi tênh toạn khäng xẹt âãún täøn tháút.
Khi tênh toạn khäng xẹt âãún täøn tháút l trỉåìng håüp âån gin nháút. Lỉu lỉåüng
âiãưu tiãút â biãút, dỉûa vo quạ trçnh nỉåïc âãúïn ca nàm thiãút kãú, âäúi chiãúu lỉåüng nỉåïc
dng v lỉåüng nỉåïc âãún trong táút c cạc thåìi âoản tênh toạn v biãút âỉåüc lỉåüng nỉåïc
thỉìa, lỉåüng nỉåïc thiãúu trong tỉìng thåìi âoản tênh toạn. Âem cạc lỉåüng nỉåïc thỉìa,
thiã
úu âọ cäüng tạch ra theo cng thåìi k thỉìa nỉåïc hồûc thiãúu nỉåïc liãn tủc, ta s xạc
âënh âỉåüc dung têch hiãûu dủng cáưn thiãút ca kho nỉåïc.
Trong phỉång phạp láûp bng ta cọ thãø gii thêch cạc bi toạn kho nỉåïc lm viãûc
mäüt láưn hồûc nhiãưu láưn âäüc láûp hay phủ thüc. Sau âáy ta xẹt cạc trỉåìng håüp âọ.
+ Âäúi våïi kho nỉåïc lm viãûc mäüt láưn: tỉïc l trong mäüt nàm kho nỉåïc têch nỉåïc
liãn tủc ca cạc thạng thỉìa nỉåïc v cáúp lỉåüng nỉåïc âọ cho cạc thạng thiãúu nỉåïc liãn
tủc trong nàm. Trong trỉåìng håüp ny V
h
chênh bàòng täøng lỉåüng nỉåïc thiãúu cạc
thạng thiãúu nỉåïc liãn tủc.

(m
TQqVV
VR
n
i
h
∆−Σ==
=

)(

1
3
) (6-2)
Trong âọ: i l cạc thạng thiãúu nỉåïc tỉì 1
÷n.

lỉu lỉåüng cáưn âiãưu tiãút thạng (lỉåüng nỉåïc dng thạng).
R
q

lỉu lỉåüng nỉåïc âãún thạng xạc âënh theo táưn sút thiãút kãú.
v
Q

∆T thåìi âoản tênh toạn thạng (s).
+ Âäúi våïi kho nỉåïc lm viãûc 2 láưn âäüc láûp: tỉïc l trong nàm kho nỉọc cọ 2 thåìi
k têch nỉåïc v 2 thåìi k cáúp nỉåïc song láưn têch nỉåïc thỉï nháút â cáúp nỉåïc cho thåìi
k cáúp nỉåïc thỉï nháút, láưn têch nỉåïc thỉï 2 â cáúp nỉåïc cho thåìi k thỉï 2. Trong
trỉåìng håüp ny V
h
chênh bàòng thåìi k thiãúu nỉåïc max.

(m

=
max
VV
h
3
) (6-3)

Vê dủ: Qua tênh toạn kho nỉåïc lm viãûc 2 láưn âäüc láûp xạc âënh âỉåüc thåìi k
thiãúu nỉåïc thỉï nháút trong nàm
v thåìi k thiãúu nỉåïc thỉï hai trong
nàm
.
)(10.126
36
1
mV =

)(10.216
36
2
mV =


Váûy åí âáy : , do âọ: .
−−
>
12
VV
)(10.216
36
2max
mVVV
h
===
−−
+ Âäúi våïi kho nỉåïc lm viãûc 2 láưn phủ thüc: trong nàm kho nỉåïc cọ 2 thåìi k
têch nỉåïc v cáúp nỉåïc song láưn têch nỉåïc thỉï nháút â cáúp nỉåïc cho láưn thiãúu nỉåïc

Th.s, GVC Nguùn Bn Trang 17
Trỉåìng ÂH Bạch Khoa - ÂN, Khoa XD - TLTÂ Bi ging thy vàn II

thỉï nháút ( ), nhỉng láưn têch nỉåïc thỉï 2 khäng â cáúp nỉåïc cho láưn thiãúu nỉåïc
thỉï 2 (
). Trong trỉåìng håüp ny V
−+
>
11
VV
−+
<
22
VV
h
âỉåüc xạc âënh:

(m
+−−
−+=
221
VVVV
h
3
) . (6-4)
Trong âọ :
L láưn thiãúu nỉåïc thỉï nháút v thỉï hai.
−−
21
,VV


L láưn thỉìa nỉåïc thỉï hai.
+
2
V

Âãø hiãøu phỉång phạp ny chụng ta âi âãún tçm hiãúu vê dủ sau vãư viãûc tçm V
h
v
xẹt âãún tçnh hçnh váûn hnh ca kho nỉåïc tromg trỉåìng håüp kho nỉåïc lm viãûc hai
láưn phủ thüc m trong tênh toạn thỉûc tãú ta thỉåìng gàûp. Xem säú liãûu củ thãø ghi åí
bng (6 -1) dng tênh toạn xạc âënh V
h
khi chỉa kãø âãún täøn tháút (xem bng 6 -1
trang sau)
Theo kãút qu tênh toạn bng (6 -1) ta cọ :
Láưn thỉìa nỉåïc thỉï nháút bao gäưm cạc thạng 8 ,9, 10 ,11 l: .
36
1
10.8,444 mV =
+
Láưn thiãúu nỉåïc thỉï nháút bao gäưm cạc thạng 12, 1, 2 la:ì
.
36
1
10.8,102 mV =

Láưn thỉìa nỉåïc thỉï 2 bao gäưm cạc thạng 3,4 l:
.
36

2
10.8,66 mV =
+
Láưn thiãúu nỉåïc thỉï 2 bao gäưm cạc thạng 5,6,7 la:ì
.
36
2
10.8,83 mV =

Tỉì kãút qu âọ ta nháûn tháúy ràòng:
v , do âọ kho nỉåïc lm viãûc 2
láưn khäng âäüc láûp.
−+
>
11
VV
−+
<
22
VV
Theo cäng thỉïc (6-4) ta cọ:

.
3636
221
10.8,11910).8,668,838,102( mmVVVV
h
=−+=−+=
+−−
Gii thêch cạch tênh toạn åí bng (6-1).

Cäüt (1) sàõp xãúp cạc thạng theo trçnh tỉû thåìi gian, thạng thỉìa nỉåïc v thiãúu nỉåïc
liãn tủc.
Cäüt (2) säú ngy cạc thạng.
Cäüt (3) v (4) ghi lỉu lỉåüng bçnh qn nỉåïc âãún v nỉåïc dng cạc thạng tỉång
ỉïng.
Cäüt (5) v (6) tênh lỉu lỉåüng cäüt (3) v (4) ra täøng lỉåüng.
Cäüt (7) = cäüt (5) trỉì cäüt (6) låïn hån 0.
Cäüt (8) = cäüt (5) trỉì cäüt (6) nh hån 0.
Cäüt (9) ly têch cäüng däưn tỉì trãn xúng ca cäüt (7) v (8)
Cäüt (10) ghi lỉåüng nỉåïc cáưn chỉïa vo kho.
Theo kãút qu trãn
.
)(10.8,119
36
mV
h
=
Do âọ cúi thạng 7 kho cản v thạng 8 cọ lỉåüng nỉåïc âãún 128,8.10
6
(m
3
) theo
phỉång ạn chỉïa såïm bàõt âáưu tênh nỉåïc vo kho l
cn bao nhiãu ghi
cäüt (11) x:

)(10.8,119
36
m
)(10.0,9)(10.8,119)(10.8,128

363636
mmm =−
Th.s, GVC Nguùn Bn Trang 18
Trỉåìng ÂH Bạch Khoa - ÂN, Khoa XD - TLTÂ Bi ging thy vàn II

Tỉång tỉû trong sút ma l âáưu tiãúp theo tỉì thạng 9 - 11 nỉåïc âãún bao nhiãu x
báúy nhiãu ghi cäüt (11).
Tỉì thạng 12 tråí âi cho âãún thạng 2 kho âiãưu tiãút cáúp nỉåïc, cn thạng 3 v thạng
4 tuy cọ thỉìa nỉåïc chỉïa vo kho váùn khäng âáưy nãn khäng cọ hiãûn tỉåüng x nỉåïc.
Cäüt (12) v (13) phỉång ạn chỉïa mün tỉïc cúi ma l (cúi thạng 11) thç kho
phi âáưy, cho nãn trỉåïc âọ thạng 9 âãún bao nhiãu x báúy nhiãu, cn vo cúi thạng
10 kho phi giỉỵ thãm mäüt lỉåüng 99,1.10
6
(m
3
) âãø âm bo nháûn thãm lỉåüng nỉåïc
thỉìa thạng 11 l 27,7.10
6
(m
3
) cho âáưy kho. Tiãúp tủc tỉì thạng 12 tråí âi cäüt (12)
giäúng nhỉ cäüt (10).
Theo kãútï qu tênh åí bng (6-1) âãø xạc âënh V
h
måïi chè l kãút qu så bäü m chỉa
tênh âãún täøn tháút (bao gäưm c tháúm v bäúc håi) kãút qu ny chè cho phẹp tênh toạn
trong giai âoản thiãút kãú så bäü.
2. Khi tênh toạn cọ kãø âãún täøn tháút.
Âàûc âiãøm ca phỉång phạp ny l tỉì cạc kãút qu tênh toạn khi chỉa xẹt täøn tháút
biãút âỉåüc thåìi k thiãúu, thỉìa nỉåïc, tỉì âọ ta cọ thãø dng phỉång phạp tênh ngỉåüc

hồûc xi theo thåìi gian âãø xạc âënh dung têch häư (xem kãút qu tênh toạn ghi åí
bng 6-2).
Trong bng (6-2) säú liãûu cäüt (2) v (3) láúy tỉì cäüt (7) , (8) ca bng (6-1), Vâáưu åí
cäüt (4) l dung têch ca kho så bäü âãø tênh toạn chỉa chênh xạc (chỉa kãø täøn tháút). Säú

liãûu tỉì cäüt (5) âãún (11) dng âãø tênh toạn täøn tháút s gii thêch sau. Våïi vê dủ trãn ta
chn V
C
=50,2.10
6
(m
3
)

v dng phỉång phạp tênh ngỉåüc tỉì dỉåïi lãn âãø xạc âënh
dung têch häư.
Theo kãút qu tênh toạn khi chỉa kãø âãún täøn tháút thç cúi thạng 7 kho cản hon
ton lỉåüng nỉåïc trong kho âảt âãún mỉïc nỉåïc chãút (H
C
) v dung têch bàòng V
C

=50,2.10
6
(m
3
) ghi trë säú ny vo cäüt (4) (Vâáưu) v cäüt (12) ( ). Âáưu thạng 7 gi sỉí
kho khäng cọ täøn tháút thç kho phi chỉïa (50,2 + 15,7).10
'
C

V
6
= 65,9.10
6
(m
3
) âem trë säú
ny ghi vo cäüt (4) (vo âáưu thạng 7 v cúi thạng 6). Tỉì kãút qu tênh toạn åí cäüt (4)
ta xạc âënh âỉåüc V
bq
ca häư trong thạng 7 dỉûa trãn quan hãû âỉåìng âàûc tênh ca kho
nỉåïc tra ra Vtênh åí cäüt (5) v (6) v xạc âënh âỉåüc lỉåüng nỉåïc täøn tháút nhỉ sau: kãút
qu tênh toạn åí cäüt (8) = Cäüt (6).cäüt (7) tiãu chøn bäúc håi (mm/thạng) theo säú liãûu
thu tháûp ta xạc âënh cho mäùi thạng. Cäüt (10) = cäüt (5).cäüt (7) tiãu chøn tháúm tênh
chung cho táút c cạc thạng l 2%.
Tỉì kãút qu tênh toạn ta xạc âënh täøng lỉåüng täøn tháút ca thạng 7 l 1,2.10
6
(m
3
)
Âem lỉåüng nỉåïc täøn tháút ny cäüng våïi trë säú Vâáưu vỉìa tênh xong s cọ
(cäüt 12) âáy l dung têch cáưn chỉïa vo kho âáưu thạng 7, lải âem
trë säú ny cäüng våïi lỉåüng nỉåïc thiãúu trong thạng 6 l 34,6.10
)(10.3,67
36'
mV
C
=
6
(m

3
) s cọ
101,9.10
6
(m
3
) v ghi vo cäüt Vâáưu (âáưu thạng 6) v tiãúp tủc tênh täøn tháút cho thạng
Th.s, GVC Nguùn Bn Trang 19
Trỉåìng ÂH Bạch Khoa - ÂN, Khoa XD - TLTÂ Bi ging thy vàn II

6 cọ trë säú 103,6.10
6
(m
3
) (V cọ kãø täøn tháút âáưu thạng 6). Khi tênh täøn tháút trong
thạng 6 láúy Vtênh 84,6.10
6
(m
3
) theo trë säú bçnh qn ca 67,3.10
6
(m
3
) (cäüt 12) v
101,9.10
6
(m
3
) (cäüt 4) âáy l âiãøm cáưn chụ khi tênh V(tênh). Tiãúp tủc tênh nhỉ váûy
ta s thu âỉåüc dung têch ca kho l 212,3.10

6
(m
3
) v dung têch hiãûu dung l
162,1.10
6
(m
3
). Dng phỉång phạp chỉïa såïm nãn âáưu thạng 10 kho nỉåïc â chỉïa
âáưy, trong thạng 10 v thạng11 thỉìa bao nhiãu x báúy nhiãu, vê dủ nhỉ trong thạng
10 lỉåüng nỉåïc thỉìa 120,8.10
6
(m
3
) trỉì lỉåüng nỉåïc hao hủt vç täøn tháút 11,4.10
6
(m
3
)
nãn cn x 109,410
6
(m
3
). Trong thạng 9 kho chỉa âáưy nãn khong thãø x ton bäü
lỉåüng nỉåïc thỉìa.
3. Phỉång phạp tênh täøn tháút gáưn âụng
Trong giai âoản så bäü tênh toạn âiãưu tiãút dng chy, âãø gim båït khäúi lỉåüng tênh,
ta cọ thãø dng phỉång phạp gáưn âụng âãø xạc âënh täøn tháút, nháút l khi lỉång nỉåïc
täøn tháút ráút bẹ so våïi lỉåüng nỉåïc V
hd

. Phỉång phạp ny càn cỉï vo dung têch chãút v
dung têch ca kho â tçm âỉåüc khi tênh toạn åí bỉåïc chỉa kãø âãún täøn tháút (bao gäưm
c dung têch chãút ) tỉì âọ ta tênh âỉåüc dung têch bçnh qn ca kho trong thåìi k cáúp
nỉåïc âãø xạc âënh lỉåüng nỉåïc täøn tháút gáưn âụng.
Thỉûc cháút ca phỉång phạp ny l xem thåìi gian cáúp nỉåïc (nhỉ åí vê dủ trãn tỉì
thạng 12 âãún thạng 7) l mäüt thåìi âoản tênh toạn tỉì âọ ta s xạc âënh âỉåüc cạc trë säú
bçnh qn ca thåìi âoản âọ nhỉ thãø têch kho, lỉåüng bäúc håi, lỉåüng tháúm âi âãún xạc
âënh âỉåüc trë säú täøn tháút gáưn âụng.
Vê dủ: Theo kãút qu tênh toạn åí bng (6-1) ta cọ:

)(10.1,110
2
10)1702,50(
2
)(
36
6
m
VV
V
kC
kho
=
+
=
+
=
Tênh lỉåüng nỉåïc täøn tháút do bäúc håi tiãu chøn bçnh qn trong 8 thạng cáúp
nỉåïc tỉì thạng 12 âãún thạng 7 nhỉ sau:
Tỉì

kho
V tra trãn âỉåìng âàûc tênh kho nỉåïc ta xạc âënh âỉåüc Fbq kho = 27km
2
v
lỉåüng bäúc håi tênh bçnh qn (535/ 8mm) kãút qu cäüt (7) bng (6-2). Váûy ta cọ:

. )(10.445,1410]27.8).8/535,0[(
366
mZ ==∆
Tênh täøn tháút do tháúm trong thåìi gian cáúp nỉåïc

)(10.81.810/)20.8.1,110(
366
mW ==∆
Täøng lỉåüng täøn tháút trong thåìi gian cáúp nỉåïc (8 thạng) l:
(8,81 + 14,445).10
6
= 23,255.10
6
(m
3
)
Váûy dung têch hiãûu dủng ca kho khi cọ xẹt âãún täøn tháút l:
V
hd
=V
h
(chỉa tênh âãún täøn tháút) +∑lỉåüngtäøn tháút
= (119,8+23,255)10
6


= 143,05510
6
(m
3
)
Th.s, GVC Nguùn Bn Trang 20


Baớng (6-1) Tờnh V
h
khi chổa kóứ õóỳn tọứn thỏỳt.

Lổu lổồỹng nổồùc
b/quỏn thaùng
(m
3
/s)
Lổồỹng nổồùc õóỳn, duỡng
caùc thaùng
(10
6
m
3
)
Lổồỹng nổồùc thổỡa,
thióỳu caùc thaùng
(Q-q)T.10
6
m

3
Phổồng aùn vỏỷn haỡnh
thổù nhỏỳt
(chổùa sồùm)
Phổồng aùn vỏỷn haỡnh
thổù hai
(chổa muọỹn)
T
h

n
g
Sọỳ
ngaỡy
trong
thaùng
Q
õ
q
d
W
õ
=Q.TW
d
=q.T
Thổỡa
(+)
Thióỳu
(-)
Luợy tờch

Lổồỹng nổồùc
thổỡa thióỳu
caùc thaùng
10
6
m
3
Wchổùa
10
6
m
3
Wxaớ
10
6
m
3
Wchổùa
10
6
m
3
Wxaớ
10
6
m
3
1 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
8
9

10
11
12
1
2
3
4
5
6
7
31
30
31
30
31
31
28
31
30
31
30
31
67,5
97,0
77,4
43,0
25,8
19,4
13,7
25,5

38,8
6,8
6,6
12,7
19,4
32,3
32,3
32,3
32,3
32,3
34,6
19,4
19,4
19,4
20,0
17,5
180,7
251,3
207,4
111,5
69,2
51,8
33,2
68,4
100,5
18,4
17,3
31,3
51,9
83,8

86,6
83,8
86,6
86,6
83,8
51,9
50,2
51,9
51,9
47,0
128,8
167,5
120,8
27,7
444,8


16,5
50,3
66,8




17,4
34,8
50,6
102,8

33,5

34,6
15,7
83,8
128,8
296,3
417,1
444,8
427,4
392,6
342,0
358,5
408,8
375,3
340,7
325,0
119,8
119,8
119,8
119,8
120,4
67,6
17,0
33,5
83,8
50,3
15,7
0
9,0
167,5
120,8

27,7
0
0
92,1
119,8
120,4
67,6
17,0
33,5
83,8
50,3
15,7
0
128,8
167,5
28,7
1141,0 816,0 511,6 186,6

Kióứm tra



325,0 325,0
325,0 325,0
Trổồỡng H Baùch Khoa - N, Khoa XD - TLT Baỡi giaớng thuớy vn II
Th.s, GVC Nguyóựn Baớn Trang 21





Baớng (6-2) Tờnh V
h
khi coù kóứ õóỳn tọứn thỏỳt.
TấNH TỉN THT Lổồỹng nổồùc thổỡa,
thióỳu thaùng(10
6
m
3
)
Vbọỳc hồi (m
3
) Vthỏỳm (m
3
)
Thaùng
Thổỡa(+) Thióỳu(-)
Võỏửu
(10
6
m
3
)
Vtờnh
(10
6
m
3
)
Ftờnh
(km

2
)
Tióu chuỏứnTọứnthỏỳt (10
6
m
3
) Tióu chuỏứn Tọứnthỏỳt (10
6
m
3
)
tọứnthỏỳt
(10
6
m
3
)
Vcuọỳi
(10
6
m
3
)
Wxaớ
(10
6
m
3
)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13


8

9

10

11

12

1

2

3

4

5

6

7

128,8

167,5

120,8


27,7







16,5

50,3









17,4

34,8

50,6






33,5

34,6

15,7
50,2

179,0

200,7

200,7

196,0

174,2

137,2

83,7

95,9

141,4

103,9

65,9


50,2

114,6

188,0

200,7

200,7

187,3

156,8

111,9

92,0

121,0

124,6

86,6

58,1

27,1

40,5


42,1

42,1

40,0

33,2

25,7

22,5

27,2

29,0

22,6

18,4

50

30

30

25

25


40

50

50

70

80

100

120

1,3

1,2

1,3

1,0

1,0

1,3

1,3

1,1


1,9

2,3

2,3

2,2

Lỏỳy

2%

dung

tờch

kho

bỗnh

quỏn

haỡng

thaùng

õóứ


tờnh.


2,3

3,8

4,0

4,0

3,7

3,1

2,2

1,8

2,4

2,5

1,7

1,2

3,6

5,0

5,3


5,0

4,7

4,4

3,5

2,9

4,3

4,8

4,0

3,4
50,2

175,4

200,7

200,7

200,7

178,6


139,4

86,6

100,2

146,2

107,9

69,3

50,2



137,2

115,5

22,7

18,2 32,7 50,9 275,4
Trổồỡng H Baùch Khoa - N, Khoa XD - TLT Baỡi giaớng thuớy vn II

Th.s, GVC Nguyóựn Baớn Trang 22


Trỉåìng ÂH Bạch Khoa - ÂN, Khoa XD - TLTÂ Bi ging thy vàn II
Th.s, GVC Nguùn Bn Trang 23

6.2.3 Biãút âỉåìng quạ trçnh nỉåïc âãún thiãút kãú v dung têch hiãûu dủng ca
kho nỉåïc, tçm lỉu lỉåüng âiãưu tiãút.
Gàûp trỉåìng håüp ny thç dng phỉång phạp
tênh thỉí dáưn. Âáưu tiãn gi thiãút mäüt säú giạ trë lỉu
lỉåüng âiãưu tiãút räưi tênh toạn giäúng nhỉ trỉåìng
håüp trãn tçm âỉåüc mäüt säú giạ trë V
h
ca kho
tỉång ỉïng våïi lỉu lỉåüng âiãưu tiãút gi thiãút. Nãúu
V
h
tçm ra bàòng våïi dung têch hiãûu dủng thç lỉu
lỉåüng âiãưu tiãút trong trỉåìng håüp âọ l giạ trë cáưn
tçm. Âãø âån gin trong tênh toạn ngỉåìi ta dỉûa vo
cạc giạ trë qua tênh toạn xáy dỉûng quan hãû giỉỵa
(V
hi
∼ q
i
), nãúu biãút V
h
thç s xạc âënh âỉåüc q
ât
.
Xem hçnh (6-2)
(V
∼ q)
V10
6
(m

3
)
0
V
h
q
p
q(m
3
/
s)
Hçnh 6-2
6.3. ÂỈÅÌNG LY TÊCH LỈÅÜNG DNG CHY V ÂÀÛC TÊNH CA NỌ.
Mún dng phỉång phạp âäư gii âãø tênh toạn âiãưu tiãút nàm, cáưn dỉûa vo âàûc tênh
ca âỉåìng ly têch lỉåüng dng chy. Do váûy chụng täi giåïi thiãûu cạch xáy dỉûng
âỉåìng ly têch lỉåüng dng chy v ỉïng dủng ca nọ.
6.3.1 Âỉåìng ly têch lỉåüng dng chy trãn hãû ta âäü vng gọc.
1. Cạch xáy dỉûng:
Våïi ti liãûu dng chy tải mäüt màût càõt no âọ ca mäüt con säng, tỉì âỉåìng qụa
trçnh lỉu lỉåüng (Q
∼t) ta tênh âỉåüc lỉåüng nỉåïc chy qua màût càõt âọ trong thåìi âoản
tỉì t
0
âãún t
1
l W
1
. Tỉång tỉû nãúu chia âỉåìng quạ trçnh lỉu lỉåüng ra nhiãưu thåìi âoản
tênh toạn khạc nhau, ta cọ:
i

i
i
tQW ∆= . .
Nãúu tênh täøng lỉåüng dng chy kãø tỉì âáưu thåìi âoản t
0
âãún thåìi âoản t báút k no
âọ l:

=
∆=
t
ti
i
T
TQW
0
. (6-5)
Nãúu âem v mäúi quan hãû ca täøng lỉåüng
dng chy våïi thåìi gian tỉång ỉïng (W
T
∼t),
âỉåìng quan hãû âọ gi l âỉåìng ly têch lỉåüng
dng chy. Âỉåìng ly têch lỉåüng dng chy
v trãn hãû ta âäü vng gọc gi l âỉåìng ly
têch lỉåüng dng chy trãn hãû ta âäü vng
gọc, gi tàõt l âỉåìng ly têch vng gọc, xem
hçnh (6-3).
Trổồỡng H Baùch Khoa - N, Khoa XD - TLT Baỡi giaớng thuớy vn II
Vồùi thồỡi doaỷn choỹn rỏỳt ngừn dt thỗ dw = Q
dt

. Nhổ vỏỷy tọứng lổồỹng nổồùc õóỳn tổỡ
thồỡi õióứm t
0
= 0 õóỳn thồỡi gian t seợ laỡ:

(6-6)

=
t
T
QdtW
0
2. ỷc tờnh.
a) ổồỡng luợy tờch trón hóỷ toỹa õọỹ vuọng goùc khọng bao giồỡ õi xuọỳng
(do caùch xỏy dổỷng).
11 +
<<
iii
WWW
b) Tung õọỹ taỷi mọỹt õióứm bỏỳt kyỡ naỡo õoù trón õổồỡng luợy tờch vuọng goùc bióứu thở
tọứng lổồỹng doỡng chaớy kóứ tổỡ thồỡi gian bừt õỏửu tờnh toaùn õóỳn thồỡi õióứm tổồng ổùng.
c) Hióỷu sọỳ tung õọỹ cuớa 2 õióứm bỏỳt kyỡ trón õổồỡng luợy tờch lổồỹng doỡng chaớy bióứu
thở tọứng lổồỹng doỡng chaớy õóỳn trong khoaớng thồỡi gian tổồng ổùng vồùi 2 õióứm õoù.
d) Tang cuớa goùc taỷo bồới caùt tuyóỳn nọỳi 2 õióứm bỏỳt kyỡ trón õổồỡng luợy tờch vồùi
phổồng truỷc hoaỡnh bióứu thở lổu lổồỹng bỗnh quỏn tổồng ổùng vồùi 2 õióứm õoù, xem hỗnh
(6-4)

2,1
2,1
Qtg =


(6-7)

e) Nóỳu caùt tuyóỳn trón trồớ thaỡnh tióỳp tuyóỳn taỷi mọỹt õióứm thỗ lổu lổồỹng bỗnh quỏn
trồớ thaỡnh lổu lổồỹng tổùc thồỡi taỷi thồỡi õióứm õoù.

t
Q
dt
dw
= (6-8)
f) Nóỳu õổồỡng quaù trỗnh nổồùc õóỳn coù daỷng hỗnh thang thỗ õổồỡng luợy tờch lổồỹng
doỡng chaớy seợ laỡ õổồỡng gaợy khuùc, suy tổỡ õỷc tờnh d.
Nóỳu trong mọỹt thồỡi õoaỷn naỡo õoù lổồỹng doỡng chaớy õóỳn bũng 0 thỗ õổồỡng luợy tờch
lổồỹng doỡng chaớy song song vồùi truỷc hoaỡnh.
Chuù yù: Cọng thổùc (6-7) chố õuùng khi tố lóỷ choỹn trón truỷc tung (1cm
1m
3
) vaỡ trón
truỷc hoaỡnh (1cm
1s). Song trong thổỷc tóỳ ngổồỡi ta khọng choỹn tố lóỷ nhổ thóỳ õổồỹc
thổồỡng lỏỳy m
t
bióứu thở tố lóỷ vóử thồỡi gian tổùc laỡ 1 õọỹ daỡi bióứu thở cho mọỹt sọỳ giỏy, vờ
duỷ: m
t
= 2000 (s/cm), vaỡ lỏỳy m
W
bióứu thở tyớ lóỷ vóử lổồỹng nổồùc, vờ duỷ m
W

=
1000(m
3
/cm), xem hỗnh (6-4).

(b)(a)


W



t


Q(m
3
/s)
M
R


C

B



A


t
1
0

t
t
2
0
W(m
3
)







Hỗnh 6-4
Th.s, GVC Nguyóựn Baớn Trang 24

×