CHƯƠNG 3 :CÔNG NGHỆ SINH HỌC CHẾ
BIẾN RAU QUẢ
Nội dung:
Phân loại rau, quả
Thành phần hóa học của rau, quả
Phương pháp lựa chọn rau, quả
Quá trình biến ñổi xảy ra ở rau, quả sau khi
thu hái
CNSXñồ hộp nước quả có thịt quả
CNSX ñồ hộp rau tự nhiên
CNSX ñồ hộp rau dầm giấm
Một số CN chế biến khác
1. Phân loại rau, quả
(Xem trang WEB
)
1.1 Các loại rau:
-
Rễ (Cà rốt)
-
Củ (Khoai tây, khoai lang, sắn)
-
Thân, mầm (Măng, cần tây, môn)
-
Quả (Cà chua, cà tím)
-
Các loại hành
-
Các loại tỏi
-
Gừng, riềng, nghệ
1. Phân loại rau, quả
1.1 Các loại rau:
-
Các loại cải
-
Rau xà lách (Cải con, xà lách xoong, xà lách
cuộn )
-
Rau lá, ngọn (rau dền, mồng tơi, xu hào, rau
sam )
-
Rau hoa (hoa chuối, Atisô, súp lơ)
-
Các loại ñậu (ñậu côve, ñậu ván, bắp, ñậu hà
lan)
-
Rong biển
-
Rau mầm (Giá ñỗ, giá lạc)
1. Phân loại rau, quả
1.1 Các loại rau:
Rễ
Carrot
Beets(củ cải
ñường)
root – celeryroot (cần
tây)
root – blackradish
Daikon (củ
cải)
Lotusroot
(
s
ú
ng
)
1. Phân loại rau, quả
1.1 Các loại rau:
Củ
Yucca
Jicama
Malangalila
Sweetpotato
Tuber - jirusalemartichoke
1. Phân loại rau, quả
1.1 Các loại rau:
Thân mầm
Bambooshoots
Stalk - chinesecelery
Rhubar(cây ñại
hoàng)
Cardoon (rau
cadon)
Stalk – fennel ( thìa
là)
Whiteasparagus
1. Phân loại rau, quả
1.1 Các loại rau:
Quả
American eggplant =
globe eggplant
Chinese eggplant
Italian eggplant
Filipino eggplant
green apple eggplant
1. Phân loại rau, quả
1.1 Các loại rau:
Quả
Indian eggplant
Rosa Bianca eggplant
pea eggplants
Thai eggplants
white eggplant
1. Phân loại rau, quả
1.1 Các loại rau:
Hành
green onion = scallion =
bunching onion = shallot
red onion
shallot
sweet onion = fresh onion
leek
1. Phân loại rau, quả
1.1 Các loại rau:
Tỏi
green garlic
garlic flakes
elephant garlic =
great-headed garlic
garlic greens =
garlic sprouts
garlic juice
1. Phân loại rau, quả
1.1 Các loại rau:
Gừng, Riềng, Nghệ
green ginger = spring ginger =
pink ginger = baby ginger
turmeric = fresh turmeric =
Indian ginger = yellow ginger
fingerroot = Chinese ginger
ginger root = gingerroot =
ginger = fresh ginger
1. Phân loại rau, quả
1.1 Các loại rau:
Rau xà lách
Arugula
Escarole Watercress
Greenleaflettuce
Lettucegroup
1. Phân loại rau, quả
1.1 Các loại rau:
Rau lá, ngọn
nettles = nettle leaves
Lá tầm ma
purslane = verdolaga
Rau sam
radish greens
Swiss chard = chard
lá củ cải
kohlrabi greens
Su hào
kale = borecole
Cải xoăn
1. Phân loại rau, quả
1.1 Các loại rau:
Rau hoa
artichoke
banana blossom = banana flower
broccoflower = green cauliflower
broccoli
1. Phân loại rau, quả
1.1 Các loại rau:
Rau hoa
cauliflower
broccolini = baby broccoli
1. Phân loại rau, quả
1.1 Các loại rau:
Các loại ñậu
Beans - romano
Dragontonguebeans
Beans - yellowwax
Frenchfiletbeans
1. Phân loại rau, quả
1.1 Các loại rau:
Các loại ñậu
Beans - yardlong
1. Phân loại rau, quả
1.1 Các loại rau:
Rau mầm
Beansprouts
Sorybeansprouts
Sprouts -daikon
Fenugreeksprouts
Sprouts - snowpea
1. Phân loại rau, quả
1.2 Phân loại quả
-
Quả có tép, vị chua (Cam, Chanh, Bưởi, )
-
Quả chùm (Dâu tây, Mâm xôi, )
-
Quả hạt cứng (Mơ, Mận, ðào, Cherry, )
-
Quả nhiệt ñới nói chung (Chuối, ðu ñủ, Dứa, )
-
Quả nhiệt ñới ñặc hữu (Thanh long, Mít, )
-
Quả tròn có hương thơm (Táo, Lê, )
-
Quả khô
-
Mứt quả
-
Nước quả ép
1. Phân loại rau, quả
1.2 Phân loại quả
Quả có tép, vị chua
Clime
Cbloodorange
Tangelo
Pomello
Rangpurlimes
1. Phân loại rau, quả
1.2 Phân loại quả
Quả chùm
raspberry
grapes = table grapes
currant
gooseberry
olallieberry = olallie berry
1. Phân loại rau, quả
1.2 Phân loại quả
Quả hạt cứng
Plums
Mận
Apricot
Quả mơ
cherry
Peach
(ñào)
1. Phân loại rau, quả
1.2 Phân loại quả
Quả nhiệt ñới nói chung
1. Phân loại rau, quả
1.2 Phân loại quả
Quả nhiệt ñới ñặc hữu
1. Phân loại rau, quả
1.2 Phân loại quả
Quả khô