Tải bản đầy đủ (.docx) (111 trang)

Kế toán chi phí, doanh thu và kết quả hoạt động kinh doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.53 MB, 111 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH KẾ TỐN

KẾ TỐN CHI PHÍ, DOANH THU VÀ KẾT QUẢ HOẠT
ÐỘNG KINH DOANH

GVHD: TRẦN THỤY ÁI PHƯƠNG
SVTH : NGUYỄN THỊ KIM UYÊN

MSSV: 13125248

SKL0050136

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 06/2017


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA ĐÀO



TẠO CHẤT LƯỢNG CAO --

--

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TỐN CHI PHÍ, DOANH THU VÀ KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH



GVHD : TH.S TRẦN THỤY ÁI PHƯƠNG
MSSV : 13125248
KHÓA : 2013
NGÀNH : KẾ TỐN
SVTH : NGUYỄN THỊ KIM UN

TP. Hồ Chí Minh, tháng 06 năm 2017

2


CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 06 năm 2017
NHIỆM VỤ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Thị Kim Uyên
Ngành: Kế Toán
Giảng viên hướng dẫn: TH.S Trần Thụy Ái Phương
Ngày nhận đề tài:

1.

Tên đề tài: Kế toán CP, DT và KQHĐKD

2.

Các số liệu, tài liệu ban đầu:

3.


Nội dung thực hiện đề tài:

4.

Sản phẩm:

TRƯỞNG NGÀNH

GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨAVIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
*******
PHIẾU NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

Họ và tên Sinh viên: Nguyễn Thị Kim Uyên

MSSV: 13125248

Ngành: Kế Tốn
Tên đề tài: KẾ TỐN CHI PHÍ, DOANH THU VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
.......................................................................................................................................
Họ và tên Giáo viên hướng dẫn: TH.S Trần Thụy Ái Phương
NHẬN XÉT
1.
Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:
.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
2.
Ưu điểm:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
3.
Khuyết điểm:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................


.......................................................................................................................................
4.
Đề nghị cho bảo vệ hay không?
.......................................................................................................................................
5.
Đánh giá loại:
.......................................................................................................................................
6. Điểm:……………….(Bằng chữ:............................................................................ )
.......................................................................................................................................
Tp. Hồ Chí Minh, ngày

tháng năm 2017

Giáo viên hướng dẫn
(Ký & ghi rõ họ tên)



CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
*******
PHIẾU NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN

Họ và tên Sinh viên: Nguyễn Thị Kim Uyên ........... MSSV: 13125248
MSSV: ......................................
MSSV: ......................................
Ngành: Kế Toán ............................................................................................................

Tên đề tài: KẾ TỐN CHI PHÍ, DOANH THU VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH .............................................................................................................
.......................................................................................................................................
Họ và tên Giáo viên phản biện: .....................................................................................

NHẬN XÉT
1.
Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
2.
Ưu điểm:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................

3. Khuyết điểm:


.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
4.
Đề nghị cho bảo vệ hay không?
.......................................................................................................................................
5.
Đánh giá loại:
.......................................................................................................................................
6. Điểm:……………….(Bằng chữ:............................................................................ )
.......................................................................................................................................
Tp. Hồ Chí Minh, ngày

tháng năm 2017


LỜI CẢM ƠN
Để hồn thành bài báo cáo này, tơi xin chân thành cảm ơn đến các thầy cô
trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM trong thời gian qua đã tận tình giảng
dạy và truyền đạt mọi kiến thức, thầy cô đã mang lại cho em những kiến thức quý
báu để đi vào cuộc sống, giúp ích cho bản thân, xã hội.
Và đặc biệt tôi xin cảm ơn đến giáo viên hướng dẫn của mình là cơ: Th.S Trần
Thụy Ái Phương đã hướng dẫn và tận tình giúp đỡ trong q trình hồn thành bài
báo cáo thực tập này. Trong q trình hồn thành báo cáo có nhiều sai sót tơi kính
mong cơ bỏ qua và chỉ dạy thêm.
Tơi cũng xin chân thành cảm ơn ban giám đốc công ty TNHH Trà Vinh, tồn
cán bộ cơng nhân viên của cơng ty và các anh chị trong phịng kế tốn đã dành

nhiều thời gian quý báu giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi để tơi có thể tìm hiểu tình
hình thực tế tại công ty, giúp tôi giải đáp thắc mắc chưa hiểu, nắm bắt được thêm
nhiều kiến thức cũng như trau dồi thực tế.
Cuối cùng, tôi xin gửi lời kính chúc sức khỏe đến q thầy cơ, ban giám đốc
công ty cùng các cô, chú, anh, chị của công ty TNHH Trà Vinh.

i


TÓM TẮT NỘI DUNG
Ngày nay, để tồn tại và phát triển các doanh nghiệp phải tiến hành hoạt động
sản xuất kinh doanh đạt hiệu quả, để đạt được mục tiêu trên thì kết quả cuối cùng là
doanh thu phải lớn hơn chi phí.
Trong hoạt động kinh doanh, ngồi việc mua sắm ngun vật liệu, đầu tư máy
móc…thì doanh nghiệp phải tiến hành tiêu thụ để thu tiền tạo nên doanh thu, đây là
mục tiêu quan trọng để quyết định sự tồn tại của doanh nghiệp, xuất phát từ tầm
quan trọng của vấn đề nêu trên, tôi xin đi sâu nghiên cứu về đề tài: “ KẾ TỐN
DOANH THU, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH”.
Ngoài phần mở đầu và kết luận, nội dung luận văn gồm 4 phần:
Chương 1: Tổng quan về Công ty TNHH Trà Vinh
Chương 2: Đặt vấn đề
Chương 3: Thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và kết quả hoạt động kinh
doanh tại Công ty
Chương 4: Nhận xét ưu điểm, nhược điểm và đưa ra các kiến nghị để giải quyết vấn
đề

ii


SUMMARY

Nowadays, for a business to thrive and develop, the company must be ran
effectively to reach the business goals turnover must be higher than cost
Besides activities include the manufacturing of products and materials for
cosumers in order to make profit. These are important aspects to any business’s
survival. I am very eager to learn more about this topic and will conduct my own
research: ” ACCOUNTING TURNOVER, COST AND BUSINESS ACTIVITIES
RESULT”.
Apart from introdution and conclusion, the dissertation includes 4 parts:
Chapter 1: Overview of TraVinh limited liability Company
Chapter 2: Research problem
Chapter 3: Real situation of accounting turnover, cost and bussiness activities
result at company
Chapter 4: Making comments on advantages, disadvantage and putting
forward ideas to deal with matters

iii


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN............................................................................................................i
TÓM TẮT NỘI DUNG............................................................................................. ii
SUMMARY.............................................................................................................iii
MỤC LỤC................................................................................................................ iv
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT................................................................................... vi
DANH MỤC BẢNG BIỂU.....................................................................................vii
DANH MỤC SƠ ĐỒ............................................................................................. viii
LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI.............................................................................................1
Chương 1. GIỚI THIỆU VỀ CƠNG TY.............................................................. 2
1.1. Giới thiệu sơ lược về cơng ty.................................................................... 2
1.2. Lịch sử hình thành và phát triển................................................................ 2

1.3. Các yếu tố tác động đến q trình phát triển cơng ty.................................2
1.4. Chức năng và nhiệm vụ............................................................................ 3
1.5. Lĩnh vực và hoạt động.............................................................................. 3
1.6. Tầm nhìn, sứ mệnh................................................................................... 4
1.7. Chiến lược, phương hướng phát triển trong tương lai............................... 4
1.8. Tổ chức quản lý của đơn vị....................................................................... 4
1.9. Tổ chức bộ máy kế tốn............................................................................ 6
Chương 2. ĐẶT VẤN ĐỀ.................................................................................. 10
2.1. Mục đích nghiên cứu.............................................................................. 10
2.2. Đối tượng nghiên cứu............................................................................. 10
2.3. Phạm vi nghiên cứu................................................................................ 10
2.4. Phương pháp nghiên cứu........................................................................ 10
2.5. Cấu trúc đề tài......................................................................................... 11
2.6. Cơ sở lý luận........................................................................................... 11
Chương 3. THỰC TRẠNG DOANH THU, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH........................................................................................ 44
3.1. Công tác doanh thu................................................................................. 44
iv


3.2. Cơng tác chi phí...................................................................................... 47
3.3. Kết quả hoạt động kinh doanh................................................................ 52
Chương 4. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ......................................................... 55
4.1. Nhận xét.................................................................................................. 55
4.2. Kiến nghị................................................................................................ 57
KẾT LUẬN............................................................................................................. 60

v



DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
CPBH

: Chi phí bán hàng

CPQLDN

: Chi phí quản lý doanh nghiệp

DN

: Doanh nghiệp

DT

: Doanh thu

DTHĐTC

: Doanh thu hoạt động tài chính

GTGT

: Giá trị gia tăng

GVHB

: Giá vốn hàng bán

KQHĐK


: Kết quả hoạt động khác

KQHĐKD

: Kết quả hoạt động kinh doanh

KQHĐTC

: Kết quả hoạt động tài chính

LN

: Lợi nhuận

TNDN

: Thu nhập doanh nghiệp

TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn

TSCĐ

: Tài sản cố định

TTĐB

: Tiêu thụ đặc biệt


XK

: Xuất khẩu

TK

: Tài khoản

vi


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 3.1: Sổ cái TK 515: Doanh thu hoạt động tài chính
Bảng 3.2: Sổ cái tài khoản 3341: Chi phí nhân cơng
Bảng 3.3: Sổ cái tài khoản 6427: Chi phí dịch vụ mua ngồi

vii


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1 : Tổ chức bộ máy kế toán.
Sơ đồ 1.2 : Tổ chức bộ máy kế tốn.
Sơ đồ 1.3: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn nhật ký chung.
Sơ đồ 2.1: Hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Sơ đồ 2.2: Hạch toán doanh thu hoạt động tài chính.
Sơ đồ 2.3: Hạch tốn thu nhập khác.
Sơ đồ 2.4: Khoản giảm trừ doanh thu
Sơ đồ 2.5: Hạch toán giá vốn hàng bán.
Sơ đồ 2.6: Hạch tốn chi phí hoạt động tài chính.

Sơ đồ 2.7: Hạch tốn chi phí bán hàng.
Sơ đồ 2.8: Hạch tốn chi phí quản lý doanh nghiệp.
Sơ đồ 2.9: Hạch tốn chi phí khác.
Sơ đồ 2.10: Hạch toán kết quả hoạt động kinh doanh.
Sơ đồ 3.1: Hạch toán thực trạng doanh thu cung cấp dịch vụ tại doanh nghiệp.
Sơ đồ 3.2: Hạch toán thực trạng doanh thu hoạt động tài chính của doanh nghiệp.
Sơ đồ 3.3: Hạch tốn thực trạng chi phí giá vốn của doanh nghiệp.
Sơ đồ 3.4: Hạch tốn thực trạng chi phí quản lý doanh nghiệp.

viii


TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1]Bộ Tài Chính (2014), Thơng tư 200: “ Hướng dẫn chế độ kế toán doanh
nghiệp”, Điều 79-96.
[2]Bộ Tài Chính (2015), Kế tốn tài chính, NXB Kinh Tế TP.Hồ Chí Minh.
[3]Nguyễn Hồng Phương Ngân (2016), ”Kế tốn chi phí, doanh thu và kết
quả hoạt động kinh doanh”, Trang 6-14.
[4]Trần Thị Lan Phương (2016), “ Kế tốn chi phí, doanh thu và kết quả hoạt
đông kinh doanh”, 63 trang.

ix


MỤC LỤC
LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI.............................................................................................1
Chương 1. GIỚI THIỆU VỀ CƠNG TY.............................................................. 2
1.1. Giới thiệu sơ lược về cơng ty.................................................................... 2
1.2. Lịch sử hình thành và phát triển................................................................ 2
1.3. Các yếu tố tác động đến q trình phát triển cơng ty.................................2

1.4. Chức năng và nhiệm vụ............................................................................ 3
1.5. Lĩnh vực và hoạt động.............................................................................. 3
1.6. Tầm nhìn, sứ mệnh................................................................................... 4
1.7. Chiến lược, phương hướng phát triển trong tương lai............................... 4
1.8. Tổ chức quản lý của đơn vị....................................................................... 4
1.9. Tổ chức bộ máy kế tốn............................................................................ 6
Chương 2. ĐẶT VẤN ĐỀ.................................................................................. 10
2.1. Mục đích nghiên cứu.............................................................................. 10
2.2. Đối tượng nghiên cứu............................................................................. 10
2.3. Phạm vi nghiên cứu................................................................................ 10
2.4. Phương pháp nghiên cứu........................................................................ 10
2.5. Cấu trúc đề tài......................................................................................... 11
2.6. Cơ sở lý luận........................................................................................... 11
Chương 3. THỰC TRẠNG DOANH THU, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH........................................................................................ 44
3.1. Công tác doanh thu................................................................................. 44
3.2. Công tác chi phí...................................................................................... 47
3.3. Kết quả hoạt động kinh doanh................................................................ 52
Chương 4. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ......................................................... 55
4.1. Nhận xét.................................................................................................. 55
4.2. Kiến nghị................................................................................................ 57
KẾT LUẬN............................................................................................................. 60


LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Ngày nay, mục đích cuối cùng của bất kỳ doanh nghiệp nào cũng là tối đa hố
lợi nḥn. Để làm được điều đó doanh nghiệp phải phát huy năng lực của tất cả bộ
phận trong doanh nghiệp, trong đó phải đề cập đến bộ phận kế tốn. Có thể nói rằng
bộ phận kế tốn là xương sống của một doanh nghiệp. Muốn có được một kết quả
về lợi nhuận chính xác để phục vụ cho những quyết định quan trọng thì phải có một

hệ thống kế toán phù hợp với đặc thù của doanh nghiệp cũng như những quy định
chung của Nhà nước.
Mặc khác, các doanh nghiệp đang phải đối mặt với sự cạnh tranh gay gắt của
các tập tồn, cơng ty nước ngồi có tiềm lực về tài chính và kinh nghiệm. Một trong
những biện pháp để nâng cao năng lực cạnh tranh chính là tổ chức tốt cơng tác kế
tốn, đặc biệt là cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.
Như vậy, kế toán xác định kết quả kinh doanh là không thể thiếu trong bất cứ
loại hình doanh nghiệp nào. Nhận thức được tầm quan trọng của cơng tác kế tốn
doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh, tôi đã lựa chọn đề tài: “KẾ
TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH”.

1


Chương 1. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY
1.1.

Giới thiệu sơ lược về công ty
Tên đơn vị: Công Ty TNHH Trà Vinh.
Tên viết tắt: Trà Vinh CO.LTD.
Giám đốc: Nguyễn Thái.
Địa chỉ: 46 Đường B6, Phường 12, Quận Tân Bình, Thành Phố Hồ Chí Minh.
Vốn điều lệ: 1.500.000.000 đồng
Số điện thoại: (08) 38 116 892
Mã số thuế: 0301481787

Ngành nghề kinh doanh: Xây dựng dân dụng, trang trí nội thất và tư vấn thiết
kế, kinh doanh khách sạn.
1.2.


Lịch sử hình thành và phát triển
Cơng ty thành lập năm 2005: Bắt đầu với những công trình dân dụng, nhà
phố với quy mơ nhỏ.
Năm 2006: Cơng ty thành lập thêm bộ phận tư vấn thiết kế dành riêng cho
khách hàng.
Năm 2010: Tiếp tục mở rộng quy mô và tự xây dựng và kinh doanh dịch vụ
khách sạn.
Tháng 11/2016: Nhận thầu cơng trình với quy mơ lớn: xây dựng hệ thống Thế
Giới Di Động và Điện Máy Xanh.
Sắp tới tiếp tục xây dựng hai hệ thống thế giới di động và điện máy xanh bên
cạnh đó xây dựng hệ thống mới bách hóa xanh.
1.3.

Các yếu tố tác động đến q trình phát triển cơng ty.
Tiền vốn: Vốn là tiền đề vật chất cho mọi hoạt động của công ty và quan trọng
là nhà quản trị phải biết sử dụng có hiệu quả đồng vốn đầu tư của mình. Bằng khả
năng quản trị và kinh doanh của mình doanh nghiệp đã sử dụng đồng vốn của mình
rất hiệu quả thơng qua việc tốc độ hồn trả vốn và lợi nhuận hằng năm thu được là
rất nhanh.

2


Chính sách nguồn nhân lực: Là một trong những yếu tố quan trọng nhất
quyết định đến sự phát triển của công ty. Do vậy công ty phải luôn cẩn trọng trong
công tác tuyển dụng và đào tạo nguồn nhân lực. Chính vì thế đội ngũ cán bộ của
cơng ty ln là những người tài giỏi và những chuyên gia lâu năm trong nghề. Từ
đó tạo cho cơng ty có một uy tín về chất lượng trong lòng khách hàng cũng như trên
thị trường.
Cơ sở vật chất: Trang thiết bị luôn được cung cấp đầy đủ và đáp ứng mọi yêu

cầu cần thiết đối với từng bộ phận trong doanh nghiệp để phục vụ tốt trong hoạt
động kinh doanh.
Đối thủ cạnh tranh: Để có thể cạnh tranh được với các đối thủ trên thị trường
thì doanh nghiệp ln tạo ra được sự khác biệt trong dịch vụ cung ứng cho khách
hàng, cũng như về giá cả và chất lượng.
1.4.

Chức năng và nhiệm vụ
Tư vấn đấu thầu, quản lý dự án, giám sát chất lượng thi cơng cơng trình xây
dựng.

Lập dự án đầu tư, khảo sát, quy hoạch chi tiết, thiết kế cơng trình xây dựng,
thẩm tra dự án đầu tư, thẩm tra thiết kế và dự tốn các cơng trình xây dựng.
Kiểm tra giám định chất lượng cơng trình xây dựng, xác định nguyên nhân và
thiết kế sửa chữa, khắc phục sự cố các cơng trình xây dựng, kiểm tra, chứng nhận
đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng
cơng trình xây dựng.
Bồi dưỡng, tập huấn, phổ biến thông tin khoa học cơng nghệ xây dựng và tiêu
chuẩn hóa xây dựng, bồi dưỡng tập huấn các chuyên đề kỹ thuật phục vụ công tác
xây dựng và các lĩnh vực khác theo nhu cầu xã hội mà luật pháp cho phép.
Kinh doanh các ngành nghề khác theo quy định của pháp luật.
1.5.

Lĩnh vực và hoạt động
Chủ yếu là xây dựng và sửa chữa các cơng trình dân dụng và các cửa hàng của
Thế Giới Di Động, Điện Máy Xanh.
Kinh doanh dịch vụ khách sạn cho thuê phòng theo giờ, qua đêm
Hỗ trợ tư vấn khách hàng trong việc tư vấn nội thất, thiết kế nhà ở.

3



Phạm vi hoạt động xây dựng ở miền Trung, Hồ Chí Minh và miền Tây.
1.6.

Tầm nhìn, sứ mệnh
Trở thành một trong những Công ty mạnh hàng đầu về thi các cơng trình lớn
và hướng tới phát triển hoạt động đa ngành nghề, đa lĩnh vực.

Xây dựng những cơng trình quy mô với công nghệ hiện đại, đạt tiến độ, chất
lượng và thẩm mỹ cao. Thực hiện chế độ đãi ngộ hợp lý về vật chất và tinh thần đối
với cán bộ công nhân viên, tạo ra giá trị mới cho các cổ đông, chia sẻ một phần
trách nhiệm xã hội đối với cộng đồng.
1.7.

Chiến lược, phương hướng phát triển trong tương lai
Khẩn trương thực hiện tái cơ cấu sắp xếp lại doanh nghiệp, nâng cao uy tín
đẩy mạnh việc phát triển uy tín trong ngành của Cơng ty.

Chú trọng đầu tư các máy móc cần thiết, để chủ động nâng cao năng lực cạnh
tranh của công ty và giảm giá thành trong đấu thầu so với những Công ty không đầu
tư vào máy móc và áp dụng các thiết bị vào cơng trình để tiết kiệm thời gian và
cơng lao động.
Đẩy mạnh hợp tác, liên kết các doanh nghiệp với nhau để mở rộng giao lưu,
trao đổi và học tập kinh nghiệm của nhau.
1.8.

Tổ chức quản lý của đơn vị

1.8.1. Sơ đờ tổ chức bộ máy quản lý


Ban Giám Đốc

Phó Giám Đốc

Phòng Kế Toán

4


Sơ đồ 1.1 : Tổ chức bộ máy quản lý
Nguồn: Phịng Kế Tốn
1.8.2. Chức năng và nhiệm vụ các phịng ban
Ban giám đốc: Là người trực tiếp điều hành mọi hoạt động của Công ty, chịu
trách nhiệm với Nhà nước và các đơn vị cấp trên, cán bộ công nhân viên và tồn bộ
các hoạt động của Cơng ty, trực tiếp chỉ đạo các phòng ban, thực hiện công tác đối
ngoại.
Phó giám đốc: Là người hỗ trợ cho giám đốc, chịu trách nhiệm trước giám
đốc về công việc được giao, có quyền điều hành mọi hoạt động của doanh nghiệp.
Phịng kế tốn: Quản lý tài chính của doanh nghiệp như các khoản vốn bằng
tiền, theo dõi công nợ thu – chi, tình hình sử dụng hóa đơn chứng từ, quản lý việc sử
dụng các loại vật tư, quyết toán khi cơng trình hồn thành, xử lý các nghiệp vụ kế
tốn phát sinh trong quá trình kinh doanh. Lập báo cáo tài chính hàng quý và năm
đúng thời hạn và quy định, tổ chức lưu trữ hồ sơ, chứng từ.
Phòng kế hoạch-kĩ thuật: Thực hiện phân tích và đề xuất tính khả thi của các
dự án, tham gia các hoạt động quản lý kinh doanh của các dự án do công ty đầu tư,
xem xét các yêu cầu của khách hàng về thiết lập hồ sơ dự thầu, xem xét các điều
kiện ký kết hợp đồng và thực hiện việc lập hồ sơ dự thầu theo yêu cầu của khách
hàng, phối hợp với chỉ huy trưởng cơng trình đề giải quyết các vấn đề kỹ thuật có
liên quan đến hợp đồng trong q trình thi cơng.

Ban chỉ huy: Thay mặt ban giám đốc quản lý và giám sát trực tiếp các cơng
trình được giao và chịu trách nhiệm trực tiếp với ban giám đốc về mọi mặt của cơng
trình. Chuẩn bị kế hoạch thi công, quản lý, điều phối và kiểm tra các hoạt động hằng
ngày tại công trường, thay mặt ban lãnh đạo trao đổi thông tin với khách hàng, kể cả
xử lý các ý kiến phàn nàn hay tranh chấp của khách hàng.

5


1.9.

Tổ chức bộ máy kế tốn

1.9.1. Sơ đờ tổ chức bộ máy kế toán

Kế toán trưởng

Thủ Quỹ

Sơ đồ 1.2 : Tổ chức bộ máy kế toán

1.9.2. Chức năng và nhiệm vụ
Kế tốn trưởng: Giúp giám đốc Cơng ty tổ chức chỉ đạo thực hiện bộ máy kế
tốn, thống kê thơng tin kinh tế. Đồng thời chịu sự chỉ đạo về mặt nghiệp vụ của cơ
quan tài chính, tổng hợp thơng tin, phản ánh chính xác kịp thời và đầy đủ tồn bộ tài
sản của Cơng ty, có trách nhiệm ký các báo cáo, chứng từ, hóa đơn và các tài liệu có
liên quan đến q trình hoạt động sản xuất kinh doanh. Không được ký các báo cáo,
chứng từ, tài liệu không phù hợp với luật lệ của nhà nước và chỉ thị của cấp trên.
Kế toán thanh toán: Chịu trách nhiệm quản lý các khoản thu, chi tiền mặt,
tiền gửi ngân hàng của Công ty, tiến hành ghi chép vào sổ quỹ khi có các nghiệp vụ

kinh tế phát sinh liên quan đến vấn đề thu chi tiền mặt, tiền gửi ngân hàng. Thực
hiện việc nhập, xuất quỹ khi có quyết định chính xác của quản lý, đối chiếu tồn quỹ
từng ngày so với sổ sách kế toán.
Thủ quỹ: Ghi chép, phản ánh tổng hợp số liệu về số lượng lao động, thời gian
lao động, tính lương và các khoản phụ cấp, trợ cấp phải trả cho người lao động.
Trích các khoản theo lương đúng quy định, phân bổ chi phí tiền lương và các khoản
trích theo lương theo đối tượng lao động. Mở sổ sách cần thiết và các hạch toán
nghiệp vụ lao động, tiền lương, các khoản trích theo lương đúng chế độ quy định.

6


1.9.3. Chính sách và chế độ kế toán áp dụng



Chế độ kế toán

Niên độ kế toán: Bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc ngày 31/12.
Đơn vị sử dụng trong ghi chép kế toán là VNĐ.
Nguyên tắc kế toán HTK: Cơng ty áp dụng phương pháp hạch tốn hàng tồn
kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, sử dụng phương pháp tính giá hàng
xuất bán theo phương pháp bình qn gia quyền.
Phương pháp tính khấu hao TSCĐ: Cơng ty áp dụng theo phương pháp tính
khấu hao theo đường thằng.
Phương pháp tính thuế GTGT: Cơng ty áp dụng phương pháp tính thuế GTGT
theo phương pháp khấu trừ.




Chính sách

Công ty áp dụng hình thức kế tốn máy và tổ chức theo hình thức nhật ký sổ
cái.
Hiện nay Cơng ty áp dụng hình thức kế tốn theo thơng tư số 200/2014/TTBTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính.
Hằng ngày căn cứ vào chứng từ gốc đã kiểm tra tính hợp lệ, kế tốn ghi sổ chi
tiết của từng tài khoản đồng thời chuyển cho kế toán thanh toán nếu liên quan đến
việc thu chi.
Cuối tháng, cuối quý dựa vào sổ chi tiết kế toán tiến hành ghi vào sổ cái, sổ
được ghi bằng thủ cơng nên khi phát hiện sai sót thì ghi bổ sung hoặc sửa theo quy
định.
Sau khi đã kiểm tra đối chiếu sổ cái, kế toán sẽ dựa vào sổ cái để lập các báo
cáo kế tốn tài chính khác.
Hình thức kế toán này dễ hiểu, dễ ghi chép, dễ phát hiện sai sót, ghi chép trùng
lắp, do ít nghiệp vụ kinh tế phát sinh nên công việc tổ chức các cơng tác kế tốn của
Cơng ty thường được phản ánh ghi chép vào cuối tháng, cuối quý.
Hệ thống chứng từ: Cơng ty sử dụng chứng từ của Bộ Tài Chính ban hành
như: Hóa đơn GTGT, phiếu thu, phiếu chi, biên lai, giấy tạm ứng…, chứng từ được
lập từ các bộ phận có trách nhiệm và phải có đầy đủ chữ ký, đóng dấu thì mới được
7


phép lưu hành.



Hệ thống TK

Công ty TNHH Trà Vinh áp dụng hệ thống TK kế tốn ban hành theo thơng tư
số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính.

1.9.4. Sơ đờ và trình tự ghi sổ kế tốn
Chứng từ kế tốn

Nhập vào phần
mềm

Sổ nhật ký chung

Sổ, thẻ kế toán chi tiết

Bảng tổng hợp chi tiết

Sổ Cái

Bảng cân đối phát
sinh

Báo Cáo Tài Chính

Sơ đồ 1.3: Trình tự nhập liệu kế tốn theo hình thức kế tốn nhật ký sổ cái
Nguồn: Thơng tư 200 Bộ Tài Chính, 2014

Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối kỳ
Quan hệ đối chiếu

8



×