Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tài liệu Bộ nhiệt độ / độ ẩm ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.37 MB, 6 trang )

Bộ Chuyển Đổi Nhiệt Độ/Độ Ẩm
Cảm biến nhiệt độ (PT100Ω) & Ứng dụng trong nhà,
Bộ chuyển đổi Nhiệt Độ/Độ Ẩm loại ống
Đặc điểm
Thiết kế nhỏ gọn
Bộ chuyển đổi nhiệt độ/độ ẩm bên trong
Hiển thò bằng LED 7 đoạn (THD-DD/THD-WD)
Nhiều chế độ ngõ ra khác nhau
DC 4-20mA, 1-5VDC, RS485 (MODBUS RTU)
Dải đo nhiệt độ/độ ẩm rộng
Tốc độ giao tiếp: 115200bps
Thông tin đặt hàng
Thông số kỹ thuật
Cảm biến nhiệt độ có điện trở
Cảm biến nhiệt độ có điện trở
Ngõ ra dòng (DC 4-20mA)
Ngõ ra dòng (DC 4-20mA)
Ngõ ra điện áp (1-5VDC)
Ngõ ra giao tiếp RS485 (MODBUS RTU)
100mm
200mm
Không hiển thò
Có hiển thò
Trong phòng (Trong nhà)
Loại gắn ống
Loại gắn tường
Bộ chuyển đổi Nhiệt Độ/Độ Ẩm
Ngõ ra
Chiều dài của đầu cảm biến
Bên trong
Hiển thò


Kiểu khung gắn
Nó chỉ có ở Series THD-R
Model
Loại hiển thò
Số chữ số hiển thò
Kích thước chữ số
Nguồn cấp
Công suất tiêu thụ
Ngõ vào đo
Ngõ ra
Dải đo
Nhiệt độ
Độ ẩm
Nhiệt độ
Độ ẩm
Nhiệt độ
Độ ẩm
Độ
chính xác
Loại không hiển thò
Nhiệt độ
(Có cảm biến bên trong)
Nhiệt độ, Độ ẩm (Có cảm biến bên trong)
(Series THD-R đòi hỏi phải cẩn thận khi sử dụng trên 90%RH)
Hiển thò bằng
LED 7 đoạn
3 chữ số hiển thò cho
nhiệt độ, độ ẩm
cho giới hạn khác
Thông số kỹ thuật

Kích thước
Sơ đồ kết nối
Model
Chu kỳ lấy mẫu
Điện trở cách ly
Độ bền điện môi
Độ bền chống nhiễu
Chấn
động
Va
chạm
Cơ khí
Sự cố
Cơ khí
Sự cố
Bảo vệ
Nhiệt độ môi trường
Nhiệt độ lưu trữ
Cáp nối
Trọng lượng
Trở kháng cho phép của ngõ ra dòng là:
(ở trạng thái không đông)
(ở trạng thái không đông)
(ở trạng thái không đông)
Loại có đầu nối
Khoảng. 55g
chiều dài: 2m
Khoảng. 160g
0.75mm biên độ tần số 10 ~ 55Hz trên mỗi phương X, Y, Z trong 1 giờ
0.5mm biên độ tần số 10 ~ 55Hz trên mỗi phương X, Y, Z trong 10 phút

(30G) trên mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần
(10G) trên mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần
nhiễu sóng vuông (độ rộng xung: ) bởi nhiễu do máy móc
500VAC 50/60Hz trong 1 phút
Cố đònh 0.5sec
Đơn vò: mm
Hãy tham khảo thông tin đặt hàng để chọn một trong hai loại đầu cảm biến.
thiết bò có hiển thò.
LED hiển thò
Công tắc cài đặt (SW1) đòa chỉ giao tiếp RS485 (Tốc độ giao tiếp)
Khối đầu nối
Chốt cắm để cài đặt đòa chỉ thấp hơn.
(Nó nằm cạnh phía sau của PCB)
Bộ Chuyển Đổi Nhiệt Độ/Độ Ẩm
Hãy chú ý đầu kết nối và thận trọng với nguồn cấp.
Loại ngõ ra dòng Loại ngõ ra điện áp Loại ngõ ra giao tiếp
Tách rời vỏ hộp trong trường hợp cài đặt giao tiếp,
cài đặt mã thiết bò, tốc độ giao tiếp thì sử dụng công
tắc cài đặt giao tiếp.
Đầu
cài đặt
cho đòa
chỉ thấp
LED
hoạt
động
Đầu
ngõ ra
Cách tháo vỏ hộp
Các chức năng

Nới ốc dưới đáy của sản phẩm và
tách rời hộp ra.
Nới 4 con ốc trên đỉnh của sản phẩm và
tách rời hộp ra.
Ngõ ra điện áp
Ngõ ra dòng
Ngõ ra cảm biến nhiệt độ (Pt 100Ω ngõ ra có điện trở)
Nó truyền nhiệt độ/độ ẩm hiện thời đến các thiết bò khác, PC hoặc bộ phận ghi và ngõ ra 1-5VDC. Ngõ ra 1VDC tương ứng
với của nhiệt độ và 0.0%RH của độ ẩm, 5VDC tại của nhiệt độ và 99.9%RH của độ ẩm. Ngõ ra nhiệt độ và
độ ẩm được tách riêng và chia cho 1,000.
Nó truyền nhiệt độ/độ ẩm hiện thời đến các thiết bò khác, PC hoặc bộ phận ghi và ngõ ra 4-20mADC. Nó xuất ra 4mADC
tại của nhiệt độ và 0.0%RH của độ ẩm, 20mADC tại của nhiệt độ và 99.9%RH của độ ẩm. Ngõ ra nhiệt độ
và độ ẩm được tách riêng và chia cho 1,000.
Nó truyền nhiệt độ/độ ẩm hiện thời đến các thiết bò khác, bộ phận ghi hoặc nhiệt kế.
Nó xuất ra ở và ở
Ngõ ra giao tiếp RS485
Trình tự điều khiển giao tiếp
Giao diện
Ứng dụng của cấu tạo hệ thống
Khối và lệnh giao tiếp
Nó sử dụng để truyền nhiệt độ và độ ẩm hiện thời đến thiết bò khác
Tiêu chuẩn
Số lượng kết nối
Phương pháp giao tiếp
Phương pháp đồng bộ
Khoảng cách giao tiếp
Tốc độ giao tiếp
Bit khởi động
Bit dừng
Bit chẵn lẻ

Bit dữ liệu
Ngoại tiếp
EIA RS485
31, nó có thể dùng để cài đặt đòa chỉ 01~31
Chia đôi
Loại không đồng bộ
Trong phạm vi max. 800m
1200 ~ 115200 (Có thể cài đặt)
1 (Cố đònh)
1 (Cố đònh)
Không (Cố đònh)
8bit (Cố đònh)
MODBUS RTU
Nó không có khả năng thay đổi thông số liên quan đến giao tiếp của THD dưới dạng giao tiếp với hệ thông lệnh cao.
Làm phù hợp thông số của giao tiếp THD cho giống với hệ thống lệnh cao.
Nó không cho phép cài đặt trùng lặp đòa chỉ giao tiếp trên cùng một đường giao tiếp.
Hãy sử dụng đầu nối chỗ rẽ thích hợp cho giao tiếp RS485.
SCM-38I sản xuất bởi Autonics được khuyên dùng để chuyển đổi từ RS232C sang RS485.
Phương pháp giao tiếp là MODBUS RTU (PI-MBUS-300 REV.J).
Sau 0.5sec cấp nguồn vào hệ thống lệnh cao, nó khởi động giao tiếp.
Giao tiếp ban đầu sẽ được khởi động bởi hệ thống lệnh cao. Khi một lệnh xuất ra từ hệ thống lệnh cao, THD sẽ đáp ứng.
Phần
bên trên
Mã đòa chỉ
Lệnh
Đ/c khởi động
Số dữ liệu
CRC 16
Mã đòa chỉ
Lệnh

Đ/c khởi động
CRC 16
Số lượng
Mã đòa chỉ
Lệnh
Số lượng
CRC 16
Máy tính
A Min. 0.5sec sau khi cấp nguồn
B Trong giới hạn (Tốc độ giao tiếp x 10) x 10
VD: 9600bps = 960cps = 1.04ms x 10
C Min. (Tốc độ giao tiếp x 10) x 4
Đònh dạng câu hỏi và câu trả lời
Câu hỏi
Mã đòa chỉ
Lệnh Đòa chỉ khởi động Số dữ liệu
CRC 16
Dải tính toán của CRC 16
Mã đòa chỉ: Mã này làm cho hệ thống lệnh cao có thể nhận dạng THD. Nó có thể được cài đặt trong dải giới hạn 01 đến 1F.
Lệnh: Đọc lệnh cho thanh ghi ngõ vào.
Đòa chỉ khởi động: Đòa chỉ khởi động của thanh ghi ngõ vào để đọc, nó có thể chọn 0000 và 0001 cho đòa chỉ khởi động.

Số dữ liệu: Số của 16 bit dữ liệu từ đòa chỉ khởi động (Số vò trí). Nó đọc 2 đến 16 bit dữ liệu khi đòa chỉ khởi động là 0000
hoặc đọc 1 đến 16 bit dữ liệu có giá trò khi đòa chỉ khởi động là 0001.
CRC 16: Kiểm tra tổng quát toàn bộ cấu trúc và nó được sử dụng cho việc nhận/truyền chắc chắn hơn để kiểm tra lỗi giữa
nhận và truyền.
16 bit dữ liệu trong đòa chỉ 0000 hiển thò giá trò nhiệt độ, 16 bit dữ liệu trong đòa chỉ 0001 hiển thò giá
trò độ ẩm. (Tham khảo bảng sắp xếp MODBUS)
Đ/c: đòa chỉ
Bộ Chuyển Đổi Nhiệt Độ/Độ Ẩm

Câu trả lời
Mã đòa chỉ
Lệnh Tổng số dữ liệu
Dữ liệu nhiệt độ Dữ liệu độ ẩm CRC 16
Dải tính toán của CRC 16
Mã đòa chỉ: Mã, W hệ thống lệnh cao có thể nhận dạng THD. Nó có thể được cài đặt trong phạm vi dải 01 đến 1F.
Lệnh: Đọc lệnh thanh ghi ngõ vào.
Tổng số dữ liệu: Tổng số 8 bit dữ liệu gởi từ đòa chỉ khởi động (Số Byte)
Nó đọc 4 của 8 bit dữ liệu khi đòa chỉ khởi động là 0000 hoặc đọc 2 của 8 bit dữ liệu có giá trò khi đòa chỉ khởi động là 0001.
(Tham khảo bảng sắp xếp MODBUS)
Dữ liệu nhiệt độ: Để tính giá trò nhiệt độ hiện thời, lấy giá trò đọc chia cho 100.
VD: Khi dữ liệu đọc là 0x09B6, giá trò thập phân 2486, giá trò hiện thời là: 2486/100 =
Dữ liệu độ ẩm: Để tính giá trò độ ẩm hiện thời, lấy giá trò đọc chia cho 100.
VD: Khi dữ liệu đọc là 0x12FE, giá trò thập phân 4862, giá trò hiện thời là: 4862/100 =
CRC 16: Kiểm tra tổng quát toàn bộ cấu trúc. (Tham khảo bảng CRC 16 ở trang E-26)
Ứng dụng
(Câu hỏi): Mã đòa chỉ (01), Đòa chỉ khởi động (0000), Tổng số 16 bit dữ liệu để đọc (2), Kiểm tra tổng quát (0x71CB)
Số
đơn vò
Lệnh
Mã khởi động Tổng số dữ liệu CRC 16
Lệnh cao
Lệnh cao Lệnh cao
Lệnh cao Lệnh cao
Lệnh cao
Số
đơn vò
Lệnh
trả lời
Tổng số

dữ liệu
Lệnh thấp
Lệnh thấp Lệnh thấp
Lệnh thấp
Lệnh thấp
Lệnh thấp
Dữ liệu nhiệt độ
Dữ liệu độ ẩm
CRC 16
Lỗi xử lý (Slave → Master)
Lệnh không xác minh
(Câu trả lời): Mã đòa chỉ (01), Tổng số 8 bit dữ liệu để đọc (4), Nhiệt độ (0x09B6), Độ ẩm (0x12FE),
CRC kiểm tra tổng (0x94DE)
Số đơn vò Lệnh trả lời
Mã ngoại lệ
CRC 16
Cài đặt nhận bit cao nhất và gởi nó đến lệnh trả lời và mã ngoại lệ 01
Mã khởi động của dữ liệu câu hỏi không thích hợp để có thể truyền mã
Số đơn vò
Số đơn vò
Số đơn vò
Lệnh trả lời
Lệnh trả lời
Lệnh trả lời
Mã ngoại lệ
Mã ngoại lệ
Mã ngoại lệ
CRC 16
CRC 16
CRC 16

Cài đặt nhận bit cao nhất và gởi nó đến lệnh trả lời và mã ngoại lệ 02
Cài đặt nhận bit cao nhất và gởi nó đến lệnh trả lời và mã ngoại lệ 03
Cài đặt nhận bit cao nhất và gởi nó đến lệnh trả lời và mã ngoại lệ 04
Tổng số của dữ liệu câu hỏi lớn hơn câu hỏi có thể truyền được
Xử lý khác thường với một lệnh nhận được.
Thay đổi tốc độ giao tiếp (THD-R Series)
Cài đặt SW1 đến 0 và cấp nguồn.
LED hoạt động đang nhấp nháy.
Cài đặt tốc độ giao tiếp sau khi chọn SW1 trong dải 1~8 và giữ nó trong 3sec.
Sau khi cài đặt tốc độ giao tiếp, LED sẽ ON.
Nhà máy mặc đònh tốc độ giao tiếp là 9600bps (SW1: 4) cho tốc độ giao tiếp.
Trong lệnh để thay đổi tốc độ giao tiếp, hãy tắt nguồn và lặp lại bước 1) ~ 4).
Bảng cài đặt của tốc độ giao tiếp (bps).
Công tắc
cài đặt
đòa chỉ
giao tiếp (SW1)
[PCB bên trong của THD-R] [PCB bên trong của ]
Công tắc
cài đặt
đòa chỉ
giao tiếp (SW1)
Thay đổi đòa chỉ giao tiếp (THD-R Series)
Cài chân cắm CAL và SW1 ở đòa chỉ mới, cấp nguồn.
Chú ý khi sử dụng
Đòa chỉ giao tiếp được thay đổi tự động.
Nhà máy mặc đònh đòa chỉ giao tiếp là 01. (SW1: 1, Chân cắm CAL: hở)
Trong lệnh để thay đổi đòa chỉ giao tiếp, hãy tắt nguồn và lặp lại bước 1) ~ 2).
Bảng cài đặt của đòa chỉ giao tiếp.
Công tắc cài đặt

đòa chỉ giao tiếp (SW1)
Cài đặt đầu nối đòa chỉ thấp
PCB bên trong của
Công tắc cài đặt
đòa chỉ giao tiếp (SW1)
Cài đặt đầu nối đòa chỉ thấp
(Nó được hàn bên cạnh)
PCB bên trong của
Sau khi kiểm tra thông số kỹ thuật ngõ vào, cực đầu nối, kết nối đúng dây.
Không kết nối dây, kiểm tra và sửa chữa nguồn cấp.
Không chạm vào module cảm biến nhiệt độ/độ ẩm.
Hãy sử dụng series THD-R như loại gắn tường.
Chú ý khi vệ sinh
Dùng khăn khô.
Không dùng axit, axit crôm và dung môi rượu cồn.
Vệ sinh sau khi đã tắt nguồn và bật trở lại sau 30 phút.
Hãy cẩn thận với bụi và dây nhỏ bằng kim loại rơi vào trong thiết bò.
Kết nối dây sau khi kiểm tra cực.
Hãy sử dụng cáp cách ly với cáp điện áp cao hoặc cáp nguồn theo thứ tự để tránh nhiễu cảm ứng.
Tránh xa các thiết bò có tần số cao. (Tần số cao: máy hàn & máy may, bộ điều khiển SCR công suất lớn)
Công tắc hoặc mạch bảo vệ phải được lắp đặt gần người sử dụng cho thuận tiện.
Điều kiện lắp đặt
Nó được sử dụng trong nhà.
Độ cao so với mực nước biển Max. 2000m.
Ô nhiễm độ 2.
Loại lắp đặt II.

×