Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

02 tuong giao cua ham phan thuc p1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.64 KB, 2 trang )

Luyện thi Đại học cấp tốc môn Toán Thầy Đặng Việt Hùng
Khóa học Luyện thi đại học – Luyện giải đề – Luyện thi cấp tốc www.moon.vn

02. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HÀM PHÂN THỨC – P1
Thầy Đặng Việt Hùng

Xét sự tương giao của hàm phân thức bậc nhất
( )
( )
:
:
+

=

+


= +

ax b
C y
cx d
d y mx n

Ta có phương trình hoành độ giao điểm
( )
2
0 ( ) 0, 1
+
= + ⇔ + + = ⇔ =


+
ax b
mx n Ax Bx C g x
cx d

Trong
đ
ó g(x) = 0 là m

t ph
ươ
ng trình b

c hai.
S

giao
đ
i

m c

a hai
đồ
th

là s

nghi


m
d
x
c
≠ −
c

a ph
ươ
ng trình (1).
Loại 1 : Các bài toán về hoành độ giao điểm
Ví dụ 1:
Cho hàm s


x
y
x
2 1
2
+
=
+

đồ
th

là (C).
1) Kh


o sát s

bi
ế
n thiên và v


đồ
th

(C) c

a hàm s

.
2) Ch

ng minh r

ng
đườ
ng th

ng d:
y x m
= − +
luôn c

t
đồ

th

(C) t

i hai
đ
i

m phân bi

t A, B. Tìm m
để

đ
o

n AB có
độ
dài nh

nh

t.
H
ướ
ng d

n gi

i:


PT hoành
độ
giao
đ
i

m c

a (C) và d:
x
x m
x
2 1
2
+
= − +
+



x
f x x m x m
2
2
( ) (4 ) 1 2 0 (1)

≠ −

= + − + − =



Do (1) có
m
2
12 0

= + >

f m m m
2
( 2) ( 2) (4 ).( 2) 1 2 3 0,
− = − + − − + − = − ≠ ∀
nên
đườ
ng th

ng d luôn luôn
c

t
đồ
th

(C ) t

i hai
đ
i


m phân bi

t A, B.
Ta có:
A A B B
y m x y m x
;
= − = −
nên
B A B A
AB x x y y m
2 2 2 2
( ) ( ) 2( 12)
= − + − = +

Suy ra AB ng

n nh

t


AB
2
nh

nh

t



m
0
=
. Khi
đ
ó:
AB
24
=
.
Ví dụ 2:
Cho hàm s


x
y
x
3
1

=
+
.
1) Kh

o sát s

bi
ế

n thiên và v


đồ
th

(C) c

a hàm s

.
2) Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th

ng d qua
đ
i

m
I
( 1;1)

và c

t

đồ
th

(C) t

i hai
đ
i

m M, N sao cho I là trung
đ
i

m c

a
đ
o

n MN.
H
ướ
ng d

n gi

i:
Ph
ươ
ng trình

đườ
ng th

ng
d y k x
: ( 1) 1
= + +

d c

t (C) t

i 2
đ
i

m phân bi

t M, N
x
kx k
x
3
1
1

⇔ = + +
+
có 2 nghi


m phân bi

t khác
1

.


f x kx kx k
2
( ) 2 4 0
= + + + =
có 2 nghi

m phân bi

t khác
1



k
k k
f
0
4 0 0
( 1) 4 0





= − > ⇔ <


− = ≠


M

t khác:
M N I
x x x2 2
+ = − = ⇔
I là trung
đ
i

m MN v

i
k
0
∀ <
.
K
ế
t lu

n: Ph
ươ

ng trình
đườ
ng th

ng c

n tìm là
y kx k
1
= + +
v

i
k
0
<
.
Ví dụ 3:
Cho hàm s


x
y
x
2 2
1

=
+
(C).

1) Kh

o sát s

bi
ế
n thiên và v


đồ
th

(C) c

a hàm s

.
2) Tìm m
để

đườ
ng th

ng (d):
y x m
2
= +
c

t (C) t


i hai
đ
i

m phân bi

t A, B sao cho
AB
5
=
.

H
ướ
ng d

n gi

i:
PT hoành
độ
giao
đ
i

m:
x
x m
x

2 2
2
1

= +
+



x mx m x
2
2  2 0 ( 1)
+ + + = ≠ −
(1)
d c

t (C) t

i 2
đ
i

m phân bi

t A, B

(1) có 2 nghi

m phân bi


t
x x
1 2
,
khác –1
Luyện thi Đại học cấp tốc môn Toán Thầy Đặng Việt Hùng
Khóa học Luyện thi đại học – Luyện giải đề – Luyện thi cấp tốc www.moon.vn


m m
2
8 16 0
− − >
(2)
Khi đó ta có:
m
x x
m
x x
1 2
1 2
2
2
2

+ = −



+


=


. Gọi
(
)
(
)
A x x m B x x m
1 1 2 2
;2 , ;2+ +
.
AB
2
= 5


x x x x
2 2
1 2 1 2
( ) 4( ) 5
− + − =



x x x x
2
1 2 1 2
( ) 4 1

+ − =



m m
2
8 20 0
− − =



m
m
10
2

=

= −

(thoả (2))
Vậy:
m m
10; 2
= = −
là các giá trị cần tìm.
Ví dụ 4: Cho hàm số
x
y
x m

1

=
+
(1).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi
m
1
=
.
2) Tìm các giá trị của tham số m sao cho đường thẳng (d):
y x
2
= +
cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm A và B
sao cho
AB
2 2
=
.
Hướng dẫn giải:
PT hoành độ giao điểm:
x m
x
x
x m
x m x m
2
1
2

( 1) 2 1 0 (*)

≠ −

= + ⇔

+
+ + + + =


d cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm A, B phân biệt

(*) có hai nghiệm phân biệt khác
m


m m
m m
x m
m
m
2
0
3 2 3 3 2 3
6 3 0
1
1

 


>
< − ∨ > +
− − >
⇔ ⇔ ⇔
  
≠ −
≠ −
≠ −



(**)
Khi đó gọi
x x
1 2
,
là các nghiệm của (*), ta có
x x m
x x m
1 2
1 2
( 1)
. 2 1

+ = − +

= +


Các giao điểm của d và đồ thị hàm số (1) là

A x x B x x
1 1 2 2
( ; 2), ( ; 2)
+ +
.
Suy ra
AB x x x x x x m m
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
2( ) 2 ( ) 4 2( 6 3)
 
= − = + − = − −
 

Theo giả thiết ta được
m
m m m m
m
2 2
1
2( 6 3) 8 6 7 0
7

= −
− − = ⇔ − − = ⇔

=


Kết hợp với điều kiện (**) ta được

m
7
=
là giá trị cần tìm.
Ví dụ 5: Cho hàm số
2 3
1
+
=

x
y
x

đườ
ng th

ng
: 2.
= − +
d y mx
Tìm m để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.
Ví dụ 6: Cho hai đồ thị hàm số
( ) ( )
2
: 2 , : .
2 1
+
= − + =


x
d y x m C y
x
Tìm giá trị của tham số m để
a) hai đồ thị không cắt nhau.
b) hai đồ thị cắt nhau tại 2 điểm phân biệt thuộc cùng một nhánh của đồ thị.
Ví dụ 7: Cho hai đồ thị hàm số
( ) ( )
3 1
: ; : 2 .
4
+
= = +

x
C y d y x m
x
Tìm giá trị của tham số m để
a) hai đồ thị không cắt nhau.
b) hai đồ thị cắt nhau tại 2 điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 1.
Ví dụ 8: Cho hai đồ thị hàm số
( ) ( )
4 1
: ; : .
2

= = − +

x
C y d y x m

x
Tìm giá trị của tham số m để hai đồ thị
hàm số cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn
2 2
1 2
37.
+ =x x

×