Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

02 tuong giao cua ham phan thuc p2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.25 KB, 2 trang )

Luyện thi Đại học cấp tốc môn Toán Thầy Đặng Việt Hùng
Khóa học Luyện thi đại học – Luyện giải đề – Luyện thi cấp tốc www.moon.vn

02. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HÀM PHÂN THỨC – P2
Thầy Đặng Việt Hùng

Loại 2 : Các bài toán về tọa độ giao điểm
Ví dụ 1: Cho hàm số
x
y
x
2 4
1
+
=

(C).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Gọi (d) là đường thẳng qua A(1; 1) và có hệ số góc k. Tìm k để (d) cắt (C) tại hai điểm M, N sao cho
MN
3 10
=
.
Hướng dẫn giải:
Phương trình đường thẳng
d y k x
( ): ( 1) 1.
= − +

Bài toán trở thành: Tìm k để hệ phương trình
x


k x
x
y k x
2 4
( 1) 1
1
( 1) 1

+
= − +

− +


= − +

(I)
có hai nghiệm
x y x y
1 1 2 2
( ; ), ( ; )
phân biệt sao cho
( ) ( )
x x y y
2 2
2 1 2 1
90
− + − =
(a)
Ta có:

kx k x k
I
y k x
2
(2 3) 3 0
( )
( 1) 1


− − + + =


= − +



(I) có 2 nghiệm phân biệt


kx k x k b
2
(2 3) 3 0 ( )
− − + + =
có 2 nghiệm phân biệt


k k
3
0, .
8

≠ <

Ta biến đổi (a) trở thành:
( ) ( )
k x x k x x x x
2 2
2 2
2 1 2 1 2 1
(1 ) 90 (1 ) 4 90
 
+ − = ⇔ + + − =
 
 
(c)
Theo định lí Viet cho (b) ta có:
k k
x x x x
k k
1 2 1 2
2 3 3
, ,
− +
+ = =
thế vào (c) ta có phương trình:
k k k k k k
3 2 2
8 27 8 3 0 ( 3)(8 3 1) 0
+ + − = ⇔ + + − =
k k k
3 41 3 41

3; ;
16 16
− + − −
⇔ = − = =
.
Ví dụ 2: Cho hàm số
x
y
x
2 1
1
+
=
+
.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm các giá trị của tham số k sao cho đường thẳng (d):
y kx k
2 1
= + +
cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt
A và B sao cho các khoảng cách từ A và B đến trục hoành là bằng nhau.
Hướng dẫn giải:
PT hoành độ giao điểm:
x
x
kx k
x
kx k x k
2

1
2 1
2 1
1
(3 1) 2 0 (*)

≠ −
+
= + + ⇔

+
+ − + =


d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A và B

(*) có 2 nghiệm phân biệt


k
k k
2
0
6 1 0




= − + >





k
k k
0
3 2 2 3 2 3



< − ∨ > +

(**). Khi đó:
A x kx k B x kx k
1 1 2 2
( ; 2 1), ( ; 2 1)
+ + + +
.
Ta có:
d A Ox d B Ox
( , ) ( , )
=



kx k kx k
1 2
2 1 2 1
+ + = + +




k x x k
1 2
( ) 4 2 0
+ + + =


k
3
= −
(thoả (**).
Ví dụ 3: Cho hàm số
x
y
x
2
1
=

.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm m để đường thẳng
d y mx m
: 2
= − +
cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho độ dài AB ngắn nhất.
Hướng dẫn giải:
PT hoành độ giao điểm:
x

mx m
x
2
2
1
= − +




x
g x mx mx m
2
1
( ) 2 2 0 (2)



= − + − =


d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B

(2) có 2 nghiệm phân biệt khác 1


m
0
>


Luyện thi Đại học cấp tốc môn Toán Thầy Đặng Việt Hùng
Khóa học Luyện thi đại học – Luyện giải đề – Luyện thi cấp tốc www.moon.vn
Khi đó:
A x mx m B x mx m
1 1 2 2
( ; 2), ( ; 2)
− + − +



AB m x x
2 2 2
2 1
(1 ) ( )
= + −

Theo định lí Viet, ta có:
m
x x x x
m
1 2 1 2
2
2;

+ = =



AB m
m

2
1
8 16
 
= + ≥
 
 

Dấu "=" xảy ra


m
1
=
. Vậy
AB
min 4
=
khi
m
1
=
.
Ví dụ 4: Cho hàm số
x
y
x
2
2 2
+

=

.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm m để đường thẳng
d y x m
:
= +
cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
OA OB
2 2
37
2
+ =
.
Hướng dẫn giải:
PT hoành độ giao điểm của (C) và d:
x
x m
x
2
2 2
+
= +

x
g x x m x m
2
1
( ) 2 (2 3) 2( 1) 0





= + − − + =

.

g
m m m
g
2
4 4 25 0,
(1) 3 0



= + + > ∀

= ≠


nên d luôn cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B.
Gọi
A x x m B x x m
1 1 2 2
( ; ), ( ; )
+ +
. Theo định lí Viet, ta có:
m

x x
x x m
1 2
1 2
2 3
2
( 1)



+ = −


= − +


Ta có:
OA OB
2 2
37
2
+ =



m m
2
1 37
(4 2 17)
2 2

+ + =



m m
5
; 2
2
= − =
.
Ví dụ 5: Cho hàm số
x
y
x
1
=

.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm m để đường thẳng
d y mx m
: 1
= − −
cắt (C) tại hai điểm phân biệt M, N sao cho
AM AN
2 2
+
đạt giá
trị nhỏ nhất, với
A

( 1;1)

.
Hướng dẫn giải:
PT hoành độ giao điểm của (C) và d:
x
x
mx m
x
mx mx m
2
1
1
1
2 1 0 (2)


= − − ⇔


− + + =


d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt

(2) có 2 nghiệm phân biệt khác 1


m
0

<
.
Gọi I là trung điểm của MN


I
(1; 1)

cố định.
Ta có:
MN
AM AN AI
2
2 2 2
2
2
+ = +
. Do đó
AM AN
2 2
+
nhỏ nhất

MN nhỏ nhất
MN x x m m
m
2 2 2
2 1
4
( ) (1 ) 4 8

= − + = − − ≥
. Dấu "=" xảy ra


m
1
= −
.
Vậy:
AM AN
2 2
min( ) 20
+ =
khi
m
1
= −
.
Ví dụ 6: Cho hàm số
x
y
x
2 1
1

=

(C).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm m để đường thẳng d:

y x m
= +
cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho ∆OAB vuông tại O.
Hướng dẫn giải:
PT hoành độ giao điểm của (C) và d:
x m x m x
2
( 3) 1 0, 1
+ − + − = ≠
(*)
(*) có
m m m R
2
2 5 0,

= − + > ∀ ∈
và (*) không có nghiệm x = 1.

(*) luôn có 2 nghiệm phân biệt là
A B
x x
,
. Theo định lí Viét:
A B
A B
x x m
x x m
3
. 1


+ = −

= −


Khi
đó:
(
)
(
)
A A B B
A x x m B x x m
; , ;+ +

OAB

vuông tại O thì
(
)
(
)
A B A B
OA OB x x x m x m
. 0 0
= ⇔ + + + =
 

(
)

A B A B
x x m x x m m
2
2 0 2
⇔ + + + = ⇔ = −

Vậy: m = –2 là giá trị cần tìm.

×