Tải bản đầy đủ (.doc) (260 trang)

Luận văn Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng cầu đường - thiết kế tuyến đường qua hai điểm C - D

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 260 trang )

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ
MỤC LỤC

L i Nói uờ Đầ 12
PH N IẦ 12
THI T K C SẾ Ế Ơ Ở 12
TUY N NG QUA HAI I M C-D Ế ĐƯỜ Đ Ể 12
CH NG IƯƠ 13
GI I THI U TÌNH HÌNH CHUNG C A TUY N Ớ Ệ Ủ Ế 13
1.1. Nh ng v n đ chung :ữ ấ ề 13
1.2. S c n thi t ph i đ u t xây d ng tuy n đ ng :ự ầ ế ả ầ ư ự ế ườ 14
1.3. Tình hình chung tuy n đ ng C-D :ế ườ 15
1.3.1. Tình hình v n hố, chính tr : ă ị 15
1.3.2. Tình hình kinh t dân sinh :ế 15
1.3.3. c i m v a hình, a m o : Đặ đ ể ề đị đị ạ 15
1.3.4. c i m v a ch t thu v n :Đặ đ ể ề đị ấ ỷ ă 16
1.3.5. V t li u xây d ng :ậ ệ ự 16
1.3.6. c i m a ch t :Đă đ ể đị ấ 16
1.3.7. Tình hình khí h u trong khu v c :ậ ự 16
BI U HOA GIĨ Ể ĐỒ 18
BI U NHI T Ể ĐỒ Ệ ĐỘ 19
BI U MỂ ĐỒ ĐỘ Ẩ 19
BI U L NG B C H IỂ ĐỒ ƯỢ Ố Ơ 20
BI U L NG M AỂ ĐỒ ƯỢ Ư 21
1.4. M t s v n đ c n l u ý :ộ ố ấ ề ầ ư 22
1.5. S liên quan c a các tuy n đ ng v i các ngành khác nhau :ự ủ ế ườ ớ 22
CH NG IIƯƠ 23
XÁC NH C P H NG K THU T VÀ TIÊU CHU N ĐỊ Ấ Ạ Ỹ Ậ Ẩ 23
K THU T C A TUY NỸ Ậ Ủ Ế 23
2.1. Các tiêu chu n thi t k :ẩ ế ế 23
2.2. C p h ng k thu t và c p qu n lý c a đ ng :ấ ạ ỹ ậ ấ ả ủ ườ 23


2.2.1. S li u thi t k ban u g m :ố ệ ế ế đầ ồ 23
2.2.2. Xác nh c p h ng k thu t :đị ấ ạ ỹ ậ 24
2.3. Tính tốn các ch tiêu k thu t ch y u c a tuy n đ ng : ỉ ỹ ậ ủ ế ủ ế ườ 25
2.3.1. Các y u t m t c t ngang :ế ố ặ ắ 25
M t c t ngang c a tuy n có hình d ng nh sau :ặ ắ ủ ế ạ ư 26
2.3.2. Ph n xe ch y :ầ ạ 26
2.3.3. Xác nh kh n ng thơng hành xe và các kích th c ngang c a ng : đị ả ă ướ ủ đườ .27
2.3.3.1. Kh n ng thơng xe :ả ă 27
2.3.3.2. Xác nh các c i m c a làn xe, m t ng, n n ng :đị đặ đ ể ủ ặ đườ ề đườ 29
2.4. Xác đ nh đ d c d c l n nh t : ị ộ ố ọ ớ ấ 31
ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 1 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ
2.4.1. Theo i u ki n s c kéo :đ ề ệ ứ 32
2.4.2. Theo i u ki n s c bám :đ ề ệ ứ 33
2.5. Xác đ nh t m nhìn xe ch y :ị ầ ạ 34
2.5.1. Xác nh t m nhìn tr c ch ng ng i v t c nh :đị ầ ướ ướ ạ ậ ố đị 34
2.5.2. Xác nh t m nhìn th y xe ng c chi u : đị ầ ấ ượ ề 35
2.5.3. Xác nh t m nhìn v t xe :đị ầ ượ 36
2.5. ng cong trên bình đ :Đườ ồ 37
2.5.1. Bán kính ng cong n m t i thi u khi có siêu cao :đườ ằ ố ể 37
2.5.2. Bán kính ng cong n m t i thi u khi khơng có siêu cao :đườ ằ ố ể 37
2.5.3. Tính bán kính ng cong n m t i thi u m b o t m nhìn ban đườ ằ ố ể để đả ả ầ
êm :đ 37
2.6. Xác đ nh chi u dài t i thi u c a đ ng cong chuy n ti p :ị ề ố ể ủ ườ ể ế 38
2.6.3. i u ki n 3 : Đ ề ệ 39
2.7. Tính n i ti p các đ ng cong:ố ế ườ 39
2.7.1. Tr ng h p hai ng cong cùng chi u (hai ng cong có tâm quay v ườ ợ đườ ề đườ ề
1 phía) 39
2.7.2. Tr ng h p hai ng cong ng c chi u (hai ng cong có tâm quay ườ ợ đườ ượ ề đườ

v 2 phía khác nhau)ề 40
2.8. Bán kính t i thi u c a đ ng cong đ ng:ố ể ủ ườ ứ 41
2.8.1 Bán kính ng cong ng l i ( ng cong n i d c ng l i):đườ đứ ồ đườ ố ố đứ ồ 42
2.8.2 Bán kính ng cong ng lõm:đườ đứ 43
Y U T K THU TẾ Ố Ỹ Ậ 44
VTĐ 44
CH NG IIIƯƠ 45
THI T K PH NG ÁN TUY N TRÊN BÌNH Ế Ế ƯƠ Ế ĐỒ 45
3.1. Nh ng c n c đ xác đ nh bình đ :ữ ă ứ ể ị ồ 45
3.2. Các đi m kh ng ch và các đi m trung gian :ể ố ế ể 45
3.3. Ngun t c v ch tuy n trên bình đ :ắ ạ ế ồ 46
3.4. Thi t k bình đ :ế ế ồ 47
3.4.1. Bán kính ng cong trên bình :đườ đồ 47
3.4.2. Cách xác nh ng cong trên bình :đị đườ đồ 48
3.4.3. Cách xác nh ng cong trên th c a :đị đườ ự đị 48
3.4.4. Xác nh c c thay i a hình :đị ọ đổ đị 49
3.4.5. Xác nh c ly gi a các c c :đị ự ữ ọ 50
CH NG IVƯƠ 56
TÍNH TỐN CÁC CƠNG TRÌNH THỐT N CƯỚ 56
4.1. N i dung tính tốn :ộ 57
4.1.2. Tính di n tích l u v c:ệ ư ự 58
4.1.3. Tính l u l ng :ư ượ 59
4.2. H th ng các cơng trình thốt n c trên tuy n :ệ ố ướ ế 59
ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 2 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ
4.2.1. Rãnh nh :đỉ 59
4.2.2. Rãnh biên : 60
4.2.3. C ng : ố 60
4.3. Xác đ nh các đ t tr ng thu v n c ng:ị ặ ư ỷ ă ố 62

4.3.1. Xác nh l u l ng thi t k :đị ư ựơ ế ế 62
Lý trình 68
4.3.2. Xác nh kh u c ng và tính tốn th y l c :đị ẩ độ ố ủ ự 69
4.3.3. Ph m vi s d ng ch dòng ch y trong c ng theo i u ki n c a ạ ử ụ ế độ ả ố đ ề ệ ủ
ng:đườ 69
4.3.5. Các tr ng h p tính tốn th y l c c ng:ườ ợ ủ ự ố 70
4.3.6. Thi t k rãnh :ế ế 71
4.3.6.1. Rãnh nh :đỉ 71
4.3.6.2. Xác nh l u l ng n c m a v rãnh nh :đị ư ượ ướ ư đổ ề đỉ 72
4.3.6.3. C u t o rãnh nh :ấ ạ đỉ 72
4.3.7.1. C u t o rãnh biên :ấ ạ 72
4.3.7.2. Xác nh kích th c rãnh :đị ướ 73
CH NG VƯƠ 75
THI T K TR C D CẾ Ế Ắ Ọ 75
5.1. Các ngun t c khi thi t k tr c d c :ắ ế ế ắ ọ 75
5.2. Cách v đ ng đ :ẽ ườ ỏ 77
CH NG VIƯƠ 78
THI T K M T NGẾ Ế Ặ ĐƯỜ 78
6.1. Gi i thi u chung :ớ ệ 78
6.1.1. T ng m t : ầ ặ 78
6.1.2. T ng móng : ầ 78
6.1.3. Phân lo i áo ng :ạ đườ 79
6.2. Các u c u c b n đ i v i k t c u áo đ ng :ầ ơ ả ố ớ ế ấ ườ 79
6.3. Xác đ nh t i tr ng tính tốn :ị ả ọ 80
6.2.1 Các ch tiêu k thu t c a tuy n ng:ỉ ỹ ậ ủ ế đườ 80
6.2.2. L u l ng xe tính tốn :ư ượ 81
6.2.3. Quy i v t i tr ng tr c tính tốn tiêu chu n theo 22TCN 211-06:đổ ề ả ọ ụ ẩ 81
Vi c quy đ i đ c th c hi n theo bi u th c sau:ệ ổ ượ ự ệ ể ứ 81
B ng 6.1:ả 82
6.3. Tính s tr c xe tính tốn tiêu chu n trên m t làn xe Ntt :ố ụ ẩ ộ 83

6.3.1. Tính s tr c xe tiêu chu n tích l y trong th i h n tính tốn 15 n m :ố ụ ẩ ũ ờ ạ ă 83
6.3.2. Mơ un àn h i u c u Eyc:đ đ ồ ầ 83
6.3.3. N n t :ề đấ 83
6.4. Hai ph ng án k t c u áo đ ng :ươ ế ấ ườ 84
6.4.1. Tính tốn ki m tra m t ng ph ng án 1 :ể ặ đườ ươ 84
6.4.1.1. Ki m tra c ng chung c a k t c u theo TC v võng àn h i:ể ườ độ ủ ế ấ ề độ đ ồ 84
ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 3 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ
6.4.1.2. Tính ki m tra c ng k t c u d ki n theo tiêu chu n ch u c t ể ườ độ ế ấ ự ế ẩ ị ắ
tr t trong n n t :ượ ề đấ 86
6.4.1.3. Tính ki m tra c ng k t c u d ki n theo tiêu chu n ch u kéo u nể ườ độ ế ấ ự ế ẩ ị ố
87
6.4.2. Tính tốn ki m tra m t ng ph ng án 2 :ể ặ đườ ươ 89
6.4.2.1. Ki m tra c ng chung c a k t c u theo TC v võng àn h i:ể ườ độ ủ ế ấ ề độ đ ồ 90
6.4.2.2. Tính ki m tra c ng k t c u d ki n theo tiêu chu n ch u c t ể ườ độ ế ấ ự ế ẩ ị ắ
tr tượ 91
6.4.2.3. Tính ki m tra c ng k t c u d ki n theo tiêu chu n ch u kéo u n ể ườ độ ế ấ ự ế ẩ ị ố
92
6.5. Hai ph ng án k t c u l gia c :ươ ế ấ ề ố 96
6.5.1. Tính tốn ki m tra l gia c ph ng án 1 :ể ề ố ươ 97
6.5.1.1. S tr c xe tính tốn tiêu chu n/lànxe:ố ụ ẩ 97
6.5.1.2. S tr c xe tiêu chu n tích l y trong th i h n tính tốn:ố ụ ẩ ũ ờ ạ 97
6.5.1.3. Ki m tra c ng chung c a k t c u theo TC v võng àn h i:ể ườ độ ủ ế ấ ề độ đ ồ 98
6.5.1.4. Tính ki m tra c ng k t c u d ki n theo tiêu chu n ch u c t ể ườ độ ế ấ ự ế ẩ ị ắ
tr t trong n n tượ ề đấ 99
6.5.1.5. Tính ki m tra c ng k t c u d ki n theo tiêu chu n ch u kéo u n ể ườ độ ế ấ ự ế ẩ ị ố
100
6.5.2. Tính tốn ki m tra l gia c ph ng án 2 :ể ề ố ươ 103
6.5.2.1. S tr c xe tính tốn tiêu chu n/lànxe:ố ụ ẩ 103

6.5.2.2. S tr c xe tiêu chu n tích l y trong th i h n tính tốn:ố ụ ẩ ũ ờ ạ 103
6.5.2.3. Ki m tra c ng chung c a k t c u theo TC v võng àn h i:ể ườ độ ủ ế ấ ề độ đ ồ
104
6.5.2.4. Tính ki m tra c ng k t c u d ki n theo tiêu chu n ch u c t ể ườ độ ế ấ ự ế ẩ ị ắ
tr t ượ 105
6.5.2.5. Tính ki m tra c ng k t c u d ki n theo tiêu chu n ch u kéo u n ể ườ độ ế ấ ự ế ẩ ị ố
107
6.6. Chi u dày kinh t c a 2 ph ng án :ề ế ủ ươ 111
CH NG VIIƯƠ 112
THI T K N N NGẾ Ế Ề ĐƯỜ 112
7.1. Thi t k n n đ ng :ế ế ề ườ 112
7.2. Tính kh i l ng đào đ p :ố ượ ắ 114
CH NG VIIIƯƠ 124
L P LU N CH NG KINH T K THU T NG - L A CH N Ậ Ậ Ứ Ế Ỹ Ậ ĐƯỜ Ự Ọ
PH NG ÁNƯƠ 124
8.1. Nhi m v :ệ ụ 124
8.2. Các c n c l p d tốn :ă ứ ậ ự 124
8.3. Các ch tiêu l a ch n ph ng án :ỉ ự ọ ươ 126
8.3.1. Ch tiêu v ch t l ng s d ng ng :ỉ ề ấ ượ ử ụ đườ 126
ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 4 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ
8.3.2. Ch tiêu v xây d ng :ỉ ề ự 126
8.3.3. Ch tiêu v kinh t :ỉ ề ế 126
8.3.4. Chi phí xây d ng g m:ự ồ 126
8.3.5. Chi phí v n doanh và khai thác:ậ 127
8.3.6. T ng m c u t hai ph ng án tuy n :ổ ứ đầ ư ươ ế 127
8.3.6.1. Chi phí xây d ng n n ng:ự ề đườ 127
8.3.6.2. Chi phí xây d ng m t ng:ự ặ đườ 127
8.3.6.3. Chi phí xây d ng c ng:ự ố 128

8.4. Tính chi phí v n doanh khai thác :ậ 130
8.4.1. H s tri n tuy n : ệ ố ể ế 130
8.4.2. H s truy n tuy n theo chi u dài o:ệ ố ể ế ề ả 130
8.4.3. Góc chuy n h ng bình qn:ể ướ 132
8.4.4. Bán kính bình qn: 133
8.5. Tính chi phí v n doanh khai thác :ậ 134
8.5.1. L ng v n chuy n hàng hóa trong 1 n m:ượ ậ ể ă 134
8.5.2. Chi phí khai thác ng:đườ 135
8.5.3. Chi phí khai thác ơtơ: 136
8.5.4. Chi phí v n doanh và khai thác c a m i tuy n:ậ ủ ỗ ế 137
CH NG IXƯƠ 138
ÁNH GIÁ S B TÁC NG C A D ÁNĐ Ơ Ộ ĐỘ Ủ Ự 138
N MƠI TR NGĐẾ ƯỜ 138
9.1. L i nói đ u :ờ ầ 138
9.2. Các đi u ki n mơi tr ng hi n t i : ề ệ ườ ệ ạ 138
9.3. ánh giá s b tác đ ng c a mơi tr ng :Đ ơ ộ ộ ủ ườ 138
9.3.1. Giai o n xây d ng :đ ạ ự 139
9.3.1.1. Các ho t ng :ạ độ 139
9.3.1.2. Các y u t mơi tr ng b nh h ng :ế ố ườ ị ả ưở 139
9.3.2. Giai o n khai thác :đ ạ 139
9.3.2.1. Các ho t ng : ạ độ 139
9.3.2.2. Các y u t mơi tr ng b nh h ng :ế ố ườ ị ả ưở 139
9.4. K t lu n :ế ậ 140
9.4.1. Các y u t b nh h ng :ế ố ị ả ưở 140
9.4.2. nh h ng t i các cơng trình v n hố l ch s :Ả ưở ớ ă ị ử 140
PH N IIẦ 140
THI T K K THU TẾ Ế Ỹ Ậ 140
TÌNH HÌNH CHUNG 142
1.1. Tình hình chung c a đo n tuy n ch n t Km3+700 ÷ Km4+800 PA2:ủ ạ ế ọ ừ 142
1.2. Nh ng u c u trong vi c thi t k k thu t :ữ ầ ệ ế ế ỹ ậ 142

CH NG II ƯƠ 143
THI T K BÌNH Ế Ế ĐỒ 143
ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 5 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ
2.1. Ngun t c v ch tuy n : ắ ạ ế 143
2.2. Thi t k các y u t đ ng cong :ế ế ế ố ườ 144
2.3. Tính tốn đ m r ng trong đ ng cong :ộ ở ộ ườ 145
2.4. Tính đ ng cong chuy n ti p và siêu cao:ườ ể ế 146
Tính tốn 146
2.5. Trình t tính tốn và c m c c chi ti t trong đ ng cong chuy n ti p ự ắ ọ ế ườ ể ế 147
2.5.1. Cách c m ng cong chuy n ti p :ắ đườ ể ế 147
2.5.2. Các b c c m ng cong tròn :ướ ắ đườ 149
2.6. Tính tốn và b trí siêu caoố : 151
2.6.1. Tính tốn d c nâng siêu cao :độ ố 151
2.6.2. B trí siêu cao : ố 151
2.7. Ki m tra t m nhìn trên đ ng cong n m : ể ầ ườ ằ 152
CH NG IIIƯƠ 153
THI T K TR C D CẾ Ế Ắ Ọ 153
3.1. Thi t k đ ng đ : ế ế ườ ỏ 154
3.1.1. u c u v ch tiêu k thu t : ầ ề ỉ ỹ ậ 154
3.1.2. u c u v cao kh ng ch : ầ ề độ ố ế 154
CH NG IVƯƠ 155
THI T K N N NG Ế Ế Ề ĐƯỜ 155
4.1. u c u khi thi t k n n đ ng : ầ ế ế ề ườ 156
4.2. Tính kh i l ng đào đ p :ố ượ ắ 158
CH NG V ƯƠ 164
TÍNH TỐN VÀ KI M TRA CÁC Ể 164
CƠNG TRÌNH THỐT N C ƯỚ 164
5.1. N i dung tính tốn :ộ 164

5.2. Ki m tra kh n ng thốt n c c a c ng :ể ả ă ướ ủ ố 165
5.3. Tính tốn gia c c ng : ố ố 168
5.4. Tính tốn rãnh d cọ 169
5.4.1. Các u c u chungầ 169
5.4.2. Các c tr ng th y l c c a rãnh : đặ ư ủ ự ủ 169
5.4.3. Tính tốn rãnh 170
CH NG VIƯƠ 173
THI T K M T NG Ế Ế Ặ ĐƯỜ 173
6.1. Gi i thi u chung :ớ ệ 173
6.1.1. T ng m t : ầ ặ 173
6.1.2. T ng móng :ầ 173
6.1.3. Phân lo i áo ng :ạ đườ 174
6.2. Các u c u c b n đ i v i k t c u áo đ ng :ầ ơ ả ố ớ ế ấ ườ 174
6.3. Xác đ nh t i tr ng tính tốn :ị ả ọ 175
6.3.1 Các ch tiêu k thu t c a tuy n ng:ỉ ỹ ậ ủ ế đườ 175
ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 6 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ
6.3.2. L u l ng xe tính tốn :ư ượ 175
6.3.3. Quy i v t i tr ng tr c tính tốn tiêu chu n theo 22TCN 211-06:đổ ề ả ọ ụ ẩ 176
6.4. Tính s tr c xe tính tốn tiêu chu n trên m t làn xe Ntt :ố ụ ẩ ộ 178
6.4.1. Tính s tr c xe tiêu chu n tích l y trong th i h n tính tốn 15 n m :ố ụ ẩ ũ ờ ạ ă 178
6.4.2. Mơ un àn h i u c u Eyc:đ đ ồ ầ 178
6.4.3. N n t :ề đấ 178
6.5. Ph ng án k t c u áo đ ng :ươ ế ấ ườ 179
6.5.1. Tính tốn ki m tra m t đ ng:ể ặ ườ 179
6.5.1.1. Ki m tra c ng chung c a k t c u theo TC v võng àn h i:ể ườ độ ủ ế ấ ề độ đ ồ
179
6.5.1.2. Tính ki m tra c ng k t c u d ki n theo tiêu chu n ch u c t ể ườ độ ế ấ ự ế ẩ ị ắ
tr t trong n n t :ượ ề đấ 181

6.5.1.3. Tính ki m tra c ng k t c u d ki n theo tiêu chu n ch u kéo u nể ườ độ ế ấ ự ế ẩ ị ố
182
6.6. Ph ng án k t c u l gia c :ươ ế ấ ề ố 184
6.6.1. Tính tốn ki m tra l gia c :ể ề ố 185
6.6.1.1. S tr c xe tính tốn tiêu chu n/lànxe:ố ụ ẩ 185
6.6.1.2. S tr c xe tiêu chu n tích l y trong th i h n tính tốn:ố ụ ẩ ũ ờ ạ 185
6.6.1.3. Ki m tra c ng chung c a k t c u theo TC v võng àn h i:ể ườ độ ủ ế ấ ề độ đ ồ
186
6.6.1.4. Tính ki m tra c ng k t c u d ki n theo tiêu chu n ch u c t ể ườ độ ế ấ ự ế ẩ ị ắ
tr t trong n n tượ ề đấ 187
6.5.1.5. Tính ki m tra c ng k t c u d ki n theo tiêu chu n ch u kéo u n ể ườ độ ế ấ ự ế ẩ ị ố
188
CH NG VIIƯƠ 191
THI T K T CH C GIAO THƠNGẾ Ế Ổ Ứ 191
PH N IIIẦ 192
THI T K T CH C Ế Ế Ổ Ứ 192
THI CƠNG 192
PH N III Ầ 193
THI T K T CH C THI CƠNG Ế Ế Ổ Ứ 193
CH NG IƯƠ 193
NH NG I U C N L U Ý V TÌNHỮ Đ Ề Ầ Ư Ề 193
HÌNH CHUNG C A TUY N C-DỦ Ế 193
1.1. Khí h u th y v n :ậ ủ ă 193
1.2. V t li u xây d ng :ậ ệ ự 194
1.3. Tình hình v đ n v thi cơng và th i h n thi cơng:ề ơ ị ờ ạ 195
1.4. Tình hình cung c p ngun v t li u:ấ ậ ệ 195
1.5. Tình hình dân sinh: 195
1.6. Quy mơ cơng trình: 195
ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 7 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ
CH NG IIƯƠ 196
PH NG PHÁP T CH C THI CƠNG NG ƠTƠƯƠ Ổ Ứ ĐƯỜ 196
2.1. Gi i thi u m t s ph ng pháp thi cơng :ớ ệ ộ ố ươ 196
2.1.1. T ch c thi cơng theo ph ng pháp dây chuy n :ổ ứ ươ ề 196
2.1.1.1. u i m :Ư đ ể 197
2.1.1.2. Nh c i m :ượ đ ể 197
2.1.1.3. i u ki n áp d ng ph ng pháp thi cơng dây chuy n :Đ ề ệ để ụ ươ ề 197
2.1.2. T ch c thi cơng theo ph ng pháp tu n t :ổ ứ ươ ầ ự 198
2.1.2.1. u i m :Ư đ ể 198
2.1.2.2. Nh c i m :ượ đ ể 198
2.1.2.3. Ph m vi s d ng :ạ ử ụ 198
2.1.3. T ch c thi cơng theo ph ng pháp song song :ổ ứ ươ 199
2.1.3.1. u đi m : Ư ể 199
2.1.3.2. Nh c i m : ượ đ ể 199
2.1.3.3. Ph m vi s d ng :ạ ử ụ 199
2.2. L a ch n ph ng án thi cơng :ự ọ ươ 200
2.2.1. Các thơng s dây chuy n :ố ề 200
2.2.1.1. Th i gian khai tri n dây chuy n Tkt:ờ ể ề 200
2.2.1.2. Th i gian hồn t t c a dây chuy n Tht:ờ ấ ủ ề 200
2.2.1.3. Th i gian h at ng c a dây chuy n Th :ờ ọ độ ủ ề đ 201
2.2.1.4. T c dây chuy n chun nghi p :ố độ ề ệ 201
2.2.1.5. H s hi u qu c a dây chuy n:ệ ố ệ ả ủ ề 201
2.2.2. Ch n h ng thi cơng :ọ ướ 202
2.2.3. Trình t thi cơng các h ng m c cơng trình : ự ạ ụ 202
2.2.4. B trí th i gian thi cơng :ố ờ 202
CH NG 3ƯƠ 204
CƠNG TÁC CHU N BẨ Ị 204
3.1. Khái ni m chung :ệ 204
3.1.1. Giai o n 1 : đ ạ 204

3.1.2. Giai o n 2 :đ ạ 204
3.2. Nhà c a t m th i :ử ạ ờ 205
3.3. C s s n xu t c a cơng tr ng :ơ ở ả ấ ủ ườ 205
3.4. ng t m :Đườ ạ 206
3.5. Thơng tin liên l c :ạ 206
3.6. Chu n b ph n đ t thi cơng :ẩ ị ầ ấ 206
3.7. C p n c :ấ ướ 207
3.8. Tính tốn nhân l c và ca máy cho cơng tác chu n b :ự ẩ ị 207
CH NG 4ƯƠ 208
T CH C THI CƠNG C NGỔ Ứ Ố 208
4.1. Th ng kê s l ng c ng:ố ố ượ ố 208
ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 8 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ
4.2. Trình t xây d ng c ng:ự ự ố 208
4.4. p đ t trên c ng :Đắ ấ ố 211
4.5. Th i gian thi cơng :ờ 211
CH NG 5ƯƠ 211
T CH C THI CƠNG N N NGỔ Ứ Ề ĐƯỜ 211
5.1. c đi m c a cơng tác xây d ng n n đ ng :Đặ ể ủ ự ề ườ 212
5.2. Thi t k đi u ph i đ t, phân đo n và ch n máy thi cơngế ế ề ố ấ ạ ọ 213
5.2.1. i u ph i ngang :Đ ề ố 213
5.2.1.1. Ngun t c khi i u ph i ngang :ắ đ ề ố 213
5.2.1.2. Ph ng pháp i u ph i ngang :ươ đ ề ố 213
5.2.1.3. C ly v n chuy n ngang :ự ậ ể 213
5.2.2. i u ph i d c :Đ ề ố ọ 215
5.2.2.1. C ly v n chuy n kinh t :ự ậ ể ế 215
5.2.2.2. Ngun t c i u ph i d c :ắ đ ề ố ọ 215
5.2.2.3. Ph ng pháp i u ph i d c : ươ đ ề ố ọ 216
5.2.2.4. Cách v ng cong phân ph i t nh sau :ẽ đườ ố đấ ư 216

5.2.3. Phân o n :đ ạ 217
5.2.4. Xác nh kh i l ng cơng tác, ca máy và nhân cơng :đị ố ượ 218
5.2.6. Kh i l ng ào p:ố ượ đ đắ 225
CH NG 6ƯƠ 229
THI CƠNG MĨNG - M T NGẶ ĐƯỜ 229
6.1. Gi i thi u k t c u áo đ ng :ớ ệ ế ấ ườ 229
6.2. i u ki n cung c p v t li u:Đ ề ệ ấ ậ ệ 229
6.3. i u ki n th i ti t - khí h u:Đ ề ệ ờ ế ậ 230
6.4. Các u c u v s d ng v t li u đ thi cơng:ầ ề ử ụ ậ ệ ể 230
6.4.1. i v i l p C p ph i á d m: 22TCN 334 - 06Đố ớ ớ ấ ố đ ă 230
6.4.1.1. Thành ph n h t c a v t li u c p ph i á d mầ ạ ủ ậ ệ ấ ố đ ă 230
Ch tiêu k thu tỉ ỹ ậ 231
ph ng phápươ 231
thí nghi mệ 231
Ch s s c ch u t i CBR t i ch t K98, ngâm n c 96 gi ,%ỉ ố ứ ị ả ạ độ ặ ướ ờ 231
Khơng quy nhđị 231
6.4.2. i v i các l p bê tơng nh a: 22TCN 249 - 98Đố ớ ớ ự 231
6.4.2.1. C t li u thơ: ố ệ 231
6.4.2.2. C t li u nh :ố ệ ỏ 232
6.4.2.3. B t khống: ộ 233
6.4.2.4. Nh a ng: ự đườ 233
6.5. Ph ng pháp thi cơng:ươ 234
6.5.1. Th i gian tri n khai c a dây chuy n: Ttkờ ể ủ ề 234
6.5.2. Th i k hồn t t c a dây chuy n :Thtờ ỳ ấ ủ ề 234
ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 9 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ
6.5.3. Th i gian ho t ng c a dây chuy n: Thờ ạ độ ủ ề đ 235
B NG D KI N TH I GIAN THI CƠNGẢ Ự Ế Ờ 235
6.5.4. T c dây chuy n: V (m/ca)ố độ ề 235

6.5.5. Th i gian n nh : Tơờ ổ đị đ 236
6.5.6. H s hi u qu c a dây chuy n Ehq:ệ ố ệ ả ủ ề 236
6.3. Q trình cơng ngh thi cơng :ệ 237
6.3.1. nh v lòng ng :Đị ị đườ 237
6.3.2. Cơng tác ào lòng ng và l gia c :đ đườ ề ố 237
6.3.2.1. Kh i l ng c n thi cơng lòng ng và l gia c : ố ượ ầ đườ ề ố 237
6.3.2.2. Dùng máy san t hành ào lòng ng và l gia cự để đ đườ ề ố 237
6.3.2.3. Lu lòng ng và l gia c :đườ ề ố 238
6.3.3. Cơng tác ào lòng ng :đ đườ 239
6.3.3.1. Kh i l ng c n thi cơng lòng ng : ố ượ ầ đườ 239
6.3.2.2. Dùng máy san t hành ào lòng ng :ự để đ đườ 239
6.3.2.3. Lu lòng ng :đườ 240
6.3.3. Thi cơng l p móng c p ph i á d m lo i II dày 34cm : ớ ấ ố đ ă ạ 241
6.3.3.1. Xác nh kh i l ng thi cơng l p CP D lo i II dày 17cm l p d i :đị ố ượ ớ Đ ạ ớ ướ 241
6.3.3.1.1. Kh i l ng c p ph i á d m c n thi t thi cơng trong 1 ca :ố ượ ấ ố đ ă ầ ế 241
6.3.3.1.2. Xác nh s xe v n chuy n :đị ố ậ ể 242
6.3.3.1.3. R i l p c p ph i á d m lo i II dày 17cm : ả ớ ấ ố đ ă ạ 243
6.3.3.1.4. Lu s b :ơ ộ 243
6.3.3.1.4. Lu ch t :ặ 244
6.3.3.1.5. Lu tao ph ng :ẳ 245
6.3.4. Thi cơng l p móng c p ph i á d m lo i I M & LGC dày 15cm : ớ ấ ố đ ă ạ Đ 245
6.3.4.1. Kh i l ng c p ph i á d m c n thi t thi cơng trong 1 ca : ố ượ ấ ố đ ă ầ ế 245
6.3.4.2. Xác nh s xe v n chuy n c p ph i á d m lo i I :đị ố ậ ể ấ ố đ ă ạ 246
6.3.4.3. R i l p c p ph i á d m lo i I dày 15cm : ả ớ ấ ố đ ă ạ 247
6.3.4.4. Lu s b :ơ ộ 247
6.3.4.5. Lu ch t :ặ 248
6.3.4.6. Lu tao ph ng :ẳ 249
6.3.5. Thi cơng l p m t BTNN h t trung dày 7 cm (c ph n m t l n ph n l ) :ớ ặ ạ ả ầ ặ ẫ ầ ề
249
6.3.5.1. Xác nh kh i l ng thi cơng :đị ố ượ 249

6.3.5.2. Chu n b móng ng:ẩ ị đườ 250
6.3.5.3. T i nh a th m bám tiêu chu n 1kg/m2 b ng xe x t nh a :ướ ự ấ ẩ ằ ị ự 250
6.3.5.4. V n chuy n h n h p bêtơng nh a : ậ ể ỗ ợ ự 251
6.3.5.5. R i h n h p bêtơng nh a :ả ỗ ợ ự 251
6.3.5.6. Lu lèn bêtơng nh a h t trung dày 7 cm :ự ạ 252
ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 10 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ
6.3.6. Thi cơng m t ng BTNN h t m n dày 5cm (c ph n m t l n ph n l )ặ đườ ạ ị ả ầ ặ ẫ ầ ề
: 254
6.3.6.1. Xác nh kh i l ng thi cơng :đị ố ượ 254
6.3.6.2. T i nh a dính bám tiêu chu n 0.5kg/m2 b ng xe x t nh a :ướ ự ẩ ằ ị ự 254
6.3.6.3. V n chuy n h n h p bê tơng nh a :ậ ể ỗ ợ ự 255
6.3.6.4. R i h n h p bê tơng nh a :ả ỗ ợ ự 255
6.3.6.5. Lu lèn l p bê tơng nh a h t m n dày 5cm :ớ ự ạ ị 256
CH NG 7ƯƠ 261
CƠNG TÁC HỒN THI NỆ 261
CH NG 8ƯƠ 263
T CH C THI CƠNG CH OỔ Ứ Ỉ ĐẠ 263
PH N Ầ 264
PH L C THUY T MINHỤ Ụ Ế 264

Lời Nói Đầu
Nước ta đang trong thời kỳ đổi mới phát triển rất mạnh mẽ và đang
thực hiện chủ trương hội nhập quốc tế, kêu gọi đầu tư của nước ngồi trong mọi
ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 11 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ
lĩnh vực nhằm khẳng định vị thế mới của đất nước trong mắt bạn bè các nước.
Trong bối cảnh như thế thì việc đầu tư xây dựng đất nước là một đòi hỏi hết sức

cấp thiết, trong đó việc đầu tư xây dựng cơ bản là rất cần thiết và được đặt lên
hàng đầu vì phải có một hệ thống cơ sở hạ tầng hồn chỉnh thì mọi ngành kinh tế
khác mới có thể phát triển được và việc kêu gọi đầu tư mới có hiệu quả.
Nhận thấy được tầm quan trọng của ngành xây dựng, đặc biệt là xây
dựng cầu đường nên tơi đã quyết định chọn ngành này để theo học với mong
muốn đóng góp một phần nhỏ bé của mình vào cơng cuộc xây dựng đất nước.
Đến nay trải qua hơn 4 năm học tập ở trường, được truyền đạt những
kiến thức từ cơ bản đến chun sâu của ngành Xây Dựng nói chung và ngành
Cầu Đường nói riêng tơi đã hồn thành Đồ Án Tốt Nghiệp của mình bằng tất cả
sự cố gắng và những kiến thức đã được tiếp thu hiểu biết.
Nhưng do kiến thức và thời gian có hạn nên đồ án tốt nghiệp của tơi sẽ
khơng tránh khỏi những thiếu sót, vì thế rất mong được các Thầy, các Cơ chỉ dẫn
thêm để sau này tơi sẽ hồn thiện hơn.
Trường ĐH Giao Thơng Vận Tải Tp.HCM


SV : NGUYỄN XN VINH
ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 12 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH

PH N IẦ
THI T K C SẾ Ế Ơ Ở
TUY N NG QUA HAIẾ ĐƯỜ
I M C-D Đ Ể
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ
CHƯƠNG I
GIỚI THIỆU TÌNH HÌNH CHUNG CỦA TUYẾN
1.1. Những vấn đề chung :
Bất kỳ một Quốc Gia nào muốn có nền kinh tế quốc dân phát triển thì cần phải có
một hệ thống giao thơng vững chắc và hồn chỉnh, vì giao thơng có vai trò quyết định
khơng nhỏ đến sự phát triển của Đất nước.

Đất nước ta trong những năm gần đây phát triển rất mạnh mẽ, nhu cầu vận
chuyển hàng hóa và hành khách ngày càng tăng cao, trong khi đó mạng lưới đường ơtơ
ở nước ta lại rất hạn chế, phần lớn chúng ta sử dụng những tuyến đường cũ mà những
tuyến đường này khơng đủ để đáp ứng được nhu cầu vận chuyển rất lớn như hiện nay.
Mặt khác, trong những năm gần đây nhu cầu vận tải của cả nước ngày một lớn, điều này
tỉ lệ với lưu lượng tham gia vận tải đường bộ ngày một cao .
ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 13 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ
Trong những năm gần đây, với chính sách mở cửa, tạo điều kiện cho sự giao lưu
kinh tế giữa nước ta cùng các nước trên thế giới, đã làm cho mạng lưới giao thơng hiện
có của nước ta lâm vào tình trạng q tải, khơng đáp ứng kịp nhu cầu lưu thơng ngày
càng cao của xã hội. Nên việc cải tạo, nâng cấp, mở rộng các tuyến đường sẳn có và xây
dựng mới các tuyến đường ơtơ ngày càng trở nên cần thiết. Đó là tình hình giao thơng ở
các đơ thị lớn, còn ở nơng thơn và các vùng kinh tế mới, mạng lưới giao thơng còn
mỏng, chưa phát triển điều khắp, chính điều này đã làm cho sự phát triển kinh tế văn
hố giữa các vùng là khác nhau rõ rệt.
Hiện nay khi đất nước ta đã chính thức trở thành thành viên của tổ chức thương
mại thế giới thì việc thu hút các nhà đầu tư nước ngồi ngày càng nhiều. Chính điều này
đã làm cho tình hình giao thơng vốn đã ách tắc ngày càng trở nên nghiêm trọng hơn.
1.2. Sự cần thiết phải đầu tư xây dựng tuyến đường :
Dự án thiết kế mới tuyến đường C-D, đây là tuyến đường thuộc địa phận
huyện Phước Hòa tỉnh Bình Phước có ý nghĩa rất quan trọng trong việc phát triển kinh
tế địa phương nói riêng và cả nước nói chung, dự án nhằm khai thác khả năng của khu
vực. Tuyến được xây dựng trên cơ sở những đòi hỏi và u cầu của sự phát triển kinh tế
xã hội và giao lưu kinh tế văn hố giữa các vùng dân cư mà tuyến đi qua. Sau khi tuyến
được xây dựng sẽ góp phần thúc đẩy nền kinh tế quốc dân, cũng cố và đảm bảo an ninh
quốc phòng. Tuyến được xây dựng ngồi cơng việc chính yếu là vận chuyển hàng hố
phục vụ đi lại của người dân mà còn nâng cao trình độ dân trí của người dân khu vực
lân cận tuyến. Sự phối hợp này sẽ mang lại hiệu quả kinh tế cao trong q trình đầu tư

xây dựng tuyến đường.
Khi tuyến đường C-D được đưa vào sử dụng thì việc giao thơng đi lại sẽ gặp
nhiều thuận lợi. Tỉnh Bình Phước cùng với các tỉnh thành khác ở Miền Đơng Nam Bộ
có tìm năng phát triển cơng nghiệp mạnh ở Miền Nam. Do đó xây dựng tuyến đường từ
C-D trong tỉnh là sự đầu tư rất cần thiết. Về khía cạnh kinh tế, kĩ thuật, việc xây dựng
tuyến là hết sức quan trọng, là việc làm đáng quan tâm. Về tinh thần, tuyến C-D sẽ tạo
điều kiện nâng cao đời sống, dân trí trong vùng từ đó nó tạo điều kiện thuận lợi cho sự
phát triển cơng nghiệp của tỉnh cũng như sự tăng trưởng tốt hơn cho cả nước.
Tóm lại, cơ sở hạ tầng của nước ta chưa thể đáp ứng kịp nhu cầu ngày càng cao
của xã hội. Do vậy, ngay bây giờ, việc phát triển mạng lưới giao thơng vận tải trong cả
nước là điều hết sức quan trọng và vơ cùng cấp bách.
ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 14 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ
1.3. Tình hình chung tuyến đường C-D :
1.3.1. Tình hình văn hố, chính trị :
Về chính trị thì trật tự ổn định, ở đây có nhiều dân sinh sống, mức sống và văn
hố vùng này tương đối thấp, đời sống văn hóa, sinh hoạt giải trí chưa cao. Việc học của
người dân đi lại thật khó khăn vào những mùa mưa,việc vận chuyển nơng sản,hàng hóa
còn nhiều hạn chế, chủ yếu là dùng gia súc để kéo.Vì vậy khi tuyến đường được xây
dựng sẽ tạo điều kiện phát triển hơn nửa bệnh viện, trường học, khu vui chơi giải trí…
trình độ dân trí càng được gia tăng.
1.3.2. Tình hình kinh tế dân sinh :
Tuyến đi qua có dân số đang gia tăng là địa hình miền núi trung du có nhiều đồi
cao, sườn dốc và những dãy núi dài, nghề nghiệp chính của họ là làm rẫy và chăn ni,
các cây trồng chính ở đây chủ yếu là cây cao su, tiêu, điều, đậu, cà phê … việc hồn
thành tuyến đường này sẽ giúp cho đời sống và kinh tế vùng này được cải thiện đáng
kể .
1.3.3. Đặc điểm về địa hình, địa mạo :
Độ chênh cao giữa hai đường đồng mức kề nhau là ∆h = 5m. Địa hình vùng này

tương đối ít hiểm trở , phần lớn sườn núi thoải.
Vùng tuyến đi qua và khu vực lân cận tuyến là vùng đồi núi có cao độ tương đối
cao, rất hiểm trở, cho nên khi mưa nước nhanh chống tập trung về những chổ thấp và
tạo thành những con suối nhỏ, tạo nên những chỗ đất đai màu mở. Dòng chảy tập trung
tương đối lớn, lưu vực xung quanh ít ao hồ nên việc thiết kế các cơng trình thốt nước
đều tính lưu lượng vào mùa mưa là chủ yếu.
Với địa hình tuyến như vậy thì tuyến phải đi vòng. Phần lớn tuyến đi men theo
sườn dốc và ven sơng, có những chỗ tuyến phải làm cầu vượt qua sơng. Nói chung khi
thiết kế tuyến thì độ dóc có những chỗ lớn, trên tuyến cần phải đặt nhiều đường cong.
Địa mạo tuyến men theo triền đồi, xung quanh chủ yếu rừng cây nhỏ và đồi cỏ,
cây xanh dân cư sống thưa thớt. Có những chổ tuyến đi qua rừng, khơng qua vườn cây
ăn trái nhưng có thể qua vùng nương rẩy (ít) . Như vậy khi xây dựng tuyến giảm được
chi phí đền bù giải toả cho việc triển khai dự án sau này, qua khảo sát thực tế ta có thể
lấy đất từ nền đào gần đó hoặc đất từ thùng đấu ngay bên cạnh đường để xây dựng nền
đất đấp rất tốt.
1.3.4. Đặc điểm về địa chất thuỷ văn :
ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 15 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ
Ở khu vực này chỉ có nước mặt, hầu như khơng thấy nước ngầm. Dọc theo khu
vực mà tuyến đi qua có một vài nhánh sơng, kênh, suối có nước theo mùa. Vào mùa khơ
thì tương đối ít nước, nhưng vào mùa mưa thì nước ở các suối tương đối lớn có thể gây
ra lũ nhỏ.
Tại các khu vực suối nhỏ (suối cạn) ta có thể đặt cống hoặc làm cầu nhỏ, với
những suối lớn cần phải làm cầu.
Địa chất ở hai bên các con suối ít bị xói lở, tương đối thuận lợi cho việc thi cơng
cơng trình thốt nước và cho tồn bộ cơng trình. Ở khu vực này khơng có khe xói.
1.3.5. Vật liệu xây dựng :
Trong cơng tác xây dựng, các vật liệu xây dựng đường như đá, cát, đất … chiếm
một số lượng và khối lượng tương đối lớn. Để làm giảm giá thành khai thác và vận

chuyển vật liệu cần phải cố gắng tận dụng vật liệu có tại địa phương đến mức cao nhất.
Khi xây dựng nền đường có thể lấy đá tại các mỏ đá đã thăm dò có mặt tại địa
phương (với điều kiện các mỏ đá này đã được thí nghiệm để xác định phù hợp với khả
năng xây dựng cơng trình). Nói chung, vật liệu xây dựng cũng có ảnh hưởng rõ rệt đến
thi cơng. Ngồi ra còn có những vật liệu phục vụ cho việc làm láng trại như tre, nứa, gỗ
…vv. Nói chung là sẵn có nên thuận lợi cho việc xây dựng nhà cửa, lán trại cho cơng
nhân.
Đất để xây dựng nền đường có thể lấy ở nền đường đào hoặc lấy ở mỏ đất gần vị
trí tuyến (với điều kiện đất phải được kiểm tra xem có phù hợp với cơng trình), cát có
thể khai thác ở những bãi dọc theo suối.
1.3.6. Đăc điểm địa chất :
Địa chất ở vùng tuyến đi qua rất ổn định. Dọc theo các con suối có nhiều bãi cát,
sỏi có thể dùng làm mặt đường và các cơng trình trên đường, ở vùng này hầu như khơng
có hiện tượng đá lăn, khơng có những hang động cát-tơ và khơng có hiện tượng sụt lở.
Địa chất vùng này rất tốt thuận lợi cho việc xây dựng tuyến.
1.3.7. Tình hình khí hậu trong khu vực :
Khu vực tuyến C-D đi qua là vùng đồi núi, có khí hậu nhiệt đới gió mùa, nắng
nhiều mưa ít. Khu vực tuyến chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc phân biệt thành 2
mùa rõ rệt:
- Mùa mưa từ tháng 4 đến tháng 9.
ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 16 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ
- Mùa nắng từ tháng 10 đến tháng 3. Vùng này thuộc khu vực mưa rào, chịu
ảnh hưởng của gió mùa khơ. Vì vậy phải chú ý chọn thời điểm xây dựng vào mùa nắng
tốt.
Theo số liệu khí tượng thủy văn nhiều năm quan trắc có thể lập bảng, và đồ thị
các yếu tố khí tượng thuỷ văn của khu vực mà tuyến đi qua như sau
Bảng 1.1: Hướng gió - Ngày gió -Tần suất
Hướng gió B BĐB ĐB ĐĐB Đ ĐĐN ĐN NĐN N

Số ngày gió 18 13 41 24 15 16 24 34 24
Tần suất 4.9 3.6 11.2 6.6 4.1 4.4 6.6 9.3 6.6
Hướng gió NTN TN TTN T TTB TB BTB Lặng Tổng
Số ngày gió 22 25 37 18 13 14 27 0 365
Tần suất 6.1 6.8 10.1 4.9 3.6 3.8 7.4 0 100
BIỂU ĐỒ HOA GIĨ
BIỂU ĐỒ HOA GIÓ
N
4.9
T
3.6
4.9
3.8
Đ
B
Bảng 1.2 : Độ ẩm - Nhiệt độ - Lượng bốc hơi - Lượng mưa
ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 17 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Nhiệt độ(
o
C) 19 21 22 24 26 26.5 25 24.5 23 22.5 20 18
Lượng bốc
hơi (mm)
50 58 63 97 110 115 130 170 165 90 87 83
Lượng mưa
(mm)
19 24 32 47 150 190 210 197 163 140 100 44
Số ngày

mưa
2 3 5 6 13 15 16 14 13 12 8 4
Độ ẩm (%) 74 75 77 79 82 83 84 82 80 79 77 76
Các số liệu này được biểu diễn bằng các biểu đồ sau:
BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ
BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ
6
10
0
THÁNG
4
53
21
20
11
9 108
7 12
(o )
c
30
ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 18 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ
BIỂU ĐỒ ĐỘ ẨM
10
THÁNG
BIỂU ĐỒ ĐỘ ẨM
4
3
21

50
98
7
5 6
60
70
80
90
(%)
1211
BIỂU ĐỒ LƯỢNG BỐC HƠI
150
6
BIỂU ĐỒ LƯNG BỐC HƠI
THÁNG
50
4 5321
70
90
130
110
111087 9 12
(MM)
170
180

ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 19 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ
BIỂU ĐỒ SỐ NGÀY MƯA

30
BIỂU ĐỒ SỐ NGÀY MƯA
10
THÁNG
4
3
1 2
0
9 108
7
5 6
20
1211
(
NGÀY
)
BIỂU ĐỒ LƯỢNG MƯA
BIỂU ĐỒ LƯNG MƯA
THÁNG
21 43 75 6 9 108
100
200
300
(MM)
1211
Nhận xét chung:
Vùng tuyến đi qua có vật liệu xây dựng dồi dào, phong phú. Đia chất thủy
văn tương đối ổn định. Địa hình địa mạo khơng gây khó khăn cho việc thi cơng. Khí hậu
ơn hòa, điều kiện dân sinh kinh tế - chính trị - xã hội thuận lợi. Có thể tận dụng nguồn
nhân - vật lực dồi dào để giảm giá thành xây dựng mà chất lượng cơng trình vẫn đuợc

bảo đảm.
ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 20 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ
Việc khai thác tuyến đường C-D có ý nghĩa xã hội : là phân bố lại dân cư trong
khu vực. Xây dựng tuyến đường là góp phần vào mạng lưới giao thơng đường bộ của
tỉnh và nâng cao đời sống vật chất, tinh thần của người dân trong khu vực.
Mục tiêu xây dựng tuyến là phục vụ cho nhu cầu đi lại của người dân, vận
chuyển hành khách, vận chuyển hàng hóa, phát triển kinh tế, văn hóa và giáo dục của
khu vực. Đồng thời tuyến còn liên kết vào mạng lưới giao thơng quốc gia.
Về khó khăn:
- Đi qua những thung lũng, những suối cạn, đi qua vùng đất đồi do đó nhìn chung
tuyến quanh co, một số nơi tuyến đi qua vùng trồng cây cơng nghiệp.
- Tuyến đi qua vùng đồi cao, ngập ngềnh nên việc vận chuyển máy móc, nhân
lực gặp nhiều khó khăn đặc biệt vào mùa mưa đường trơn trượt, một số nơi phải mở
đường mòn để đưa nhân lực, vật lực vào phục vụ cơng trình.
- Vì đây là tuyến đường có qui mơ tương đối lớn nên trong việc thi cơng đường
gặp rất nhiều khó khăn do giao thơng còn rất hạn chế do những khó khăn khách quan…
- Chỉ có thể thi cơng vào một mùa và chịu nhiều ảnh hưởng của điều kiện tự
nhiên.
- Trình độ nhân lực trình độ cao còn hạn chế cho nên cần phải huy động nguồn
nhân lực từ nơi khác đến và phải xây dựng lán trại rất tốn kém.
- Vật liệu sử dụng được vận chuyển trên một qng đường tương đối xa khi
nguồn vật liệu tại vùng khơng có hoặc hạn chế.
Về thuận lợi:
- Có thể sử dụng lực lượng lao động phổ thơng địa phương làm các cơng việc
thơng thường.
- Việc dựng lán trại có thể tận dụng cây rừng và các vật liệu sẵn có.
- Về vật liệu xây dựng, tận dụng tối đa các vật liệu sẵn có, đất đá trong vùng đảm
bảo về chất lượng cũng như trữ lượng. Ximăng, thép, cát phục vụ cho cơng trình có thể

vận chuyển từ nơi khác đến cự ly khơng xa lắm khoảng 10 – 15 km.
- Việc giải phóng mặt bằng tương đối dễ dàng.
1.4. Một số vấn đề cần lưu ý :
- Khi tiến hành thi cơng phải bố trí thời gian thi cơng cũng như máy móc
vận chuyển một cách khoa học nhằm tránh những khó khăn do điều kiện thiên nhiên,
ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 21 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ
cần huy đơng nhân lực phục vụ cơng tác thi cơng một cách phù hợp khơng nên điều
động q nhiều vì như thế sẽ tăng chi phí cho cơng tác làm lán trại phục vụ cho cơng
nhân thi cơng và làm tăng chí phí cũng như giá thành tuyến đường.
1.5. Sự liên quan của các tuyến đường với các ngành khác nhau :
- Đường bộ: các tuyến đường còn tương đối ít vì đây là vùng đang trong q
trình phát triển gây trở ngai cho việc phát triển kinh tế trong vùng cũng như sự giao lưu
hàng hố giữa các vùng vì giao thơng đường bộ giữ vai trò chủ đạo trong ngành vận tải
của vùng.
- Đường sắt: tuyến đường sắt lớn nhất đi qua khu vực này là tuyến đường sắt Bắc
Nam khối lượng vận chuyển hàng năm cũng tương đối lớn và cũng giữ một vai trò rất
quan trong trong ngành vận tải.
- Đường sơng: các sơng ở đây tương đối khúc khuỷu, các con sơng chủ yếu dùng
cho phụ vụ đời sống nhân dân và trồng cây nơng nghiệp, cơng nghiệp.
CHƯƠNG II
XÁC ĐỊNH CẤP HẠNG KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN
KỸ THUẬT CỦA TUYẾN
2.1 . Các tiêu chuẩn thiết kế :
+ Tiêu chuẩn thiết kế đường ơ tơ : TCVN 4054-2005
+ Tiêu chuẩn thiết kế cầu cống : 22TCN 220-95
+ Tiêu chuẩn thiết kế áo đường mềm : 22TCN 211-2006.
+ Quy trình khảo sát đường ơ tơ : 22TCN 263-2000.
ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 22 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ
2.2. Cấp hạng kỹ thuật và cấp quản lý của đường :
Căn cứ vào nhiệm vụ thiết kế tuyến đường qua hai điểm C-D, căn cứ vào mục
đích và ý nghĩa của việc xây dựng tuyến C-D, cấp hạng kỹ thuật của tuyến đường dựa
vào các yếu tố sau:
- Giao thơng đúng với chức năng của đường trong mạng lưới giao thơng.
- Lưu lượng xe thiết kế.
- Địa hình khu vực tuyến đi qua.
- Hiệu quả tốt về kinh tế, chính trị, xã hội của tuyến.
- Khả năng khai thác của tuyến khi đưa vào sử dụng trong điều kiện nhất định.
2.2.1. Số liệu thiết kế ban đầu gồm :
- Bản đồ tỷ lệ 1:10000.
- Độ chênh cao giữa hai đường đồng mức : ∆h = 5m.
- Lưu lượng xe năm tương lai N
15
= 1560 xe/ngđ.
- Thành phần xe chạy :
Xe máy : Chiếm : 5%
Xe con :

2.45T
2.45T
<3m
Chiếm : 19%
Xe 2 trục :

1.714T
4T
<3m

Chiếm : 18%
Xe 2 trục :

2.143T
5T
<3m
Chiếm : 16%
Xe 2 trục :

2.571T
6T
<3m
Chiếm : 18%
Xe 3 trục :
4.071T
9.5T
9.5T
<3m
<3m
Chiếm : 8%
Xe 3 trục :
3T
7T
7T
<3m
<3m
Chiếm : 6%
Xe 3 trục :
3.6T
8.4T

8.4T
<3m
<3m
Chiếm : 10%
Lưu lượng xe thiết kế : lưu lượng xe thiết kế là số xe con quy đổi từ các loại xe
khác, thơng qua một mặt cắt trong một đơn vị thời gian, tính cho năm tính tốn tương
lai. Năm tương lai là năm thứ 20 sau khi đưa đường vào sử dụng đối với đường cấp I và
II; năm thứ 15 đối với đường cấp III và IV; năm thứ 10 đối với đường cấp V, cấp VI và
các đường thiết kế nâng cấp, cải tạo.
2.2.2. Xác định cấp hạng kỹ thuật :
ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 23 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ
2.2.2.1. Lưu lượng xe con quy đổi tương lai : Bảng 2.1:
Loại xe
Tỷ lệ
(%)
Số xe thứ i
ở cuối kỳ
khai thác
Ni(xe/ngđ)
Hệ số quy
đổi ra
xe con
(a
i
)
Số xe con
quy đổi từ
xe thứ i N

i
a
i
(xcqđ/ngđ)
Xe máy : 5
78,00 0,3 23,0
Xe con :

2.45T
2.45T
<3m
19
296,00 1 296,0
Xe 2 trục :

1.714T
4T
<3m
18
281,00 2,5 703,0
Xe 2 trục :

2.143T
5T
<3m
16
250,00 2,5 625,0
Xe 2 trục :

2.571T

6T
<3m
18
281,00 2,5 703,0
Xe 3 trục :
4.071T
9.5T
9.5T
<3m
<3m
6
125,00 3 375,0
Xe 3 trục :
3T
7T
7T
<3m
<3m
8
94,00 3 282,0
Xe 3 trục :
3.6T
8.4T
8.4T
<3m
<3m
10
156,00 3 468,0
Tổng cộng


N
i
a
i
3475
Hệ số quy đổi dựa vào Bảng 2 TCVN 4054-05.
(Ta lập bảng để sau này dễ tính được số xe năm tương lai thứ 15 năm của Kết cấu
áo đường)
Cấp hạng kỹ thuật của đường được chọn căn cứ vào các yếu tố sau:
- Vận tốc xe chạy thiết kế
- Lưu lượng xe chạy
- Địa hình khu vực tuyến đường đi qua
- Ý nghĩa con đường về kinh tế, chính trị văn hóa .
- Khả năng kiến thiết trong điều kiện nhất định .
+ Theo bảng 4 qui trình thiết kế đường ơtơ TCVN 4054 - 2005 ta chọn :
- Đường có cấp kỹ thuật là : 60.
- Đường có cấp quản lý là : III . Thuộc địa hình miền núi.
- Tốc độ tính tốn thiết kế là : 60 (km/h).
ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 24 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ
2.3. Tính tốn các chỉ tiêu kỹ thuật chủ yếu của tuyến đường :
2.3.1. Các yếu tố mặt cắt ngang :
Việc bố trí các bộ phận gồm phần xe chạy, lề, dải phân cách, đường bên và các
làn xe phụ (làn phụ leo dốc, làn chuyển tốc) trên mặt cắt ngang đường phải phù hợp với
u cầu tổ chức giao thơng nhằm đảm bảo mọi phương tiện giao thơng ( ơtơ các loại, xe
máy, xe thơ sơ) cùng đi lại được an tồn, thuận lợi và phát huy được hiệu quả khai thác
của đường. Tùy theo cấp thiết kế của đường và tốc độ thiết kế, việc bố trí các bộ phận
nói trên phải tn thủ các giải pháp tổ chức giao thơng qui định ở Bảng 5 TCVN 4054-
05.

Chiều rộng tối thiểu của các yếu tố trên mặt cắt ngang đường được qui định tùy
thuộc cấp thiết kế của đường.
Khi thiết kế mặt cắt ngang đường cần nghiên cứu kỹ quy hoạch sử dụng đất của
các vùng tuyến đi qua, cần xem xét phương án phân kỳ xây dựng trên mặt cắt
ngang( đối với các đường cấp I và cấp II) và xem xét việc dành đất dự trữ để nâng cấp,
mở rộng đường trong tương lai, đồng thời phải xác định rõ phạm vi hành lang bảo vệ
đường bộ hai bên đường theo các qui định hiện hành của nhà nước.
Mặt cắt ngang của tuyến có hình dạng như sau :
i lề
i mặt
i mặt
i lề
B1
B m
B n
B1
Trong đó :
B
n
: Chiều rộng nền đường
B
m
: Chiều rộng mặt đường
B
l
: Chiều rộng lề đường
i
m
: Độ dốc mặt đường
i

i
: Độ dốc lề đường
2.3.2. Phần xe chạy :
ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 25 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH

×