TRƯỜNG THCS TÂN HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (Tuần 12)
HỌ TÊN :.........................................
NĂM HỌC 2017 – 2018
LỚP :
MƠN : Vật Lí
9............................
Ngày kiểm tra ................................
Thời gian : 45 phút
ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Bằng sốBằng chữ
ĐỀ: 4
A/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1/ Đơn vị nào dưới đây là đơn vị đo điện trở?
A/ Ampe (A)
B/ Oát ( w)
C/ Vôn (V)
Câu 2/ Công thức tính điện trở của một dây dẫn là
A/ R= ρ.
S
l
B/ R= ρ.
l
S
C/ R=S .
l
ρ
D/ Ôm ( Ω )
D/ R=
S
ρ .l
Câu 3/ Đơn vị nào dưới đây là đơn vị đo cường độ dòng điện ?
A/ Ampe (A)
B/ Oát ( w)
C/ Jun ( J )
D/ Ôm ( Ω )
Câu 4/ Nối vỏ kim loại của thiết bị điện với đất bằng dây dẫn sẻ đảm bảo an tồn vì:
A/ Dịng điện không khi nào chạy qua vỏ kim loại của thiết bị này.
B/ Dịng điện khơng khi nào chạy qua cơ thể người.
C/ Ln có dịng điện chạy qua vỏ kim loại của thiết bị điện này xuống đất.
D/ Nếu có dịng điện chạy qua cơ thể người khi chạm vào vỏ kim loại thì cường độ
dịng điện này rất nhỏ.
Câu 5/ Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn là 3V thì cường độ dịng điện qua nó là
0,2A. Nếu hiệu điện thế tăng lên 9V thì cường độ dòng điện là bao nhiêu?
A/ I = 1,2A
B/ I = 0,6A
C/ I = 0,3A
D/ I = 0,4A
Câu 6/ Công thức tính điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch là:
A/ A = P/t
B/ A = U.I/t
C/A = U.I.t
D/A = U.I.R
Câu 7/ Khi mắc một bóng đèn có hiệu điện thế 6V thì dịng điện qua nó có cường độ 0,4A.
Cơng suất tiêu thụ điện của bóng đèn này có thể nhận giá trị nào là đúng trong các giá trị sau:
A/ P = 2,4W
B/ P = 6 W
C/ P = 12W
D/ P = 24W
Câu 8 / Nếu nhiệt lượng Q tính bằng calo thì phải dùng biểu thức ?
2
2
2
A/ Q = U.I.t
B/ Q I .R.t
C/ Q 0,42.I .R.t
D/ Q 0,24.I .R.t
B/ TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1/(2đ) Phát biểu và viết hệ thức của định luật Ôm, nêu tên gọi các đại lượng có mặt
trong cơng thức, có đơn vị kèm theo.
Bài 2/(2đ) Một ấm điện ghi : 200W – 220V
a/ Tính điện trở của ấm .
b/ Tính điện năng tiêu thụ của ấm điện trong 10 giờ ra đơn vò kWh
Bài 3/(2đ) Cho 2 điện trở R1= 20 Ω ; R2 = 40 Ω ; mắc nối tiếp nhau và mắc vào hai
điểm A và B có hiệu điện thế UAB = 24 V.
a/ Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.
b/ Tính cường độ dịng điện chạy qua trong mạch và qua mỗi điện trở.
c/ Tính hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở.
Bài làm
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
MA TRẬN ĐỀ MÔN LÝ 9
TUẦN 12 NĂM HỌC 2017 - 2018
CÊp ®é
NhËn biÕt
TNKQ TL
Chđ ®Ị chÝnh
1
Định luật ôm. Điện trở, biến 2
trở. Định luật Jun- len – xơ
1
2
Th«ng hiĨu
TNKQ TL
1
Đoạn mạch nối tiếp. Đoạn
1
VËn dơng
TNKQ TL
2
0,5
Tỉng
6
2
1
6
2
mạch song song
Điện năng tiêu thụ. Công suất
1
điện
Sữ dụng điện an toàn
0,5
0,5
1
0,5
1
1
1
0,5
0,5
4
2
1
3,5
1
0,5
0,5
Tổng cộng
3
4
2
2
* ĐÁP
1
1
2
12
2
1
5
10
ÁN – BIỂU ĐIỂM MÔN LÝ 9
TUẦN 12 NĂM HỌC 2017 - 2018
( Đề 4)
A/ TRẮC NGHIỆM
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
D
B
A
D
B
Bài 1/ HS phát biểu đúng 1 đ
Ghi CT + giải thích các đại lượng, đơn vị đúng 1 đ
Bài 2/ Mỗi câu đúng 1 điểm
a/ R = 242 Ω
Bài 3:
6
C
7
A
8
D
b/ A = P.t = 200 . 10 = 2000Wh = 2kWh
a/ Vì mạch mắc nối tiếp nên: Rtđ = 60 Ω
b/ Cường độ dịng điện chạy trong mạch chính và qua mỗi điện trở là:
I = I1 = I2 =
U AB
R tđ
= 0,4 A
c/ Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở là:
U1 = I.R1 = 0,4 . 20 = 8 V
U2 = I.R2 = 0,4 . 40 = 16 V
1đ
0,5đ
0,5đ