Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (346.93 KB, 9 trang )

PHÒNG GD&ĐT CHI LĂNG

TRƯỜNG THCS XÃ VẠN LINH

KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2017 - 2018

Đề chính thức
MƠN ĐỊA LÍ - LỚP 7
Thời gian làm bài 45 phút- Không kể thời gian giao đề
1. Mục tiêu kiểm tra.
- Giúp học sinh nắm chắc kiến thức đã học, giúp giáo viên có cơ sở điều chỉnh
cách giảng dạy.
- Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: Nhận biết, Thông hiểu và
vận dụng của học sinh sau khi học các chủ đề: Thành phần nhân văn của mơi trường,
Các mơi trường địa lí.
- Giúp học sinh rèn kĩ năng làm bài, sự chuẩn bị về đồ dùng, tâm lí trong thi cử
- Định hướng PTNL: tự giác, tổng hợp kiến thức để làm bài kiểm tra…
2. Hình thức kiểm tra .
- Tự luận (100%).
3. Ma trận đề kiểm tra .
Mức độ
Nhận biết
Chủ đề
Thành phần
nhân văn của
môi trường
1 câu
2,0điểm=20%
Các mơi
- Biết được hiện trạng,


trường địa lí ngun nhân và hậu quả
của ơ nhiễm khơng khí
ở đới ơn hồ.

3 câu
8,0điểm =80%
Tổng: 4 câu
10 điểm
100%

1 câu
3,0 điểm=30%
1 câu
3,0 điểm
30%

Thông hiểu
- So sáng sự khác nhau
giữa quần cư nông
thôn và đô thị.
1 câu
2,0 điểm=20%
- Trình bày khí hậu
hoang mạc và phân
biệt được sự khác
nhau về chế độ nhiệt
của hoang mạc đới
nóng, đới ơn hồ.
1 câu
3,0 điểm=30%

2 câu
5,0 điểm
50%

Vận dụng

- Nhận dạng được
kiểu mơi trường
xích đạo ẩm. Giải
thích vì sao đó là
mơi trường xích
đạo ẩm.
1 câu
2,0 điểm=20%
1câu
2,0 điểm
20%


Ngày 10 tháng 12 năm 2017

Ngày 14 tháng 12 năm 2017

Người ra đề

Người thẩm định đề

Dương Thị Nhung

Phạm Tuấn Hải


Ngày 16 tháng 12 năm 2017
Người duyệt đề

Phạm Thị Hằng


PHÒNG GD&ĐT CHI LĂNG

KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2017 - 2018

TRƯỜNG THCS XÃ VẠN LINH
Đề chính thức

MƠN ĐỊA LÍ - LỚP 7
Thời gian làm bài 45 phút- Không kể thời gian giao đề
(Đề bài gồm 01 trang)
Câu 1 ( 2,0 điểm)
So sáng sự khác nhau giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị về kinh tế, mật độ
và lối sống?
Câu 2 ( 2,0 điểm)
Qua bảng số liệu dưới đây (nhiệt độ, lượng mưa trung bình tháng), em hãy xác
định địa điểm này thuộc mơi trường địa lí nào trên Trái Đất? Giải thích?
Tháng

1

Nhiệt độ(0C)
Lượng mưa:

mm

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

25 25

26

27


28

25

26

27

27

28

25

25

45 50

90

135 350

400

220

60

70


170

200 100

Câu 3 ( 3,0 điểm)
Em hãy nêu hiện trạng, nguyên nhân và hậu quả của vấn đề ô nhiễm khơng khí ở
đới ơn hồ?
Câu 4 ( 3,0 điểm)
Em hãy trình bày đặc điểm khí hậu của mơi trường hoang mạc? Và nêu sự khác
nhau về chế độ nhiệt giữa hoang mạc đới nóng và hoang mạc đới ơn hồ?

HẾT
(Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)
Họ và tên học sinh :…………………………………………; Lớp …….
SBD: …………………………………………………………………….


Ngày 10 tháng 12 năm 2017

Ngày 14 tháng 12 năm 2017

Người ra đề

Người thẩm định đề

Dương Thị Nhung

Phạm Tuấn Hải

Ngày 16 tháng 12 năm 2017

Người duyệt đề

Phạm Thị Hằng


PHÒNG GD&ĐT CHI LĂNG

TRƯỜNG THCS XÃ VẠN LINH

KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2017 - 2018

HDC chính thức
HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN ĐỊA LÍ - LỚP 7
(HDC gồm 01 trang)
CÂU

Câu 7
(2,0 điểm)

NỘI DUNG

ĐIỂM

Đặc điểm

Mật độ

Lối sống


Kinh tế

Quần cư
nông thôn

Thấp

Dựa vào làng mạc,thơn Nơng, lâm ngư
xóm, dịng họ...
nghiệp

Quần cư
đơ thị

Cao

Theo cộng động có tổ
chức theo luật pháp,
các quy định chung

Cơng nghiệp và
dịch vụ

1,0

1,0

- HS nhận dạng đúng mơi trường xích đạo ẩm.

1,0


- Giải thích: vì nhiệt độ trung bình năm 250C, biên độ nhiệt năm thấp
30C, mưa quanh năm, lượng mưa trung bình năm trên 1500mm.

1,0

- Hiện trạng: Bầu khí quyển bị ô nhiễm nặng nề
- Nguyên nhân: Khói bụi từ các nhà máy và phương tiện giao thơng
Câu 9
thải vào khí quyển
(3,0 điểm) - Hậu quả: Tạo nên những trận mưa axit. Tăng hiệu ứng nhà kính,
khiến cho Trái Đất nóng lên, khí hậu tồn cầu biến đổi, băng ở hai
cực tan chảy, mực nước đại dương dâng cao, … Khí thải cịn làm
thủng tầng ơzơn

1,0

Câu 8
(2,0 điểm)

- Khí hậu: khơ hạn, khắc nghiệt
Câu 10

- Hoang mạc đới nóng: Biên độ nhiệt trong năm cao, có mùa đơng
ấm, mùa hạ rất nóng
(3,0 điểm) - Hoang mạc đới ơn hịa: Biên độ nhiệt trong năm rất cao, mùa hạ
khơng q nóng, mùa đông rất lạnh

1,0
1,0


1,0
1,0
1,0

* Lưu ý : - Học sinh làm cách khác hợp lôgic và đúng vẫn cho điểm tối đa
- Điểm toàn bài là tổng điểm thành phần và làm tròn đến 0.5 :( 0.25 thành
0.5 ; 0.75 thành 1.0).


Ngày 10 tháng 12 năm 2017

Ngày 14 tháng 12 năm 2017

Người ra đề

Người thẩm định đề

Dương Thị Nhung

Phạm Tuấn Hải

Ngày 16 tháng 12 năm 2016
Người duyệt đề

Phạm Thị Hằng


PHÒNG GD&ĐT CHI LĂNG


KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2017 – 2018

TRƯỜNG THCS XÃ VẠN LINH

Họ và tên: …………………………
Lớp7- SBD…….
MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 7
Thời gian làm bài 45 phút- Không kể thời gian giao đề
Điểm

Lời phê của thầy(cô) giáo

ĐỀ BÀI:
Câu 1 ( 2,0 điểm)
So sáng sự khác nhau giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị về kinh tế, mật
độ và lối sống?
Câu 2 ( 2,0 điểm)
Qua bảng số liệu dưới đây (nhiệt độ, lượng mưa trung bình tháng), em hãy xác định địa
điểm này thuộc mơi trường địa lí nào trên Trái Đất? Giải thích?

Tháng

1

Nhiệt độ(0C)
Lượng mưa:
mm

2


3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

25 25

26

27

28

25


26

27

27

28

25

25

45 50

90

135 350

400

220

60

70

170

200 100


Câu 3 ( 3,0 điểm)
Em hãy nêu hiện trạng, nguyên nhân và hậu quả của vấn đề ơ nhiễm khơng khí
ở đới ơn hồ?
Câu 4 ( 3,0 điểm)
Em hãy trình bày đặc điểm khí hậu của môi trường hoang mạc? Và nêu sự
khác nhau về chế độ nhiệt giữa hoang mạc đới nóng và hoang mạc đới ơn hồ?
BÀI LÀM





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×