Thớ ng kê cơ ban
̉
Phân tích thớng kê cơ ban
̉
Phân bố xác x́t rời rac
̣
Phân bố xác x́t liên tuc̣
Muc tiêu hoc tâp
̣
̣
̣
Nắm được nhu cầu về thống kê
Nắm được các khái niệm cơ bản của phương thức dùng để nhận biết đặc điểm
dữ liệu
Nắm được khái niệm cơ bản của phân bố xác suất
Nắm được cách tính xác suất và các thống kê cơ bản sử dụng phần mềm thống kê
minitab
Thớ ng kê cơ ban?
̉
Đinh nghi
̣
̃ a về thớ ng kê
Q trình tính tốn số lần, tần suất hoặc tỉ lệ… thể hiện các đặc điểm của dữ liệu
bằng cách phân tích, tổng hợp dữ liệu cụ thể hoặc thơng tin hay là các giá trị tính
được bằng số.
Sử dung thơ
̣
́ ng kê – trong 6 Sigma
Được sử dung đê phân ti
̣
̉
́ch dữ liêu (vd. nh
̣
ững giá tri đăc tr
̣ ̣ ưng) được thu thâp
̣
từ giai đoan đo l
̣
ường.
Định lượng dữ liệu biểu thị đặc tính q trình X’s và Y’s
Dùng để ước tính tương lai với dữ liệu đã có trong q trình hoạt động.
Dùng như là một cơ sở để giải quyết các vấn đề phức tạp về thống kê
Phân loai vê
̣ ̀ thớ ng kê
Thớ ng kê mơ ta ̉
Các thống kê liên quan đến những đặc điểm cơ bản của dữ liệu. Chúng
cung cấp những phần tóm tắt đơn giản về dữ liệu thống kê (với các
thống kê mơ tả đơn giản bạn chỉ mơ tả những gì dữ liệu thể hiện).
Mục đích chính của thống kê mơ tả là mơ tả thuộc tính /đặc điểm của
nhóm thống kê đã quan sát
Thớ ng kê suy ln
̣
Thống kê cố gắng xác định các đặc trưng bằng cách phân tích mẫu thu
được từ một tập hợp
Khá i quá t về thớ ng kê cơ
ban
̉
Cầ n thiế t cho thớ ng kê
Khái niệm thống kê – thứ ngơn ngữ dựa trên thực tế chứ khơng phải trực
giác. Thống kê hỗ trợ việc đưa ra quyết định trong những tình huống chưa
chắc chắn bằng cách thu thập, phân tích và biên dịch dữ liệu.
Đây là lầ n
đầ u tiên trong
19 năm qua,
nhiêt đô v
̣
̣ ượt
quá ngưỡ ng
38℃
Vây thi
̣
̀
,đây là lầ n
nó ng nhấ t
cho chú ng
ta…
Thố ng kê cung cấ p nhữ ng thông tin
cơ ban câ
̉
̀ n thiế t cho viêc quyê
̣
́ t đinh.
̣
Điên năng tiêu thu ti
̣
̣ ́ nh
trên đầ u ngườ i đã tăng
3 lầ n kê t
̉ ừ năm 1980
Thố ng kê? Biế n đôi th
̉ ực tế thà nh nhữ ng con số !
Thât không?
̣
Chú ng ta phai đâ
̉
̀ u tư
xây dựng nhiề u nhà
má y năng lượng hơn
nữ a…
Thớ ng kê cơ ban
̉
Thống kê nhận biết các đặc trưng của tập hợp cho trước từ một mẫu
Tâp h
̣ ợp ><. Mẫ u
Tâp h
̣ ợp
Tồn bộ những gì quan sát hoặc đo được từ một nhóm nào đó (tuổi thọ trung bình
của tất cả người dân ở nước ta, quốc tịch gốc của tất cả mọi người)
Mẫ u
Một nhóm nhỏ được lấy ra từ tập hợp để tạo các đánh giá thống kê
Ví du)̣
Tổng số người tham gia bỏ phiếu trong cuộc bầu cử thu ̉
tướng năm nay là khoảng 25 triệu người.
Một cơ quan bầu cử chọn ra 500 người trong số đó theo vùng và độ tuổi
rồi hỏi họ xem theo họ ai sẽ có khả năng được chọn làm tổng thống.
Như vậy, trong ví dụ này, đâu là tập hợp và đâu là mẫu?
Tập hợp là tổng số người đi bỏ phiếu khoảng 25 triệu
người
Mẫu là số 500 người được chọn
Cách bạn phân tích dữ liệu phụ thuộc vào kiểu dữ liệu bạn đang gặp. Vì vậy,
bạn cần phải phân loại dữ liệu trước.
Đinh nghi
̣
̃ a dữ liêu
̣
Tài liệu dựa trên nền tảng logic
Thực tế qua quan sát
Loai d
̣ ữ liêu
̣ ữ liệu biến thiên (Liên tuc)
D
̣
Dữ liệu biến thiên (Liên tuc)
̣
Loai d
̣ ̣ ưữ̃ liêu
̣̣
Loai d
liêu
các giá trị đặc trưng được đo
theo một chuỗi liên tục như độ
dài, trọng lượng hoặc thời
gian…
DDưữ̃ liêu thc ti
̣̣
̣ ̣ ́́nh (R
̣̣
liêu thc ti
nh (Rơờ̀i rac)
i rac)
các giá trị đặc trưng được tính
bằng những con số cụ thể như
số lượng hàng hóa bị lỗi hay số
lượng các lỗi này…
Sai h
Sai hỏỏng
ng
LLỗỗi/khuy
i/khuyếết t
t tậậtt
Cá c đo lường cua d
̉ ữ liêu
̣
Tham sớ
Một đo lường, mà tóm tắt tập hợp số đơng thành một giá trị nhất định
Một giá trị đại diện cho các đặc tính của tập hợp số đơng (trung bình của tập
hợp, độ biến thiên của tập hợp, tỉ lệ tập hợp…)
Thớ ng kê
Một đo lường tóm tắt mẫu thành một giá trị nhất định
Giá trị này đại diện cho những đặc tính của mẫu và dùng để suy ra các đặc
tính tập hợp
(trung bình của mẫu, biến thiên của mẫu…)
Tâp h
̣ ợp
D
A D
Mẫ u
C
Lấ y mẫ u
B B D
C
A
B
B D A A
C D
D
A A D C
B
C A C B
Tham sớ
Trung bình tâp h
̣ ợp: μ
D A D C
C A B C
C B D
Suy luân ra
̣
cá c đăc tr
̣ ưng
cua tâp h
̉
̣ ợp
Thố ng kê
Trung bình mẫ u: x
Biến thiên tâp h
̣ ợp: σ 2
Biến thiên mẫ u: s2
Đơ lêch chu
̣ ̣
ẩn của tập hợp:
σ
Mẫ u đơ lêch chn: s
̣ ̣
̉
Các đo lường về trung tâm và sự phân tán
Đo lường về sự hướ ng trung tâm: Số liêu diê
̣
̃ n giai vi tri
̉ ̣ ́ (giá tri đai
̣ ̣
diên)
̣
Trung bì nh
Trung bì nh cuả “n” là sự quan sát là giá trị thu được khi lấy tổng của tất cả
các quan sát chia cho n (số các giá trị quan sát được)
n
Nó khá nhạy cảm với giá tr
ị ngoại lệ (giá trị cực trị).
xi
i 1
Trung bình :x
n
Ví du)̣
Để phê chuẩn một bản báo cáo cần qua 7 q trình từ A đến G.
Các dữ liệu sau là khoảng thời gian tiến hành mỗi q trình đó. Hãy tính khoảng
ơn vi la
̣ ̀ phút)
thời gian trung bình của mộ(Đ
t q trình.
A B C D E F G
2 2 1 3 2 9 30
Tra l
̉ ờ i)
x
Tơng th
̉
ời
gian cua 7
̉
quá trình
Sớ quá
trình
=
Có th
Có thểể nh
nhậận th
n thấấy rõ r
y rõ rằằng giá
ng giá
trtrịị c cựực tr
ị
ả
nh h
ưở
ng khá l
c trị ảnh hưởng khá lớớn
n
đđếến trung bình!
n trung bình!
2 2 1 3 2 9 30
7
7
Số liệu của xu hướng trung tâm
- Median
là số nằm ở vị trí ở giữa khi thơng số được sắp xếp theo
kích cỡ (n)
Nó ít thay đổi đối với giá trị cực trị (nằm ơ bên ngoài)
Khi “n” là một1số lẻ: 2
2
2
3
9
30
3
9
10
Trung bình của 2 và 3 là2.5
Khi “n” là một số
:
1 chẵn2
2
2
30
- Mode
Một số với tần số xuất hiện lớn nhất
Median
Medianand
andMode
Mode
thì
thìítítlà
làm
mthay
thayđở
đởii
cá
i
bên
ngoà
i
hơn
cái bên ngoài hơn
Nó ít thay đổi nhất đối với giá trị cực trị (bên ngoài)
Ví dụ ) Mode trong ví dụ trước là gì ?
Giữa các số 2, 2, 1, 3, 2, 9, 30, thì số có tần số xuất
hiện nhiều nhất là 2 (Xuất hiện 3 lần). Vì vậy, mode
là 2.
So sá nh vi tri
̣ ́ cua Mean, Median, and Mode
̉
Mean
Median
Mode
Mode
Median
Mean
Phân bố đố i xứ ng
Phân bố trá i
Mode
Median
Mean
Phân bố phaỉ
Giá tr
Giá trịị này có
này có ảảnh h
nh hưở
ưởng nh
ng nhấất b
t bởởi giá tr
i giá trịị bên ngồi (giá tr
bên ngồi (giá trịị c cựực tr
c trịị) là Trung bình!!
) là Trung bình!!
Các đo lường về trung tâm và phân tá n
Đo lường xu hướng dàn trải của dữ liệu: Đo lường đưa ra kiểu
phân bớ
Hai cơng ty A và B cung cấp vật liệu thơ đến Tổng cơng ty Điện Miền Tây.
Biểu đồ dưới chỉ ra rằng việc phân bố cua d
̉ ữ liêu vê
̣
̀ thời gian bo ra đê mua
̉
̉
vật liệu thơ. Nếu bạn là nhân viên trong phịng mua vật liệu của Tổng cơng ty
Điện., nhà cung nào cấp sẽ được ban l
̣ ựa chọn để mua vật liệu thơ ?
Cơng ty A
Cơng ty B
80 100
Cty A: Mean = 100 min.
Phân bớ from 60 to 120
min.
Cty B: Mean = 80 min.
Phân bớ from 20 to 160 min.
M
Mặặc dù trung bình leadtime c
c dù trung bình leadtime củủa a
cơng ty B ngă
cơng ty B ngắ́n h
n hơơn th
n thờời gian c
i gian củủa a
cơng ty A, đ
̉̉
ớớn n
cơng ty A, độộ phân tán cua B l
phân tán cua B l
hhơơn c
n củủa A và do đó b
a A và do đó bạạn khơng th
n khơng thểể
kkếết lu
t luậận ră
n rằ̀ng cơng ty B t
ng cơng ty B tốốt h
t hơơn n
cơng ty A!!
cơng ty A!!
Trong phân tích thống kê, chỉ xem xét giá tri trung bình thơi thi
̣
̀
có thể dẫn đến kết quả khơng đúng. Do đó, sự phân tán thể
hiện các cách mở rộng mà sự phân bổ nên được giảm bớt.
Đo lường xu hướng dàn trải
Biến thiên và sai lệch chuẩn
Biến thiên và sai lệch chuẩn mơ tả sự phân tán giá trị từ Trung Bình
VD) Giá tri: 4 8 7 5 2 6 3
̣
Mean 5
Lý do đê ̉
bì nh phương
Tơng đơ lêch: (1) + 3 + 2 + 0 + (3) + 1+ (2) = 0
̉
̣ ̣
( x̀i , s
x )2
x
xi
Nếu độ lệch bình phương của from la
ự biến thiên được xác
định như là độ lệch trung bình (đăt n1 thay vi
̣
̀ n, cho lý do thớng kê)
Biến thiên mẫ u : s
2
n
●
●
2
x i x (n 1)
i 1
30
40
●
●
●
●● ●
50
( xi
xi
Độ lệch tiêu chuẩn là nguồn gốc của bình phương của biến số
Sai lêch chuân:
̣
̉ s
n
i 1
xi x
2
(n 1)
●
●
●
● ● ● ● ●●
60
x)
x
●
●
●● ●
70
Đo lường xu hướng dàn trải
Range (khoảng biến thiên)
Sự khác nhau giữa giá trị thơng số tối đa và tối thiểu
= Giá tri tơ
̣ ́i đa – Giá tri tơ
̣ ́i thiêu
̉
IQR (phân vi biên đơ) : Q3Q1
̣
̣
> Q1: Phân vi th
̣ ứ nhất = Điểm dưới 25% của dữ liêụ xây dựng
> Q2: Phân vi th
̣ ứ hai :Median) = Gía trị giữa trong bộ thơng số
> Q3: Phân vi th
̣ ứ ba = Điểm dưới 75% của thơng số dựng
Ví du)̣ Tìm phân vị và IQR của thơng số dưới đây
2, 8, 20, 4, 9, 5, 4, 3
Q2 (Median) = 4.5
Tra l
̉ ờ i) Sắp xếp theo thứ tự 2 3 4 4 5 8 9 20
Q1 = 3.25
Q3 = 8.75
Phân tí ch thớ ng kê cơ ban s
̉ ử dung Minitab
̣
Dùng Minitab đê phân ti
̉
́ch xu hướng trung tâm và xu hướng phân tán.
(Tên File : Statistics_Normal.MTW )
Đơ tin cây.
̣̣
̣̣
Đơ tin cây.
Tiêu biêu đăt
̉̉
̣ ̣ ở
Tiêu biêu đăt
ở m
mư
ứ́c 95%
c 95%
Stat > Basic Statistics > Graphical Summary
1
Tính th
Tính thố
ống kê c
ng kê củ
ủa m
a mỗ
ỗi bi
i biế
ến thiên
n thiên
trong tr
ườ
ng h
ợ
p bi
ế
n thiên ph
trong trường hợp biến thiên phứ
ức t
c tạ
ạpp
2
3
Graph Results
S ummary fo r No rmal
1
2
3
30
40
50
60
70
80
90
100
A Squared
P Value
0.42
0.328
①① Theo k
Theo kếết qu
t quảả ki
kiểểm nghi
m nghiệệm thơng
m thơng
ththườ
ng, bình th
ườ
ng t
ồ
n t
ạ
ường, bình thường tồn tại nê
i nế u
́ u
nh
ư
giá tr
ị
P> 0.05
như giá trị P> 0.05
Mean
StDev
Variance
Skewnes s
Kurtos is
N
70.000
10.000
100.000
0.050008
0.423256
500
②② Mean ( Gia
̣ ̣
̀ nh)
Mean ( Giá tri trung bi
́ tri trung bi
̀ nh)
Standard Deviation (Đô lêch chuân)
̣ ̣ ̣ ̣
̉ ̉
Standard Deviation (Đô lêch chuân)
Anders on Darling Normality Tes t
Minimum
1s t Quartile
Median
3rd Quartile
Maximum
29.824
63.412
69.977
76.653
103.301
95% Confidence Interval for Mean
69.121
70.879
95% Confidence Interval for Median
69.021
95% Confidence Interval for StDev
9 5 % Co nfide nc e Inte rv a ls
9.416
Me a n
Me dia n
69.0
69.5
70.0
70.737
70.5
71.0
10.662
Variance (bi
Variance (biếến thiên)
n thiên)
③③ Gia
̣ ̣ ́ i thiêu
̉ ̉
Giá tri tô
́ tri tô
́ i thiêu
Phân vi th
̣ ̣ ưứ nhâ
Phân vi th
́ nhấ t =Đi
́ t =Điểểm nă
m nằ m d
̀ m dướ
ưới
i
25% c
ủ
a d
ữ
liê
ụ
25% của dữ liêụ
Median = Gia
̣ ̣
̀ nh trong
Median = Giá tri trung bi
́ tri trung bi
̀ nh trong
ddưữ liêu ca
̣
̀
i đăt
̣
̃ liêu ca
̣
̀ i đăṭ
Phân vi th
̣ ̣ ưứ ba = Điêm nă
̉ ̉
̀ m d
Phân vi th
́ ba = Điêm nă
̀ m dươ
ướ i ́ i
75% cua d
̉ ̉ ưữ liêu
̣ ̣
75% cua d
̃ liêu
Gia
̣ ̣ ́ i đa
Giá tri tô
́ tri tô
́ i đa
Tì m hiêu vê
̉
̀ xá c
suấ t
Xá c suấ t là khá i niêm cung câ
̣
́ p cơ sở logic đê đ
̉ ưa ra qú t đinh vê
̣
̀ sự
phân bố chi trong 1 phâ
̉
̀ n dữ liêu quan sa
̣
́ t.
Xá c ś t
Xác suất đề cập đến khả năng/có thể xảy ra (Số lượng đo lường mơ tả độ tin
tưởng mà sự kiện xác định sẽ xảy ra.)
Kha năng mơt s
̉
̣ ự kiên A co
̣
́ thê xay ra ngồi t
̉ ̉
ất cả các kết quả có khả năng.
Đó là tỷ lệ của một sự kiện cụ thể khi những thí nghiệm giống nhau được lặp
đi lặp lại nhiều lần
Sự kiên
̣
P(A) =
̉
́ ch mẫ u
Khoang ca
Ví du)̣ Xem xét vòng quay cua mơt đơi su
̉
̣
́c
sắc,
Khoang ca
̉
́ ch mẫ u S = {(1, 1), (1, 2), … , (6, 6)} : Một bộ gồm tất cả 36 con
súc sắc để thí nghiệm
Sự kiên
̣ : Tâp h
̣ ợp khoang ca
̉
́ch mẫu
E1 = Khi mơt con su
̣
́c sắc x́t hiên măt sơ
̣
̣ ́ 1
= {(1, 1), (1, 2), (1, 3), (1, 4), (1, 5), (1, 6)}
Xá c suất của con súc sắc tạo ra số một khi xóc đơi súc sắc, P(E1)
P(E1) = P{(1, 1), (1, 2), (1, 3), (1, 4), (1, 5), (1, 6)}= 6/36 = 1/ 6
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
7
2
3
4
5
6
7
8
3
4
5
6
7
8
9
4
5
6
7
8
9
10
5
6
7
8
9
10
11
6
7
8
9
10
11
12
Xa
Xá́c su
c suấ
ất c
t củ
ủa
a
m
mộ
ột con súc s
t con súc sắ
ắc
c
đđầ
ầu tiên ch
u tiên chỉỉ
th
thấ
ấy m
y mộ
ột m
t mặ
ặt t
trên la
trên là̀ gi
gì?
̀?
Biế n sớ ngẫ u nhiên
Chức năng mà liên kết đến một con số đơn với mỗi sự kiện trong một
khoảng mẫu
Đó là, nếu như bạn biểu diễn con số mà một con súc sắc tạo ra ưu thế khi xóc
con sắc như là biến số X , X trở thà nh biế n sớ ngẫ u nhiên, có giá tri la
̣ ̀ : 1, 2,
3, 4, 5 và 6.
∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙
Biế n số
ngẫ u nhiên
{ 1, 2, 3, 4, 5, 6}
VD) Biến số ngẫu nhiên của số đầu được tạo ra khi tung một đồng xu 2 lần
Mặt ngửa là H mặt sấp là T, khoảng cách mẫu vật sẽ là
= { HH, HT, TH, TT}
Biế n số ngẫ u nhiên là ?
= { 0, 1, 2}
Sự phân bớ xá c ś t
Một bảng, biểu đồ hoặc chức năng thể hiện tất cả giá trị mà biết số ngẩu
nhiên có thể xuất hiện và tần suất sẽ xảy ra cua mơ
̉
̃i loai.
̣
X
1
2
3
4
5
6
P(X=x)
1/6
1/6
1/6
1/6
1/6
1/6
0.50
0.40
0.30
0.20
0.10
0.00
1
2
3
4
5
6
Mục đích của việc nghiên cứu
phân bố xá c suất là để xác
định trước xá c suất của biến
số ngẫu nhiên, lấy được các giá
trị rõ ràng và chắc chắn hoặc
giá trị trong vịng phạm vi cụ
thê. ̉
Các loai phân bô
̣
́ xá c suấ t
Ca
̣̣
Cá́c loai
c loai
Phân bô
Phân bố xa
́ xá c
́ c
suâ
́
t r
ơ
̀
i rac
̣
suấ t rờ i rac̣
Phân b
Phân bốố nh
nhị ị
ththứứcc
Phân b
Phân bốố
Poisson
Poisson
Phân bô
Phân bố xa
́ xá c
́ c
suâ
́
t liên tuc
̣
suấ t liên tuc̣
Phân b
Phân bốố
Normal
Normal
Phân b
Phân bốố
Weibull
Weibull
Phân b
Phân bốố t t
Phân b
Phân bốố
2
Phân b
Phân bốố F F
DDưữ̃ liêu đa
̣̣
́́ng tin
liêu đa
ng tin
cây co
̣
́
thê co
̉
cây co
̣
́ thê co
̉ ́́ s sựự
phân bô
phân bố́ Weibull.
Weibull.
Phân bớ xá c ś t rờ i rac
̣
Thường dùng cho tình huống điển hình, nơi kết quả thí nghiệm cho ta những giá trị (thuộc
tính) rời rạc.
Hàm xác suất cho phân bố xác suất rời rạc được đề cập như hàm khối xác suất (pmf). (ví dụ
0/1 đối với thành cơng/thất bại hoặc 1,2,3…. Như là số xuất hiện của một vài sự kiện quan
tâm)
Phân bớ nhi th
̣ ứ c (Binomial) … Đai diên cho d
̣
̣
ữ liệu sai hỏng
Phân bớ Poisson … Đai diên cho d
̣
̣
ữ liệu lỡi
Phân bớ xá c ś t liên tuc̣
Thường dùng cho tình huống điển hình, nơi kết quả thí nghiệm cho ra các giá trị trong phạm
vi (biến thiên) liên tục.
Hàm xác xuất cho phân bố xác suất liên tục, được đề cập như hàm mật độ xác suất
(pdf).
Phân bớ thườ ng … Sự phân bớ chung cua d
̉ ữ liêu liên tuc
̣
̣
Dữ liêu tin c
̣
ậy thường theo phân bố số mũ hoặc phân bố Weibull và cũng là dữ
liêu th
̣
ường khơng tn theo phân bố thơng thường khi q trình có 01 tiêu chuẩn
kỹ thuật hoặc q trình chỉ ra các dấu hiệu của vấn đề
Sự phân bớ xá c ś t rờ i rac̣
Phân bớ nhi th
̣ ứ c
Khi một sự kiện mà trong đó có hai sự xuất hiện riêng biệt nhau như là tốt/ xấu
hoặc thành cơng/ thất bại( thí nghiêm Bernoulli) x
̣
ảy ra “n” lần , con số thành
cơng, X, tn theo sự phân bố sau đây, gọi là phân bố nhi th
̣ ức (binomial).
X ~ B(n , p)
P( x)
n
x
n x
p (1 p ) n x , x
x
nCx
n!
x!(n x)!
0,1,..., n
n: Sớ sự kiên
̣
p: Xác śt thành cơng (0
x: Sớ thành cơng
Trung bì nh và biến thiên
Tính xác suất dùng
cơng thức sẽ khơng dễ
dàng!!!
np (1
np (1 p )
np
Trung bì nh: , bi
ến thiên: , Đô lêch chuân:
̣ ̣
̉
p)
Tí nh xá c ś t sử dung Minitab
̣
VD) Ti lê lơ
̉ ̣ ̃i cua mơt cơng ty giao nhân san phâm la
̉
̣
̣
̉
̉
̀ 1%. Khi tiến hành lấy
mẫu ngẫu nhiên 10 san phâm t
̉
̉ ừ đợt giao nhân cua cơng ty na
̣
̉
̀y, vây xa
̣
́c
śt có 1 hay ít hơn san phâm bi sai h
̉
̉
̣
ỏng? Và trung bình và biến thiên
bằng bao nhiêu?
Calc > Probability Distribution > Binomial
2
1
3
MMộột ho
t hoặặc là kém h
c là kém hơơn có nghĩa s
n có nghĩa sốố
sả
sản ph
n phẩẩm lơ
m lỡi có th
̃i có thểể là 1 ho
là 1 hoặặc là 0
c là 0
4
5
Xa
̣ ̣ ́ c kê
Xá c nhân ca
́ c nhân ca
́ c kế t qua
́ t quả ̉
Đo
̉ ̉
̉ ̉
́ thê la
̉ ̉ ̀ 1 hoăc i
̣ ̣ ́ t h
Đó la
́ là , xa
̀ , xá c suâ
́ c suấ t lô
́ t lỗ i san phâm co
̃ i san phâm co
́ thê la
̀ 1 hoăc i
́ t hơơn không
n khôn
6
0.9044(Xa
̉ ̉
̃ i) + 0.0914(1 lô
0.9044(Xá c suâ
́ c suấ t không xay ra lô
́ t không xay ra lô
̃ i) + 0.0914(1 lỗ i)
̃ i)
= 0.9958
= 0.9958
Đó có phai la
̉ ̀ môt ca
̣ ́ch tính toán
xác suất đúng đắn hay không ?
Công dồ n tí nh toá n xá c suấ t
7
8
9
10