Trường THCS Đạ Long
Tuần: 21
Tiết : 41
Giáo án: Hóa học 9
Ngày soạn: 16/01/2018
Ngày dạy : 18/01/2018
Bài 32: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 3: PHI KIM – SƠ LƯỢC VỀ BẢNG
TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC (T2)
I. MỤC TIÊU Sau bài này HS phải:
1. Kiến thức:
- Ơn tập các kiến thức Tính chất của phi kim, tính chất của clo, cacbon, silic, oxit cacbon, axit
cacbonic, muối cacbonat .
- Ôn tập cấu tạo của bảng hệ thống tuần hoàn và sự biến đổi tuần hồn tính chất của các
ngun tố trong chu kì, nhóm và ý nghĩa của bảng tuần hồn.
2. Kĩ năng:
- Lập sơ đồ và viết phương trình hố học cụ thể .
- Biết vận dụng bảng tuần hoàn.
3. Thái độ :
- Tinh thần học tập nghiêm túc.
4. Năng lực cần hướng tới:
- Năng lực sử dụng ngơn ngữ hóa học.
- Năng lực tính tốn hóa học.
- Năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn hóa học.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên và học sinh:
a. Giáo viên:
Phiếu học tập để xây dựng sơ đồ.
b. Học sinh:
Ôn tập lại hệ thống kiến thức.
2. Phương pháp:
Hỏi đáp, làm việc nhóm, làm việc với SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.Ổn định lớp(1’):
9A1:........................................................................................................
9A2:........................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ:
3.Vào bài mới:
* Giới thiệu bài:(1') Chúng ta đã tìm hiểu về tính chất của phi kim nói chung và một số phi kim
nói riêng. Vậy, giữa các phi kim có mối liên hệ với nhau khơng? Các phi kim có tính chất ra
sao?
Hoạt động của GV
Hoạt đơng của HS
Hoạt động 1. Kiến thức cần nhớ (15’)
- GV: Yêu cầu các nhóm thảo luận nhóm và
- HS: Thảo luận và hoàn thành sơ đồ 3 và
hoàn thành sơ đồ 3 và viết phương trình phản
viết phương trình phản ứng:
ứng
- GV: Nhận xét
GV: Kră Jẵn K' Lưu
Năm học: 2017 - 2018
Trường THCS Đạ Long
Giáo án: Hóa học 9
+ O2
- GV: u cầu HS trình bày cấu tạo, sự biến
đổi tính chất, ý nghĩa của bảng hệ thống tuần
hoàn các nguyên tố hóa học:
C
(2)
(5)
CO2
+ CaO
CaCO3
(1) + CO2
(7)
(3) + CuO
CO
(6)
+ NaOH
CO2
(8)
Na2CO3
(4) + C
t0
+ HCl
NaHCO
HS: Trả lời
Hoạt động 2. Bài tập (24’)
GV: Yêu cầu Hs làm bài tập3 vào vở:
- HS: Làm bài tập3:
o
t
(1) C + CO2 2CO
o
t
(2) C + O2
CO2
to
(3) CO + CuO
to
(4) CO2 + C
Cu + CO2
2CO
to
(5) CO2 + CaO CaCO3
(6) CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
CO2 + NaOH
NaHCO3
to
- GV: Phát phiếu học tập
Bài 1: Trình bày phương pháp hố học để phân
biệt các chất khí khơng màu bị mất nhãn đựng
trong các bình riêng biệt : CO, CO2, H2
- GV: Nhận xét:
- GV: Hướng dẫn HS làm bài tập 4/103
GV: Kră Jẵn K' Lưu
(7) CaCO3 CaO + CO2
(8) Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O
- HS: Sữa bài vào vở
- HS trình bày và ghi vào vở.
+ Lần lượt dẫn các khí vào dung dịch nước
vơi trong dư. Nếu thấy dung dịch nước vôi
trong bị vẫn đục là khí CO2
CO2 + Ca(OH)2
CaCO3 + H2O
Nếu dung dịch nước vôi trong không bị
vẫn đục là CO và H2
+ Đốt cháy 2 khí cịn lại rồi dẫn sản phẩm
vào dung dịch nước vôi trong dư
Nếu thấy nước vôi trong bị vẫn đục thì khí
đem đốt là CO. cịn lại là khi H2
to
2CO + O2
2CO2
CO2 + Ca(OH)2
CaCO3 + H2
- HS: Làm vào bài tập 4/103 vào vở bài
tập
a. Cấu tạo nguyên tử của A:
Số hiệu nguyên tử của A là 11 cho biết :
Natri ở ô số 11, điện tích hạt nhân nguyên
tử natri là 11, ở chu kỳ 3 nhóm I
b. Tính chất hố học đặc trưng của natra:
Nguyên tố natri ở đầu chu kỳ là kim loại
mạnh, trong phản ứng hóa học Natrt là chất
Năm học: 2017 - 2018
Trường THCS Đạ Long
Giáo án: Hóa học 9
khử mạnh.
+ Tác dụng với phi kim:
4Na + O2
2Na2O
2Na + Cl2
2NaCl
+ Tác dụng với dung dịch axit:
2Na + 2HCl
2NaCl + H2
+ Tác dụng với nước: Ngun tố Na
ngồi tính chất hóa học chung của kim loại
cịn có tính chất hóa học đặc trưng là tác
dụng với nước ở nhiệt độ thường.
2Na + 2H2O
2NaOH + H2
+ Tác dụng với dung dịch muối:
Na + ddCuSO4
2Na + 2H2O
2NaOH + H2
2NaOH + CuSO4
Cu(OH)2 + Na2SO4
c. So sánh tính chất hóa học của Na với các
ngun tố lân cận: Na có tính chất hóa học
mạnh hơn Mg (ngun tố sau Na), mạnh
hơn Li ( nguyên tố trên Na), nhưng yếu hơn
K (nguyên tố dưới Na)
4. Dặn dò(4’):
- Làm bài tập về nhà: 6 SGK/103.
- Chuẩn bị bài tường trình :Tính chất hố học của phi kim và hợp chất của chúng.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
GV: Kră Jẵn K' Lưu
Năm học: 2017 - 2018