Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

bai giang hoa 9 tiet 11 tinh chat hoa hoc cua bazo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (405.73 KB, 20 trang )

CHÀO MỪNG QUÝ
THẦY CÔ VÀ CÁC
EM HỌC SINH


Tiết 11: TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA
BAZƠ


VD1: Điền từ thích hợp vào ơ trống
Thuốc thử
Mơi trường
Axit
Bazơ

Q tím

Phenolphtalein


VD1: Điền từ thích hợp vào ơ trống
Thuốc thử
Q tím
Mơi trường
Axit
Chuyển thành đỏ
Bazơ
Chuyển thành xanh

Phenolphtalein
Không tác dụng


Chuyển thành hồng


2. Dung dịch bazơ tác dụng với oxit axit:
PTTQ:

DD BAZƠ + OXIT AXIT → MUỐI +
NƯỚC

Chú ý: Chỉ bazơ tan (kiềm) gồm: NaOH, KOH,
Ca(OH)2, Ba(OH)2) mới có tính chất: tác dụng chất chỉ
thị màu, tác dụng với oxit axit.


VD2: Hoàn thành các phản ứng sau:
a) Ca(OH)2 + CO2 → ………..
b)

+ ……...

KOH + SO2 → ……….. + ……...

c) Ba(OH)2 + P2O5 → ………..
d) Cu(OH)2 + SO3 → ………..

+ ……...
+ ……...


VD2: Hoàn thành các phản ứng sau:

a)

Ca(OH)2 + CO2 →

b)

2KOH + SO2 → K2SO3

CaCO3

+ H2O

+ H2O

c) 3Ba(OH)2 + P2O5 → Ba3(PO4) 2 + 3H2O
d) Cu(OH)2 + SO3 → không xảy ra


3. Bazơ tác dụng với axit:
PTTQ:

BAZƠ + AXIT → MUỐI + NƯỚC

Chú ý: Cả bazơ tan và bazơ không tan đều có tính chất
này.


VD3: Hoàn thành các phản ứng sau:
a) Al(OH)3 + HCl → ...........
b) NaOH


+

+ H2SO4 → ...........

+

c) Cu(OH)2 + HNO3 → ...........
d) Fe(OH)2 + HCl →

...........

...........

+
+

...........
...........
...........


VD3: Hoàn thành các phản ứng sau:

a) Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O

b) 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
c) Cu(OH)2 + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O
d) Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O



4. Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy:

PT: Cu(OH)2

to

CuO + H2O


4. Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy:
PTTQ:

BAZƠ

to

OXIT BAZƠ + NƯỚC

Chú ý: Chỉ bazơ khơng tan mới có tính chất này.


VD4: Hoàn thành các phản ứng phân hủy
sau:
a) Al(OH)3 → ……… + ………
b) Fe(OH)2 → ……… + ………
c) Fe(OH)3 → ……… + ………
d) NaOH

→ ……… + ………



VD4: Hoàn thành các phản ứng phân hủy
sau:
a) 2Al(OH)3
b) Fe(OH)2

to

c) 2Fe(OH)3
d) NaOH

Al2O3 + 3H2O

to

FeO
to

to

+ H2O

Fe2O3 + 3H2O
không xảy ra


CỦNG CỐ KIẾN THỨC:



THẢO LUẬN NHĨM (5p)
Bài tập 2 SGK/ 25: Có những bazơ sau : Cu(OH)2 ; NaOH;
Ba(OH)2 . Hãy cho biết những bazơ nào?
a/ Tác dụng được với dung dịch HCl?
b/ Bị nhiệt phân hủy?
c/ Tác dụng với CO2 ?
d/ Đổi màu quỳ tím thành xanh?
Viết các phương trình hóa học.

Nhóm 1,3 : Câu a, d

Nhóm 2,4 : Câu b, c


ĐÁP ÁN
a/ Tác dụng được với dung dịch HCl: Cu(OH)2 , NaOH , Ba(OH)2
2HCl + Cu(OH)2  CuCl2 + H2O
HCl + NaOH  NaCl + H2O
2HCl + Ba(OH)2  BaCl2 + 2H2O
b/ Bị nhiệt phân hủy: Cu(OH)2
to

Cu(OH)2  CuO + H2O
c/ Tác dụng với CO2 : NaOH, Ba(OH)2
CO2 + 2NaOH  Na2CO3 + H2O
CO2 + Ba(OH)2  BaCO3 + H2O
d/ Đổi màu quỳ tím thành xanh: NaOH; Ba(OH)2


Bài tập 3 : Có 3 lọ khơng nhãn, mỗi lọ đựng một trong các dung dịch

không màu sau: H2SO4 , Ba(OH)2 , HCl. Hãy trình bày cách phân biệt các
lọ đựng dung dịch trên mà chỉ dùng thêm quỳ tím.

Lời giải:
- Dùng quỳ tím xác định:
 Hóa xanh: Ba(OH)2
 Hóa đỏ: H2SO4 , HCl.
- Cho Ba(OH)2 vào 2 lọ đựng dung dịch axit, lọ nào có kết tủa
trắng là lọ đựng dung dịch axit H2SO4 còn lại là HCl
Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4

+ H2O


DẶN DỊ:
- Học thuộc các tính chất hóa học của các loại
bazơ tan và bazơ không tan để áp dụng cho bài
học ở tiết sau bài : Một số bazơ quan trọng.
- Làm các bài tập 1- 5 sgk/25 và làm hết bài tập
trong sách bài tập.




×