Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

sh6t90

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.3 KB, 2 trang )

Tuần: 29
Tiết: 90

Ngày soạn: 10– 03 – 2018
Ngày dạy : 13 – 03 – 2018

LUYỆN TẬP §13
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức cho HS về hỗn số, số thập phân, phần trăm.
2. Kỹ năng: Rèn cho HS kĩ năng nhân và rút gọn phân số.
3. Thái độ: HS có ý thức vận dụng các tính chất của phép nhân hai phân số vào tính tốn hợp lý.
II. Chuẩn Bị:
GV
HS
- Phương tiện : SGK, giáo án.
SGK, các bài tập về nhà.
III. Phương pháp:
Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 6A1:…….................................................………
6A6:……...............................................………
2. Kiểm tra bài cũ: (4’)
Phép nhân phân số có mấy tính chất? Đó là những tính chất nào?
3 Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động: (39’) Luyện tập
Bài 99:
Bài 99


1
2
1 2
–GV cho HS nghiên cứu và trả lời –Bạn Cường đã đổi hỗn số ra
3 +2 =3+2+ +
tại chỗ
phân số rồi thực hiện cộng hai
5
3
5 3
phân số
3 10
13
13
¿ 5+ + =5+ =5
–Nêu cách tính khác nhanh hơn. –Viết hỗn số dười dạng tổng rối
15 15
15
15
cộng lại.
–Yêu cầu 1 HS lên bảng thực hiện –1 HS lên bảng trình bày.
–GV sửa bài, chốt ý.
–Các HS nhận xét, sửa bài.
Bài 100:
–Để tính được giá trị của A trước - Bỏ ngoặc
tiên ta phải làm gì?
- Ta có thể cộng như thế nào cho –Cộng các phần nguyên và cộng
nhanh?
các phần phân số với nhau
–Yêu cầu 2 HS lên thực hiện.

–GV sửa bài.
Bài 101:
–GV yêu cầu 2 HS lên làm bảng.
–GV sửa bài.

–2 HS lên thực hiện.
–HS nhận xét, sửa bài.

–2 HS lên thực hiện, số còn lại
nháp tại chỗ, nhận xét bài làm,
bổ sung
1 3 11 15
5 .3  .
2 4 2 4
1 2 19 38
6 :4  :
3 9 3 9

Bài 100
2  4
2
2
4
2
A 8   3  4  8  3  4
7  9
7
7
9
7

2
2
4
2 2 4
A 8  4  3 8  4  3   
7
7
9
7 7 9
4 9.1  4 5
A 1  

9
9
9

Bài 101
1 3 11 15 165
a )5 .3  . 
2 4 2 4
8
1 2 19 38 19 9 1 3 3
b)6 : 4  :  .  . 
3 9 3 9
3 38 1 2 2

Baøi 102 /47 SGK


Bài 102:

–GV hướng dẫn:
3
4
7 = ? +?
3
4
=> 7 . 2 = ?
- Nghĩa là ta nhân như thế nào?

3
3
–HS trả lời:
Vì 4 =4+
3
3
7
7
4 4 
3
3
3
7
7
⇒ 4 .2=(4+ ). 2=4 .2+ . 2
7
7
7
3
3
3

 4 .2 (4  ).2 4.2  .2
6
6
7
7
7
¿ 8+ =8
7
7
6
6
3
8  8
Nghóa là: 4 .2 ta nhân 2 vào 4 và nhân
7
7
7
- Ta nhân 2 vào 4 và nhân 2 lên
3
6
2 lên 3 được 4 .2 = 8
3
7
7
Bài 104

Bài 104:
–GV yêu cầu HS nêu cách làm?

–GV cho 3 HS lên thực hiện

–GV sửa bài.
Bài 105:
–GV cho HS nêu cách làm.
–GV cho 3 HS lên thực hiện
–Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung.

–HS nêu cách làm:
Thực hiện phép chia để đổi ra
số thập phân rồi đổi ra phân số
thập phân sau đó viết dưới dạng
%
3 HS lên thực hiện số còn lại
nháp tại chỗ so sáng kết quả ,
nhận xét bài làm.
–HS nêu:
Đổi từ % ra phân số thập phân
rồi đổi ra phân số thập phân
–3 HS lên thực hiện
–Các HS khác làm nháp, nhận
xét, sửa bài.

¿
28
19
475
¿
a 7 =0 , 28=
=28 % ¿ b ¿ =4 ,75=
=
25

100
4
100

Bài 105

7
=0 , 07
100
45
45 %=
=0 , 45
100
216
216 %=
=2 ,16
100
7 %=

4. Củng Cố:
- Xen vào luyện tập.
5. Hướng dẫn về nhà: ( 1’)
Về xem lại các dạng bài tập đã làm
- Ôn lại các tính chất và phép tính về phân số, số thập phân tiết sau luyện tập
- BTVN: 106, 107, 108 Sgk/48
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×