Tuần: 18
Tiết: 35,36
Ngày soạn: 10/12/2018
Ngày dạy: 19,20/12/2018
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
1. Kiến thức: Tổng hợp các kiến thức học kì I.
2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài thi.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong quá trình thi học kì.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp cả hai hình thức TNKQ(20%) và Tự luận(40%)
III. ĐỀ KIỂM TRA:
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
A) PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm):
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án mà em cho là đúng nhất
1) Để lưu bảng tính ta thực hiện các thao tác
a) Vào File chọn Open;
b) Vào File chọn New;
c) Vào View chọn Save;
d) Vào File chọn Save.
2) Hộp tên hiến thị
a) Địa chỉ của ô được chọn;
b) Kết quả của ô được chọn;
c) Nội dung của ô được chọn;
d) Cả 3 đáp án trên.
3) Thanh công thức hiến thị
a) Địa chỉ của ô được chọn;
b) Kết quả của ô được chọn;
c) Nội dung của ô được chọn;
d) Cả 3 đáp án trên.
4) Để chọn cột ta thao tác
a) Đưa con trỏ chuột tới ơ đó và nháy chuột;
b) Nháy chuột tại nút tên cột;
d) Kéo thả chuột từ một ơ góc đến ơ ở góc đối diện; c) Nháy chuột tại nút tên hàng.
5) Để chèn thêm một hàng vào trang tính ta vào lệnh
a) File chọn Rows;
b) Edit chọn Rows;
c) Insert chọn Rows;
d) Format chọn Rows.
6) Để xóa hàng hoặc cột, ta chọn hàng hoặc cột và vào lệnh
a) File chọn Delete;
b) Edit chọn Delete;
c) Insert chọn Delete;
d) Format chọn Delete.
7) Công thức nào sau đây sai
a) =6+6-3*6;
b) =7*3-6*2;
c) =(4+3)*5+6;
d) =(4+6):2+5.
8) Để kẻ đường biên trong trang tính ta nháy chuột chọn nút lệnh
a) Borders
b) Fill Color
c) Font Color
d) Cả 3 đáp án trên.
B. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1. (1,5đ) Em hãy trình bày các bước để nhập cơng thức có chứa địa chỉ ơ vào ơ tính?
Cho ví dụ về cơng thức có chứa địa chỉ ơ?
Câu 2. (1,0đ) Em hãy trình bày các thao tác để điều chỉnh độ rộng của cột F?
Câu 3. (1,5đ) Em hãy cho biết để tính trung bình tổng các số, các ơ tính ta cần sử dụng
hàm nào? Em hãy trình bày cấu trúc của hàm đó và cho ví dụ minh hoạ?
Yêu cầu: Sử dụng các ký hiệu thích hợp hãy chuyển thành biểu thức tính tốn trên trang tính?
C) THỰC HÀNH (4đ) (học sinh làm bài trên máy tính)
Cho bảng tính:
1
2
3
4
5
6
7
8
10
11
A
B
C
D
E
BẢNG ĐIỂM MÔN TIN HỌC A
STT Họ và tên
THCB WORD EXCEL
1 Nguyễn Hảo Hớn
10
8.5
8
2 Trần Lạc Gia
7
9
8.5
3 Lý Nhược Đồng
9
8
6.5
4 Mai Trúc Lâm
9
8
5
5 Nguyễn Thị Thúy
7
9
10
6 Trần Mai Lan
7
6
5
Điểm cao nhất
?
?
?
Điểm thấp nhất
?
?
?
F
Tổng điểm
?
?
?
?
?
?
?
?
G
Trung bình
?
?
?
?
?
?
?
?
Yêu cầu:
1/ Nhập nội dung bảng tính theo mẫu trên.
2/ Lưu với tên kiemtraHKI vào đường dẫn sau: E:\ Ten hoc sinh - lớp
3/ Dùng hàm thích hợp để tính tổng ba mơn cho mỗi học sinh.
4/ Dùng hàm thích hợp để tính điểm trung bình cho mỗi học sinh.
5/ Dùng hàm để tìm điểm cao nhất, điểm thấp nhất cho các cột THCB, WORD, EXCEL, Tổng
điểm, Trung bình.
6/ Định dạng bảng tính theo mẫu sau:
IV. ĐÁP ÁN (hướng dẫn chấm):
A) PHẦN TRẮC NGHIỆM (mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
1. d
5. c
2. a
6. c
3. c
7. d
4. b
8. a
B) PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: (1,5đ) (HS trả lời đúng mỗi bước được 0.25đ, lấy được ví dụ được 0.5đ)
Các bước để nhập cơng thức có chứa địa chỉ ô vào ô tính:
B1: Chọn ô cần nhập công thức.
B2: Gõ dấu =
B3: Nhập cơng thức có sử dụng địa chỉ ơ vào ơ tính.
B4: Nhấn phím Enter để kết thúc.
Ví dụ:
=A1+A2+A3
=A1+B1*2
=A1*2+A2
Câu 2: (1đ) (HS trả lời đúng mỗi bước được 0.5đ)
Để điều chỉnh độ rông của cột F ta thực hiện:
B1: Đưa con trỏ vào vạch ngăn cách giữa cột F và cột G.
B2: Kéo thả chuột sang bên trái để thu hẹp hoặc sang bên phải để mở rộng cột F.
Câu 3: (1,5đ) (HS trả lời đúng mỗi bước được 0.5đ, lấy được ví dụ được 0.5đ)
- Để tính tổng các số, các ơ tính ta sử dụng hàm AVERAGE
- Cấu trúc hàm AVERAGE:
= AVERAGE(a,b,c….)
Trong đó a,b,c… là các số hay địa chỉ ô với số lượng không hạn chế.
Ví dụ:
= AVERAGE(12,2,23,7,12)
= AVERAGE(A1,A2,A4,A5)
= AVERAGE(A1,23,A4,11,12)
C) PHẦN THỰC HÀNH (4đ)
(HS làm hoàn chỉnh được ý thứ 1, 6 mỗi ý được 1 điểm, các ý 2, 3, 4, 5 mỗi ý được 0.5 điểm)
Thống kê chất lượng:
Tổng
Lớp
số học
sinh
THỐNG KÊ ĐIỂM THI
Điểm >=5
Số
Tỷ lệ
lượng
Điểm từ 8 - 10
Số
Tỷ lệ
lượng
Điểm dưới 5
Số
Tỷ lệ
lượng
Điểm từ 0 - 3
Số
Tỷ lệ
lượng
7A3
7A4
V. RÚT KINH NGHIỆM:
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................