Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (359.95 KB, 7 trang )

Ngày dạy : 7/01/2019
Tiết 36

KIỂM TRA 1 TIẾT

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Kiểm tra và đánh giá học sinh về mức độ nhận biết và khả năng vận dụng các
kiến thức cơ bản về: phân thức bằng nhau, tính chất cơ bản của phân thức, các phép tính về
phân thức và kĩ năng biến đổi một biểu thức hữu tỷ.
2. Kỹ năng - Kiểm tra kỹ năng nhận dạng, kỹ năng thực hành phép tính trên phân thức và rút
gọn biểu thức hữu tỷ. nhân đa thức,...
3. Thái độ: - Kiểm tra thái độ nghiêm túc, tính trung thực, tự giác trong làm bài.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1. Ma trận thiết kế đề kiểm tra:
Bài

Số
tiết

Số
câu

Mức độ
Nội dung
Rút gọn phân thức

3

2

1



1

5-8

6

5

Tổng

2
18

Vận
dụng
cao

Tỉ lệ

2

4

9

Nhận Thông Vận
biết
hiểu dụng
thấp

2

Tổng
Quy đồng mẫu thức

0

2
1

0

0

20%

Tổng
Các phép tính về phân
thức

0

1

0

0

10%


2

1

2

Tổng
Biến đổi biểu thức hữu tỷ

2

1
1

2

0
1

50%

Tổng

0
1

1
6

0

2

1
1

20%
100%

2
10


TRƯỜNG THCS PHÚC TRẠCH

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 3
Năm học : 2018-2019
Mơn : Tốn 8(Đại số) – Tiết PPCT :36
Ngày kiểm tra 7/01/2019. Thời gian: 45’

TỔ : KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Điểm

MS 01:

Họ và tên : ………………………………………………………Lớp

8A
Đề ra : I. Trắc nghiệm : Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 6
và câu 9.

−5 x
Câu 1: Phân thức 5−5 x
−x
x−1
3

Câu 2:Phân thức

1
5

rút gọn thành A .

x
1−x

B.

2

4 x −16 x +16 x
x 2 −4

C.

4 x ( x−2)
x +2
B.

rút gọn thành : A. 4x


x
x−1

D.

C. -4x

D.

4 x ( x−2)
x−2
12
2
;
3
2
2
Câu 3: Mẫu thức chung của x −6 x x −36

A. 6x2(x-1)(x+1)

C. x3 – 6x2

B. (x-6)(x+6)

Câu 4: Tổng của hai phân thức
2
D. xy


là :

5 x−1 x +1
+
3 x2 y 3 x2 y

là : A.

D. x2(x-6)(x+6)
1
xy

B.

5 x +2
3 x2 y

5 x−2
3 x2 y

C.

2

x −36 6
.
Câu 5: Nhân hai phân thức : 3 x +18 6−x

Câu 6: Chia hai phân thức
y

x

x
y
:
x + y x+ y

có kết quả là : A. 2

B. -2 C. x+6

được kết quả là : A . 1

18 x2 y 2 6 xy 2
:
5 z 4 10 z 2
Câu 7:Kết quả của phép chia :

B. x+y

là: ……………….

1
1
3 x−6

+
Câu 8 : Kết quả của phép tính : 3 x−2 3 x+2 (3 x+2)(3 x−2)

là : …….


D. x-6
C.

x
y

D.


x−5
Câu 9:Phân thức ( x−5 )( x +5 )
D. x ¿ 5

xác định khi : A. x

Câu 10 : Kết quả của phép tính:
………

¿

0

B. x

¿

-5

C. x


¿

±

1
1
1
1
+
+
+. .. . .+
x x ( x +1) (x +1 )(x +2 )
(x +2018 )( x+2019 )

II. Tự luận :

Câu 11 : Cho biểu thức A =

(

2+ x 4 x 2 2−x
3 x −x2
− 2 −
:
2−x x −4 2+x 2 x 2 −x 3

)(

)


a) Tìm điều kiện xác định của A . Rút gọn A
b) Tính A biết

|x−5|=2

c) Tìm x biết A = 2

Câu 12: Cho a ,b ,c thỏa mãn :

1 1 1
+ + =2
a b c

1 1 1
+ +
a2 b2 c 2

và a + b + c = abc. Tính N =

Đáp án và thang điểm
I.

Trắc nghiệm :
Câu
Ý

1
C


2
B

3
D

4
D

5
B

6
C

7
6x
x2

8
1
3 x +2

9
C

10
x+2019
x( x +2019)


5

là:


II.

Tự luận:

Câu 11 : a) đkxđ:
b) Rút gọn
A=
c)

(

x−2≠0
x +2≠0
3 x−x 2
≠0
2 x 2 −x3
¿
{ ¿ { ¿ ¿¿
¿


x ≠2
x ≠−2
x≠ 0
x≠ 3

¿
¿ {¿ {¿ {¿ ¿ ¿

(1 điểm)

2
(2+ x )2 + 4 x 2 −(2−x )2 x 2 (2−x )
4x
.
(2−x )(2+ x )
x (3−2 ) = 3−x

)

|x−5|

(2điểm)

= 2 suy ra x = 7(tmđk) hoặc x = 3(ktmđk)
Với x = 7 thì A = -49

(1điểm)

2

4x
3−x

d) A = 2 suy ra
điểm)


= 2 suy ra (x-1)(4x+6) = 0 suy ra x = 1(tmđk)
hoặc x = -3/2(tmđk)

2

1 1 1
a+b +c
N= + + −2
a b c
abc
Câu 12: (1 điểm)

(

) (

)

= 4 – 2.1 = 2

(1


TRƯỜNG THCS PHÚC TRẠCH
TỔ : KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Điểm

MS 02:


ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 3
Năm học : 2018-2019
Mơn : Toán 8(Đại số) – Tiết PPCT :36
Ngày kiểm tra 7/01/2019. Thời gian: 45’

Họ và tên : ………………………………………………………Lớp 8A

Đề ra : I. Trắc nghiệm :Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 6.
2( x−5)
Câu 1: Phân thức 2 x(5−x)
1

x

Câu 2:Phân thức

rút gọn thành A .

4 x 3 −16 x2 +16 x
x 2 −4

1
x

rút gọn thành : A. 4x

B.

-x


C.

4 x ( x−2)
x +2
B.

( x−5)
x(5−x)

D.

C. -4x

D.

4 x ( x−2)
x−2
12
2
; 2
3
2
Câu 3: Mẫu thức chung của x −7 x x −49

A. 7x2(x-1)(x+1)

B. (x-7)(x+7)

là :

C. x2(x-7)(x+7)

D. x3 – 7x2


Câu 4: Tổng của hai phân thức
2
D. xy

5 x−1 x +1
+
3 x2 y 3 x2 y

1
xy

là : A.

B.

5 x +2
3 x2 y

5 x−2
3 x2 y

C.

2


x −36 6
.
Câu 5: Nhân hai phân thức : 3 x +18 6−x

Câu 6: Chia hai phân thức

y
x
:
x + y x+ y

y
x

2 2

có kết quả là : A. 2
được kết quả là : A . 1

x−5
Câu 9:Phân thức ( x−5 )( x +5 )
D. x ¿ 5

II. Tự luận :

C.

x
y


C. x

¿

xác định khi : A. x

¿

0

là : …….

B. x

¿

-5

1
1
1
1
+
+
+. .. . .+
x x ( x +1) (x +1 )(x +2 )
(x +2017 )( x+2018)

(6 điểm)


Câu 11 : Cho biểu thức A =

(

3+ x 4 x 2 3−x
2 x−x 2
− 2 −
:
3−x x −9 3+x 3 x 2 −x 3

)(

)

c) Tìm điều kiện xác định của A . Rút gọn A
d) Tính A biết

|x−5|=2

Câu 12: Cho a ,b ,c thỏa mãn :

D.

là: ……………….

1
1
3 x−6

+

4 x−3 4 x+3 ( 4 x+3)(4 x−3)

Câu 10 : Kết quả của phép tính:
………

B. x+y

D. x-6

2

18 x y 6 xy
: 2
4
5
z
10 z
Câu 7:Kết quả của phép chia :

Câu 8 : Kết quả của phép tính :

B. -2 C. x+6

c) Tìm x biết A = 4
1 1 1
+ + =2
a b c

và a + b + c = abc. Tính N =


1 1 1
+ +
a2 b2 c 2

±

5

là:




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×