Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Kiem tra 1 tiet HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.81 KB, 8 trang )

Phòng GD& ĐT Mỏ Cày Bắc
Trường THCS Nhuận Phú Tân
Họ tên học sinh:
Lớp:
Điểm trắc nghiệm

Điểm tự luận

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2016 - 2017
MƠN: VẬT LÍ LỚP 6
Thời gian: 45 phút (khơng kể phát đề)
Điểm tồn bài

Lời phê

A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (15 phút) (3,00 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
(4,00 điểm)
Câu 1: Khi một vật rắn được làm lạnh đi thì:
A. khối lượng của vật giảm đi.
B. thể tích của vật giảm đi.
C. trọng lượng của vật giảm đi.
D. trọng lượng của vật tăng lên.
Câu 2 : Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn?
A. Khối lượng của vật tăng.
B. Khối lượng của vật giảm.
C. Khối lượng riêng của vật tăng.
D. Khối lượng riêng của vật giảm.
Câu 3: Tại sao khi đặt đường ray xe lửa người ta phải để một khe hở ở chỗ tiếp giáp giữa hai thanh
ray?


A. Vì khơng thể hàn hai thanh ray được.
B. Vì khi nhiệt độ tăng thanh ray có thể dài ra.
C. Vì để lắp các thanh ray dễ dàng hơn.
D. Vì chiều dài thanh ray khơng đủ.
Câu 4: Một lọ thủy tinh được đậy bằng nút thủy tinh. Nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nào
trong các cách sau đây?
A. Hơ nóng cổ lọ.
C. Hơ nóng cả nút và cổ lọ.
B. Hơ nóng nút.
D. Hơ nóng đáy lọ.
Câu 5 : Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng thì phồng lên vì:
A. Vỏ bóng bàn bị nóng mềm ra và bóng phồng lên.
B. Vỏ bóng bàn nóng lên nở ra.
C. Khơng khí trong bóng nóng lên, nở ra.
D. Nước nóng tràn qua khe hở vào trong bóng.
Câu 6: Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế có thể là nhiệt độ nào sau đây?
A. 100oC.
C. 37o C.
o
B. 42 C.
D. 20o C
Câu 7: Nhiệt độ nước đá đang tan và nhiệt độ hơi nước đang sôi lần lượt là :
A. 0oC và 100oC.
C. – 100oC và 100oC.
B. 0oC và 37oC.
D. 37oC và 100oC.
Câu 8: Nhiệt kế rượu hoạt động dựa trên cơ sở hiện tượng:


A. bay hơi.

C. đơng đặc.
B. nóng chảy.
D. dãn nở vì nhiệt.
Câu19: Nhiệt độ nóng chảy của băng phiến là:
A. 750 C.
B. 800 C. C. 900C.
D. 1000 C.
Câu 10: Trong các hiện tượng sau, những hiện tượng nào liên quan đến sự nóng chảy ?
A. Bỏ cục nước đá vào một cốc nước.
C. Đốt ngọn nến.
B. Đúc chuông đồng.
D. Đốt ngọn đèn dầu.
Câu 11: Trong thời gian vật đang đông đặc, nhiệt độ của vật sẽ:
A. luôn tăng.
C. không thay đổi.
B. ln giảm.
D. lúc đầu giảm, sau đó khơng đổi.
Câu 12: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra đối với thể tích, khối lượng riêngvà trọng lượng riêng của
một chất lỏng khi đun nóng một lượng chất lỏng này trong một bình thuỷ tinh?
A. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng
C. Thể tích của chất lỏng tăng
B. Khối lượng riêng của chất lỏng giảm
D. Trọng lượng riêng của chất lỏng giảm

-Hết-

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II


MƠN VẬT LÍ LỚP 6 NĂM HỌC 2016 - 2017

Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)
B. TỰ LUẬN (30 phút) (7,00 điểm)
Câu 1: Có mấy loại rịng rọc? Nêu lợi ích khi sử dụng rịng rọc. (2,00 điểm)
Câu 2: Băng kép là gì? Nêu ứng dụng của băng kép trong thực tế và cuộc sống. (1,00điểm)
Câu 3: Tại sao khi đun nước, ta không nên đổ nước thật đầy ấm? (1,00 điểm)
Câu 4: Thế nào là sự nóng chảy, sự đơng đặc? Cho ví dụ. (1,50 điểm)
Câu 5: Khi đun nóng một chất rắn ở điều kiện bình thường, ta thu được kết quả sau: (1,50
điểm)
Nhiệt
độ (0C)

80

30
0

5

a/ Ở phút thứ 4, 26 chất này ở thể nào?
b/ Quá trình nóng chảy xảy ra trong thời gian nào?
c/ Chất này là chất gì?
-Hết-

20

Thời
gian (phút)

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II



MÔN VẬT LÝ LỚP 6 – NĂM HỌC 2016– 2017
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất trong
mỗi câu sau: (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
1
B

2
D

3
B

4
A

5
C

6
B

7
A

8
D

9

B

10
11
A,B,C C

12
B,C,D

B. TỰ LUẬN:
Câu 1: ( trả lời đúng được 2,00 điểm) Phải nêu được các ý chính sau:
- Có 2 loại ròng rọc. Ròng rọc động và ròng rọc động. (0,50đ)
- Ròng rọc động giúp làm đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp. (0,750đ)
- Ròng rọc động giúp làm lực kéo vật lên nhỏ hơn trọng lượng của vật. (0,750đ)
Câu 2: ( trả lời đúng được 1,00 điểm) Phải nêu được các ý chính sau:
Câu 3: ( trả lời đúng được 1,00 điểm) Phải nêu được các ý chính sau:
Vì khi bị đun nóng nước, nước trong ấm nở ra và tràn ra ngồi. Có thể gây nguy hiểm
cháy nổ hoặc làm phỏng.
Câu 4: ( trả lời đúng được 1,50 điểm) Phải nêu được các ý chính sau:
Trình bày :
- Sự nóng chảy là sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.
(0,50đ)
- Sự đông đặc là sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
(0,50đ)
- Mỗi ví dụ đúng về một hiện tượng.
(0,25x2 đ)
Câu 5: ( trả lời đúng được 1,50 điểm) Phải nêu được các ý chính sau:
a. Phút thứ 4: rắn.
(0,25đ)
Phút thứ 26: lỏng.

(0,25đ)
b. Q trình nóng chảy: Từ phút thứ 5 đến phút thứ 20. (0,50đ)
c. Chất này là băng phiến.
(0,50đ)
---côd---

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, MƠN VẬT LÍ LỚP 6.


Tên
chủ đề

Nhận biết
TNKQ

TL

36. Nêu được
cấu tạo và lợi
ích của địn bẩy
trong thực tế.
1.K1; Chất rắn
nở ra khi nóng
lên, co lại khi
lạnh đi.
2.K1: Các chất
rắn khác nhau
nở vì nhiệt khác
nhau.
3.K1: Chất lỏng

1.Địn nở ra khi nóng
bẩy,
lên và co lại khi
rịng
lạnh đi.
rọc
4.K1: Các chất
(2 tiết). lỏng khác nhau
Sự nở thì nở vì nhiệt

cũng
khác
nhiệt. nhau.
(4 tiết) 5.K1: Các chất
khí nở ra khi
nóng lên, co lại
khi lạnh đi.
6.K1: Các chất
khí khác nhau
nở vì nhiệt
giống nhau.
7.K4: Các vật
khi nở vì nhiệt,
nếu bị ngăn cản
có thể gây ra
lực rất lớn.
Số câu
hỏi

3 (3’)

C2.1;
C2.2;

1
(15’)
C12.

NĂM HỌC 2016 - 2017
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ TL
8.P2: Mô tả được ít nhất
một hiện tượng nở vì 13.K4: Giải thích
được ít nhất một
nhiệt của chất rắn.
9.P2: Mơ tả được ít nhất hiện tượng và
một hiện tượng nở vì ứng dụng thực tế
về sự nở vì nhiệt
nhiệt của chất lỏng
10.P2: Mơ tả được một của chất lỏng.
hiện tượng nở vì nhiệt của 14.K4: Giải thích
được ít nhất một
chất khí.
11.K4: Nêu được ít nhất hiện tượng và

một ví dụ về các vật khi ứng dụng thực tế
nở vì nhiệt, nếu bị ngăn về sự nở vì nhiệt
của chất khí.
cản thì gây ra lực lớn.
12.K4:Giải thích được ít 15.K4: Giải thích
nhất một hiện tượng và được ít nhất một
ứng dụng thực tế về sự nở hiện tượng và
ứng dụng sự nở
vì nhiệt của chất rắn.
vì nhiệt của các
vật rắn khi bị
ngăn cản có thể
gây ra lực rất lớn.

3 (3’)
C8.4
C11.3

Cộng

7


C5. 5
Số
điểm

2.
Nhiệt
độ.

Nhiệt
kế.
Thang
nhiệt
độ
(2 tiết)

0,75

1
C36.
1

C8,9,10.1
2

3,00

0,75

16.K1:Nhiệt kế
là dụng cụ dùng
để đo nhiệt độ.
17.P4:Các loại
nhiệt kế: nhiệt
kế rượu, nhiệt
kế thuỷ ngân,
nhiệt kế y tế,
18. Ứng dụng:
- Nhiệt kế trong

phịng
thí
nghiệm dùng để
đo nhiệt độ của
nước
hay
khơng khí.
- Nhiệt kế y tế
dùng để đo
nhiệt độ cơ thể
người,
động
vật.
- Nhiệt kế rượu
thường dùng để
đo nhiệt độ
khơng khí.
19. Thang nhiệt
độ gọi là nhiệt
giai. Nhiệt giai
Xenxiut có đơn
vị là độ C (OC).
Nhiệt độ thấp
hơn 0OC gọi là
nhiệt độ âm.
20. Biết được
một số nhiệt độ
thường
gặp
theo thang nhiệt

độ Xenxiut.

21.X4: Nguyên tắc cấu
tạo và hoạt động của nhiệt
kế dựa trên sự co giãn vì
nhiệt của chất lỏng.
Cấu tạo: Bầu đựng chất
lỏng, ống, thang chia độ.
22.P4: Cách chia độ của
nhiệt kế dùng chất lỏng.

4,50
(45%)
23.P4: Xác định
được GHĐ và
ĐCNN của mỗi
loại nhiệt kế
thông
thường
trong thực tế hoặc
ảnh chụp hình
22.5 SGK .
24.K4:
Dùng
nhiệt kế y tế đo
được nhiệt độ cơ
thể của bản thân
và của bạn (theo
hướng dẫn trong
SGK) theo đúng

quy trình.
25.K4: Lập được
bảng theo dõi sự
thay đổi nhiệt độ
của nước theo
thời gian đun.


Số câu
hỏi
Số
điểm
3. Sự
chuyển
thể
(6 tiết)

2(2’)
C18.6
C19.7

1 (1’)
C1.8.;

3

0,5

0,25


1
(7,5%)

26.X2:
- Sự chuyển từ
thể rắn sang thể
lỏng gọi là sự
nóng chảy.
- Phần lớn các
chất nóng chảy
ở nhiệt độ xác
định, nhiệt độ
này gọi là nhiệt
độ nóng chảy.
Nhiệt độ nóng
chảy của các
chất khác nhau
thì khác nhau.
- Trong suốt
thời gian nóng
chảy nhiệt độ
của vật khơng
thay đổi.
27.X2:
- Sự chuyển từ
thể lỏng sang
thể rắn gọi là sự
đông đặc.
- Phần lớn các
chất đông đặc ở

nhiệt độ xác
định, nhiệt độ
này gọi là nhiệt
độ đơng đặc.
Các chất nóng
chảy ở nhiệt độ
nào thì đơng
đặc ở nhiệt độ
đó.
- Trong thời

28.P2: Mơ tả được q
trình chuyển từ thể rắn
sang thể lỏng của ít nhất
01 chất.
29.P2: Mơ tả được q
trình chuyển từ thể lỏng
sang thể rắn của ít nhất 01
chất.
30.P2: Mơ tả được q
trình chuyển thể trong sự
bay hơi của ít nhất một
chất lỏng.
31.X2:
- Sự chuyển từ thể lỏng
sang thể hơi gọi là sự bay
hơi.
- Tốc độ bay hơi của một
chất lỏng phụ thuộc vào
nhiệt độ, gió và diện tích

mặt thống của chất lỏng.

32.K4: Vẽ được
đường biểu diễn
sự thay đổi nhiệt
độ theo thời gian
trong sự nóng
chảy của một
chất rắn nào đó.
33.K4: Vẽ được
đường biểu diễn
sự thay đổi nhiệt
độ của băng
phiến theo thời
gian trong q
trình đơng đặc.
34. Vận dụng
được kiến thức về
q trình chuyển
thể của sự nóng
chảy và đơng đặc
để giải thích được
ít nhất 02 hiện
tượng thực tế.
35.P8: Xây dựng
được phương án
thực nghiệm đơn
giản để kiểm
chứng tác dụng
của nhiệt độ, gió

và diện tích mặt
thống của chất
lỏng đối với sự
bay hơi của chất
lỏng.


gian đông đặc,
nhiệt độ của vật
không thay đổi.

Số câu
hỏi
Số
điểm
TS câu
hỏi
TS
điểm

3 (3’)
C26.9;
C27.11
;
28.10

1 (10’)
(C28+C29).
3
C31.4


0,75

2,0

C31.4
C33,34.
5

6

2,0

4,75
(47,5%
)

10

5

2

17

5 (50%)

3,00 (30)

2 (20%)


10,00
(100%)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×