Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

HH 8T53 TUAN 29 TUAN 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.82 KB, 3 trang )

Giáo án hình học 8

GV: Nơng Văn Vững

Tuần: 29
Tiết: 53

Ngày soạn: 18/ 03/ 2018
Ngày dạy: 21 / 03 / 2018

ÔN TẬP CHƯƠNG III (tt)
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: - Hệ thống lại các kiến thức của chương, đặc biệt là các trường hợp đồng dạng
của tam giác
2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng và từ đó tính độ dài các cạnh
của tam giác
3. Thái độ: - Rèn khả năng tổng hợp kiến thức
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng, thước đo góc
- HS: SGK, thước thẳng, thước đo góc
III . Phương Pháp:
- Vấn đáp tái hiện, nhóm
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A1:……………………………………………………………………....
8A4:………………………………………………………………………
8A5:………………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
GV yêu cầu HS phát biểu: định lý Talét thuận và đảo; tính chất của đường phân giác
của tam giác; trường hợp đdạng của tam giác thường, tam giác vuông.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV


HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (10’)
Bài 1: Chứng minh DE//BC
GV yêu cầu HS áp
HS thực hiện
dụng định lý Talét đảo để theo sự hướng dẫn của
chứng minh DE//BC.
GV.
AD 4,5
AE 6

3
 3
Ta có: DB 1,5
; EC 2
AD AE


 DE // BC
DB EC

Hoạt động 2: (10’)
GV hướng dẫn HS áp
HS chú ý theo dõi và Bài 2: Tính độ dài đoạn thẳng DC
dụng tính chất đường phân thực hiện theo sự hướng
giác của tam giác và từ đó dẫn của GV.
tính độ dài đoạn thẳng DC.
AD là đường phân giác của góc A nên:
GV nhận xét chốt ý

cho HS

HS chú ý

4,5.10
DB AB
4,5 7,5
 DC 
6cm



7,5
DC AC
DC 10


Giáo án hình học 8

GV: Nơng Văn Vững

HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 3: (15’)
Bài 3:
GV vẽ hình và giới
HS chú ý theo dõi
thiệu nội dung bài toán.
và vẽ hình vào trong vở.


GHI BẢNG

Giải:
GV yêu cầu HS lần
HS lần lượt chỉ ra a) Những t.giác vuông sau đây đồng dạng:
lượt chỉ ra các cặp tam giác và giải thích sự đồng dạng.

ABC HBA
(chung B
) (1)
vng đồng dạng.
C
ABC HAC
(chung ) (2)
Từ (1) và (2) ta suy ra:
HBA HAC
(bắc cầu) (3)
Muốn làm được câu
b) Áp dụng định lý Pitago ta có:
HS tính cạnh BC.
ba chúng ta cần tính BC.
BC  AB2  AC2
BC  12,452  20,502
BC 23,98cm

GV hướng dẫn HS áp
dụng định lý Pitago để tính.
Từ (1) em hãy chỉ ra tỉ lệ
thức có chứa đoạn HB. GV
lưu ý cặp tỉ lệ thức này chứa

HB là chưa biết, ba đoạn
thẳng cịn lại đã biết.
Tính HC

HS thực hiện

AB BC
AB2

 HB 
BC
Từ (1) ta suy ra: HB BA
2
12,45
HB 
6,46cm
23,98
HC BC  HB 23,98  6,46 17,52cm

HS tính HC khi đã
tính được HB.

AB BC
AB.AC

 HA 
BC
Từ (2) ta suy ra: HA AC
12, 45.20,50
Từ (2) em hãy chỉ ra

HS chỉ ra và thay số
HA 
10,64cm
tỉ lệ thức có chứa đoạn HA
23,98
vào rồi tính.

GV nhận xét , chốt ý
cho HS

4. Củng Cố:
- Xen vào lúc ôn tập.
5. Hướng Dẫn Về nhà : (2’)
- Về nhà xem lại các dạng bài tập đã giải.
- Tiết sau kiểm tra một tiết.
6. Rút Kinh Nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………


Giáo án hình học 8

GV: Nơng Văn Vững

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×