Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

kt c3 15p

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.29 KB, 8 trang )

Thứ

ngày

tháng 01 năm 2019

Điểm

KIỂM TRA 15 PHÚT- CHƯƠNG III - ĐẠI SỐ
Họ và tên HS: ………………………………..……………… Lớp 9A …….
Câu 1 : Phương trình bậc nhất 2 ẩn ax+by = c có bao nhiêu nghiệm ?
A. Hai nghiệm

B.Một nghiệm duy nhất

C. Vô nghiệm

D. Vô số nghiệm

Câu 2: Cặp số (1;-2) là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A.

2x -y = -3

B.

x + 4y = 2

C.

x - 2y = 5



D. x -2y = 1

Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. xy + x = 3

B. 2x – y = 0

1
D. x + 3 = 0

C. x2 + 2y = 1

Câu 4: Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình – x + y = 5 là
A. y = x – 5

B. x = y – 5

C. y = x + 5

D. x = y + 5

 x  2 y 5

 x  2 y 1
Câu 5: Kết luận nào sau đây về tập nghiệm của hệ phương trình 
là đúng ?

A. hệ phương trình có một nghiệm duy nhất ( x ; y ) = ( 2 ; 1 )
B. hệ phương trình vơ nghiệm

C. hệ phương trình vơ số nghiệm ( x  R ; y = - x + 3 )

Câu 6: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
A. ( 2 ; 1 )

B. ( 2 ; -1 )

 x  2 y 3

 y 1

C. ( 1 ; - 1 )

D. ( 1 ; 1 )

ax  y 1

x  y a
Câu 7: Với giá trị nào của a thì hệ phương trình 
có vơ số nghiệm ?

A. a = 1

B. a = -1

C. a = 1 hoặc a = -1

D. a = 2

Câu 8. Phương trình 3x + y = 5 có nghiệm tổng qt là:

y  R

A.  x 5  3 y

x  R

B.  y 3x  5

x  R

C.  y 3x  5

x  R

D.  y 5  3 x


Câu 9. Cho phương trình x – y = 1 (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với (1) để
được một hệ phương trình có vơ số nghiệm ?
A. 2y = 2x – 2.

B. y = 1 + x.

C. 2y = 2 – 2x.

D. y = 2x – 2.

 x  y 2

x ; y

Câu 10. Hệ phương trình 3x  y 4 có nghiệm là cặp 
nào sau đây?
A.  3 ; 1

B.  0 ; 4 

Câu 11. Hệ phương trình
a b c
 
A. a' b' c'

C.   0,5 ; 1,5 

D

.  1,5 ;  0,5

ax + by c

a'x + b'y c' (a, b, c, a’, b’, c’ 0) vô nghiệm nếu :

a b c
 
B. a' b' c'

a b c
 
C. a' b' c'

a b


D. a' b'

 x  2 y 3

Câu 12. Hệ phương trình nào sau đây khơng tương đương với hệ 3x  2 y 1

3x  6 y 9

A. 3x  2 y 1

 x 3  2 y

B. 3x  2 y 1

 x  2 y 3

C.  4 x 2

 4 x 4

D. 3x  2 y 1

Câu 13. Hệ phương trình nào sau đây có một nghiệm?
 y 2 x  1

A.  y 2 x  3

 y  x  5


B.  y x  5

0 x  2 y 1

C. 0 x  4 y 3

2 x  0 y 3

D.  x  0 y  1

Câu 14. Hệ phương trình nào sau đây vơ nghiệm ?
 x  2 y 5

 1
  x  y 3
A.  2

 x  2 y 5

1
 x  y 3
B.  2

 x  2 y 5

 1
5
  x  y 
2
C.  2


 x  2 y 5

 1
  x  y 3
D.  2
.

Câu 15: .Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình x + y = 1 để được hệ
phương trình có nghiệm duy nhất?
A. 3y = -3x + 3.

B. 0x + y = 1.

C. 2y = 2 – 2x.

D. y + x = -1.


ĐỀ 2

Thứ

ngày

tháng 01 năm 2019

Điểm

KIỂM TRA 15 PHÚT- CHƯƠNG III - ĐẠI SỐ

Họ và tên HS: ………………………………..……………… Lớp 9A …….
Câu 1 : Phương trình bậc nhất 2 ẩn ax+by = c có bao nhiêu nghiệm ?
A. Hai nghiệm

B.Một nghiệm duy nhất

C. Vô nghiệm

D. Vô số nghiệm

Câu 2: Cặp số (-1;-1) là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A.

2x - y = -3

B.

x + 4y = 2

C.

x + 2y = - 3

D. x + 2y = 1

Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. xy + x = 3

B. 2x – y = 0


1
D. 3x - y = 0

C. x2 + 2y = 1

Câu 4: Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình x - y = 5 là
A. y = x + 5

B. x = y – 5

C. y = x - 5

D. x = - y + 5

Câu 5: Công thức nghiệm tổng quát của phương trình x + 2y = - 4 là
 xR


x 4
 y  2
A.

 xR


 x 4
 y  2
B.


 x R


x 4
 y  2
C.

 xR


 x4
 y  2
D.

 x  2 y 3

y 2
Câu 6: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình 

A. ( 2 ; 1 )

B. ( 2 ; -1 )

C. (- 1 ; 2 )

D. ( 1 ; 2 )

ax  y 1

x  y a

Câu 7: Với giá trị nào của a thì hệ phương trình 
có vơ số nghiệm ?

A. a = 1

B. a = -1

C. a = 1 hoặc a = -1

D. a = 2

Câu 8. Phương trình 3x - y = 5 có nghiệm tổng quát là:
y  R

A.  x 5  3 y

x  R

B.  y 3x  5

C.

x  R

 y 3x  5

x  R

D.  y 5  3 x



Câu 9. Cho phương trình x – y = 1 (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với (1) để
được một hệ phương trình có vơ số nghiệm ?
A. 2y = 2x – 2.

B. 2y = 2 – 2x.

C. y = 1 + x.

D. y = 2x – 2.

 x  y 2

x ; y
Câu 10. Hệ phương trình  3x  y 4 có nghiệm là cặp số 
nào sau đây?

B.  1 ; 1

A.  3 ; -5

Câu 11. Hệ phương trình
a b c
 
A. a' b' c'

C.   2 ; 1,5 

D.  1,5 ;  2 


ax + by c

a'x + b'y c' (a, b, c, a’, b’, c’ 0) vô số nghiệm nếu :

a b c
 
B. a' b' c'

a b c
 
C. a' b' c'

a b

D. a' b'

 x  2 y 3

Câu 12. Hệ phương trình nào sau đây không tương đương với hệ 3x  2 y 1

3x  6 y 9

A. 3x  2 y 1

 x  2 y 3

B.  4 x 2

 x 3  2 y


3x  2 y 1
C. 

 4 x 4

D. 3x  2 y 1

 2 x  5 y 5

Câu 13. Hệ phương trình tương đương với hệ phương trình  2 x  3 y 5 là
 2 x  5 y 5

A.  4 x  8 y 10

2 x  5 y 5

B. 3x  4 y 0

2
 5 x  y 1

 2 x  y 5
3
C.  3

2 x  5 y 5

D. 3x  8 y 10

Câu 14. Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ?

 x  2 y 5

1
 x  y 3
A.  2

 x  2 y 5

 1
  x  y 3
B.  2

 x  2 y 5

 1
5
  x  y 
2
C.  2

 x  2 y 5

 1
  x  y 3
D.  2
.

Câu 15: .Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình x + y = 1 để được hệ
phương trình có nghiệm duy nhất?
A. y + x = -1


ĐỀ 3

B. 0x + y = 1.

Thứ

ngày

C. 2y = 2 – 2x.

tháng 01 năm 2019

D.. 3y = -3x + 3

Điểm


KIỂM TRA 15 PHÚT- CHƯƠNG III - ĐẠI SỐ
Họ và tên HS: ………………………………..……………… Lớp 9A …….
Câu 1 : Phương trình bậc nhất 2 ẩn ax+by = c có bao nhiêu nghiệm ?
A. Hai nghiệm

B. Một nghiệm duy nhất

C. Vô nghiệm

D. Vô số nghiệm

Câu 2: Cặp số (-1;-1) là nghiệm của phương trình nào sau đây:

A.

2x - y = -3

B. x + 2y = 1

C.

x + 2y = - 3

D. x + 4y = 2

Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. xy + x = 3

B. 2x –

y =0

1
D. 3x - y = 0

C. x + 2y = 1

Câu 4: Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình 2x - y = 5 là
A. y = x + 5

B. x = y – 5


C. y = 2x - 5

D. x = - y + 5

 x  2 y 5

 x  2 y 1
Câu 5: Kết luận nào sau đây về tập nghiệm của hệ phương trình 
là đúng ?

A. hệ phương trình có một nghiệm duy nhất ( x ; y ) = ( -2 ; 1 )
B. hệ phương trình vơ nghiệm
C. hệ phương trình vơ số nghiệm (x = - 2y + 5 ;y  R)
 x  2 y 3

y  2
Câu 6: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình 

A. ( -2 ; 1 )

B. ( -2 ; -1 )

C. (7 ; -2 )
ax  y 1

 x  y a

Câu 7: Với giá trị nào của a thì hệ phương trình
A. a = 1


B. a = -1

D. ( 1 ; -2 )

có vô số nghiệm ?

C. a = 1 hoặc a = -1

D. a = 2

Câu 8. Phương trình 3x - y = 5 có nghiệm tổng quát là:
y  R

A.  x 5  3 y

x  R

B.  y 3x  5

C.

x  R

 y 3x  5

x  R

D.  y 5  3 x



Câu 9. Cho phương trình x – y = 1 (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với (1) để
được một hệ phương trình có vơ số nghiệm ?
A. 2y = 2x – 2.

B. 2y = 2 – 2x.

C. y = 1 + x.

D. y = 2x – 2.

 x  y 2

x ; y
Câu 10. Hệ phương trình  3x  y 4 có nghiệm là cặp số 
nào sau đây?

B.  1 ; 1

A.  3 ; -5

Câu 11. Hệ phương trình
a b c
 
A. a' b' c'

C.   2 ; 1,5 

D.  1,5 ;  2 

ax + by c


a'x + b'y c' (a, b, c, a’, b’, c’ 0) vô số nghiệm nếu :

a b c
 
B. a' b' c'

a b c
 
C. a' b' c'

a b

D. a' b'

 x  2 y 3

Câu 12. Hệ phương trình nào sau đây không tương đương với hệ 3x  2 y 1

3x  6 y 9

A. 3x  2 y 1

 x 3  2 y

3x  2 y 1
C. 

 x  2 y 3


B.  4 x 2

 4 x 4

D. 3x  2 y 1

 2 x  5 y 5

Câu 13. Hệ phương trình tương đương với hệ phương trình  2 x  3 y 5 là
2 x  5 y 5

A. 4 x  5 y 10

2
 5 x  y 1

 2 x  y 5
3
B.  3

2 x  5 y 5

C. 5 x  2 y 0

2 x  5 y 5

D. 4 x  y 7

Câu 14. Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
 x  2 y 5


 1
  x  y 3
A.  2

 x  2 y 5

1
 x  y 3
B.  2

 x  2 y 5

 1
5
  x  y 
2
C.  2

 x  2 y 5

 1
  x  y 3
D.  2
.

Câu 15: .Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình x + y = 1 để được hệ
phương trình có nghiệm duy nhất?
A. y + x = -2


ĐỀ 4

B. x - y = 1.

Thứ

C. 2y = 2 – 2x.

ngày

tháng 01 năm 2019

D. m 3y = -3x + 3

Điểm


KIỂM TRA 15 PHÚT- CHƯƠNG III - ĐẠI SỐ
Họ và tên HS: ………………………………..……………… Lớp 9A …….
Câu 1 : Phương trình bậc nhất 2 ẩn ax+by = c có bao nhiêu nghiệm ?
A. Hai nghiệm

B.Một nghiệm duy nhất

C. Vô nghiệm

D. Vô số nghiệm

Câu 2: Cặp số (3;1) là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A.


2x - y = -3

B.

2x - 5y = 1

C.

x + 2y = - 3

D. x - 2y = 1

Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. xy + x = 3

1
B. 2x – y = 0

C. x2 + 2y = 1

3x - 2 y = 0

D.

Câu 4: Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình x - 2y = 3 là
A. y = 2x + 3

B. x = 2y + 3


C. y = - x +3

kx  3y 3

 x  y 1
Câu 5: Hai hệ phương trình 


A. 3.

B. -3.

3x  3y 3

 y  x 1

C. 1.

Câu 6: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
A. ( 2 ;- 1 )

B. ( 1 ; -1 )

D. x = - 2y + 3

là tương đương khi k bằng
D. -1.
 x  2 y 3


 y  1

C. (- 1 ; 2 )

D. ( -1 ; -2 )

kx  y 1

x  y k
Câu 7: Với giá trị nào của k thì hệ phương trình 
có vơ số nghiệm ?

A. k= -1

B. k = 1

C. k = 1 hoặc k = -1

D. k = 2

Câu 8. Phương trình x - 2y = 5 có nghiệm tổng qt là:
y R

A.  x 5  2 y

x  R

B.  y 2 x  5

C.


y R

 x 2 y  5

 x 2 y  5

D.  y  R

Câu 9. Cho phương trình x – y = 1 (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với (1) để
được một hệ phương trình có vơ số nghiệm ?


A. 2y = 2x – 2.

B. 2y = 2 – 2x.

. C. y = 2x – 2

. D. y = 1 + x

 x+y 2

Câu 10. Hệ phương trình  3x-y 4 có nghiệm là cặp số  x ; y  nào sau đây?

A.  3 ; 5 

B.  1 ; 1

Câu 11. Hệ phương trình

a b c
 
A. a' b' c'

C.   2 ; 1,5 

D.  1,5 ;  2 

ax + by c

a'x + b'y c' (a, b, c, a’, b’, c’ 0) vô nghiệm nếu :

a b c
 
B. a' b' c'

a b c
 
C. a' b' c'

a b

D. a' b'

 x  2 y 3

Câu 12. Hệ phương trình nào sau đây không tương đương với hệ 3x  2 y 1

3x  6 y 9


A. 3x  2 y 1

 x  2 y 3

B.  4 x 2

 x 3  2 y

3x  2 y 1
C. 
5x  3y 1

20x  12y 4 là :

 4 x 4

D. 3x  2 y 1

Câu 13. Số nghiệm của hệ phương trình
A. 1 nghiệm
B. 2 nghiệm
C. vơ số nghiệm
D. vơ nghiệm
Câu 14. Hệ phương trình nào sau đây vơ nghiệm ?
 x  2 y 5

1
 x  y 3
A.  2


 x  2 y 5

 1
  x  y 3
B.  2

 x  2 y 5

 1
5
  2 x  y  2
C. 

 x  2 y 5

 1
  x  y 3
D.  2
.

Câu 15: .Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình x + y = 1 để được hệ
phương trình có nghiệm duy nhất?
A. y + x = -1

B. 0x + y = 1.

C. 2y = 2 – 2x.

D.. 3y = -3x + 3




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×