Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.81 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPT AN THỚI
Năm học 2018-2019

ĐỀ KIỂM TRA TỐN - KHỐI 12
Thời gian : 45 phút

MÃ ĐỀ
258

Họ và tên:…………………………………………………Lớp:…………………
1
2
3
4
5

A

B

C

D

A

B

C

D



A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

6
7
8
9
10


A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C


D

A

B

C

D

11
12
13
14
15

A

B

C

D

A

B

C


D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

16
17
18

19
20
x=

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A


B

C

D

A

B

C

D

p
3 . Cắt phần vật thể B bởi

Câu 1: Cho phần vật thể B giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trỡnh x = 0 v

pử



0
Ê
x
Ê





3


mt phng vuụng gúc vi trc Ox tại điểm có hồnh độ x
ta được thiết diện là một tam giácvng có độ
dài hai cạnh góc vng lần lượt là 2x và cosx . Thể tích vật thể B bằng:
3p + 3
p
6
.

3p - 3
6
.

3p - 3
3p + 3
p
3
6



.

.
2
Câu 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x - 2x + 3 , trục Ox và các đường thẳng x = - 1,
1

x = 2 bằng
Ⓐ 3
Ⓑ 17
Ⓒ 7
Ⓓ 9
1
dx 1
1 x
. Khi đó a bằng:

a

Câu 3: Cho tích phân


0

15
Ⓐ 4

7
Ⓑ 4

Câu 4: Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  f  x
, trục hồnh, đường thẳng x a, x b (như hình bên). Hỏi khẳng
định nào dưới đây là khẳng định đúng?
c




b

S  f  x  dx  f  x  dx .
a

c

c



c

S f  x  dx  f  x  dx.
a

b

c

3
Ⓓ 4

y

O a

c
y  f  x


.

b

S  f  x  dx  f  x  dx
a



b

3
Ⓒ 5

c



S f  x  dx.
a

2
Câu 5: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 - x và y = x bằng
9
11
3
Ⓐ 2.
Ⓑ 3.
Ⓒ 6.

Ⓓ 2.

5

5

Câu 6: Cho hai tích phân
Ⓐ I = 3.

−2

 f (x) dx=8 và  g ( x ) dx=3
5

−2

. Tính

I = ịé
f x - 4g( x) - 1ù
dx
ê
ú
ë( )
û

Ⓒ I = 27 .

Ⓑ I = 13 .
x


- 2

.

Ⓓ I = - 11.
7 x 1
C
Ⓓ x 1

7
C
x
Câu 7: Tính
Ⓐ 7 C
Ⓑ ln 7
Ⓒ 7 ln 7  C
f ( x) dx = F ( x) +C
a¹ 0
f ( ax + b) dx
Câu 8: Cho ị
. Khi đó với
a,b là hằng số, ta có ị
bằng
1
1
F ( ax + b) + C
F ( ax + b) + C
aF
ax

+
b
+
C
F
ax
+
b
+
C
(
)
(
)
Ⓐ a
.


.Ⓓ a + b
.
x
7 dx ?

x 1

b

x



Câu 9:

sin
Tính 





3

x.cos x.dx ?

sin 4 x
C
4
e



sin 2 x
C
2






sin 2 x

C
2

2ln x
dx = - a + be
. -1
2
x

, với a,b Î ¢ . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Ⓑ a + b = 3.
Ⓒ a + b = - 6.
Ⓓ a + b = 6.

Câu 10: Biết 1
Ⓐ a + b = - 3.

2

Câu 11: Xét tích phân
thành dạng nào sau đây

2

I = ò x.ex dx
1

2

2

. Sử dụng phương pháp đổi biến số với u = x , tích phân I được biến đổi

2

I = 2ị e du
u



sin 4 x
C
4


1



.

1
I = ò eudu
21

2

.




2

I = 2ò eudu

I =

.
f ¢( x) = x + sin x
1

1
eudu
ò
21


f ( 0) = 1
f ( x)

. Tìm
.

f ( x)
Câu 12: Cho hàm số
thỏa mãn đồng thời các điều kiện
2
x
x2
f ( x) =
+ cosx

f ( x) =
- cosx + 2
2
2





f ( x) =

x2
1
+ cosx +
2
2



f ( x) =

x2
- cosx - 2
2
2

I  f '( x )dx
 1; 2 , f (1) 1 và f (2) 2 . Tính 
1
Câu 13: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên đoạn

.
7
I
2
Ⓐ I  1

Ⓒ I 1
Ⓓ I 3
5

y=f ( x)

é0;5ù
ë ú
û và f ( 5) = 5,
có đạo hàm liên tục trên đoạn ê

Câu 14: Cho hàm số

ị xf ¢( x) dx = 30
0

. Tính

5

ị f ( x) dx
0

Câu 15: Cho hàm số


y  f  x

hồnh và hai đường thẳng
được tính theo cơng thức:

liên tục trên đoạn

x a, x b  a  b 

b

Ⓓ - 5.

. Thể tích của khối trịn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành
b

V =π  f ( x ) dx



a

Ⓒ 35 .

 a; b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục

b

V =|f (x )| dx




Ⓑ - 25.

Ⓐ 25.

.

a



V  f
a

b
2

 x  dx
.



V 2 f 2  x  dx
a

.

x

2
Câu 16: Thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = xe , y = 0 , x = 0,
x = 1 xung quanh trục Ox là
9p
V =
V = p ( e- 2)
2
4.

.

Ⓒ V = e - 2.
Ⓓ V =p e
2

6

6

f ( x) dx  2,  f ( x) dx 5
f ( x) dx
Cho 
.Tính 
.

Câu 17:
Ⓐ 7

Câu 18: Cho


1

1

2

2

Ⓑ -7

 f ( x2 +1 ) xdx=2

. Khi đó

1

Ⓐ 1.

Ⓑ 4

5

Ⓒ -10

Ⓓ 3

 f ( x ) dx bằng
2

Ⓒ  1.


Ⓓ 2

Câu 19: Cho hàm số f(x) liên tục trên [a;b] và F(x) là một nguyên hàm của f(x). Tìm khẳng định sai.


a




ò f ( x) dx = 1



a

b

b

a

a

ò f ( x) dx = ị f ( t) dt
2

Câu 20: Tính tích phân
29

I =
2.


I =ò
1

b

a

a

b

ò f ( x) dx = - ò f ( x) dx
b



ò f ( x) dx = F ( b) - F ( a)
a

x2 + 4x
dx
x

.
- 11
I =

2 .




I =

- 29
2



I =

11
2.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×