Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Chuong I 14 So nguyen to Hop so Bang so nguyen to

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.63 KB, 18 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ
- Thế nào là ước, là bội của một số?
- Nêu cách tìm ước của một số, các tìm
bội của một số?


TIẾT 26
§14. SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ.
BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ


Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
1. Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố (SNT) là số
tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có
hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn
hơn 1, có nhiều hơn hai ước.

Sè a
22
33
44
55
66

Hợp số

C¸c íc


cña a

Sè íc

1; 2
1; 3
1; 2; 4
1; 5
1; 2; 3; 6

2
2
3
2
4

Số nguyên tố


Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
1./ Số nguyên tố. Hợp số
Dấu hiệu nhận biết
* Định nghĩa:
a là SNT khi tho¶ mãn hai
điều kiện sau:
- Số nguyên tố(SNT) là số
tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có +) a là số tự nhiên lớn hơn 1
hai ước là 1 và chính nó.
+) a chỉ có hai ước
- Hợp số là số tự nhiên lớn

hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
b là hợp số khi tho¶ mãn hai
điều kiện sau:
+) b là số tự nhiên lớn hơn 1
+) b có nhiều hơn hai ước


Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
1./ Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
So
Hợp số
SNT
sánh
- Số nguyên tố(SNT) là số
tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có
hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn
hơn 1, có nhiều hơn hai ước.

Giống
nhau

Là số tự
nhiên lớn
hơn 1

Khác
nhau


Chỉ có
2 ước

Là số tự
nhiên lớn
hơn 1
Có nhiều
hơn 2
ước


Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
Vn dụng
1. Số nguyên tố. Hợp số
? Trong các số 7, 8, 9, số
* Định nghĩa:
nào là số nguyên tố, số nào
- Số nguyên tố(SNT) là số
là hợp số? Vì sao?
tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có
- Số 7 là sè nguyªn tè vì nó
hai ước là 1 và chính nó.
lớn hơn 1 và chØ có hai ước
- Hợp số là số tự nhiên lớn
số là 1 và 7.
hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
- Số 8 là hỵp sè vì nó lớn
So
SNT
Hợp số hơn 1 và có nhiều hơn hai

sánh
ước là 1; 2; 4; 8.
Là số tự
Là số tự
Giống
nhau
Khác
nhau

nhiên lớn
hơn 1
Chỉ có
2 ước

nhiên lớn
hơn 1
Có nhiều
hơn 2
ước

- Số 9 là hỵp sè vì nó lớn
hơn 1 và có nhiều hơn hai
ước là 1; 3; 9


Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
Vn dụng
1. Số nguyên tố. Hợp số
1) Căn cứ vµo định nghĩa,
* Định nghĩa:

hãy kiểm tra xem số 0 và số
- Số nguyên tố là số tự
1 có phải là số ngun tố
nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai
khơng? Có phải là hợp số
ước là 1 và chính nó.
khơng? V× sao?
- Hợp số là số tự nhiên lớn
hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
- Số 0 và số 1 không phải là
So
SNT, khơng phải là hợp số
Hợp số
SNT
sánh
vì nó khơng lớn hơn 1(0 < 1;
Là số tự
1 = 1) nên ta gọi hai số này
Giống Là số tự
nhiên lớn
nhiên lớn
nhau
là hai số đặc biệt.
hơn 1
hơn 1
Khác
nhau

Chỉ có
2 ước


Có nhiều
hơn 2
ước


Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
Vn dụng
1. Số nguyên tố. Hợp số
2) Kiểm tra xem các số sau:
* Định nghĩa:
đâu là số đặc biệt, đâu là
- Số ngun tố là số tự
hỵp sè, đâu là sè nguyªn tè?
nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai
ước là 1 và chính nó.
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
- Hợp số là số tự nhiên lớn
hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
Số
Số
Hợp
Chú ý:
đặc
nguyên
số
a) Số 0 và số 1 không là SNT
biệt
tố
cũng không là hợp số.


b) Các SNT nhỏ hơn 10 là:
2; 3; 5; 7.


Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
1. Số nguyên tố. Hợp số
Các SNT nhá h¬n 100:
* Định nghĩa:
2 3 4 5 6 7 8 9 10
- Số nguyên tố(SNT) là số
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
hơn 1, có nhiều hơn hai ước. 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
2.
Lập bảng các số
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
nguyên tố nhỏ hơn 100
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
91 92 93 94 95 96 97 98 99


Tìm các SNT nhỏ hơn 100?
Cách làm:
- Giữ lại số 2, gạch các số là bội của 2 mà lớn hơn 2

- Giữ lại số 3, gạch các số là bội của 3 mà lớn hơn 3
- Giữ lại số 5, gạch các số là bội của 5 mà lớn hơn 5
- Giữ lại số 7, gạch các số là bội của 7 mà lớn hơn 7
Nhóm I;III
2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
2 21
3 22
4 23
5 246 257 26 8 27 9281029 30
11 12 1331 14
17 36
18 37
19 382039 40
32 15
33 16
34 35
21 22 2341 24
27 46
28 47
29 483049 50
42 25
43 26
44 45
31 II
32;IV3351 34
37 56
38 57
39 584059 60
Nhãm

52 35
53 36
54 55
41 42 4361 44
47 66
48 67
49 685069 70
62 45
63 46
64 65
71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
91 92 93 94 95 96 97 98 99


2

3

4

5

6

7

8

9


10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24


25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39


40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54


55

56

57

58

59

60

61

62

63

64

65

66

67

68

69


70

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

81

82

83

84


85

86

87

88

89

90

91

92

93

94

95

96

97

98

99



Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
1. Số nguyên tố. Hợp số
Nguyên lý thực hiện:
- Không đưa vào bảng các
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố là số tự số đặc biệt 0, 1.
nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai - Loại các số là hợp số.
ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn
hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
2.
Lập bảng các số
nguyên tố nhỏ hơn 100
2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23,
29, 31, 37, 41, 43, 47, 53,
59, 61, 67, 71, 73, 79, 83,
89, 97


Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
1. Số nguyên tố. Hợp số
Trong bảng các số nguyên
* Định nghĩa:
tố nhỏ 100:
- Số nguyên tố là số tự
nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai 1. Tìm SNT là số chẵn?
Số 2 (duy nhất)
ước là 1 và chính nó.

- Hợp số là số tự nhiên lớn 2. Các SNT lớn hơn 5 có tận
hơn 1, có nhiều hơn hai ước cùng bởi các chữ số nào?
số.
1;
3;
7;
9
2.
Lập bảng các số
3. Tìm 2 SNT hơn kém nhau
nguyên tố nhỏ hơn 100
hai đơn vị? Một đơn vị?
2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23,
3 và 5; 5 và 7; …
29, 31, 37, 41, 43, 47, 53,
2 và 3
59, 61, 67, 71, 73, 79, 83,
89, 97


Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
CNG CỐ
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1
và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước số.
- Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp
số.
- Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2; 3; 5; 7.
- Có 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100:
2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59,

61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97
- Số nguyên tố nhỏ nhất là số 2. Đó là số nguyên tố chẵn
duy nhất.


Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố

HD tù häc:
- Häc bài theo Sgk vµ vë ghi. Xem lại bảng các SNT nhỏ
hơn 100.
- Làm bài tập 115 ®Õn 120 (Sgk – t47).



Trò chơi ô chữ
Cho các ô chữ sau
a 3

_

b2

_

c 1

d 9

a 3


e 0

Luật
Cácchơi
gợi :ýThời
ô chữ:
gian chơi 3phút
Lớp
a làchia
số nguyên
thành 4tố
nhóm,
lẻ nhỏmỗi
nhất.
nhóm cử 1 đại diện tham gia trò chơi tìm
các
b là
ô chữ
số nguyên
theo các
tốgợi
chẵn.
ý. Lớp chọn 1 bạn làm th ký để ghi điểm cho các
nhóm.
c là số có đúng một ớc.
d là hợp số lẻ nhỏ nhất.
Sau khi có hiệu lệnh bắt đầu, nhóm nào giơ tay trớc sẽ giành đợc quyền
e không phải là SNT, không phải là hợp số và e khác 1.
trả lời. Mỗi ô chữ đúng đợc 1 điểm.
DÃy ô số vừa tìm đợc cho em biết sự kiện lịch sử nào của dân tộc ta ?

Nhóm nào trả lời đúng ý nghĩa dÃy ô số tìm đợc sẽ đợc thởng 4điểm

DÃy ô số trên là ngày thành lập

Kết thúc nhóm nào nhiều điểm nhất sẽ thắng cuộc.

Đảng cộng sản Việt Nam: 3 2 - 1930



×