Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

De thi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.74 KB, 13 trang )

Cho tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. Cho

xOyˆ=54∘;yOzˆ=88∘xOy^=54∘;yOz^=88∘
. Vậy

xOzˆ=...∘xOz^=...∘
2Cho tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy, tia Ot nằm giữa hai tia Oz và Oy. Tính góc xOy
biết rằng:
xOzˆ=42∘,zOtˆ=50∘,tOyˆ=77∘xOz^=42∘,zOt^=50∘,tOy^=77∘

A.

xOyˆ=165∘xOy^=165∘
B.

xOyˆ=172∘xOy^=172∘
C.

xOyˆ=175∘xOy^=175∘
D.

xOyˆ=169∘xOy^=169∘
3Cho tia OA nằm giữa hai tia OB và OC. Cho
BOAˆ=45∘;AOCˆ=37∘BOA^=45∘;AOC^=37∘
. Vậy
BOCˆ=...∘BOC^=...∘

4Cho hình vẽ như bên dưới. Biết hai tia AM và AN đối nhau,
MAPˆ=33∘;NAQˆ=58∘;MAP^=33∘;NAQ^=58∘;
tia AQ nằm giữa hai tia AN và AP. Tính số đo của
PAQˆPAQ^



A.

PAQˆ=92∘PAQ^=92∘
B.

PAQˆ=89∘PAQ^=89∘
C.

PAQˆ=98∘PAQ^=98∘
D.

PAQˆ=95∘PAQ^=95∘
5Cho tia OI nằm giữa hai tia OC và OD,
CODˆ=140∘;COIˆ=13DOIˆCOD^=140∘;COI^=13DOI^


. Tính số đo
COIˆCOI^

A.

COIˆ=35∘COI^=35∘
B.

COIˆ=51∘COI^=51∘
C.

COIˆ=42∘COI^=42∘
D.


COIˆ=48∘COI^=48∘
6Cho hai tia OA nằm giữa hai tia OB và OC. Biết
BOAˆ=45∘,AOCˆ=33∘.BOA^=45∘,AOC^=33∘.
Vậy
BOCˆ=...∘BOC^=...∘

7Trên tia Ox lấy điểm M và N sao cho OM = 3cm, On = 7cm. Điểm P ở ngoài đường
thẳng chứa tia Ox. Vẽ các tia PO, PM và PN; biết góc
NPOˆ=120∘,NPMˆ=70∘.NPO^=120∘,NPM^=70∘.
Tính số đo của
MPOˆMPO^

A.

MPOˆ=45∘MPO^=45∘
B.

MPOˆ=50∘MPO^=50∘
C.

MPOˆ=55∘MPO^=55∘
D.

MPOˆ=40∘MPO^=40∘
8Trên đường thẳng a lấy các điểm M, N, P, Q sao cho điểm P nằm giữa hai điểm M và
Q; điểm N nằm giữa hai điểm M và P. Từ điểm O ở ngoài đường thẳng a kẻ các tia
OM, ON, OP, OQ. Biết
MONˆ=20∘,PONˆ=30∘,MOQˆ=80∘.MON^=20∘,PON^=30∘,MOQ^=80∘.
Số đo của

MOPˆ;POQˆMOP^;POQ^
lần lượt là :

A.

55∘;30∘55∘;30∘


B.

50∘;30∘50∘;30∘
C.

50∘;25∘50∘;25∘
D.

45∘;25∘45∘;25∘
9Cho

AOBˆ=108∘.AOB^=108∘.
Vẽ tia OC nằm giữa hai tia OA và OB sao cho
BOCˆ=3.COAˆBOC^=3.COA^
. Số đo của
COAˆ;BOCˆCOA^;BOC^
lần lượt là :

A.

81∘;27∘81∘;27∘
B.


25∘;75∘25∘;75∘
C.

27∘;81∘27∘;81∘
D.

75∘;33∘75∘;33∘
10Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai góc xOy và yOz sao cho
xOyˆ=55∘;xOzˆ=112∘.xOy^=55∘;xOz^=112∘.
Tính số đo của
yOzˆyOz^

A.

yOzˆ=169∘yOz^=169∘
B.

yOzˆ=57∘yOz^=57∘
C.

yOzˆ=167∘yOz^=167∘
D.

yOzˆ=55∘yOz^=55∘
11Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho
xOzˆ=70∘xOz^=70∘
.Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tính số đo của



yOmˆyOm^
A.
60∘60∘
B.
70∘70∘
C.
110∘110∘
D.
120∘120∘
12Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, biết
xOyˆ=140∘,xOzˆ=33∘xOy^=140∘,xOz^=33∘
. Tính số đo góc yOz

A.
107∘107∘
B.
147∘147∘
C.
173∘173∘
D.

40∘40∘
13Vẽ góc

ROSˆ=169∘,ROS^=169∘,
vẽ tia OT nằm giữa hai tia OR và OS sao cho số đo

ROTˆROT^

ít hơn số đo


SOTˆSOT^


67∘67∘
. Số đo của

SOTˆ;ROTˆSOT^;ROT^
lần lượt là :

A.

51∘;118∘51∘;118∘
B.

115∘;54∘115∘;54∘
C.


54∘;115∘54∘;115∘
D.

118∘;51∘118∘;51∘
14Cho tia OD nằm giữa hai tia OH và OK, biết
KOHˆ=174∘;KODˆ=5.HODˆKOH^=174∘;KOD^=5.HOD^
. Tính số đo của
HODˆHOD^

A.


29∘29∘
B.
27∘27∘
C.
28∘28∘
D.
26∘26∘
15Vẽ góc

UOVˆ=157∘,UOV^=157∘,
vẽ tia OT nằm giữa hai tia OU và OV sao cho số đo

UOTˆUOT^
ít hơn số đo
VOTˆVOT^

33∘33∘
. Số đo của

VOTˆ;UOTˆVOT^;UOT^
lần lượt là :

A.

95∘;62∘95∘;62∘
B.

97∘;60∘97∘;60∘
C.


60∘;97∘60∘;97∘
D.

62∘;95∘62∘;95∘
16Cho tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. Biết góc xOy và yOz là hai góc kề bù và
xOyˆ=118∘xOy^=118∘
Tính


yOzˆyOz^
A.

yOzˆ=65∘yOz^=65∘
B.

yOzˆ=62∘yOz^=62∘
C.

yOzˆ=52∘yOz^=52∘
D.

yOzˆ=59∘yOz^=59∘
17Cho tia OI nằm giữa hai tia OA và OB,
AOBˆ=60∘;BOIˆ=14AOBˆAOB^=60∘;BOI^=14AOB^
. Tính
AOIˆAOI^

A.

AOIˆ=40∘AOI^=40∘

B.

AOIˆ=45∘AOI^=45∘
C.

AOIˆ=15∘AOI^=15∘
D.

AOIˆ=30∘AOI^=30∘
18Cho tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. Cho
xOyˆ=70∘;xOzˆ=180∘xOy^=70∘;xOz^=180∘
. Vậy
yOzˆ=...∘yOz^=...∘

19Cho tia OI nằm giữa hai tia OH và OK. Biết
HOKˆ=140∘;KOIˆ=83∘HOK^=140∘;KOI^=83∘
. Vậy
HOIˆ=...∘HOI^=...∘

20Cho tia OC nằm giữa hai tia OA và OB,
AOBˆ=120∘;AOCˆ=13BOCˆAOB^=120∘;AOC^=13BOC^
. Tính
BOCˆBOC^

A.

BOCˆ=90∘BOC^=90∘


B.


BOCˆ=80∘BOC^=80∘
C.

BOCˆ=96∘BOC^=96∘
D.

BOCˆ=87∘BOC^=87∘
21Cho

xAyˆ=35∘xAy^=35∘
kề với

yAzˆ=65∘yAz^=65∘


xAzˆxAz^
kề bù với
zAtˆ.zAt^.
Tính số đo
zAtˆzAt^

A.

zAtˆ=110∘zAt^=110∘
B.

zAtˆ=100∘zAt^=100∘
C.


zAtˆ=80∘zAt^=80∘
D.

zAtˆ=90∘zAt^=90∘
22Trên cùng nửa mặt phẳng bờ có chứa tia OA kẻ hai tia OB và OC sao cho
BOAˆ=135∘,COAˆ=55∘.BOA^=135∘,COA^=55∘.
Tính số đo góc
BOCˆBOC^

A.

BOCˆ=85∘BOC^=85∘
B.

BOCˆ=75∘BOC^=75∘
C.

BOCˆ=80∘BOC^=80∘
D.

BOCˆ=70∘BOC^=70∘


23Cho hai tia Oz, Oy cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chưa tia Ox, biết
xOyˆ=57∘,xOzˆ=166∘xOy^=57∘,xOz^=166∘
. Tính số đo của
yOzˆyOz^

A.


103∘103∘
B.
105∘105∘
C.
109∘109∘
D.
107∘107∘
24Cho hai tia Ox, Oy cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oz, biết
xOzˆ=38∘,zOyˆ=135∘xOz^=38∘,zOy^=135∘
.Tính số đo của
xOyˆxOy^

A.

142∘142∘
B.
173∘173∘
C.

97∘97∘
D.
45∘45∘
25Vẽ góc

POQˆ=160∘,POQ^=160∘,
vẽ tia OR nằm giữa hai tia OP và OQ sao cho số đo

PORˆPOR^

lớn hơn số đo

ROQˆROQ^

32∘32∘
. Số đo của
PORˆ;ROQˆPOR^;ROQ^
lần lượt là :

A.

96∘;64∘96∘;64∘


B.

94∘;62∘94∘;62∘
C.

98∘;62∘98∘;62∘
D.

100∘;60∘100∘;60∘
26Cho tia OD nằm giữa hai tia OE và OF. Cho
DOEˆ=37∘;DOFˆ=98∘DOE^=37∘;DOF^=98∘
. Vậy
EOFˆ=...∘EOF^=...∘

27Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 5cm. Từ một điểm C ở
ngoài đường thẳng chứa tia Ox, vẽ các tia CO, CA, CB. Giả sử
OCBˆ=110∘,OCAˆ=30∘.OCB^=110∘,OCA^=30∘.
Tính số đo góc ACB


A.
70∘70∘
B.
150∘150∘
C.
80∘80∘
D.
140∘140∘
28Trên cùng nửa mặt phẳng bờ có chứa tia OB kẻ hai tia OH và OK sao cho
BOKˆ=44∘,BOHˆ=132∘.BOK^=44∘,BOH^=132∘.
Tính số đo góc
HOKˆHOK^

A.
176∘176∘
B.

48∘48∘
C.
88∘88∘
D.
136∘136∘


29Vẽ góc

EOFˆ=114∘,EOF^=114∘,
vẽ tia OI nằm giữa hai tia OE và OF sao cho số đo


FOIˆFOI^

ít hơn số đo

EOIˆEOI^


64∘64∘
. Số đo của

FOIˆ;EOIˆFOI^;EOI^
lần lượt là :

A.

26∘;88∘26∘;88∘
B.

25∘;89∘25∘;89∘
C.

27∘;91∘27∘;91∘
D.

24∘;90∘24∘;90∘
30Cho góc

xOyˆ=20∘,xOy^=20∘,
, góc yOz và góc xOy phụ nhau. Om là tia phân giác của góc yOz. Tìm góc yOm ?


A.
35∘35∘
B.
45∘45∘
C.
55∘55∘
31Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho
xOzˆ=70∘,xOz^=70∘,
. Tính góc zOy ?

A.

zOyˆ=70∘zOy^=70∘
B.

zOyˆ=110∘zOy^=110∘
C.

zOyˆ=20∘zOy^=20∘


32Cho

AOBˆ=110∘AOB^=110∘
. OC nằm giữa hai tia OA, OB và
AOCˆ=60∘AOC^=60∘
. Gọi OM và ON lần lươt là tia phân giác của hai góc AOC, BOC. Tính
MONˆMON^
?


A.

AOBˆ=70∘AOB^=70∘
B.

AOBˆ=45∘AOB^=45∘
C.

AOBˆ=60∘AOB^=60∘
D.

AOBˆ=55∘AOB^=55∘
33Cho góc

xOyˆ=36∘,xOy^=36∘,
góc yOz và góc xOy phụ nhau. Ot là tia phân giác của góc yOz. Tìm góc zOt ?

A.

zOtˆ=27∘zOt^=27∘
B.

zOtˆ=36∘zOt^=36∘
C.

zOtˆ=54∘zOt^=54∘
34Cho góc

yOzˆ=96∘yOz^=96∘
, góc yOz kề bù với góc xOy. On là tia phân giác của góc xOy. Tìm góc xOn ?


A.

AOCˆ=42∘AOC^=42∘
B.

AOCˆ=84∘AOC^=84∘
C.

AOCˆ=100∘AOC^=100∘
35Cho


zOyˆ=80∘,zOy^=80∘,
góc yOz kề bù với góc xOy. On là tia phân giác của góc xOy. Tìm góc xOn ?

A.

xOnˆ=50∘xOn^=50∘
B.

xOnˆ=70∘xOn^=70∘
C.

xOnˆ=60∘xOn^=60∘
D.

xOnˆ=40∘xOn^=40∘
36Cho Ot là tia phân giác của góc xOy. Biết góc
xOyˆ=88∘xOy^=88∘

. Tính góc xOt ?

A.

xOtˆ=88∘xOt^=88∘
B.

xOtˆ=50∘xOt^=50∘
C.

xOtˆ=44∘xOt^=44∘
37Cho Ot là tia phân giác của góc xOy. Biết góc
yOtˆ=47∘,yOt^=47∘,
. Tính góc xOy ?

A.

xOyˆ=94∘xOy^=94∘
B.

xOyˆ=110∘xOy^=110∘
C.

xOyˆ=130∘xOy^=130∘
38Cho góc bẹt AOB. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB lấy hai tia OC và OD sao
cho:
AOCˆ=70∘,BODˆ=55∘.AOC^=70∘,BOD^=55∘.
OD có phải là tia phân giác của góc BOC khơng?



A. có
B. khơng
39Cho AOB là góc bẹt. OE là tia phân giác của góc AOD. Tìm góc COD, biết rằng:
BOCˆ=30∘,AOEˆ=40∘?BOC^=30∘,AOE^=40∘?

A.

BOCˆ=30∘BOC^=30∘
B.

BOCˆ=40∘BOC^=40∘
C.

BOCˆ=60∘BOC^=60∘
D.

CODˆ=70∘



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×