Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

De thi chon HSG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.34 KB, 16 trang )

ĐỀ 1
Câu 1. (4,0 điểm)
1.1 (1,0 điểm) Tổng các hạt mang điện trong hợp chất A 2B là 60.Số hạt mang điện trong hạt nhân
nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 3.
Hãy viết công thức phân tử của hợp chất trên. Hợp chất trên thuộc loại hợp chất gì?
1.2 (2,0 điểm) Chọn các cơng thức hóa học thích hợp ứng với các chữ cái A, B, C, D, E, F để lập thành
dãy biến hóa và viết phương trình hóa học thực hiện dãy biến hóa đó:
 (1)
A
 (2)

 (3)

6)

B

(4) Ca
(5)
(6)
D    E   F   CaCO3

C
Biết E là canxi oxit
1.3 (1,0 điểm) Cho 11,70 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 3,36 lít

khí thốt ra (đktc). Hỏi M là ngun tố nào?
Câu 2. (2,0 điểm) Hịa tan oxít MxOy bằng dung dịch H2SO4 24,5% thu được dung dịch muối có
nồng độ 32,2%. Hãy tìm cơng thức phân tử oxít.
(Biết MxOy + H2SO4 → Muối và nước)
Câu 3. (2,0 điểm)



Hòa tan NaOH rắn vào nước để tạo thành 2 dung dich A và B. Biết nồng độ % của
dung dịch A gấp 3 lần nồng độ phần trăm của dung dịch B. Nếu đem trộn hai dung dịch A
và B theo tỉ lệ khối lượng m A : mB = 5 : 2 thì thu được dung dịch C có nồng độ là 20%. Tính
nồng độ phần trăm của dung dịch A và B
Câu 4: (2,0 điểm)
Khử một lượng oxit sắt chưa biết H2 nóng dư. Sản phẩm hơi tạo ra hấp thụ bằng 100g
axit H2SO4 98% thì nồng độ axit giảm đi 3,405%. Chất rắn thu được sau phản ứng khử được
hịa tan bằng axit H2SO4 lỗng thốt ra 3,36 lít hiđro (đktc).Tìm cơng thức của oxit sắt nói
trên.
Cho: Fe = 56; Mg=24; Al=27; H=1; Cl=35,5; S=32; O=16; C = 12; Cu = 64;Zn=65
Ba=137,N =14; Ca = 40; Mn=55; K=39; Na=23;Pb=207

Hết./.


ĐỀ 2
Câu I: ( 5đ) 1, Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau.
a. Al
+ H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + H2
b. Fe(OH)3 + HCl
---> FeCl3
+ H2O
c. KMnO4 + HCl
---> KCl
+ MnCl2 + Cl2 + H2O
d. Fe3O4
+ Al
---> Al2O3
+ Fe

e. FeS2
+ O2
---> Fe2O3
+ SO2
g. Fe2O3
+ CO
---> FexOy
+ CO2
2. Hợp chất X có thành phần % theo khối lượng 28%Fe, 24%S cịn lại là oxi.
a) Tìm cơng thức phân tử của hợp chất X. Biết khối lượng mol của X là 400 g/mol.
b) Ở điều kiện tiêu chuẩn, cần bao nhiêu lít oxi thì có số phân tử đúng bằng số nguyên tử có trong
20 gam hợp chất X.
Câu II: ( 4 đ) 1. Hỗn hợp khí X gồm N2 và O2. Ở đktc 6,72 lít khí X có khối lượng 8,8 gam. Tính
thành phần % về khối lượng các khí có trong hỗn hợp X.
2. Dẫn luồng khí H2 đi qua ống thuỷ tinh chứa 28 gam bột CuO nung nóng. Sau một thời gian
thu được 24 gam chất rắn Y. Xác định thành phần % khối lượng các chất trong Y và tính khối lượng
nước tạo thành?
Câu III: ( 5 đ) 1. Khử hoàn toàn 27,6 gam hỗn hợp oxit gồm Fe 2O3 và Fe3O4 ở nhiệt độ cao phải
dùng hết 11,2 lít khí H2 (đktc) sau khi phản ứng kết thúc thu được m gam Fe. Tính giá trị của m.
2. Đốt cháy hồn tồn 27,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, C, S bằng V lít khí O 2 (lấy dư), kết thúc phản
ứng thu được 23,2 g chất rắn Fe 3O4 và 13,44 lít hỗn hợp khí, dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch
Ca(OH)2 dư thì thu được a gam chất kết tủa, thể tích khí cịn lại là 2,24 lít.
a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính thành phần % theo khối lượng các chất có trong X (biết thể tích các khí đo ở đktc).
c) Tính giá trị của a, V.
Câu IV: ( 3 đ) Nung m gam hỗn hợp A gồm KMnO4 và KClO3 ta thu được chất rắn B và khí O2.
Biết KClO3 bị phân hũy hồn tồn, còn KMnO4 bị phân hũy 1 phần theo sơ đồ sau:
KClO3 ---> KCl
+ O2
KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2

Trong B có 0,894 gam KCl chiếm 8,132% khối lượng, khí O 2 thu được vừa đủ đốt cháy hết 2,304
gam Mg.
a, Tính m.
b, Tính thành phần % về khối khối lượng các chất trong A.
Câu V: ( 3 đ) Tỉ lệ khối lượng nguyên tử của 3 kim loại X, Y, Z là 3: 5: 7. Tỉ lệ số mol trong hỗn
hợp của chúng là 4: 2: 1.
Khi cho 1,16 gam hỗn hợp 3 kim loại này tác dụng hết với dung dịch HCl ( lấy dư) thấy có 0,784 lít
H2 (đktc) bay ra. Cho biết 3 kim loại trên khi phản ứng với dung dịch HCl chúng đều thể hiện hóa
trị II. Xác định tên kim loại X, Y, Z. Biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn.
Cho biết: H = 1; C= 12; N = 14; O = 16; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65.

ĐỀ 3
Câu 1(2,0 điểm): Hoàn thành các PTHH sau( ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có).


a) Fe + H2SO4 loãng 
b) Na + H2O 
c) BaO + H2O 
d) Fe + O2 
e) S + O2 
f) Fe + H2SO4 đặc,nóng  Fe2(SO4)3 + H2O + SO2 
g) Cu + HNO3  Cu(NO3)2 + H2O + NO 
t0
h ) FexOy+ H2SO4 ( đặc)   Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Câu 2(2,0 điểm): Bằng phương pháp hố học, làm thế nào có thể nhận ra các chất rắn sau đựng trong các
lọ riêng biệt bị mất nhãn: CaO, P2O5, Na2O,CuO.
Câu 3(2,0 điểm):
1. Viết CTHH và phân loại các hợp chất vơ cơ có tên sau:
Natri hiđroxit, Sắt(II) oxit, Canxi đihiđrophotphat, Lưu huỳnh trioxit, Đồng(II) hiđroxit, Axit Nitric, Magie

sunfit, Axit sunfuhiđric.
2. So sánh cách thu khí oxi và hiđrơ trong phịng thí nghiệm. Vẽ hình minh họa
Câu 4(2,0điểm): Nguyên tử Z có tổng số hạt bằng 58 và có nguyên tử khối < 40 . Hỏi Z thuộc ngun tố
hố học nào?
Câu 5(2,0điểm) : Hồ tan hồn toàn 5,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe bằng dung dịch HCl 1M thì thu được
3,36 lít khí H2 (đktc).
1) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp.
2) Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng.
Câu 6(2,0điểm): Cho một dịng khí hiđrơ dư qua 4,8 gam hỗn hợp CuO và một oxit sắt nung nóng thu
được 3,52 gam chất rắn. Đem chất rắn đó hịa tan trong axit HCl dư thu được 0,896 lit khí(đktc).
a. Xác định khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp.
b. Xác định công thức phân tử oxit sắt
Câu 7(2,0 điểm): Một hỗn hợp X có thể tích 17,92 lít gồm hiđro và axetilen C2H2 , có tỉ khối so với nitơ là
0,5. Đốt hỗn hợp X với 35,84 lít khí oxi. Phản ứng xong, làm lạnh để hơi nước ngưng tụ hết được hỗn hợp
khí Y. Các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
1) Viết phương trình hố học xảy ra.
2) Xác định % thể tích và % khối lượng của Y.
Câu 8(3,0điểm): Nung 500gam đá vôi chứa 95% CaCO3 phần cịn lại là tạp chất khơng bị phân huỷ. Sau
một thời gian người ta thu được chất rắn A và khí B.
1) Viết PTHH xảy ra và Tính khối lượng chất rắn A thu được ,biết hiệu suất phân huỷ CaCO3 là 80 %
2) Tính % khối lượng CaO có trong chất rắn A và thể tích khí B thu được (ở ĐKTC).
Câu 9(3,0 điểm): Nung m gam hỗn hợp A gồ KMnO 4 và KClO3 thu được chất rắn B và khí oxi, lúc đó
KClO3 bị phân hủy hồn tồn cịn KMnO4 bị phân hủy khơng hồn tồn. Trong B có 0,894 gam KCl chiếm
8,132% khối lượng. Trộn lượng oxi ở trên với khơng khí theo tỉ lệ thể tích 1:3 trong bình kín thu được hỗn
hợp khí X. Cho vào bình 0,528 gam cacbon rồi đốt cháy hết cacbon thu được hỗn hợp khí Y gồm 3 khí
trong đó CO2 chiếm 22,92% thể tích. Tính m.(Coi khơng khí gồm 20% thể tích là oxi còn lại là nitow).
Cho: Mg =24, Fe =56,H=1,Cl=35,5,K =39, Ca=40,C=12, O =16, N=14, Mn= 55, Cu=64)
- HẾT -



ĐỀ 4
Bài 1: (2,5 điểm)
Hồn thành các phương trình phản ứng sau:
1. Fe2O3 + CO 
2. AgNO3 + Al  Al(NO3)3 + …
3. HCl + CaCO3  CaCl2 + H2O + …
4. C4H10 + O2  CO2 + H2O
5. NaOH + Fe2(SO4)3  Fe(OH)3 + Na2SO4.
6. FeS2 + O2  Fe2O3 + SO2
7. KOH + Al2(SO4)3  K2SO4 + Al(OH)3
8. CH4 + O2 + H2O  CO2 + H2
9. Al + Fe3O4  Al2O3 + Fe
10.FexOy + CO
 FeO + CO2
Bài 2: (2,5 điểm)
Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H 2SO4 loãng vào 2 đĩa cân sao
cho cân ở vị trí cân bằng. Sau đó làm thí nghiệm như sau:
- Cho 11,2g Fe vào cốc đựng dung dịch HCl.
- Cho m gam Al vào cốc đựng dung dịch H2SO4.
Khi cả Fe và Al đều tan hồn tồn thấy cân ở vị trí thăng bằng. Tính m?
Bài 3: (2,5 điểm)
Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng (II) oxit ở 400 0C. Sau phản
ứng thu được 16,8 g chất rắn.
a) Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra.
b) Tính thể tích khí hiđro tham gia phản ứng trên ở đktc.
Bài 4: (2,5 điểm)
Thực hiện nung a gam KClO3 và b gam KMnO4 để thu khí ơxi. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn thì thấy khối lượng các chất cịn lại sau phản ứng bằng nhau.
a
a. Tính tỷ lệ b .

b. Tính tỷ lệ thể tích khí ơxi tạo thành của hai phản ứng.


ĐỀ 5
Câu I: (3điểm)
1. Một ơ xit có cơng thức Mn2Ox có phân tử khối là 222 tính hóa trị của Mn.
Tính hóa trị của nhóm ( NO 3) trong công thức Ba( NO 3)y biết phân tử khối là 261 ( Biết
Ba có hóa trị II).
2. Tính số phân tử có trong 34,2g nhơm sunfat Al2(SO4)3. Ở ĐKTC có bao nhiêu lít O2 để có
số phân tử bằng số phân tử có trong phân tử nhơm sunfat trên.
Câu II ( 5 điểm )
1. Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các khí riêng biệt sau:
H2, O2, CO2, CO, N2. Viết phương trình phản ứng minh họa?
2. Cho sơ đồ phản ứng:
A
B+C
B + H2O
D
D+C
A + H2 O
Biết hợp chất A chứa Ca, C, O với tỉ lệ Canxi chiếm 40%, oxi chiếm 48%, Cacbon chiếm
12% về khối lượng. Tìm các chất tương ứng với các chữ cái A, B, C, D.
Viết phương trình phản ứng ghi rõ điều kiện phản ứng xảy ra
(nếu có)
Câu III: (5 điểm)
1.Cho luồng khí H2 đi qua ống thủy tinh chứa 20g đồng ( II) ơxít nung nóng. Sau phản ứng
thu được 16,8g chất rắn. Tính thể tích H2 ở ĐKTC.
2. Đốt cháy a gam hỗn hợp lưu huỳnh và photpho trong bình chứa khí Oxi dư thu được 14,2
gam bột bám trên thành bình và 1 chất khí có mùi hắc khó thở.
a. Cho biết cơng thức hóa học, tên gọi của chất bột và chất khí nói trên.

b. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. Biết hỗn
hợp đầu chứa 10% tạp chất trơ không tham gia phản ứng và số mol chất bột tạo thành bằng
½ số mol chất khí.
Câu IV: 3 điểm
1. Hòa tan 50g tinh thể CuSO4 . 5H2O vào 390ml H2O thì nhận được 1 dung dịch có khối
lượng riêng bằng 1,1g /ml. Tính C% và CM của dung dịch thu được.
2. Trộn tỷ lệ về thể tích ( Đo ở cùng ĐK) như thế nào giữa O2 và N2 để người ta thu được 1
hỗn hợp khí có tỷ khối so với H2 bằng 14,75.
Câu V : ( 4 điểm)
1/ Cho a gam hỗn hợp gồm 2 kim loại A và B (chưa rõ hoá trị) tác dụng hết với dd
HCl (cả A và B đều phản ứng). Sau khi phản ứng kết thúc, người ta chỉ thu được 67 gam
muối và 8,96 lít H2 (ĐKTC).
a- Viết các phương trình hố học ?
b- Tính a ?
2/ Dùng khí CO để khử hoàn toàn 20 gam một hỗn hợp Y gồm CuO và Fe2O3 ở nhiệt
độ cao. Sau phản ứng, thu được chất rắn chỉ là các kim loại, lượng kim loại này được cho
phản ứng với dd H2SO4 loãng (lấy dư), thì thấy có 3,2 gam một kim loại màu đỏ khơng tan.
- Tính khối lượng các chất có trong hỗn hợp Y ?
-Hết-


ĐỀ 6
Câu 1 : Hoà tan hoàn toàn 5,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe bằng dung dịch HCl 1M thì thu được 3,36
lít khí H2 (đktc).
1) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp.
2) Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng.
Câu 2: Cho một dịng khí hiđrơ dư qua 4,8 gam hỗn hợp CuO và một oxit sắt nung nóng thu được
3,52 gam chất rắn. Đem chất rắn đó hịa tan trong axit HCl dư thu được 0,896 lit khí(đktc).
c. Xác định khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp.
d. Xác định công thức phân tử oxit sắt

Câu 3 Một hỗn hợp X có thể tích 17,92 lít gồm hiđro và axetilen (C2H2) , có tỉ khối so với nitơ là
0,5. Đốt hỗn hợp X với 35,84 lít khí oxi. Phản ứng xong, làm lạnh để hơi nước ngưng tụ hết được
hỗn hợp khí Y. Các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
1) Viết phương trình hố học xảy ra.
2) Xác định % thể tích và % khối lượng của Y.
Câu 4: Nung 500gam đá vôi chứa 95% CaCO3 phần cịn lại là tạp chất khơng bị phân huỷ. Sau một
thời gian người ta thu được chất rắn A và khí B.
1) Viết PTHH xảy ra và Tính khối lượng chất rắn A thu được ,biết hiệu suất phân huỷ CaCO 3 là 80
%
2) Tính % khối lượng CaO có trong chất rắn A và thể tích khí B thu được (ở ĐKTC).
Câu 5: Nung m gam hỗn hợp A gồm KMnO4 và KClO3 thu được chất rắn B và khí oxi, lúc đó
KClO3 bị phân hủy hồn tồn cịn KMnO 4 bị phân hủy khơng hồn tồn. Trong B có 0,894 gam
KCl chiếm 8,132% khối lượng. Trộn lượng oxi ở trên với khơng khí theo tỉ lệ thể tích 1:3 trong
bình kín thu được hỗn hợp khí X. Cho vào bình 0,528 gam cacbon rồi đốt cháy hết cacbon thu được
hỗn hợp khí Y gồm 3 khí trong đó CO 2 chiếm 22,92% thể tích. Tính m.(Coi khơng khí gồm 20%
thể tích là oxi cịn lại là nitơ).
Câu 6: Hỗn hợp khí X gồm N2 và O2. Ở điều kiện tiêu chuẩn 0,672 lít khí X có khối lượng 0,88(g).
a) Tính % về thể tích các khí trong hỗn hợp X .
b) Tính thể tích khí H2 (đktc) có thể tích bằng 2,2 (g) hỗn hợp khí X .
Câu 7: 1) Dẫn luồng khí H2 qua 6 (g) một oxit sắt và nung nóng để phản ứng xảy ra hồn tồn, thấy
tạo ra 4,2 (g) Fe. Tìm cơng thức phân tử của oxit sắt đó? Thể tích H2 (đktc) đã phản ứng ?
2) Đốt cháy hoàn toàn 2,3 (g) một hợp chất A bằng khí oxi, sau phản ứng thu được 2,24(l) khí
CO2(đktc) và 2,7(g) H2O. Xác định cơng thức đơn giản nhất của hợp chất A ?
Câu 8: Chia hỗn hợp gồm Fe và Fe2O3 làm 2 phần bằng nhau:
Phần I: Cho một luồng CO (dư) đi qua và nung nóng thu được 11,2g Fe.
Phần II: Ngâm trong dung dịch HCl (dư), sau phản ứng thu được 2,24 lit H 2(đktc). Tính % về khối
lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu ?
Câu 9: Giải thích hiện tượng sau và viết phương trình hóa học (nếu có):
Cho kim loại kẽm vào dung dịch axit clohiđric (dư) ?
Dẫn luồng khí hiđro (dư) đi qua bột đồng (II) oxit nung nóng ?



trờng chuyên hà nội - amsterdam

đề thi olympic hà nội - amsterdam (Hoá 8)
(Thời gian làm bài 40 phút)
Đề số 1
1. Đốt cháy hết 17,49 gam hỗn hợp bột Al và Fe trong không khí. Để nguội phản ứng thu đợc 26,21 gam
hỗn hợp 2 oxit. Biết sắt tạo Fe 3O4, không khí chứa 20% oxi và 80% nitơ. Thể tích không khí cần dùng để đốt
cháy hết hỗn hợp lµ:
A. 10,2 lÝt
B. 30,52 lÝt
C. 30 lÝt
D. 61,04 lÝt.
2. Chän lý do đúng để giải thích rằng khối lợng nguyên tử đợc coi nh tập trung ở nhân:
A. Khối lợng electron nhỏ hơn so với khối lợng prton hay nơtron
B. (1), (2), (3) đều sai
C. Khối lợng electron quá nhỏ
D. Khối lợng electron nhỏ hơn so với tổng khối lợng proton và notron
3. Khử 3,2 gam một oxit sắt thì phải dùng hết 1,344 lít hiđro (đkc). Công thức của oxit đó là:
A. Fe2O
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. FeO
4. Để oxi hoá hoàn toàn một kim loại M có hoá trị II thành oxit thì phải dùng một l ợng oxi bằng 40% lợng
kim loại đà dùng. Cho Mg= 24; Ca= 40; Zn= 65; Ba= 137. Kim loại M là kim loại nào cho dới đây:
A. Ba
B. Mg
C. Ca
D. Zn

5. Cho 5,6 lít khí CO (đkc) đi qua bình đựng CuO nung nóng. Sau P thấy khối l ợng bình giảm 0,8 gam.
Nếu dẫn lợng khí còn lại qua ống đựng Fe3O4 để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lợng Fe tạo thành là:
A. 8,96 gam
B. 11,2 gam
C. 8,4 gam
D. 5,6 gam
6. Phải lấy bao nhiêu gam Fe để có số nguyên tử nhiều gấp hai lần số nguyên tử O cã trong 9 gam níc?
A. 84 gam
B. 2,8 gam
C. 168 gam
D. 56 gam
7. Có một hỗn hợp gồm : 48 gam khÝ oxi vµ 22 gam khÝ cacbonic. BiÕt O= 16; C= 12. Thể tích hỗn hợp
trên ở đkc lµ:
A. 33,6 lÝt
B. 11,2 lÝt
C. 22,4 lÝt
D. 44,8 lÝt
8. Cã phơng trình hóa học sau:
2Mg + O2
2MgO
Phơng trình hoá học trên cho biết:
A. 24 gam Mg phản ứng hoàn toàn víi 32 gam khÝ O2 t¹o ra 40 gam MgO
B. 2 gam Mg phản ứng hoàn toàn với 1 gam khÝ O2 t¹o ra 2 gam MgO
C. 48 gam Mg phản ứng hoàn toàn với 32 gam khí O2 tạo ra 80 gam MgO
D. 24 gam Mg phản ứng hoàn toàn với 32 gam khí O2 tạo ra 80 gam MgO
9. Tại nhiệt độ và áp suất xác định, khối lợng của 7 lít khí oxi và 7 lít khí nitơ đều bằng 10 gam. Không khí
có khoảng 80% thể tích là nitơ và 20% thể tích là oxi. Thể tích của 10 gam không khí tại cùng điều kiện
nhiệt độ và áp suất trên sẽ vào khoảng:
A. 7,8 lít
B. 10 lít

C. 7 lít
D. 15 lít
10. Điều khẳng định nào sau đây sai?
A. Khí oxi nặng gấp 16 lần khí hiđro
B. Khí nitơ nặng gấp 14 lần khí hiđro
C. Khí cacbon đioxit nặng gấp 22 lần khí hiđro
D. Khí oxi nặng gấp 1,517 lần khí hiđro
11. Ngời ta dùng vừa ®đ 44,8 lÝt O 2 (®kc) ®Ĩ ®èt ch¸y hÕt 34 gam hỗn hợp (H 2, CO). Khối lợng H2 và CO
trong hỗn hợp đem đốt là:
A. 12 g và 22 g
B. 6 g vµ 28 g
C. 8 g vµ 26 g
D. 10 g và 24 g
12. Đốt cháy hỗn hợp gồm 10 ml hiđro và 10 ml oxi. Khí nào còn d sau phản ứng?
A. 2 khí vừa hết
B. H2 d
C. Không xác định đợc khí nào d
D. O2 d
13. Nếu tổng số hạt proton, nơtron và electron trong một nguyên tử là 28 và số hạt không mang điện chiếm
xấp xỉ 35% thì số electron của nguyên tử là:
A. 9
B. 10
C. 7
D. 8
14. Công thức hoá học cho biết:
A. Phân tử khối (1)
B. Số nguyên tử mỗi nguyên tố trong một phân tử chất (2)
C. Cả (1), (2), (3)
D. Nguyên tố hoá học tạo ra chất (3)
15. Các nhận định sau đây, nhận định nào đúng?

A. Trong phản ứng hoá học, khi chất biến đổi làm các nguyên tử biến đổi theo
B. Phơng trình hoá học gồm công thức hoá học của các chất trong phản ứng với hệ số thích hợp sao
cho số nguyên tử của mỗi nguyên tố ở hai vế bằng nhau.
C. Dựa vào dấu hiệu có sự thay đổi trạng thái của chất để nhận biết có phản ứng xảy ra
D. Để lập phơng trình hoá học đầu tiên ta phải cân bằng nguyên tử của các chất.
16. Khối lợng tính bằng gam của nguyên tử nhôm là:
A. 5,342.10-23 gam
B. 3,990.10-23 gam
C. 4,482.10-23 gam
D. 6,023.10-23 gam
17. Trong quá trình điện phân nớc, ngời ta thấy thể tích khí hidro thoát ra khỏi dung dịch nhiều hơn 2 lần
thể tích khí oxi (V H2 > 2V O2). Điều này do tính chất nào sau đây:
A. Oxi nặng hơn không khí
B. Oxi phản ứng đợc với nớc
C. Hiđro tan ít hơn oxi trong nớc
D. Hiđro nhẹ hơn không khí
18. Hoà tan 14 gam kim loại Fe trong HCl thì thu đợc dung dịch A và 5,6 lít hiđro (đkc). Đem dung dịch A
cô cạn thì thu đợc 31,75 gam muối sắt (II) clorua FeCl2. Khối lợng axit cần dùng là:


A. 18,25 gam
B. 20 gam
C. 18 gam
D. 19 gam
19. Dùa vào dấu hiệu nào dới đây để phân biệt phân tử của hợp chất khác phân tử của đơn chất:
A. Hình dạng của phân tử
B. Số nguyên tố hoá học có trong phân tử
C. Số lợng nguyên tử trong phân tử
D. Các nguyên tử liên kết với nhau
20. Có mấy loại phản ứng trong số các phản ứng sau:

CuO + H2
Cu + H2O
CaO + H2O
Ca(OH)2
2KMnO4
K2MnO4 + MnO2 + O2
2Al + 6HCl
AlCl3 + H2
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
21. H·y chän ph¸t biểu đúng và đầy đủ nhất: Hai chất khí có thĨ tÝch b»ng nhau khi:
A. Sè nguyªn tư b»ng nhau (2)
B. Khèi lỵng b»ng nhau (1)
C. Sè mol b»ng nhau trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất (3)
D. Cả (1), (2), (3)
22. Những cặp hoá chất nào sau đây khi phản ứng xảy ra đồng thời kết tủa và khí bay lên ?
A. Ba(HCO3)2 và H2SO4
B. CaSO3 và HCl
C. CaCO3 và HCl
D. NaHSO4 và BaCl2
23.

Trong một phản ứng hoá học thì:
A. Tổng số lợng chất tham gia và tạo thành không đổi
B. Tổng số phân tử các chất trớc và sau không đổi
C. Số nguyên tử mỗi nguyên tố trớc và sau phản ứng không đổi
D. Chỉ liên kết giữa các nguyên tử thay đổi
24. Những nhận xét nào sau đây đúng:

1. Không khí là hỗn hợp chứa nhiều nguyên tố O, N, H...
2. Sự cháy là sự oxi hoá chậm có toả nhiệt và phát sáng
3. Thể tÝch mol cđa chÊt khÝ ë cïng ®iỊu kiƯn nhiƯt độ và áp suất có thể tích bằng 22,4 lít
4. ở cùng đk nhiệt độ và áp suất, cùng một sè mol, thĨ tÝch cđa bÊt kú chÊt khÝ nµo cịng b»ng nhau
5. ThĨ tÝch mol cđa bÊt kú chÊt khí là thể tích chiếm bởi N phân tử chất ®ã. ë ®kc, thĨ tÝch mol cđa c¸c chÊt khÝ
®Ịu bằng 22,4 lít
6. Sự cháy là sự oxi hoá có toả nhiệt và phát sáng
7. Không khí là hỗn hợp chøa nhiÒu chÊt khÝ gåm O2, N2, H2...
8. Muèn dËp tắt sự cháy phải thực hiện biện pháp hạ nhiệt ®é cđa chÊt ch¸y xng díi nhiƯt ®é ch¸y
A. 2, 3, 4, 6, 7
B. 2, 4, 5, 6
C. 4, 5, 6, 8
D. 4, 5, 6, 7
25. Mét em häc sinh tiến hành làm thí sau:
1. Đun nóng đờng kính trắng từ rắn chuyển sang lỏng
2. Đun nóng dung dịch đờng kính một thời gian sẽ ngả sang màu vàng nâu rồi bị đen
3. Đốt cháy dây sắt trong bình khí oxi tạo ra hợp chất màu nâu đỏ
4. Hoà tan muối ăn (NaCl) vào nớc, đợc dung dịch muối. Sau đó, đun dung dịch cho bay hơi hết hơi nớc thì thu đợc
muối ăn ở dạng rắn
Theo bạn, hiện tợng nào là hiện tợng hoá học?
A. 3, 4
B. 1, 2
C. 1, 2, 3, 4
D. 2, 3

đề thi olympic hà nội - amsterdam (Hoá 8)
Đề số 2

(Thời gian làm bài 40 phút)


1. Trong các phát biểu về định luật bảo toàn khối lợng nh sau. Cách phất biểu nào đúng ?
A. Tổng sản phẩm các chất bằng tổng chất tham gia (1)
B. (1), (2), (3) đều sai
C. Trong một phản ứng, tỉng sè ph©n tư chÊt tham gia b»ng tỉng sè phân tử chất tạo thành (2)
D. Trong một phản ứng, tổng khối lợng của các sản phẩm bằng tổng khối lợng của các chất phản ứng (3)
2. Một bạn học sinh đốt cháy hết 1,44 gam một nguyên tố A trong bình chứa khí oxi vừa đủ. Dẫn toàn bộ
sản phẩm cháy đi qua nớc vôi trong thì thấy bình nớc vôi trong hoá đục và bình tăng thêm 2,88 gam. Nguyên
tố A là:
A. N
B. S
C. P
D. C
3. Khi phân huỷ 1 mol KMnO 4 thu đợc V1 lít oxi, thay bằng 1 mol KClO 3 thu đợc V2 lít oxi ở cùng đkc. So
sánh V1 và V2 ta có:
A. V1 > V2
B. Cha xác định đợc
C. V1 = V2
D. V1 < V2
4. Trong các hiện tợng sau đây, hiện tợng nào là hiện tợng hoá học ?
a) Trứng bị thối
b) Mực hoà tan vào nớc
c) Tẩy màu v ải xanh thành trắng
d) Hiệu ứng nhà kính làm cho trái đất nóng dần lên
e) Khi đốt cháy than toả ra nhiều khí độc ( CO, CO2) gây ô nhiễm môi trờng
h) Khi đốt nóng một lá sắt thì thấy khối lợng tăng lên
A. a, c, e, h
B. a, b, c e
C. a, b, e, h
D. a, b, e, d
5. Trong các định nghĩa sau, định nghĩa nào đúng?

A. Phản ứng hoá học là quá trình biến đổi chất này thành chất khác
B. Phản ứng hoá học là quá trình biến đổi chất, chất ban đầu thành sản phẩm
C. Phản ứng hóa học là sự làm tăng các chất tham gia phản ứng và giảm các chất sản phẩm
D. Phản ứng hoá học là quá trình làm chuyển đổi trạng thái này thành trạng thái khác
6. Nguyên tố hoá học nào có khối lợng lớn nhất trong vỏ trái đất ?
A. Sắt
B. Nhôm
C. Oxi
D. Silic
7. Đem đốt cháy hoàn toàn a gam hợp chất X cần dùng 1,28 gam khí oxi thu đợc 1792 cm3 khí CO2 (đkc)
và 1,44 gam nớc. Khối lợng chất X đem đốt là:
A. 3,6 gam
B. 3 gam
C. 4 gam
D. 3,68 gam


8. Có một hỗn hợp gồm ( Fe2O3 và CuO) có tỉ lệ khối lợng là 2 : 1. Ngời ta dùng khí hiđro để khử 240 gam
hỗn hợp. Khối lợng Fe và Cu thu đợc sau phản ứng là:
A. 116,8 g vµ 64 g
B. 115,4 g vµ 64 g
C. 112 g vµ 64 g
D. 112 g vµ 48, 6 g
9. Trong một bình kín chứa SO2 và SO3. Khi phân tích thấy có 2,4 gam S và 2,8 gam O. Tỉ số mol SO 2 và
SO3 trong bình là:
A. 2 : 1
B. 1 : 3
C. 1 : 2
D. 1 : 1
10. Công thức hoá học cho biết:

A. Nguyên tố hoá học tạo ra chất (1)
B. Phân tử khối (3)
C. Cả (1), (2), (3)
D. Số nguyên tử mỗi nguyên tố trong một phân tử chất
11. Đốt cháy hỗn hợp gồm 10 ml hiđro và 10 ml oxi. Khí nào còn d sau ph¶n øng?
A. 2 khÝ võa hÕt
B. H2 d
C. Không xác định đợc khí nào d
D. O2 d
12. Những nhận xét nào sau đây đúng:
1. Không khí là hỗn hợp chứa nhiều nguyên tố O, N, H...
2. Sự cháy là sự oxi hoá chậm có toả nhiệt và phát sáng
3. Thể tích mol của chất khí ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất có thể tích bằng 22,4 lít
4. ở cùng đk nhiệt độ và áp suất, cïng mét sè mol, thĨ tÝch cđa bÊt kú chÊt khÝ nµo cịng b»ng nhau
5. ThĨ tÝch mol cđa bÊt kỳ chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử chất đó. ở đkc, thể tích mol của các
chất khí đều bằng 22,4 lít
6. Sự cháy là sự oxi hoá có toả nhiệt và phát sáng
7. Không khí là hỗn hợp chứa nhiều chất khí gồm O2, N2, H2...
8. Muốn dập tắt sự cháy phải thực hiện biện pháp hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dới nhiệt độ ch¸y
A. 2, 3, 4, 6, 7
B. 2, 4, 5, 6
C. 4, 5, 6, 8
D. 4, 5, 6, 7
13. Trong mét phản ứng hoá học thì:
A. Tổng số lợng chất tham gia và tạo thành không đổi
B. Tổng số phân tử các chất trớc và sau không đổi
C. Số nguyên tử mỗi nguyên tố trớc và sau phản ứng không đổi
D. Chỉ liên kết giữa các nguyên tử thay đổi
14. Những chất dùng làm phân bón hoá học sau đây, chất nào có phần trăm khối lợng nitơ (còn gọi là hàm
lợng đạm) cao nhất ?

A. Canxi Nitrat Ca(NO3)2
B. Urê CO(NH2)2
C. Natri Nitrat NaNO3
D. Amoni Nitrat NH4NO3
15.
Oxit cđa mét nguyªn tè R có công thức hoá học là RO chứa 20% oxi vỊ khèi l ỵng. BiÕt Mg= 24;
Ca=40 Fe= 56 ; Cu= 64. Tên của R là:
A. Canxi
B. Sắt
C. Đồng
D. Magiê
16. Đốt cháy 10 cm3 khí hiđro và 10 cm3 khí oxi. Làm lạnh để ngng tụ hết nớc, sau đó đa về điều kiện nhiệt
độ và áp suất ban đầu. Thể tích khí còn lại sau phản ứng là:
A. 5 cm3 khÝ hi®ro
B. 5 cm3 khÝ oxi
C. 6 cm3 khí hiđro
D. Chỉ có 10cm3 hơi nớc
17. Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?
A. Oxi không có mùi và không có màu
B. Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại
C. Oxi cần thiết cho sự sống
D. Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao
18. Đốt cháy hết 17,49 gam hỗn hợp bột Al và Fe trong không khí. Để nguội phản ứng thu đ ợc 26,21 gam
hỗn hợp 2 oxit. Biết sắt tạo Fe 3O4, không khí chứa 20% oxi và 80% nitơ. Thể tích không khí cần dùng để đốt
cháy hết hỗn hợp là:
A. 10,2 lít
B. 30,52 lít
C. 30 lít
D. 61,04 lít.
19. Phát biểu nào sau đây sai?

A. ThĨ tÝch mol cđa chÊt khÝ lµ thĨ tÝch chiếm bởi N phân tử chất khí đó
B. Khối lợng mol phân tử và phân tử khối của một chất có trị số bằng nhau, chỉ khác đơn vị
C. Khối lợng mol (M) của một chất đợc tính bằng đv.C
D. Khối lợng mol nguyên tử có trị số bằng nguyên tử khối
20. Khối lợng tính bằng gam của nguyên tử nhôm là:
A. 5,342.10-23 gam
B. 3,990.10-23 gam
C. 4,482.10-23 gam
D. 6,023.10-23 gam
21. Cho c¸c chÊt sau: MgSO4 , NaCl , HCl , Na2CO3. Chất không cùng loại với chất còn lại là :
A. MgSO4
B. HCl
C. Na2CO3
D. NaCl
22. Dùa vµo dÊu hiƯu nµo dới đây để phân biệt phân tử của hợp chất khác phân tử của đơn chất :
A. Hình dạng của phân tử
B. Số nguyên tố hoá học có trong phân tử
C. Số lợng nguyên tử trong phân tử
D. Các nguyên tử liên kết với nhau
23. Phân tử của một hợp chÊt gåm 1 nguyªn tư cđa nguyªn tè A liªn kÕt víi 2 nguyªn tư O, nguyªn tè O
chiÕm 50% về khối lợng hợp chất. HÃy cho biết tên nguyên tè A ?
A. Nit¬ (M= 14)
B. Cacbon (M= 12)
C. Lu huỳnh (M= 32)
D. Phôtpho (M= 31)
24. HÃy chọn từ và cụm từ điền vào chỗ trống sao cho hợp lý nhất:
" Nguyên tử là hạt..................., vì số electron có ở lớp vỏ đúng bằng số protron trong hạt nhân nguyên tử "
A. Vô cùng lớn
B. Trung hoà về điện
C. Không chia nhỏ đợc

D. Vô cùng nhỏ
25. Cho các phản ứng sau: a) HCl + KOH -> KCl + H2O


b) PbO + H2 -> Pb + H2O
d) CuO + CO -> Cu + CO2
f) CO2 + 2Mg -> 2MgO + C
Phản ứng oxi hoá- khử là:
A. a, b, c
B. b, e, f

c) CaO
e) KCl

+ CO2 -> CaCO3
+ AgNO3 -> AgCl + KNO3

C. c, d, e

D. b, d, f

®Ị thi olympic hà nội - amsterdam (Hoá 8)
Đề số 3

(Thời gian làm bài 40 phút)

1. Trong các định nghĩa sau, định nghĩa nào đúng?
A. Phản ứng hoá học là quá trình biến đổi chất này thành chất khác
B. Phản ứng hoá học là quá trình biến đổi chất, chất ban đầu thành sản phẩm
C. Phản ứng hóa học là sự làm tăng các chất tham gia phản ứng và giảm các chất sản phẩm

D. Phản ứng hoá học là quá trình làm chuyển đổi trạng thái này thành trạng thái khác
2. Một em học sinh tiến hành làm thí sau:
1. Đun nóng đờng kính trắng từ rắn chuyển sang lỏng
2. Đun nóng dung dịch đờng kính một thời gian sẽ ngả sang màu vàng nâu rồi bị đen
3. Đốt cháy dây sắt trong bình khí oxi tạo ra hợp chất màu nâu đỏ
4. Hoà tan muối ăn (NaCl) vào nớc, đợc dung dịch muối. Sau đó, đun dung dịch cho bay hơi hết hơi nớc
thì thu đợc muối ăn ở dạng rắn
Theo bạn, hiện tợng nào là hiện tợng hoá học?
A. 3, 4
B. 1, 2
C. 1, 2, 3, 4
D. 2, 3
3. DÃy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng đợc với nớc?
A. SO3 , CaO , CuO , Fe2O3
B. SO2 , Al2O3 , HgO , K2O
C. SO3 , Na2O , CaO , P2O5
D. ZnO , CO2 , SiO2 , PbO
4. Tại nhiệt độ và áp suất xác định, khối lợng của 7 lít khí oxi và 7 lít khí nitơ đều bằng 10 gam. Không khí
có khoảng 80% thể tích là nitơ và 20% thể tích là oxi. Thể tích của 10 gam không khí tại cùng điều kiện
nhiệt độ và áp suất trên sẽ vào khoảng:
A. 7,8 lít
B. 10 lít
C. 7 lít
D. 15 lít
5. Khi nung hỗn hợp KClO3 và MnO2 thì:
A. Chỉ có KClO3 phân huỷ sinh ra oxi còn MnO2 thúc đẩy phản ứng phân huỷ KClO3 xảy ra nhanh hơn.
B. Chỉ khi có mặt MnO2 thì KClO3 mới phân huỷ ra oxi đợc
C. Cả hai chất đều phân huỷ ra oxi
D. Chỉ có MnO2 phân huỷ sinh ra oxi còn KClO3 thúc đẩy phản ứng phân huỷ MnO2 xảy ra nhanh hơn.
6. Cho phơng trình hoá học sau: ?Al +

6HCl ? AlCl3 + ? H2
Hệ số thích hợp đặt vào dấu chấm hỏi trong phơng trình hoá học trên lần lợt là:
A. 2 ; 2 ; 2
B. 2 ; 2 ; 3
C. 2 ; 6 ; 3
D. 3 ; 3 ; 2
7. Cã một hỗn hợp gồm : 48 gam khí oxi và 22 gam khÝ cacbonic. BiÕt O= 16; C= 12. ThÓ tích hỗn hợp trên
ở đkc là:
A. 33,6 lít
B. 11,2 lít
C. 22,4 lÝt
D. 44,8 lÝt
8. Cho 140 kg v«i sèng chøa 90% CaO tác dụng hết với nớc thì khối lợng vôi tôi Ca(OH)2 thu đợc là:
A. 160 kg
B. 166 kg
C. 166,5 kg
D. 165 kg
9. Trong c¸c ph¸t biĨu sau, ph¸t biểu nào sai ?
A. Hoá chất dùng xong, nếu còn thừa đổ trở lại bình chứa
B. Không đợc dùng tay cầm trực tiếp hoá chất
C. Không dùng hoá chất đựng trong lä mÊt nh·n
D. Sau khi lµm thÝ nghiƯm thùc hành phải rửa dụng cụ thí nghiệm, vệ sinh phòng thực hành
10. Hoà tan 14 gam kim loại Fe trong HCl thì thu đợc dung dịch A và 5,6 lít hiđro (đkc). Đem dung dịch A
cô cạn thì thu đợc 31,75 gam muối sắt (II) clorua FeCl2. Khối lợng axit cần dùng là:
A. 18,25 gam
B. 20 gam
C. 18 gam
D. 19 gam
11. Nếu tổng số hạt proton, nơtron và electron trong một nguyên tử là 28 và số hạt không mang điện chiếm
xấp xỉ 35% thì số electron của nguyên tử là:

A. 9
B. 10
C. 7
D. 8
12. Tính tổng khối lợng KClO3 cần dùng để điều chế một lợng oxi vừa đủ đốt cháy hết 3,6 gam cacbon tạo
ra khí cacbonic . Cho K= 39 ; O= 16 ; Cl= 35,5 ; C= 12
A. 24,5 g
B. 24 g
C. 40 g
D. 25 g
13. Đốt cháy hoàn toàn bột sắt đà dùng 2,24 lít oxi (đkc) thu đợc hỗn hợp gồm Fe2O3 và sắt d. Khử sản
phẩm bằng khí CO d. Khí đi ra sau phản ứng đem sục vào nớc vôi trong d, đợc kết tủa. Khối lợng kết tủa thu
đợc là :
A. 30 g
B. 20 g
C. 10 g
D. 40 g
14. Đốt cháy hỗn hợp gồm 10 ml hiđro và 10 ml oxi. Khí nào còn d sau phản ứng?
A. 2 khí vừa hết
B. H2 d
C. Không xác định đợc khí nào d
D. O2 d
15. Trong số các tính chất sau đây, đâu là tính chất của khí oxi ?
A. Hoá lỏng ở - 183 0C (3)
B. C¶ (1) , (2) , (3) ®Ịu ®óng


C. ít tan trong nớc (2)
D. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí (1)
16. Trong cùng một phản ứng hoá học, các chất phản ứng và chất tạo thành chứa cùng :

A. Số phân tử của mỗi chất
B. Số nguyên tử của mỗi chất
C. Số nguyên tố tạo ra chất
D. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố
17. Cho các phản ứng sau:
a) HCl + KOH -> KCl + H2O
b) PbO + H2
->
Pb
+ H2O
c) CaO + CO2
-> CaCO3
d) CuO + CO -> Cu + CO2
e) KCl + AgNO3 -> AgCl + KNO3
f) CO2 + 2Mg
-> 2MgO + C
Ph¶n ứng oxi hoá- khử là:
A. a, b, c
B. b, e, f
C. c, d, e
D. b, d, f
18. Cã c¸c chÊt đợc biểu diễn bằng công thức hoá học sau: O2 , Zn , CO2 , CaCO3 , Br2 , H2 , CuO , Cl2
Số các đơn chất và hợp chất trong các chất trên lần lợt là:
A. 3 , 5
B. 5 , 3
C. 6 , 2
D. 2 , 6
19. Ph¸t biểu nào sau đây sai?
A. Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử chất khí đó
B. Khối lợng mol phân tử và phân tử khèi cđa mét chÊt cã trÞ sè b»ng nhau, chØ khác đơn vị

C. Khối lợng mol (M) của một chất đợc tính bằng đv.C
D. Khối lợng mol nguyên tử có trị số bằng nguyên tử khối
20. Tính chất nào của chất có thể quan sát trực tiếp mà không cần dïng ®Õn dơng cơ hay thÝ nghiƯm ?
A. TØ träng của chất
B. Màu sắc
C. Khả năng hoà tan trong nớc
D. Nhiệt độ nóng chảy
21. Cho biết phân tử Nớc gồm 2 nguyên tử hiđro kết hợp với 1 nguyên tử oxi. Phân tử Axit nitric gồm 1
nguyên tử hiđro kết hợp 1 nguyên tử nitơ và 3 nguyên tử oxi. Phân tử Urê gồm 1 nguyên tử cacbon, 1 nguyên
tử oxi, 2 nguyên tử nitơ và 4 nguyên tử hiđro. Phân tử khối của các chất trên lần lợt là......đv.C:
A. 60 ; 18 ; 63
B. 18 ; 60 ; 63
C. 18 ; 63 ; 60
D. 63 ; 18 ; 60
22. Phải lấy bao nhiêu gam Fe để có số nguyên tử nhiều gấp hai lần số nguyên tử có trong 9 gam níc?
A. 84 gam
B. 2,8 gam
C. 168 gam
D. 56 gam
23. Trong một phản ứng hoá học thì :
A. Tổng số lợng chất tham gia và tạo thành không đổi
B. Tổng số phân tử các chất trớc và sau không đổi
C. Số nguyên tử mỗi nguyên tố trớc và sau phản ứng không đổi
D. Chỉ liên kết giữa các nguyên tử thay đổi
24. Công thức hoá học của muối Natri hiđrocacbonat là NaHCO 3, số nguyên tử có trong 0,5 mol NaHCO 3
lµ: ( víi N= 6.10-23)
A. 18.10-23
B. 16.10-23
C. 1,8.10-23
D. 8,1.10-23

25. Dựa vào dấu hiệu nào dới đây để phân biệt phân tử của hợp chất khác phân tử của đơn chất:
A. Hình dạng của phân tử
B. Số nguyên tố hoá học có trong phân tử
C. Số lợng nguyên tử trong phân tử
D. Các nguyên tử liên kết với nhau

đề thi olympic hà nội - amsterdam (Hoá 8)
Đề số 4
1.

(Thời gian làm bài 40 phút)

Hợp chất A2 có tỉ khối so với oxi là 0,875. Vậy khí đó là:
A. N2
B. F2
C. Cl2
D. H2
2. Đem đốt cháy hoàn toàn a gam hợp chất X cần dùng 1,28 gam khí oxi thu đợc 1792 cm3 khí CO2 (đkc)
và 1,44 gam nớc. Khối lợng chất X đem đốt là:
A. 3,6 gam
B. 3 gam
C. 4 gam
D. 3,68 gam
3. Cho các chất khí : Nitơ, cacbon oxit, cacbon ®ioxit, neon, agon, hi®ro, metan. Nhãm khÝ nào gồm tất cả
các khí có thể cháy đợc trong oxi?
A. Cacbon oxit, hiđro, metan
B. Nitơ, neon, metan
C. Nitơ, cacbon oxit, metan
D. Nitơ, cacbon oxit, agon
4. Chọn phơng án đúng trong các phơng án sau:

A. Đơn chất là chất chỉ do một chất tạo ra
B. Đơn chất là chất chỉ do một nguyên tố tạo ra
C. Đơn chất là chất mới đợc điều chế ra
D. Đơn chất là chất tinh khiết
5. Khối lợng tính bằng gam của nguyên tử nhôm là:
A. 5,342.10-23 gam
B. 3,990.10-23 gam
C. 4,482.10-23 gam
D. 6,023.10-23 gam
6. Hợp chất trong phân tử chỉ có 1 nguyên tử S và có thành phần khối l ợng gồm 40% Cu ; 20% S ; 40% O.
Hợp chất có công thức hoá học là:
A. CuSO3
B. CuSO4
C. Cu2SO3
D. CuSO2
7. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử chất khí đó
B. Khối lợng mol phân tử và phân tử khối của một chất có trị số bằng nhau, chỉ khác đơn vÞ


C. Khối lợng mol (M) của một chất đợc tính bằng đv.C
D. Khối lợng mol nguyên tử có trị số bằng nguyên tử khối
8. Có phơng trình hóa học sau:
2Mg + O2 2MgO
Phơng trình hoá học trên cho biết:
A. 24 gam Mg phản ứng hoàn toàn với 32 gam khÝ O2 t¹o ra 40 gam MgO
B. 2 gam Mg phản ứng hoàn toàn với 1 gam khí O2 tạo ra 2 gam MgO
C. 48 gam Mg phản ứng hoàn toàn với 32 gam khí O2 tạo ra 80 gam MgO
D. 24 gam Mg phản ứng hoàn toàn với 32 gam khí O2 tạo ra 80 gam MgO
9. Muốn điều chế 22,4 lít hiđro (đkc) thì cần lấy lim loại nào dới đây tác dụng với dung dịch axit để chỉ

cần một khối lợng nhỏ nhất?
A. Fe
B. Mg
C. Zn
D. Al
10. Cho phơng trình hoá học sau : ?Al +
6HCl
? AlCl3
+
? H2
Hệ số thích hợp đặt vào dấu chấm hỏi trong phơng trình hoá học trên lần lợt là:
A. 2 ; 2 ; 2
B. 2 ; 2 ; 3
C. 2 ; 6 ; 3
D. 3 ; 3 ; 2
11. B×nh ®ùng gas dïng ®Ĩ ®un nÊu trong gia ®×nh cã chứa 12,76 kg Butan C 4H10 ở trạng thái lỏng do đợc
nén ở áp suất cao. Tính thể tích không khí cần dùng để đốt cháy nhiên liệu có trong bình. Biết oxi chiếm
20% thể tích không khí. Giả sử các khí đo điều kiện chuẩn.
A. 170171 lít
B. 160160 lít
C. 160159 lÝt
D. 200200 lÝt
12. H·y chän tõ vµ cơm tõ điền vào chỗ trống sao cho hợp lý nhất :
" Nguyên tử là hạt..................., vì số electron có ở lớp vỏ đúng bằng số protron trong hạt nhân nguyên
tử "
A. Vô cùng lớn
B. Trung hoà về điện
C. Không chia nhỏ đợc
D. Vô cùng nhỏ
13. Phản ứng oxi hoá- khử là :

A. Cả (1) , (2) , (3) đều đúng
B. Phản ứng hoá học chỉ xảy ra sự khử (1)
C. Phản ứng hoá học chỉ xảy ra sự oxi hoá (2) D. Phản ứng diễn ra đồng thời sự khử và sự oxi hoá (3)
14. Những chất dùng làm phân bón hoá học sau đây, chất nào có phần trăm khối lợng nitơ (còn gọi là hàm
lợng đạm) cao nhất?
A. Canxi Nitrat Ca(NO3)2 B. Urª CO(NH2)2 C. Natri Nitrat NaNO3 D. Amoni Nitrat NH4NO3
15. Có các chất đợc biểu diễn bằng công thức hoá học sau: O2 , Zn , CO2 , CaCO3 , Br2 , H2 , CuO , Cl2
Sè các đơn chất và hợp chất trong các chất trên lần lợt là:
A. 3 , 5
B. 5 , 3
C. 6 , 2
D. 2 , 6
16. ở đkc, khối lợng của 5,6 lít SO2 nặng hơn 5,6 lít khí X là 5 gam. Phân tử khối của X là :
A. 44 ®v.C
B. 28 ®v.C
C. 32 ®v.C
D. 46 ®v.C
17. Nh÷ng nhËn xÐt nào sau đây đúng:
1. Không khí là hỗn hợp chứa nhiều nguyên tố O, N, H...
2. Sự cháy là sự oxi hoá chậm có toả nhiệt và phát sáng
3. Thể tÝch mol cđa chÊt khÝ ë cïng ®iỊu kiƯn nhiƯt độ và áp suất có thể tích bằng 22,4 lít
4. ở cùng đk nhiệt độ và áp suất, cùng một sè mol, thĨ tÝch cđa bÊt kú chÊt khÝ nµo cịng b»ng nhau
5. ThĨ tÝch mol cđa bÊt kú chÊt khí là thể tích chiếm bởi N phân tử chất ®ã. ë ®kc, thĨ tÝch mol cđa c¸c
chÊt khÝ ®Ịu bằng 22,4 lít
6. Sự cháy là sự oxi hoá có toả nhiệt và phát sáng
7. Không khí là hỗn hợp chøa nhiÒu chÊt khÝ gåm O2, N2, H2...
8. Muèn dËp tắt sự cháy phải thực hiện biện pháp hạ nhiệt ®é cđa chÊt ch¸y xng díi nhiƯt ®é ch¸y
A. 2, 3, 4, 6, 7
B. 2, 4, 5, 6
C. 4, 5, 6, 8

D. 4, 5, 6, 7
18. Mét em häc sinh tiến hành làm thí sau:
1. Đun nóng đờng kính trắng từ rắn chuyển sang lỏng
2. Đun nóng dung dịch đờng kính một thời gian sẽ ngả sang màu vàng nâu rồi bị đen
3. Đốt cháy dây sắt trong bình khí oxi tạo ra hợp chất màu nâu đỏ
4. Hoà tan muối ăn (NaCl) vào nớc, đợc dung dịch muối. Sau đó, đun dung dịch cho bay hơi hết hơi nớc
thì thu đợc muối ăn ở dạng rắn
Theo bạn, hiện tợng nào là hiện tợng hoá học?
A. 3, 4
B. 1, 2
C. 1, 2, 3, 4
D. 2, 3
19. Trong quá trình điện phân nớc, ngời ta thấy thể tích khí hidro thoát ra khỏi dung dịch nhiều hơn 2 lần
thể tích khí oxi (V H2 > 2V O2). Điều này do tính chất nào sau đây:
A. Oxi nặng hơn không khí
B. Oxi phản ứng đợc với nớc
C. Hiđro tan ít hơn oxi trong nớc
D. Hiđro nhẹ hơn không khí
20. Cho 1 gam bét s¾t tiÕp xóc víi oxi, sau mét thêi gian thấy khối lợng bột đà vợt quá 1,41 gam. Nếu chỉ
tạo thành một oxit sắt duy nhất thì đó là oxit nào trong số các oxit cho dới đây :
A. Một công thức khác
B. FeO
C. Fe3O4
D. Fe2O3
21. Trong các phát biểu về định luật bảo toàn khối lợng nh sau. Cách phất biểu nào đúng?
A. Tổng sản phẩm các chất b»ng tỉng chÊt tham gia (1)
B. (1), (2), (3) ®Ịu sai
C. Trong một phản ứng, tổng số phân tử chất tham gia bằng tổng số phân tử chất tạo thành (2)
D. Trong một phản ứng, tổng khối lợng của các sản phẩm bằng tổng khối lợng của các chất phản ứng (3)
22. Nếu tổng số hạt proton, nơtron và electron trong một nguyên tử là 28 và số hạt không mang điện chiếm

xấp xỉ 35% thì số electron của nguyên tư lµ:
A. 9
B. 10
C. 7
D. 8


23. Nếu dùng một lợng bột sắt và canxicacbonat có số khối lợng bằng nhau tác dụng hết với dung dịch
HCl thì kết luận nào sau đây là đúng ( thĨ tÝch khÝ ®o cïng ®k )
A. ThĨ tÝch khÝ thoát ra ở ống nghiệm 1 ít hơn ở ống nghiƯm 2
B. ThĨ tÝch khÝ tho¸t ra ë èng nghiƯm 1 bằng ở ống nghiệm 2
C. Không thể so sánh thĨ tÝch khÝ tho¸t ra ë 2 èng
D. ThĨ tÝch khí thoát ra ở ống nghiệm 1 nhiều hơn ở èng nghiƯm 2
24. Trong mét b×nh kÝn chøa SO 2 và SO3. Khi phân tích thấy có 2,4 gam S vµ 2,8 gam O 2. TØ sè mol SO2 vµ
SO3 trong bình là:
A. 2 : 1
B. 1 : 3
C. 1 : 2
D. 1 : 1
25. Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?
A. Oxi không có mùi và không có màu
B. Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại
C. Oxi cần thiết cho sự sống
D. Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao

đề thi olympic hà nội - amsterdam ( Hoá 8 )
Đề số 5

(Thời gian làm bài 40 phút)


1. Trong các phát biểu về định luật bảo toàn khối lợng nh sau. Cách phất biểu nào đúng?
A. Tổng sản phẩm các chất bằng tổng chất tham gia (1)
B. (1), (2), (3) đều sai
C. Trong một phản ứng, tổng sè ph©n tư chÊt tham gia b»ng tỉng sè ph©n tử chất tạo thành (2)
D. Trong một phản ứng, tổng khối lợng của các sản phẩm bằng tổng khối lợng của các chất phản ứng (3)
2. DÃy oxit nào sau đây đều là oxit axit?
A. SiO2 , SO3 , SO2 , CO2
B. CrO3 , CO2 , CaO , SO2
C. CuO , CO2 , NO2 , Na2O
D. SO2 , P2O45 , Fe2O3 , Al2O3
3. Nếu tổng số hạt proton, nơtron và electron trong một nguyên tử là 28 và số hạt không mang điện chiếm
xấp xỉ 35% thì số electron của nguyên tử là:
A. 9
B. 10
C. 7
D. 8
4. HÃy chọn từ và cụm từ điền vào chỗ trống sao cho hợp lý nhất:
" Nguyên tử là hạt..................., vì số electron có ở lớp vỏ đúng bằng số protron trong hạt nhân nguyên
tử "
A. Vô cùng lớn
B. Trung hoà về điện
C. Không chia nhỏ đợc
D. Vô cùng nhỏ
5. Một bạn học sinh đốt cháy hết 1,44 gam một nguyên tố A trong bình chứa khí oxi vừa đủ. Dẫn toàn bộ
sản phẩm cháy đi qua nớc vôi trong thì thấy bình nớc vôi trong hoá đục và bình tăng thêm 2,88 gam. Nguyên
tố A là :
A. N
B. S
C. P
D. C

6. Công thức hoá học cho biết:
A. Phân tử khối (3)
B. Số nguyên tử mỗi nguyên tố trong một phân tử chất (2)
C. Cả (1), (2), (3)
D. Nguyên tố hoá học tạo ra chất (3)
7. Công thức hoá học của muối Natri hiđrocacbonat là NaHCO 3, số nguyên tử có trong 0,5 mol NaHCO3
lµ: ( víi N= 6.10-23)
A. 18.10-23
B. 16.10-23
C. 1,8.10-23
D. 8,1.10-23
8. Trong quá trình điện phân nớc, ngời ta thấy thể tích khí hidro thoát ra khỏi dung dịch nhiều hơn 2 lần
thể tích khí oxi (V H2 > 2V O2). Điều này do tính chất nào sau đây:
A. Oxi nặng hơn không khí
B. Oxi phản ứng đợc với nớc
C. Hiđro tan ít hơn oxi trong nớc
D. Hiđro nhẹ hơn không khí
9. Trong các phát biểu sau, phất biểu nào sai?
A. Hoá chất dùng xong, nếu còn thừa đổ trở lại bình chứa
B. Không đợc dùng tay cầm trực tiếp hoá chất
C. Không dùng hoá chất đựng trong lọ mất nhÃn
D. Sau khi làm thí nghiệm thực hành phải rửa dụng cụ thí nghiệm, vệ sinh phòng thực hành
10. Những chất dùng làm phân bón hoá học sau đây, chất nào có phần trăm khối lợng nitơ (còn gọi là hàm
lợng đạm) cao nhÊt?
A. Canxi Nitrat Ca(NO3)2
B. Urª CO(NH2)2
C. Natri Nitrat NaNO3
D. Amoni Nitrat NH4NO3
11. Mét em häc sinh tiÕn hµnh lµm thí sau:
1. Đun nóng đờng kính trắng từ rắn chuyển sang lỏng

2. Đun nóng dung dịch đờng kính một thời gian sẽ ngả sang màu vàng nâu rồi bị đen
3. Đốt cháy dây sắt trong bình khí oxi tạo ra hợp chất màu nâu đỏ
4. Hoà tan muối ăn (NaCl) vào nớc, đợc dung dịch muối. Sau đó, đun dung dịch cho bay hơi hết hơi nớc
thì thu đợc muối ăn ở dạng rắn.
Theo bạn, hiện tợng nào là hiện tợng hoá học?
A. 3, 4
B. 1, 2
C. 1, 2, 3, 4
D. 2, 3
12. Hỵp chÊt A2 cã tØ khèi so với oxi là 0,875 . Vậy khí đó là :
A. N2
B. F2
C. Cl2
D. H2
13. Tất cả các kim loại trong dÃy nào sau đây tác dụng đợc với nớc ở nhiƯt ®é thêng?
A. K , Na , Ca , Ba
B. Cu , Pb , Rb , Ag


C. Fe , Zn , Li , Sn
D. Al , Hg , Cs , Sr
14. Khư hoµn toµn 17,6 gam hỗn hợp gồm Fe , FeO , Fe 2O3 cần vừa đủ 4,48 lít hiđro (đkc). Khối lợng Fe
thu đợc lµ:
A. 12,4 g
B. 14,4 g
C. 15,4 g
D. 13,4 g
15. Hoµ tan 14 gam kim loại Fe trong HCl thì thu đợc dung dịch A và 5,6 lít hiđro (đkc). Đem dung dịch A
cô cạn thì thu đợc 31,75 gam muối sắt (II) clorua FeCl2. Khối lợng axit cần dùng là:
A. 18,25 gam

B. 20 gam
C. 18 gam
D. 19 gam
16. Cã ph¬ng trình hóa học sau: 2Mg + O2 2MgO. Phơng trình hoá học trên cho biết:
A. 24 gam Mg phản ứng hoàn toàn với 32 gam khí O2 tạo ra 40 gam MgO
B. 2 gam Mg phản ứng hoàn toàn víi 1 gam khÝ O2 t¹o ra 2 gam MgO
C. 48 gam Mg phản ứng hoàn toàn với 32 gam khÝ O2 t¹o ra 80 gam MgO
D. 24 gam Mg phản ứng hoàn toàn với 32 gam khí O2 tạo ra 80 gam MgO
17. Tìm phơng án sai trong số các câu sau. Sự cháy một chất trong oxi và trong không khí có những điểm
giống và khác nhau là:
A. Sự cháy trong không khi diễn ra chậm hơn, tạo nhiệt độ thấp hơn
B. Sự cháy trong không khi diễn ra nhanh hơn, tạo nhiệt độ cao hơn
C. Trong không khí thể tích nitơ gấp 4 lần thể tích oxi nên sự cháy chậm hơn
D. Bản chất của chúng giống nhau, đó là sự oxi hoá.
18. Dùng khí hiđro để khử 31,2 gam hỗn hợp CuO và Fe 3O4. Trong hỗn hợp, khối lợng Fe3O4 nhiều hơn
khối lợng CuO là 15,2 gam. Khối lợng Fe và khối lợng Cu thu đợc lần lợt là:
A. 17 g và 8,5 g
B. 16,8 g vµ 6,4 g
C. 16,5 g vµ 6,5 g
D. 20 g và 9 g
19. Đốt cháy 103 khí hiđro và 103 khí oxi. Làm lạnh để ngng tụ hết nớc, sau đó đa về điều kiện nhiệt độ và
áp suất ban đầu. Thể tích khí còn lại sau phản ứng là:
A. 5 cm3 khí hiđro
B. 5 cm3 khí oxi
C. 6 cm3 khí hiđro
D. Chỉ có 10cm3 hơi nớc
20. Muốn thu oxi vào bình thì có thể thu bằng cách nào dới đây?
A. Cách nào cũng đợc
B. Lúc đầu úp ngợc bình, khi gần đầy rồi để đứng bình
C. Đặt úp ngợc bình

D. Để đứng bình
21. Những nhận xét nào sau đây đúng:
1. Không khí là hỗn hợp chứa nhiều nguyên tố O, N, H...
2. Sự cháy là sự oxi hoá chậm có toả nhiệt và phát sáng
3. Thể tích mol của chất khí ở cùng điều kiện nhiệt độ và ¸p suÊt cã thÓ tÝch b»ng 22,4 lÝt
4. ë cïng đk nhiệt độ và áp suất, cùng một số mol, thĨ tÝch cđa bÊt kú chÊt khÝ nµo cịng b»ng nhau
5. ThĨ tÝch mol cđa bÊt kú chÊt khÝ lµ thể tích chiếm bởi N phân tử chất đó. ở ®kc, thĨ tÝch mol cđa c¸c
chÊt khÝ ®Ịu b»ng 22,4 lít
6. Sự cháy là sự oxi hoá có toả nhiệt và phát sáng
7. Không khí là hỗn hợp chứa nhiều chÊt khÝ gåm O2, N2, H2...
8. Muèn dËp t¾t sù cháy phải thực hiện biện pháp hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dới nhiệt độ cháy
A. 2, 3, 4, 6, 7
B. 2, 4, 5, 6
C. 4, 5, 6, 8
D. 4, 5, 6, 7
22. Các nhận định sau đây, nhận định nào đúng?
A. Trong phản ứng hoá học, khi chất biến đổi làm các nguyên tử biến đổi theo
B. Phơng trình hoá học gồm công thức hoá học của các chất trong phản ứng với hệ số thích hợp sao
cho số nguyên tử của mỗi nguyên tố ở hai vế bằng nhau
C. Dựa vào dấu hiệu có sự thay đổi trạng thái của chất để nhận biết có phản ứng xảy ra
D. Để lập phơng trình hoá học đầu tiên ta phải cân bằng nguyên tử của các chất
23. Nguyên tố hoá học nào có khối lợng lớn nhất trong vỏ trái đất?
A. Sắt
B. Nhôm
C. Oxi
D. Silic
24. Đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam một hợp chất A thì cần vừa ®đ 5,6 dm 3 (®kc) oxi. KÕt thóc ph¶n øng thu đợc CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol là 3/4. Khối lợng nớc thu đợc là:
A. 3.6 g
B. 5,6 g
C. 10,2 g

D. 6.6 g
25. S¾t oxit cã tØ số khối lợng sắt và oxi là 21 : 8 . Công thức hoá học của sắt oxit đó là:
A. Fe2O3
B. Fe3O4
C. Không xác định đợc
D. FeO
trờng chuyên hà nội - amsertdam

đề thi olympic hà nội - amsterdam (Hoá 8)
Đề số 6

(Thời gian làm bài 40 phút)

1. Phát biểu nào sau đây sai:
A. Thành phần khối lợng các nguyên tố trong phân tử khí sufurơ là mS : mO = 1:1
B. Trong thành phần phân tử nớc cũng nh khí sufurơ đều chứa nguyên tố oxi
C. Công thức hóa học của vôi sống là CaO
D. Phân tử oxi đợc tạo bởi 2 nguyên tử oxi
2. Ngời ta dùng vừa đủ 44,8 lít oxi (đkc) để đốt cháy hết 34 gam hỗn hợp ( H 2 và CO). Khối lợng
H2 và CO có trong hỗn hợp đem đốt là:
A. 12 g vµ 22 g
B. 8 g vµ 16 g
C. 6 g vµ 28 g
D. 10 g vµ 24 g
3. Ba hép giống nhau chứa các khí ở 250 C và áp st khÝ qun lµ 1 atm.


Hép I chøa khÝ N2 (M = 28)
Hép II chøa khÝ H2 (M = 2) Hép III chøa khÝ SO2(M = 64)
Có các phát biểu sau :

1. Cả 3 hộp chøa cïng sè ph©n tư khÝ
2. Hép III cã khèi lợng lớn nhất
3. Hộp III có nhiều phân tử khí nhÊt
4. Hép II cã Ýt ph©n tư khÝ nhÊt
5. Hép I có nhiều phân tử khí nhất
HÃy chọn phơng án đúng trong các phơng án sau:
A. (1) và (2)
B. (3) vµ (4)
C. ChØ (1)
D. (5) vµ (2)
4. Cho 5,6 lÝt khí CO (đkc) đi qua bình CuO nung nóng. Sau phản ứng thấy khối lợng bình giảm
0,8 gam. Nếu dẫn lợng khí còn lại qua ống đựng Fe3O4 để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lợng
Fe tạo thành là:
A. 8,96 g
B. 5,6 g
C. 11,2 g
D. 8,4 g
5. Nguyên tố oxi tồn tại ở dạng đơn chất trong các trờng hợp nào sau đây:
A. Axit sufuric do nguyên tố hiđro, nguyên tố lu huỳnh và nguyên tố oxi tạo nên (2)
B. Khí ozon do nguyên tố oxi cấu tạo nên (3)
C. Nớc do nguyên tố hiđro và oxi cấu tạo nên (1)
D. (1) , (2) , (3) đều đúng
6. Ngêi ta dïng hi®ro (d) ®Ĩ khư m gam Fe2O3 thu đợc n gam Fe. Cho lợng sắt này tác dụng với
dung dịch H2SO4 loÃng d thì thu đợc 4,2 lít khí hiđro (đkc). Khối lợng n và m lần lợt có giá trị là:
A. 15 g và 25 g
B. 10,5 g vµ 15 g
C. 11,5 g vµ 16 g
D. 10,5 g và 16
7. Chất nào sau đây có nhiệt ®é s«i cao nhÊt?
A. Cån

B. Lu hnh
C. Oxi
D. Níc cÊt
8. Cho những hợp chất sau:
1. Na2O
2. HgO
3. KMnO4
4. Không khí 5. KClO3 6. H2O 7. K2MnO4
Trong phßng thÝ nghiƯm, oxi đợc điều chế từ chất nào ở trên ?
A. 3;5
B. 3;4;5
C. 1;2;7
D. 3;4;5;7
9. Dïng khÝ hi®ro ®Ĩ khư 31,2 gam hỗn hợp CuO và Fe 3O4. Trong hỗn hợp, khối lợng Fe3O4 nhiều
hơn khối lợng CuO là 15,2 gam. Khối lợng Fe và khối lợng Cu thu đợc lần lợt lµ :
A. 17 g vµ 8,5 g
B. 16,8 g vµ 6,4 g
C. 16,5 g vµ 6,5 g
D. 20 g vµ 9 g
10. Đốt cháy 103 khí hiđro và 103 khí oxi. Làm lạnh để ngng tụ hết nớc, sau đó đa về điều kiện
nhiệt độ và áp suất ban đầu. Thể tích khí còn lại sau phản ứng là :
A. 5 cm3 khÝ hi®ro
B. 5 cm3 khÝ oxi C. 6 cm3 khí hiđro
D. Chỉ có 10cm3 hơi nớc
11. Muốn thu oxi vào bình thì có thể thu bằng cách nào dới đây?
A. Cách nào cũng đợc
B. Lúc đầu úp ngợc bình, khi gần đầy rồi để đứng bình
C. Đặt úp ngợc bình
D. Để đứng bình
12.


Công thức hoá học cho biết:
A. Phân tử khối (3)
B. Số nguyên tử mỗi nguyên tố trong một phân tử chất (2)
C. Cả (1), (2), (3)
D. Nguyên tố hoá học tạo ra chất (3)
13. Công thức hoá học của muối Natri hiđrocacbonat là NaHCO 3, số nguyên tử có trong 0,5 mol NaHCO3
là: ( với N= 6.10-23)
A. 18.10-23
B. 16.10-23
C. 1,8.10-23
D. 8,1.10-23
14. Khö 3,2 gam mét oxit sắt thì phải dùng hết 1,344 lít hiđro (đkc). Công thức của oxit đó là :
A. Fe2O
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. FeO
15. Để oxi hoá hoàn toàn một kim loại M có hoá trị II thành oxit thì phải dùng một l ợng oxi bằng 40% lợng kim loại đà dùng. Cho Mg= 24; Ca= 40; Zn= 65; Ba= 137. Kim lo¹i M là kim loại nào cho dới đây :
A. Ba
B. Mg
C. Ca
D. Zn
16. Có một hỗn hợp gồm ( Fe2O3 và CuO) có tỉ lệ khối lợng là 2 : 1. Ngời ta dùng khí hiđro để khử 240
gam hỗn hợp. Khối lợng Fe và Cu thu đợc sau phản øng lµ :
A. 116,8 g vµ 64 g
B. 115,4 g vµ 64 g
C. 112 g vµ 64 g
D. 112 g và 48, 6 g
17. Trong một bình kín chứa SO 2 và SO3. Khi phân tích thấy có 2,4 gam S vµ 2,8 gam O 2. TØ sè mol SO2 và
SO3 trong bình là:

A. 2 : 1
B. 1 : 3
C. 1 : 2
D. 1 : 1
18. Hoµ tan 14 gam kim loại Fe trong HCl thì thu đợc dung dịch A và 5,6 lít hiđro (đkc). Đem dung dịch A
cô cạn thì thu đợc 31,75 gam muối sắt (II) clorua FeCl2. Khối lợng axit cần dùng là:
A. 18,25 gam
B. 20 gam
C. 18 gam
D. 19 gam
19. Những chất dùng làm phân bón hoá học sau đây, chất nào có phần trăm khối lợng nitơ (còn gọi là hàm lợng đạm) cao nhÊt?
A. Canxi Nitrat Ca(NO3)2
B. Urª CO(NH2)2
C. Natri Nitrat NaNO3
D. Amoni Nitrat NH4NO3
20. Cho 140 kg v«i sèng chøa 90% CaO tác dụng hết với nớc thì khối lợng vôi tôi Ca(OH)2 thu đợc: l
A. 160 kg
B. 166 kg
C. 166,5 kg
D. 165 kg
21. Công thức hoá học của muối Natri hiđrocacbonat là NaHCO 3, số nguyên tử có trong 0,5 mol NaHCO 3 lµ:
( víi N= 6.10-23)
A. 18.10-23
B. 16.10-23
C. 1,8.10-23
D. 8,1.10-23


22. Đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam một hợp chất A thì cần vừa đủ 5,6 dm 3 (đkc) oxi. Kết thúc phản ứng thu đợc CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol là 3/4. Khối lợng nớc thu đợc là:
A. 3.6 g

B. 5,6 g
C. 10,2 g
D. 6.6 g
23. Tìm phơng án sai trong số các câu sau. Sự cháy một chất trong oxi và trong không khí có những điểm
giống và khác nhau là:
A. Sự cháy trong không khi diễn ra chậm hơn, tạo nhiệt độ thấp hơn
B. Sự cháy trong không khi diễn ra nhanh hơn, tạo nhiệt độ cao hơn
C. Trong không khí thể tích nitơ gấp 4 lần thể tích oxi nên sự cháy chậm hơn
D. Bản chất của chúng giống nhau, đó là sự oxi hoá.
24. Bình đựng gas dùng để đun nấu trong gia đình có chứa 12,76 kg Butan C 4H10 ở trạng thái lỏng do đợc
nén ở áp suất cao. Tính thể tích không khí cần dùng để đốt cháy nhiên liệu có trong bình. Biết oxi chiếm
20% thể tích không khí. Giả sử các khí đo điều kiện chuẩn.
A. 170171 lÝt
B. 160160 lÝt
C. 160159 lÝt
D. 200200 lÝt
25. Ph¶i lÊy bao nhiêu gam Fe để có số nguyên tử nhiều gấp hai lần số nguyên tử có trong 9 gam nớc ?
A. 84 gam
B. 2,8 gam
C. 168 gam
D. 56 gam



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×