Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Chuong III 8 Tinh chat co ban cua phep cong phan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (469.45 KB, 11 trang )


KIỂM TRA

Thực hiện phép tính và so sánh:

1 2


3 3
1   1 3
 1  1 3
b) 
 
  và  
3  2
4
3 2  4
2
2
V
c)  0
0
à
3
3

2
1
a)

3


3


KIỂM TRA

Phép cộng số ngun có những tính chất gì ?
Viết cơng thức tổng qt?
a) Tính chất giao hốn: a + b = b + a
b) Tính chất kết hợp: (a + b) + c = a+ (b + c)
c) Cộng với 0: a + 0 = 0 + a = a
d)Cộng với số đối: a + (- a) = 0


Ví dụ. Tính tổng:

-3 2 -1 3 5
A=
+ +
+ +
4
7
4
5 7

-3 -1 2 5 3
=
+
+ + +
4
4

7 7 5

(tính chất giao hoán)

 -3 -1   2 5  3
= +  + +  +
 4 4   7 7 5

(tính chất kết hợp)

3
= (-1) + 1 +
5

(Cộng với số 0)

3
=
5

3
=0+
5


1. Các tính chất
a) Tính chất giao hốn

a + c = c +a
b

d
d
b
b) Tính chất kết hợp




a + c + p = a + c + p 



b d q b d q

c) Tính chất cộng với số 0
a +0 = 0+ a = a
b
b
b


2. Áp dụng
?2 SGK: Tính nhanh

 2 15  15 4
8
B  
 
17 23 17 19 23
1 3 2 5

C  

2 21 6 30


Bài 1: Bài 47/ SGK-28:

3
5
4
a/


7
13
7
5 2
8
b/


21 21 24


Bài 2: Bài 66 SBT: TÝnh
nhanh

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
           
2 3 4 5 6 7 8 7 6 5 4 3 2



Bi 3: bi 48 SGK: Cắt một miếng bìa hình tròn bán kính
2,5 cm thành bốn phần không bằng nhau nh hình vẽ. Đố em
ặt các miếng bìa đà cắt cạnh nhau để đợc
a)

1
4

Hình tròn

b)

1
2

Hình tròn
1
12

5
12

7 2 3 5 11 12
c) , , , , vµ
12 3 4 6 12 12
4
12


2
12

Hình tròn


a
a a
 0 0  
b
b b

1
1 1
 0 0  …..
5
5
5

a c c a
  
b d d b
TÍNH CHẤT CƠ
BẢN CỦA PHÉP
CỘNG PHÂN SỐ

3 2 2 3

 …..


5
7
7
5

 a c p a  c p
       
 b d q b d q

2  3  2  2 3  2
     …..

5  5 7   5 5 7


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc các tính chất và vận dụng vào bài tập
để tính nhanh.
- Làm bài tập 49; 50; 51/ SGK (trang 28; 29)
- Bài 66; 71a/SBT (trang 20)



×