Họ và tên:...........................................
KIỂM TRA MỘT TIẾT
Lớp: 8A
Môn: Đại số 8.1
I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:
2
2
A. 2x 3 0
B. x 5 0 C. 0x 10 0
D. x 2x 3 0
Câu 2: Phương trình 2x 3 x 5 có nghiệm là giá trị nào dưới đây
1
1
A. 2
B. 0
C. 2
D. 2
Câu 3: Phương trình 3x 3 9 2x tương đương với phương trình:
A. x 13
B. 5x 5
C. x 5
D. 5x = 12
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình 2x 6 x 7 0 là:
A. S 3; 7
B. S 3;7
C. S 3;7
D. S 3; 7
2x
5
3
x 1 có điều kiện xác định là:
Câu 5: Phương trình x 4
A. x 4 và x 1 B. x 4 và x 1 C. x 4 và x 1
Câu 6: Phương trình 0x 0 có bao nhiêu nghiệm
A. 1 nghiệm duy nhất
II. TỰ LUẬN
B. 5 nghiệm
C. Vô nghiệm
D. x 4 và x 1
D. Vô số nghiệm
Bài 1: Giải các phương trình sau
a) (2x – 1)2 = (2x – 1)(x + 5)
2x 10
2x 3
5
4
6
b)
c)
1 x x 3
2
2 x x 4 2 x x 4
Bài 2: Giải bài tốn bằng cách lập phương trình.
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40km/h. Đến B người đó làm việc
trong 3 giờ rồi quay về A với vận tốc 30km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 6 giờ 30
phút. Tính quãng đường AB?
Bài 3: Tìm a để x = 1 là một nghiệm của phương trình sau:
x3 + 3ax2 + 3a2x - 1 = 0
Họ và tên:...........................................
KIỂM TRA MỘT TIẾT
Lớp: 8A
Môn: Đại số 8.2
I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất 1 ẩn là:
2
1
3 0
x 2 0
x
2
A.
B.
C. x y 0
Câu 2: Giá trị x 4 là nghiệm của phương trình
A. 2,5x 1 11
B. 2,5x 10
C. 3x 8 0
1
x x 2 0
3
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình
là:
1
1
S
S ; 2
S
2
3
3
A.
B.
C.
D. 0x 1 0
D. 3x 1 x 7
1
S ; 2
3
D.
x
x 1
0
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình 2x 1 3 x
là:
1
1
1
x
x
x
2 hoặc x 3 B.
2
2 và x 3
A.
C.
D. x 3
Câu 5: Phương trình x 2 x 3 x 2 tương đương với phương trình nào trong
các phương trình sau
A. x 2 0
B. x 3 0
C. x 3 1
D. x 2 x 3 1 0
Câu 6: Hai phương trình tương đương là hai phương trình có cùng:
A. Một tập nghiệm
B. Hai tập nghiệm
C. Ba tập nghiệm
D. Không cùng tập nghiệm
II. TỰ LUẬN
Bài 1: Giải các phương trình sau
2
a) x 4 x 2 2x 1
x 5 x 2 2x 1
6
4
12
b)
x 1 x 1 2(x 2 2)
2
x 4
c) x 2 x 2
Bài 2: Giải bài tốn bằng cách lập phương trình.
Một người đi xe đạp từ A đến B, với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về người đó
chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45
phút. Tính qng đường AB ?
Bài 3: Tìm m để x = 2 là một nghiệm của phương trình sau:
x 2 3mx 2 4m 2 x 4m3 0