Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.38 KB, 5 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - HỌC KỲ I
Năm học: 2018 - 2019
Mơn: Tốn – Lớp 7 ( Phần đại số )
Bài số 2; Đề số 2
I. Mục đích đề kiểm tra
1. Phạm vi kiến thức
- Chương I : Từ tiết 1 đến tiết 21
2. Mục đích
* Học sinh: + Đánh giá việc nhận thức kiến thức về chương I Số hữu tỉ - Số thực.
+ Đánh giá kỹ năng vận dụng vào giải bài tập
* Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh, từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp.
II. Hình thức kiểm tra
- Kiểm tra tự luận 100%.
III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra
Cấp độ
Vận dụng
Nhận biết
Thông hiểu
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề
1. Tập hợp Q các số
- Thực hiện thành
- Giải được
hữu tỉ.
thạo các phép tính về
các bài tập
(8 tiết)
số hữu tỉ.
vận dụng quy
tắc các phép


tính trong Q.
Số câu
3
1
Số điểm
4,0
1,0
Tỉ lệ %
40%
10%
2. Tỉ lệ thức.
Biết vận dụng các
(5 tiết)
tính chất của tỉ lệ
thức và của dãy tỉ

Cộng

4
5,0
50%


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3. Số thập phân hữu
hạn. Số thập phân vơ
hạn tuần hồn. Làm
trịn số.

Tập hợp số thực R.
(8 tiêt)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

số bằng nhau để
giải các bài tốn
dạng: tìm hai số
biết tổng (hoặc
hiệu) và tỉ số của
chúng.
1
3,0
30%

1
3,0
30%

- Biết khái
niệm căn bậc
hai của một
số
không
âm.
1

2,0
20%
1

3

2

1
2,0
20%
6

2,0
20%

4,0
40%

4,0
40%

10 điểm
100%


ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - HỌC KÌ I
Năm học 2018 - 2019
Mơn: Tốn 7
Họ và tên:………………………………………


(Thời gian làm bài 45 phút)

Lớp:……………………………………………….

Bài số: 2

Điểm bài kiểm tra

Giáo viên chấm

Lời phê

ĐỀ BÀI
Câu 1 (2,0 điểm): Thế nào là căn bậc hai của một số a khơng âm ?
Áp dụng : Tính

( 7) 2

;

16

Câu 2 (4,0 điểm): Thực hiện phép tính (Bằng cách hợp lý nếu có thể)
a) (- 8,43 . 25). 0,4

b)

3
1 3

1
.26  .44
4
5 4
5

c)

2 – 1,8 : (-

0,75)
5 3
4
1
Câu 3 (1,0 điểm): Viết các phân số 8 , 20 , 11 , 6 dưới dạng số thập phân hữu

hạn hoặc vơ hạn tuần hồn.
Câu 4 (2,0 điểm):
Ba lớp 7A, 7B và 7C làm kế hoạch nhỏ thu được tổng cộng 120 kg giấy
vụn biết rằng số giấy vụn thu được của 3 lớp lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hãy tính số
giấy vụn của mỗi lớp thu được .
Câu 5 (1,0 điểm): Tìm x và y biết rằng (x – 0,2)10 + (y + 3,1)20 = 0
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………….............................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................


.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT. HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019
Mơn: Tốn - Lớp 7
Bài số: 2; Đề số 2
Câu
Ý
Đáp án
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2
Câu 1
=a
(2,0 đ)
( 7)2
16 = 42 4
=7 ;
A
(- 8,43 . 25). 0,4 = (25 . 0,4) . (- 8,43)= 10. (- 8,43) =
-84,3
3 1
1 3
27
B
3
1 3

1
Câu 2
.26  .44   26  44   .( 18) 
(4,0 đ)

4

C

5

4

5

4

5

5

4

Điểm
1,0 đ
1,0 đ
1,0 đ
1.5 đ

2


2 – 1,8 : (- 0,75) =

1.5 đ

18  3 
18  4
12 10 12 22
:    2 
 2    
10  4 
10 3
5
5 5
5
5
3
4
1
0, 625
 0,15
0,(36)
 0,1(6)
8
, 20
, 11
, 6

2


Câu 3
(1,0 đ)

Gọi số giấy vụn thu được của các lớp 7A , 7B , 7C lần
lượt là a,b,c (kg) 0 < a, b, c < 120
a
b
c
ư = =ư
9
7
8

(2,0 đ)

a
b
c
ư = =ư
7
8
=> 9

=

a+b+c
9+7+8

120
=5

= 24

=> a = 9 . 5 = 45
=> b = 7 . 5 = 35
=> c = 8 . 5 = 40
Trả lời: Số giấy thu được của các lớp 7A, 7B và 7C
lần lượt là: 45 kg, 35 kg, 40 kg.

Câu 5
(1,0 đ)

0,25 đ
0,5 đ

Theo bài ra ta có
và a + b + c = 120
Áp dụng tính chất của dãy TSBN:
Câu 4

1,0 đ

0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ

(x – 0,2)10 + (y + 3,1)20 = 0
 (x – 0,2)10 = 0 và (y + 3,1)20 = 0


0,5 đ

 x = 0,2 và y = -3,1

0,5 đ

Lưu ý: HS trình bày bài làm theo cách khác đúng vẫn được điểm tối đa.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×