Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De KT cuoi HK II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.73 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA TỐN CUỐI KÌ II – LỚP 5E
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm:
a) 74, 5

........ 74, 457

b) 9,78 ....... 9, 780

Câu 2:Khoanh vào đáp án đúng
a) Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào?
A. Hàng nghìn
B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
b) Giá một chiếc áo sơ mi là 150 000 đ. Nhân dịp nghỉ lễ cửa hàng giảm đi 20 %. Vậy cửa
hàng đã giảm đi số tiền là:
A. 20 000đ
B. 30 000 đ
C. 40 000 đ
D. 50 000 đ
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S
Diện tích hình thang ABCD là:
A. 18 dm
4dm
B. 36 dm
C. 18 dm2
3,6dm
2
D. 36 dm
6dm
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 18 tấn 69 kg = ……........ tấn


Câu 5:

b) 7 m3 26 dm3 = ……………. dm3

Nối :

78 : 0,25

3,6

36 x 0,1

312

124 x 0,75

360

36 : 0,1

93

II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
4 giờ 67phút + 27 giờ 34 phút
12 giờ 38 phút - 7 giờ 8 phút
……………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………


4 giờ 15 phút x 5
72 ngày 24 giờ : 12
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 2 (1 điểm):

a) Tính nhanh:


7
11

2,5 x 7,8 x 4

3

4

1

+ 4 + 11 + 4
……………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….
b) Tìm x, biết:
x + 78
x + 25
x – x
4 = 78,6 + 121,4

……………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….
Bài 3 (1 điểm): Hình tam giác có đáy là 14, 6 cm, chiều cao 12 cm. Tính diện tích hình tam
giác đó .
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………
Bài 4 (2 điểm): Cùng lúc 7 giờ một xe tải đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 40 km/ giờ và
một xe con đi từ B về A với vận tốc 45 km/giờ. Quãng đường AB dài 212,5 km. Hỏi:
a) Sau mấy giờ hai xe gặp nhau?
b) Chỗ gặp nhau cách tỉnh A bao nhiêu ki – lô- mét?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………
Bài 5 (1 điểm):

Thực hiện phép cộng một số tự nhiên với một số thập phân được 168,6.

Khi cộng hai số đó, bạn Hiền đã quên dấu phẩy ở số thập phân nên đã đặt tính như cộng hai
số tự nhiên và được kết quả là 579. Tìm hai số đó.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….



HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 5
I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: = ; > (0,5 điểm)
Câu 2: a) D (0,5 điểm)
b)B (0,5 điểm)
Câu 3: S – S – Đ – S (0,5 điểm)
Câu 4: a) 18, 069 tấn ( 0,25 điểm)
Câu 5: B (0,5 điểm)
Câu 6: (0,5 điểm)
78 : 0,25

b) 7026 dm3(0,25 điểm)
3,6

36 x 0,1

312

124 x 0,75

360

36 : 0,1

93

II. TỰ LUẬN :
Bài
1


2

Đáp án
32 giờ 41 phút
; 5 giờ 30 phút
;
21 giờ 15 phút ;
6 ngày 2 giờ
Mỗi phần đúng được 0,5 đ
7
11

2,5 x 7,8 x 4

Điểm
2,0

3

+ 4

4

+ 11

+

1
4

7

= 2,5 x 4 x 7,8

=( 11

4

3

+ 11 ) +( 4 +

1
)
4

= 10 x 7,8

=1+1

= 78

=2

(Mỗi phần đúng được 0,25 đ)
x + 78

x + 25
x – x
4 = 78,6 + 121,4

x x ( 1 + 78 + 25 – 4) = 200
xx

= 200 : 100
x=2

Mỗi phần đúng được 0,5 đ

1,0


3

4

5

Diện tích của hình tam giác là:
14,6 x 12 : 2 = 87,6 (cm2)
Đáp số: 87,6 cm2
Tổng vận tốc của hai xe là :
40 + 45 = 85 (km/ giờ)
Thời gian để hai xe gặp nhau là:
212,5 : 85 = 2,5 (giờ)
Chỗ gặp nhau cách A quãng đường là:
40 x 2,5 = 100 (km)
Đáp số: a, 2,5 giờ ; b, 100 km
Vì tổng của một số tự nhiên và một số thập phân là 168,6
nên số thập phân có phần thập phân là 6. Khi bạn Hiền quên
dấu phẩy thì số đó đã được gấp lên 10 lần.

Vì số tự nhiên không thay đổi, nên 9 lần số thập phân là:
579 – 168,6 = 410,4
Số thập phân là:
410,4 : 9 = 45,6
Số tự nhiên là :
168,6 – 45,6 = 123.
Đáp số: STN : 123
STP : 45,6

0,5
0,5
0,5
0,5
0,75
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×