ĐỀ ƠN KIỂM TRA HỌC KÌ II
MƠN: TỐN - KHỐI: 10
I. TRẮC NGHIỆM
2
Câu 1. Tìm m để x mx m 3 0 có tập nghiệm là
2;6
; 6 2;
2;6
A.
B.
C.
mx2 4 m 1 x m 5 0
m
Câu 2. Tìm
để
vơ nghiệm
1
1
4;
4;
;0
3
3
A.
B.
C.
Câu 3 . Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
x
D.
D.
f x
f x x 1
x 1
2
A.
B.
Câu 4. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
C.
f x
x
A.
B.
f x x 2
C.
x 1
0
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x
1;2
1;2
A.
B.
2x 1
0
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình 3x 6
1
2;
2
A.
1
;2
2
B.
Câu 7. Điều kiện m đê bất phương trình
A. m Ỵ ¡
B. m
D.
C.
f x
x
x2
D.
; 1 2;
f x x 1
0
0
1
10
x 1
f x
; 4 13;
x 1
f x
f x x x 2
; 6 2;
2
0
f x x 2 x
1;2
D.
1
;2
2
C.
1
2;
2
D.
m 1 x m 2 0 vô nghiệm là
1 ;
C.
D.
m 2;
m 1 x m 2 0 vô nghiệm là
Câu 8. Điều kiện m đê bất phương trình
2
m 1;
B. m
C.
C : x 2 y 2 4 x 6 y 3 0 là:
Câu 9: Tâm và bán kính đường trịn
A.I 2; 3 , R 4
B.I 2;3 , R 4
C. I 2; 3 , R 10
A. m Ỵ ¡
D.
m 2;
D. I 2;3 , R 10
x a ax b 0
Câu 10. Cho 0 a b , Tập nghiệm của bất phương trình
là:
b
b
;a ;
; a;
;a b;
;
b
a;
a
a
A.
B.
C.
D.
S 3;
Câu 12. Tim m để bất phương trình x m 1 có tập nghiệm
A. m 3
B. m 4
C. m 2
D. m 1
3x m 5 x 1
S 2;
Câu 13. Tìm m để bất phương trình
có tập nghiệm
là
A. m 2
B. m 3
C. m 9
D. m 5
Câu 14. Diện tích của tam giác có số đo lần lượt các cạnh là 7, 9 và 12 là:
A. 14 5
B. 20
D. 16 2
C. 15
2
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình x 4x 3 0 là
; 3 1;
3; 1
; 1 3;
A.
B.
C.
3; 1
D.
2;3
D.
2
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình x x 6 0 là
; 2 3;
; 1 6;
A.
B.
C.
é2;10
ë
Câu 17. Bất phương trình có tập nghiệm ê
là
)
2
A. x - 12x + 20 > 0
2
B. x - 3x + 2 > 0
2
C. x - 12x + 20 < 0
( x - 2)
D.
2
10 - x > 0
Câu 18: Cho tam giác ABC có AB 7, BC 24, AC 23 .Diện tích tam giác ABC là :
A. S 36 5
B. S 36
C. S 6 5
D. S 16 5
Câu 19: Cho tam giác ABC có AB = 6; AC = 8, góc A = 1200 .Khi đó độ dài cạnh BC bằng :
A.BC 2 37
B.BC 37
C. BC 37
D.BC 148
Câu 20. Tìm giá trị của m sao cho phương trình (m + 1)x² – 2(m – 1)x + m – 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt.
A. m 3
B. m 3
C. m 3 và m –1
D. m –1
II. TỰ LUẬN .
Bài 1: Giải phương trình, bất phương trình:
2
a. x x 12 x 1 ;
Bài 2: Giải phương trình
x 2
x
2
x 2
b. x
(x 3)(8 x)
c.
x 2 3x 1
2
x 2
+ x² – 11x + 26 = 0.
Câu 3 : Tìm giá trị của m sao cho phương trình (m + 1)x² – 2(m – 1)x + m – 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt
Câu 4 : Trong mp Oxy ,cho 3 điểm
A 1;1 , B 3; 2 ,C 1; 6
a) Viết phương trình tổng qt của đường thẳng BC.
b) Viết phương trình đường trịn tâm A và tiếp xúc với đường thẳng : 3 x 4 y 17 0 .
c) Viết phương trình đường thẳng d qua A và cách đều hai điểm B và C.