Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi hoc ki 2 nam hoc 20172018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.06 KB, 2 trang )

SỞ GD - ĐT TỈNH ĐĂK LĂK
TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG
Năm học 2017-2018

KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: VẬT LÝ 10
Thời gian làm bài:45 phút;

Họ, tên thí sinh:.................................................................Lớp: 10A….
Mã đề: 101
I. PHẦN TRẢ LỜI
Điền câu trả lời đúng vào các ô dưới đây.
Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐA

II. PHẦN BÀI LÀM.
1. Phần trắc nghiệm ( 5 điểm)
Câu 1: Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc ⃗v là đại lượng được
xác định bởi công thức :
A. p=m . a .
B. ⃗p=m . ⃗a .
C. p=m . v .
D. ⃗p=m . ⃗v .
Câu 2: Một lò xo đàn hồi chịu tác dụng của một lực kéo làm lò xo bị giãn 5cm, khi đó lị xo dự trữ
một thế năng đàn hồi 0,625 J. Độ cứng của lò xo là:
A. 125 N/m
B. 250 N/m
C. 200 N/m
D. 500 N/m
Câu 3: Nguyên lí I nhiệt động lực học được diễn tả bởi công thức  U = A + Q, với quy ước
A. Q < 0 : hệ nhận nhiệt.


B. A > 0 : hệ nhận công.
C. A < 0 : hệ nhận công.
D. Q > 0 : hệ truyền nhiệt.
Câu 4: Công thức tính thế năng đàn hồi của một lị xo ở trạng thái có độ biến dạng l là
1
1
1
1
A. Wt = 2 kl.
B. Wt = 2 k (l)2.
C. Wt = 2 Δl k2.
D. Wt = 2 k(l)2.
Câu 5: Người ta truyền cho khí trong xi lanh một nhiệt lượng 450 J. Khí nở ra và thực hiện cơng 300 J
đẩy pit-tơng lên. Tính độ biến thiên nội năng của khí.
A. -150 J.
B. -750 J.
C. 150 J.
D. 750 J.
Câu 6: Công cơ học là đại lượng
A. Véctơ
B. Luôn âm.
C. Vô hướng.
D. Luôn dương.
Câu 7: Biểu thức sau p1V1 = p2V2 biểu diễn q trình
A. đẳng tích
B. đẳng nhiệt
C. đẳng áp và đẳng nhiệt
D. đẳng áp
Câu 8: Lực căng mặt ngoài tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kỳ trên bề mặt chất lỏng ln có
phương vng góc với đoạn đường tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng, có chiều làm giảm diện tích bề

mặt chất lỏng và có độ lớn được xác định theo hệ thức:
B. f = σ .
C. f = l .
D. f =2 πσ .l
A. f =σ . l
l
σ
Câu 9: Đặc điểm và tính chất nào dưới đây khơng liên quan đến chất rắn kết tinh?
A. Có dạng hình học xác định.
B. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Có nhiệt độ nóng chảy khơng xác định.
D. Có cấu trúc tinh thể.
Câu 10: Nhiệt nóng chảy Q được xác định theo công thức:
λ
m
A. Q=λ . m .
B. Q=
.
C. Q=L . m
D. Q=
.
m
λ
Câu 11: Biểu thức nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp của một lượng khí lí tưởng.
V1 V2
p1 V1


T
T

p
V2
1
2
2
A. p .T = p .T .
B.
C.
D. p ~ V.
1

1

2

2

Câu 12: Công suất là đại lượng xác định
A. Công thực hiện trong quãng đường 1m.

B. Khả năng thực hiện công của vật.
Trang 1/2 - Mã đề thi 101


C. Công thực hiện trong một thời gian nhất định.
D. Công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
0
Câu 13: Một lượng hơi nước ở 100 C có áp suất 1 atm ở trong một bình kín. Làm nóng đẳng tích bình
đến 1500C thì áp suất của khối khí trong bình sẽ là:
A. 4,75 atm

B. 1,13 atm
C. 2,75 atm
D. 5,2 atm
Câu 14: Chọn câu trả lời đúng : Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về mối liên hệ giữa hệ số nở
khối và hệ số nở dài α
A. β = 3α
B. β = √ 3 α
C. β = α3
D. β = α/3
Câu 15: Kéo một xe goòng bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 150N. Góc giữa dây cáp và mặt
phẳng ngang là 30°. Sau 10s xe chạy được 200m. Tính cơng suất trung bình của xe?
A. 2,598 kW
B. 3 kW
C. 15 KW
D. 3,464 kW
Câu 16: Đặc tính nào là của chất rắn đa tinh thể?
A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
B. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định.
D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
Câu 17: Một vật rơi tự do từ độ cao 24m xuống đất, lấy g = 10 m/s 2 ở độ cao nào so với mặt đất động
năng bằng 2 lần thế năng?
A. 16 m
B. 12m
C. 18m
D. 8m
Câu 18: Độ biến thiên động lượng bằng gì?
A. Cơng của lực F B. Xung lượng của lực.
C. Công suất. D. Động lượng.
Câu 19: Chọn câu trả lời đúng : Với kí hiệu :l0 là chiều dài ở 00C ; l là chiều dài ở t0C ; α là hệ số nở

dài .Biểu thức nào sau đây đúng với công thức tính chiều dài ở l t0C ?
A. l = l0 + αt
B. l = l0 αt
C. l = l0 (1 +αt)
D. l = l0 /(1+ αt)
Câu 20: Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công
thức:
1
1
2
A. W = mv+mgz .
B. W = mv +mgz .
2
2
2
Δl ¿
1
2 1
C.
.
D. W = mv + k . Δl
1
2 1
W = mv + k ¿
2
2
2
2
2. Phần tự luận( 5 điểm)
Câu 1: ( 3 điểm)

a. (1,5 điểm) Tính nhiệt lượng cần cung cấp để đun sơi 2 lít nước đựng trong một ấm nhơm có khối
lượng 340g từ 250C. Bỏ qua sự hao phí do truyền nhiệt ra khơng khí. Biết nhiệt dung riêng của nhơm là
880J/kg.K và của nước là 4200J/kg.K.
b. (1,5 điểm) Một dây điện ở 20°C dài 1800m. Hãy xác định chiều dài của dây điện này, khi nhiệt độ
tăng lên đến 50°C về mùa hè. Cho biết hệ số nở dài của dây điện là α =11,5.10-6 K-1.
Câu 2: ( 2 điểm)
Một con lắc lị xo bố trí theo phương nằm ngang (như hình vẽ).
Gồm một lị xo có chiều dài tự nhiên l0=25cm, độ cứng K = 200N/m
và một vật nặng có khối lượng m = 100g. Từ vị trí cân bằng
(lị xo không bị biến dạng và vật nặng m đứng n) kéo vật đến vị trí lị xo có chiều dài l= 30cm rồi thả
nhẹ. Lấy gốc thế năng tại vị trí cân bằng.
a. Hãy tính cơ năng con lắc?
b. Trong q trình chuyển động vật nặng m ln chịu tác dụng của lực ma sát có μ=0 ,15 . Tính
2

vận tốc cực đại mà vật đạt được? Lấy g = 10m/s .
--------------------------------------------------------- HẾT ---------Trang 2/2 - Mã đề thi 101



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×