Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.08 KB, 12 trang )

TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1
Câu 1. Để tách rượu ra khỏi hỗn hợp lẫn nước, dùng cách nào sau đây ?
A. Dùng phễu chiết
B. Đốt
C. Lọc
D. Chưng cất
Câu 2. Trong phân tử Natri sunfat có 2Na, 1S, 4O. Cơng thức hóa học của Natri sunfat là :
A. Na2(SO4)2
B. Na2SO4
C. Na2SO3
D. Na(SO4)2
Câu 3. Cho các chất O2, H2SO4, CaCO3. Phân tử khối lần lượt là :
A. 16, 98, 100
B. 32, 100, 98
C. 32, 98, 100
D. 32, 99, 100
Câu 4. Trong nguyên tử những hạt mang điện là:
A. Electron, nơtron. B. Proton, nơtron. C. Electron, proton. D. Electron, proton, nơtron.
Câu 5. Công thức hóa học của Cu (II) và Cl (I) là :A. CuCl B. Cu2Cl2 C. CuCl2 D. Cu2Cl
Câu 6. Một nguyên tố hóa học đặc trưng bởi :
A. Số proton trong hạt nhân.B. Khối lượng nguyên tử. C. Tổng số hạt proton và nơtron.
Câu 7. Cách viết 5H2 biểu diễn điều gì?
A. 5 phân tử Hidro. B. 10 nguyên tử Hidro.
C. 5 nguyên tố Hidro. D. 5 nguyên tử Hidro.
Câu 8. Nguyên tử X nặng hơn nguyên tử Nitơ gấp 2 lần. Ngun tử khối và kí hiệu hóa học của X là :
A. 56 đvC, Fe
B. 7 đvC, Li
C. 28 đvC, Si
D. 32 đvC, S
Câu 9. Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau (X,Y là những
ngun tố nào đó): XO , YH3 . Cơng thức hóa học đúng của hợp chất X với Y là:


A. X3Y2
B. XY3
C. X2Y3
D. XY
Câu 10. Cho các cụm từ sau, dãy nào chỉ chất ?
A. Nhôm, sắt, than củi, chảo gang.
B. Bút chì, thước kẻ, nước cất, vàng.
C. Muối ăn, đường kính, nước cất, bột sắt.
D. Bàn ghế, đường kính, vải may áo, than củi.
Câu 11. Trong các công thức sau: SO2; H2S, nguyên tố Lưu huỳnh lần lượt có hóa trị là:
A. II và VI
B. VI và II
C. IV và II
D. II và IV
Câu 12. Nước muối thuộc loại :A. Hỗn hợp B. Nguyên tố hóa họ C. Đơn chất D. Hợp chất
Câu 13. Trong các cơng thức hóa học sau. Cơng thức hóa học nào sai :A. Na2O B. AlO C. CaO D. MgO
Câu 14. Câu nào sau đây sai:
A. Một đơn vị Cacbon có khối lượng bằng 1/12 khối lượng của nguyên tử Cacbon.
B. Mỗi nguyên tố có nguyên tử khối riêng biệt.
C. Oxi là nguyên tố hóa học có khối lượng lớn nhất trong vỏ Trái Đất.
D. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và mang điện tích dương.
Câu 15. Theo hóa trị của sắt có trong cơng thức hóa học Fe2O3, hãy chọn cơng thức hóa học đúng của phân tử gồm
Fe liên kết với nhóm (SO4) :A. FeSO4B. Fe3(SO4)2C. Fe2SO4D. Fe2(SO4)3
Câu 16. Trong phân tử thuốc tím (kali pemanganat) gồm 1K, 1Mn, 4O. Phân tử khối là :
A. 126
B. 137
C. 110
D.158
Câu 17. Biết nguyên tử C có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng của nguyên tử Al là :
A. 5,38002.10-22 gam

B. 5,38002.10-23 gam C. 4,48335.10-24 gam D. 4,48335.10-23 gam
Câu 18. Có các nguyên tố hóa học sau : Nhơm, clo, hidro, natri, brom, vàng. Ngun tố hóa học nào là kim loại :A.
Nhơm, natri, vàng B. Nhôm, natri, clo C. Clo, hidro, brom
D. Nhơm, brom, natri
Câu 19. Cơng thức hóa học của các oxit do kim loại Fe(III), Na(I), Ca(II) lần lượt là :
A. FeO, Na2O, CaO B. Fe2O3, Na2O, CaO
C. Fe2O3, NaO, CaO
D. Fe2O3, NaO, Ca2O
Câu 20. Hợp chất X2O3 có phân tử khối là 102, hợp chất YH3 có phân tử khối là 17. X, Y lần lượt là :
A. Cu, O
B. Mg, N
C. Al, N
D. Al, O
Câu 21. Trong các cơng thức hóa học sau : O2, Al2O3, N2, Al, H2O, O3, MgO, NaCl, P. Số dơn chất là :
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 22.Nguyên tử Nitơ nặng hay nhẹ hơn nguyên tử Oxi bằng bao nhiêu lần:
a.0,65 lần
b.1,25 lần
c.0,875 lần
d.0,78 lần
-23
Câu 23. Nguyên tử Cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10 gam.Vậy khối lượng tính bằng gam của nguyên tử
Photpho là: a.5,14.10-23 gam
b. 2,82 . 10-23 gam c.3,82 . 10-23 gam. d. 4,5 . 10-23 gam.
Câu 24.Hợp chất X tạo bởi kim loại M hóa trị II và gốc sunfat (PO4) hóa trị III .CTHH của X là:
a.MPO4
b.M3(PO4)2

c. M2(PO4)3
d. M2PO4
Câu 25.. Một oxit của Crom là Cr2O3 .Muối trong đó Crom có hoá trị tơng ứng là:
A. CrSO4
B. Cr2(SO4)3
C. Cr2(SO4)2
D. Cr3(SO4)2
Câu 26. Hợp chất Al2(SO4)x có phân tử khối là 342 đvC . Giá trị của x là a. 1
b. 2
c. 3
d. 4


Câu 26. Khối lượng của năm phân tử Natri cacbonat 5Na2CO3 là :
a. 453 đvC
b.550đvC
c. 106đvC
d. 530 đvC
Câu 27. Cho các chất có cơng thức sau : Cl2 , H2 , CO2 , Zn , H2SO4 , O3 , H2O , CuO . Nhóm chỉ gồm các hợp chất
là: a. H2 , O3 , Zn , Cl2
b. O3 , H2 , CO2 , H2SO4
c. Cl2 , CO2 , H2 , H2O
d. CO2 , CuO , H2SO4 , H2O
Câu 28. Trong một nguyên tử :
a. Số proton = số nơtron b. Số electron = số nơtron
c. Số electron = số proton
Câu 29.Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342 đvC . Giá trị của x là :
a. 1
b. 2
c. 3

d. 4
Câu 30. Trong 1 phân tử nước có :
a. 2H, 1O
b. 1H2, 1O
c. 3H, 1O
d. 2H, 2O


II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Lập cơng thức hóa học (khi biết hóa trị )của các chất sau :a.S(VI) và O(II) b.Al(III) và nhóm SO 4
Câu 2. Cho biết ý nghĩa cơng thức hóa học: Zn3(PO4)2, KNO3
Câu 3:)Phân tử chất A gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với, 1 nguyên tử S,4 nguyên tử Oxi và nặng
gấp hơn phân tử khối khí Brơm .
a. Tính phân tử khối của A
b. Tính nguyên tử khối của X , cho biết tên , kí hiệu hóa học của ngun tố X.
c.Viết cơng thức hóa học của A
Câu 4: Trong 24 g có bao nhiêu nguyên tử Mg?
1:Một số CTHH đươc viết như sau:AlCl2,K2NO3,MgSO4,ZnOH.CTHH nào viết sai sửa lại cho đúng
2:Lập CTHH các hợp chất sau: a)Na và PO4
b)Ba và O
c)Ca và CO3
d)Ag và NO3
3: Phân tử của hợp chất A tạo nên từ 2 nguyên tử R liên kết với 3 nguyên tử oxi.Biết phân tử khối của A
nặng gấp 5 lần nguyên tử khối lưu huỳnh.Hãy
a) Xác định CTHH của A
b) Nêu ý nghĩa của CTHH trên.
4.Tính hóa trị của các nguyên tố kim loại trong CTHH: AlCl3,KNO3,MgSO4,Zn(OH)2
5.Tìm nguyên tử của nguyên tố khi biết khối lượng tính bằng gam của nguyên tử là:
a.9,2988.10-23
b.1,9926. 10-23

c. 2,3247. 10-23 d.13,284. 10-23
6. Hợp chất oxit kim loại,biết kim loại có hóa trị III, % khối lượng kim loại chiếm 70 % trong hợp
chất. Viết CTHH của hợp chất.

II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Lập cơng thức hóa học (khi biết hóa trị )của các chất sau :a.S(VI) và O(II) b.Al(III) và nhóm SO 4
Câu 2. Cho biết ý nghĩa cơng thức hóa học: Zn3(PO4)2, KNO3
Câu 3:)Phân tử chất A gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với, 1 nguyên tử S,4 nguyên tử Oxi và nặng
gấp hơn phân tử khối khí Brơm .
a. Tính phân tử khối của A
b. Tính nguyên tử khối của X , cho biết tên , kí hiệu hóa học của ngun tố X.
c.Viết cơng thức hóa học của A
Câu 4: Trong 24 g có bao nhiêu nguyên tử Mg?
1:Một số CTHH đươc viết như sau:AlCl2,K2NO3,MgSO4,ZnOH.CTHH nào viết sai sửa lại cho đúng
2:Lập CTHH các hợp chất sau: a)Na và PO4
b)Ba và O
c)Ca và CO3
d)Ag và NO3
3: Phân tử của hợp chất A tạo nên từ 2 nguyên tử R liên kết với 3 nguyên tử oxi.Biết phân tử khối của A
nặng gấp 5 lần nguyên tử khối lưu huỳnh.Hãy
a) Xác định CTHH của A
b) Nêu ý nghĩa của CTHH trên.
4.Tính hóa trị của các ngun tố kim loại trong CTHH: AlCl3,KNO3,MgSO4,Zn(OH)2
5.Tìm nguyên tử của nguyên tố khi biết khối lượng tính bằng gam của nguyên tử là:
a.9,2988.10-23
b.1,9926. 10-23
c. 2,3247. 10-23 d.13,284. 10-23
6. Hợp chất oxit kim loại,biết kim loại có hóa trị III, % khối lượng kim loại chiếm 70 % trong hợp
chất. Viết CTHH của hợp chất.



( Biết N=14 ,O=16, H=1, Zn=65, Cu=64, S=32, P=31,Na=23, Cl=35,5, Al=27,Mg=24 ,C=12)

Câu 26. Phân tử hợp chất có cơng thức hóa học XO (X là nguyên tố chưa biết) nặng hơn phân tử khí hidro
20 lần. X là :
A. Na
B. Ca
C. Mg
D. K
Câu 27. Khi viết Mg = 24 đvC điều đó có ý nghĩa:
A. Nguyên tố Magiê có khối lượng bằng 24.
B. Một nguyên tử Magiê có khối lượng bằng 24 đvC.
C. Một nguyên tố Magiê có khối lượng bằng 24.
D. Magiê có khối lượng bằng 24.
Câu 28. Trong 1 phân tử nước có :
A. 1H, 1O
B. 1H2, 1O
C. 2H, 1O
D. 2H, 2O
Câu 29. Nguyên tử trung hòa về điện vì:
A. Số proton bằng số electron.
B. Số proton bằng số nơtron.
C. Số proton xấp xỉ số electron.
D. Có cùng số proton.
Câu 30. Biết khối lượng của một nguyên tử Cacbon bằng 1,9926.10-23 g. Một đơn vị Cacbon (1đvC) có
khối lượng bằng:
A. 1,6605.10-24 (g)
B. 16,605.10-24 (g)
C. 1,6726.10-24 (g)
D. 19,926.10-24 (g)


Phòng GD-ĐT Huyện Thái Thụy
Trường THCS Thụy Hà

Kiểm tra một tiết
Môn: Hóa học 8
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 8.....
Câu 1. Để tách rượu ra khỏi hỗn hợp lẫn nước, dùng cách nào sau đây ?


A. Dùng phễu chiết
B. Đốt
C. Lọc
D. Chưng cất
Câu 2. Trong phân tử Natri sunfat có 2Na, 1S, 4O. Cơng thức hóa học của Natri sunfat là :
A. Na2(SO4)2
B. Na2SO4
C. Na2SO3
D. Na(SO4)2
Câu 3. Cho các chất O2, H2SO4, CaCO3. Phân tử khối lần lượt là :
A. 16, 98, 100
B. 32, 100, 98
C. 32, 98, 100
D. 32, 99, 100
Câu 4. Trong nguyên tử những hạt mang điện là:
A. Electron, nơtron.
B. Proton, nơtron.
C. Electron, proton.
D. Electron, proton, nơtron.

Câu 5. Nguyên tố hóa học X có nguyên tử khối bằng 27đvC, có 13 proton trong hạt nhân. Vậy:
A. X là nguyên tố Nhôm (Al); điện tích hạt nhân: 13B. X là ngun tố Nhơm (Al); điện tích hạt nhân: 13+
C. X là nguyên tố Kali (K); điện tích hạt nhân: 13D. X là nguyên tố Kali (K); điện tích hạt nhân: 13+
Câu 6. Cơng thức hóa học của Cu (II) và Cl (I) là :
A. CuCl
B. Cu2Cl2
C. CuCl2
D. Cu2Cl
Câu 7. Tổng số hạt tạo thành nguyên tử A là 82, số hạt không mang điên là 30. Kí hiệu hóa học của A là :
A. Zn
B. Mg
C. Fe
D. Cu
Câu 8. Một nguyên tố hóa học đặc trưng bởi :
A. Số proton trong hạt nhân.
B. Khối lượng nguyên tử.
C. Tổng số hạt proton và nơtron.
D. Số electron lớp ngoài cùng.
Câu 9. Cách viết 5H2 biểu diễn điều gì?
A. 5 phân tử Hidro.
B. 10 nguyên tử Hidro.
C. 5 nguyên tố Hidro.
D. 5 nguyên tử Hidro.
Câu 10. Nguyên tử X nặng hơn nguyên tử Nitơ gấp 2 lần. Ngun tử khối và kí hiệu hóa học của X là :
A. 56 đvC, Fe
B. 7 đvC, Li
C. 28 đvC, Si
D. 32 đvC, S
Câu 11. Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau
(X,Y là những ngun tố nào đó): XO , YH3 . Cơng thức hóa học đúng của hợp chất X với Y là:

A. X3Y2
B. XY3
C. X2Y3
D. XY
Câu 12. Cho các cụm từ sau, dãy nào chỉ chất ?
A. Nhôm, sắt, than củi, chảo gang.
B. Bút chì, thước kẻ, nước cất, vàng.
C. Muối ăn, đường kính, nước cất, bột sắt.
D. Bàn ghế, đường kính, vải may áo, than củi.
Câu 13. Trong các công thức sau: SO2; H2S, nguyên tố Lưu huỳnh lần lượt có hóa trị là:
A. II và VI
B. VI và II
C. IV và II
D. II và IV
Câu 14. Nước muối thuộc loại :
A. Hỗn hợp
B. Nguyên tố hóa học
C. Đơn chất
D. Hợp chất
Câu 15. Trong các cơng thức hóa học sau. Cơng thức hóa học nào sai :
A. Na2O
B. AlO
C. CaO
D. MgO

Câu 16. Câu nào sau đây sai:
A. Một đơn vị Cacbon có khối lượng bằng 1/12 khối lượng của nguyên tử Cacbon.
B. Mỗi nguyên tố có nguyên tử khối riêng biệt.
C. Oxi là nguyên tố hóa học có khối lượng lớn nhất trong vỏ Trái Đất.
D. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và mang điện tích dương.

Câu 17. Theo hóa trị của sắt có trong cơng thức hóa học Fe2O3, hãy chọn cơng thức hóa học đúng của
phân tử gồm Fe liên kết với nhóm (SO4) :
A. FeSO4
B. Fe3(SO4)2
C. Fe2SO4
D. Fe2(SO4)3
Câu 18. Trong phân tử thuốc tím (kali pemanganat) gồm 1K, 1Mn, 4O. Phân tử khối là :
A. 126
B. 137
C. 110
D.158
-23
Câu 19. Biết nguyên tử C có khối lượng bằng 1,9926.10 gam. Khối lượng của nguyên tử Al là :


A. 5,38002.10-22 gam
B. 5,38002.10-23 gam
C. 4,48335.10-24 gam
D. 4,48335.10-23 gam
Câu 20. Có các ngun tố hóa học sau : Nhơm, clo, hidro, natri, brom, vàng. Nguyên tố hóa học nào là
kim loại :
A. Nhôm, natri, vàng
B. Nhôm, natri, clo
C. Clo, hidro, brom
D. Nhơm, brom, natri
Câu 21. Cơng thức hóa học của các oxit do kim loại Fe(III), Na(I), Ca(II) lần lượt là :
A. FeO, Na2O, CaO
B. Fe2O3, Na2O, CaO
C. Fe2O3, NaO, CaO
D. Fe2O3, NaO, Ca2O

Câu 22. Hãy chọn cơng thức hóa học phù hợp với hóa trị IV của nitơ trong các công thức cho sau đây :
A. NO
B. N2O3
C. N2O
D. NO2
.
Câu 23. Cho cơng thức hóa học sau Al2(SO4)3 Phân tử có tổng số nguyên tử là :
A. 5 nguyên tử.
B. 17 nguyên tử.
C. 10 nguyên tử.
D. 15 nguyên tử.
Câu 24. Hợp chất X2O3 có phân tử khối là 102, hợp chất YH3 có phân tử khối là 17. X, Y lần lượt là :
A. Cu, O
B. Mg, N
C. Al, N
D. Al, O
Câu 25. Trong các cơng thức hóa học sau : O2, Al2O3, N2, Al, H2O, O3, MgO, NaCl, P. Số dơn chất là :
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 26. Phân tử hợp chất có cơng thức hóa học XO (X là nguyên tố chưa biết) nặng hơn phân tử khí hidro
20 lần. X là :
A. Na
B. Ca
C. Mg
D. K
Câu 27. Khi viết Mg = 24 đvC điều đó có ý nghĩa:
A. Nguyên tố Magiê có khối lượng bằng 24.
B. Một nguyên tử Magiê có khối lượng bằng 24 đvC.

C. Một nguyên tố Magiê có khối lượng bằng 24.
D. Magiê có khối lượng bằng 24.
Câu 28. Trong 1 phân tử nước có :
A. 1H, 1O
B. 1H2, 1O
C. 2H, 1O
D. 2H, 2O
Câu 29. Ngun tử trung hịa về điện vì:
A. Số proton bằng số electron.
B. Số proton bằng số nơtron.
C. Số proton xấp xỉ số electron.
D. Có cùng số proton.
Câu 30. Biết khối lượng của một nguyên tử Cacbon bằng 1,9926.10-23 g. Một đơn vị Cacbon (1đvC) có
khối lượng bằng:
A. 1,6605.10-24 (g)
B. 16,605.10-24 (g)
C. 1,6726.10-24 (g)
D. 19,926.10-24 (g)


Phòng GD-ĐT Huyện Thái Thụy
Trường THCS Thụy Hà

Kiểm tra một tiết
Mơn: Hóa học 8
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 8.....
Câu 1. Trong phân tử thuốc tím (kali pemanganat) gồm 1K, 1Mn, 4O. Phân tử khối là :
A. 126
B.158

C. 110
D. 137
Câu 2. Một nguyên tố hóa học đặc trưng bởi :
A. Số proton trong hạt nhân.
B. Khối lượng nguyên tử.
C. Số electron lớp ngoài cùng.
D. Tổng số hạt proton và nơtron.
Câu 3. Trong các cơng thức hóa học sau : O2, Al2O3, N2, Al, H2O, O3, MgO, NaCl, P. Số dơn chất là :
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 4. Tổng số hạt tạo thành nguyên tử A là 82, số hạt khơng mang điên là 30. Kí hiệu hóa học của A là :
A. Cu
B. Fe
C. Mg
D. Zn
Câu 5. Hãy chọn cơng thức hóa học phù hợp với hóa trị IV của nitơ trong các công thức cho sau đây :
A. N2O
B. NO
C. NO2
D. N2O3
Câu 6. Có các nguyên tố hóa học sau : Nhơm, clo, hidro, natri, brom, vàng. Ngun tố hóa học nào là kim
loại :
A. Nhơm, natri, clo
B. Nhôm, brom, natri
C. Nhôm, natri, vàng
D. Clo, hidro, brom
Câu 7. Trong các cơng thức hóa học sau. Cơng thức hóa học nào sai :
A. Na2O

B. CaO
C. MgO
D. AlO
Câu 8. Phân tử hợp chất có cơng thức hóa học XO (X là nguyên tố chưa biết) nặng hơn phân tử khí hidro
20 lần. X là :
A. K
B. Mg
C. Na
D. Ca
Câu 9. Trong các công thức sau: SO2; H2S, nguyên tố Lưu huỳnh lần lượt có hóa trị là:
A. IV và II
B. II và IV
C. II và VI
D. VI và II
Câu 10. Để tách rượu ra khỏi hỗn hợp lẫn nước, dùng cách nào sau đây ?
A. Chưng cất
B. Đốt
C. Dùng phễu chiết D. Lọc
Câu 11. Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau
(X,Y là những nguyên tố nào đó): XO , YH3 . Cơng thức hóa học đúng của hợp chất X với Y là:
A. X2Y3
B. XY
C. XY3
D. X3Y2
Câu 12. Cơng thức hóa học của các oxit do kim loại Fe(III), Na(I), Ca(II) lần lượt là :
A. Fe2O3, NaO, Ca2O
B. Fe2O3, Na2O, CaO
C. FeO, Na2O, CaO
D. Fe2O3, NaO, CaO
Câu 13. Trong phân tử Natri sunfat có 2Na, 1S, 4O. Cơng thức hóa học của Natri sunfat là :

A. Na2(SO4)2
B. Na(SO4)2
C. Na2SO4
D. Na2SO3
Câu 14. Theo hóa trị của sắt có trong cơng thức hóa học Fe2O3, hãy chọn cơng thức hóa học đúng của
phân tử gồm Fe liên kết với nhóm (SO4) :
A. Fe2SO4
B. Fe3(SO4)2
C. Fe2(SO4)3
D. FeSO4
Câu 15. Cho các chất O2, H2SO4, CaCO3. Phân tử khối lần lượt là :
A. 32, 98, 100
B. 32, 100, 98
C. 32, 99, 100
D. 16, 98, 100
Câu 16. Trong nguyên tử những hạt mang điện là:
A. Electron, nơtron.
B. Electron, proton, nơtron.
C. Proton, nơtron.
D. Electron, proton.
Câu 17. Nguyên tử X nặng hơn nguyên tử Nitơ gấp 2 lần. Nguyên tử khối và kí hiệu hóa học của X là :
A. 28 đvC, Si
B. 56 đvC, Fe
C. 32 đvC, S
D. 7 đvC, Li
Câu 18. Cho các cụm từ sau, dãy nào chỉ chất ?
A. Nhôm, sắt, than củi, chảo gang.
B. Muối ăn, đường kính, nước cất, bột sắt.



C. Bàn ghế, đường kính, vải may áo, than củi.
D. Bút chì, thước kẻ, nước cất, vàng.
Câu 19. Cách viết 5H2 biểu diễn điều gì?
A. 10 nguyên tử Hidro.
B. 5 nguyên tử Hidro.
C. 5 phân tử Hidro.
D. 5 nguyên tố Hidro.
Câu 20. Cơng thức hóa học của Cu (II) và Cl (I) là :
A. CuCl
B. Cu2Cl2
C. Cu2Cl
D. CuCl2
Câu 21. Nước muối thuộc loại :
A. Hợp chất
B. Hỗn hợp
C. Nguyên tố hóa học D. Đơn chất
Câu 22. Ngun tử trung hịa về điện vì:
A. Số proton bằng số nơtron.
B. Có cùng số proton.
C. Số proton xấp xỉ số electron.
D. Số proton bằng số electron.
Câu 23. Câu nào sau đây sai:
A. Mỗi nguyên tố có nguyên tử khối riêng biệt.
B. Oxi là nguyên tố hóa học có khối lượng lớn nhất trong vỏ Trái Đất.
C. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và mang điện tích dương.
D. Một đơn vị Cacbon có khối lượng bằng 1/12 khối lượng của nguyên tử Cacbon.
Câu 24. Biết nguyên tử C có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng của nguyên tử Al là :
A. 4,48335.10-23 gam
B. 4,48335.10-24 gam
-23

C. 5,38002.10 gam
D. 5,38002.10-22 gam
Câu 25. Cho công thức hóa học sau Al2(SO4)3. Phân tử có tổng số nguyên tử là :
A. 10 nguyên tử.
B. 17 nguyên tử.
C. 5 nguyên tử.
D. 15 nguyên tử.
Câu 26. Nguyên tố hóa học X có nguyên tử khối bằng 27đvC, có 13 proton trong hạt nhân. Vậy:
A. X là nguyên tố Kali (K); điện tích hạt nhân: 13B. X là nguyên tố Nhơm (Al); điện tích hạt nhân: 13C. X là ngun tố Kali (K); điện tích hạt nhân: 13+
D. X là ngun tố Nhơm (Al); điện tích hạt nhân: 13+
Câu 27. Hợp chất X2O3 có phân tử khối là 102, hợp chất YH3 có phân tử khối là 17. X, Y lần lượt là :
A. Mg, N
B. Al, N
C. Cu, O
D. Al, O
-23
Câu 28. Biết khối lượng của một nguyên tử Cacbon bằng 1,9926.10 g. Một đơn vị Cacbon (1đvC) có
khối lượng bằng:
A. 16,605.10-24 (g)
B. 19,926.10-24 (g)
C. 1,6605.10-24 (g)
D. 1,6726.10-24 (g)
Câu 29. Trong 1 phân tử nước có :
A. 1H2, 1O
B. 1H, 1O
C. 2H, 1O
D. 2H, 2O
Câu 30. Khi viết Mg = 24 đvC điều đó có ý nghĩa:
A. Magiê có khối lượng bằng 24.
B. Một nguyên tử Magiê có khối lượng bằng 24 đvC.

C. Một nguyên tố Magiê có khối lượng bằng 24.
D. Nguyên tố Magiê có khối lượng bằng 24.


Phòng GD-ĐT Huyện Thái Thụy
Trường THCS Thụy Hà

Kiểm tra một tiết
Mơn: Hóa học 8
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 8.....
Câu 1. Để tách rượu ra khỏi hỗn hợp lẫn nước, dùng cách nào sau đây ?
A. Lọc
B. Đốt
C. Chưng cất
D. Dùng phễu chiết
Câu 2. Trong các công thức sau: SO2; H2S, nguyên tố Lưu huỳnh lần lượt có hóa trị là:
A. II và VI
B. II và IV
C. IV và II
D. VI và II
Câu 3. Nguyên tử X nặng hơn nguyên tử Nitơ gấp 2 lần. Nguyên tử khối và kí hiệu hóa học của X là :
A. 28 đvC, Si
B. 7 đvC, Li
C. 56 đvC, Fe
D. 32 đvC, S
Câu 4. Trong nguyên tử những hạt mang điện là:
A. Electron, proton, nơtron.
B. Electron, nơtron.
C. Proton, nơtron.

D. Electron, proton.
Câu 5. Công thức hóa học của các oxit do kim loại Fe(III), Na(I), Ca(II) lần lượt là :
A. Fe2O3, NaO, Ca2O B. Fe2O3, Na2O, CaO C. FeO, Na2O, CaO D. Fe2O3, NaO, CaO
Câu 6. Trong 1 phân tử nước có :
A. 1H2, 1O
B. 1H, 1O
C. 2H, 1O
D. 2H, 2O
Câu 7. Nước muối thuộc loại :
A. Nguyên tố hóa học B. Hỗn hợp
C. Hợp chất
D. Đơn chất
Câu 8. Có các nguyên tố hóa học sau : Nhôm, clo, hidro, natri, brom, vàng. Nguyên tố hóa học nào là kim
loại :
A. Nhơm, natri, clo
B. Clo, hidro, brom
C. Nhôm, brom, natri
D. Nhôm, natri, vàng
Câu 9. Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau (X,Y
là những nguyên tố nào đó): XO , YH3 . Cơng thức hóa học đúng của hợp chất X với Y là:
A. X2Y3
B. XY3
C. X3Y2
D. XY
Câu 10. Phân tử hợp chất có cơng thức hóa học XO (X là nguyên tố chưa biết) nặng hơn phân tử khí hidro
20 lần. X là :
A. Mg
B. K
C. Ca
D. Na

Câu 11. Khi viết Mg = 24 đvC điều đó có ý nghĩa:
A. Một nguyên tố Magiê có khối lượng bằng 24.
B. Một nguyên tử Magiê có khối lượng bằng 24 đvC.
C. Magiê có khối lượng bằng 24.
D. Nguyên tố Magiê có khối lượng bằng 24.
Câu 12. Cho các cụm từ sau, dãy nào chỉ chất ?
A. Bàn ghế, đường kính, vải may áo, than củi.
B. Bút chì, thước kẻ, nước cất, vàng.
C. Muối ăn, đường kính, nước cất, bột sắt.
D. Nhơm, sắt, than củi, chảo gang.
Câu 13. Câu nào sau đây sai:
A. Một đơn vị Cacbon có khối lượng bằng 1/12 khối lượng của nguyên tử Cacbon.
B. Oxi là nguyên tố hóa học có khối lượng lớn nhất trong vỏ Trái Đất.
C. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và mang điện tích dương.
D. Mỗi ngun tố có ngun tử khối riêng biệt.
Câu 14. Cách viết 5H2 biểu diễn điều gì?
A. 5 phân tử Hidro.
B. 10 nguyên tử Hidro.
C. 5 nguyên tố Hidro.
D. 5 nguyên tử Hidro.
Câu 15. Cho các chất O2, H2SO4, CaCO3. Phân tử khối lần lượt là :
A. 16, 98, 100
B. 32, 99, 100
C. 32, 100, 98

D. 32, 98, 100


Câu 16. Ngun tử trung hịa về điện vì:
A. Có cùng số proton.

B. Số proton bằng số electron.
C. Số proton bằng số nơtron.
D. Số proton xấp xỉ số electron.
Câu 17. Trong phân tử thuốc tím (kali pemanganat) gồm 1K, 1Mn, 4O. Phân tử khối là :
A. 137
B.158
C. 126
D. 110
Câu 18. Cho cơng thức hóa học sau Al2(SO4)3. Phân tử có tổng số nguyên tử là :
A. 10 nguyên tử.
B. 5 nguyên tử.
C. 17 nguyên tử.
D. 15 nguyên tử.
Câu 19. Theo hóa trị của sắt có trong cơng thức hóa học Fe2O3, hãy chọn cơng thức hóa học đúng của
phân tử gồm Fe liên kết với nhóm (SO4) :
A. Fe3(SO4)2
B. FeSO4
C. Fe2SO4
D. Fe2(SO4)3
Câu 20. Trong các cơng thức hóa học sau : O2, Al2O3, N2, Al, H2O, O3, MgO, NaCl, P. Số dơn chất là :
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 21. Tổng số hạt tạo thành nguyên tử A là 82, số hạt khơng mang điên là 30. Kí hiệu hóa học của A
là :
A. Fe
B. Cu
C. Zn
D. Mg

Câu 22. Hãy chọn cơng thức hóa học phù hợp với hóa trị IV của nitơ trong các công thức cho sau đây :
A. NO
B. NO2
C. N2O
D. N2O3
Câu 23. Nguyên tố hóa học X có nguyên tử khối bằng 27đvC, có 13 proton trong hạt nhân. Vậy:
A. X là nguyên tố Kali (K); điện tích hạt nhân: 13B. X là ngun tố Nhơm (Al); điện tích hạt nhân: 13+
C. X là nguyên tố Nhơm (Al); điện tích hạt nhân: 13D. X là ngun tố Kali (K); điện tích hạt nhân: 13+
Câu 24. Trong các cơng thức hóa học sau. Cơng thức hóa học nào sai :
A. MgO
B. CaO
C. Na2O
D. AlO
Câu 25. Trong phân tử Natri sunfat có 2Na, 1S, 4O. Cơng thức hóa học của Natri sunfat là :
A. Na2(SO4)2
B. Na2SO3
C. Na(SO4)2
D. Na2SO4
-23
Câu 26. Biết nguyên tử C có khối lượng bằng 1,9926.10 gam. Khối lượng của nguyên tử Al là :
A. 4,48335.10-23 gam B. 4,48335.10-24 gam C. 5,38002.10-23 gam D. 5,38002.10-22 gam
Câu 27. Một nguyên tố hóa học đặc trưng bởi :
A. Tổng số hạt proton và nơtron.
B. Số proton trong hạt nhân.
C. Số electron lớp ngoài cùng.
D. Khối lượng nguyên tử.
Câu 28. Cơng thức hóa học của Cu (II) và Cl (I) là :
A. Cu2Cl
B. CuCl2
C. CuCl

D. Cu2Cl2
-23
Câu 29. Biết khối lượng của một nguyên tử Cacbon bằng 1,9926.10 g. Một đơn vị Cacbon (1đvC) có
khối lượng bằng:
A. 19,926.10-24 (g)
B. 1,6726.10-24 (g)
C. 1,6605.10-24 (g)
D. 16,605.10-24 (g)
Câu 30. Hợp chất X2O3 có phân tử khối là 102, hợp chất YH3 có phân tử khối là 17. X, Y lần lượt là :
A. Al, N
B. Al, O
C. Mg, N
D. Cu, O


Phòng GD-ĐT Huyện Thái Thụy
Trường THCS Thụy Hà

Kiểm tra một tiết
Mơn: Hóa học 8
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 8.....
Câu 1. Trong phân tử thuốc tím (kali pemanganat) gồm 1K, 1Mn, 4O. Phân tử khối là :
A. 137
B. 126
C.158
D. 110
-23
Câu 2. Biết nguyên tử C có khối lượng bằng 1,9926.10 gam. Khối lượng của nguyên tử Al là :
A. 4,48335.10-23 gam

B. 5,38002.10-23 gam
C. 5,38002.10-22 gam
D. 4,48335.10-24 gam
Câu 3. Nguyên tử X nặng hơn nguyên tử Nitơ gấp 2 lần. Ngun tử khối và kí hiệu hóa học của X là :
A. 28 đvC, Si
B. 7 đvC, Li
C. 56 đvC, Fe
D. 32 đvC, S
Câu 4. Khi viết Mg = 24 đvC điều đó có ý nghĩa:
A. Magiê có khối lượng bằng 24.
B. Nguyên tố Magiê có khối lượng bằng 24.
C. Một nguyên tử Magiê có khối lượng bằng 24 đvC.
D. Một nguyên tố Magiê có khối lượng bằng 24.
Câu 5. Trong 1 phân tử nước có :
A. 2H, 1O
B. 1H, 1O
C. 2H, 2O
D. 1H2, 1O
Câu 6. Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau (X,Y
là những ngun tố nào đó): XO , YH3 . Cơng thức hóa học đúng của hợp chất X với Y là:
A. X3Y2
B. X2Y3
C. XY3
D. XY
Câu 7. Để tách rượu ra khỏi hỗn hợp lẫn nước, dùng cách nào sau đây ?
A. Đốt
B. Lọc
C. Chưng cất
D. Dùng phễu chiết
Câu 8. Trong nguyên tử những hạt mang điện là:

A. Proton, nơtron.
B. Electron, proton, nơtron.
C. Electron, proton.
D. Electron, nơtron.
Câu 9. Trong các công thức sau: SO2; H2S, nguyên tố Lưu huỳnh lần lượt có hóa trị là:
A. VI và II
B. II và VI
C. IV và II
D. II và IV
Câu 10. Cho cơng thức hóa học sau Al2(SO4)3. Phân tử có tổng số nguyên tử là :
A. 17 nguyên tử.
B. 10 nguyên tử.
C. 15 nguyên tử.
D. 5 nguyên tử.
Câu 11. Có các nguyên tố hóa học sau : Nhôm, clo, hidro, natri, brom, vàng. Nguyên tố hóa học nào là
kim loại :
A. Nhơm, brom, natri
B. Nhôm, natri, clo
C. Clo, hidro, brom
D. Nhôm, natri, vàng
Câu 12. Cơng thức hóa học của Cu (II) và Cl (I) là :
A. Cu2Cl
B. CuCl
C. Cu2Cl2
D. CuCl2
Câu 13. Cơng thức hóa học của các oxit do kim loại Fe(III), Na(I), Ca(II) lần lượt là :
A. Fe2O3, NaO, CaO
B. Fe2O3, Na2O, CaO
C. Fe2O3, NaO, Ca2O
D. FeO, Na2O, CaO

Câu 14. Một nguyên tố hóa học đặc trưng bởi :
A. Số electron lớp ngồi cùng.
B. Số proton trong hạt nhân.
C. Khối lượng nguyên tử.
D. Tổng số hạt proton và nơtron.
Câu 15. Nguyên tố hóa học X có nguyên tử khối bằng 27đvC, có 13 proton trong hạt nhân. Vậy:
A. X là nguyên tố Kali (K); điện tích hạt nhân: 13+
B. X là nguyên tố Nhơm (Al); điện tích hạt nhân: 13+
C. X là ngun tố Kali (K); điện tích hạt nhân: 13D. X là ngun tố Nhơm (Al); điện tích hạt nhân: 13Câu 16. Cho các cụm từ sau, dãy nào chỉ chất ?


A. Bút chì, thước kẻ, nước cất, vàng.
B. Nhơm, sắt, than củi, chảo gang.
C. Muối ăn, đường kính, nước cất, bột sắt.
D. Bàn ghế, đường kính, vải may áo, than củi.
Câu 17. Nước muối thuộc loại :
A. Nguyên tố hóa học B. Hỗn hợp
C. Đơn chất
D. Hợp chất
Câu 18. Tổng số hạt tạo thành nguyên tử A là 82, số hạt khơng mang điên là 30. Kí hiệu hóa học của A
là :
A. Fe
B. Cu
C. Mg
D. Zn
Câu 19. Trong các cơng thức hóa học sau : O2, Al2O3, N2, Al, H2O, O3, MgO, NaCl, P. Số dơn chất là :
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6

Câu 20. Phân tử hợp chất có cơng thức hóa học XO (X là ngun tố chưa biết) nặng hơn phân tử khí hidro
20 lần. X là :
A. Na
B. Mg
C. Ca
D. K
Câu 21. Theo hóa trị của sắt có trong cơng thức hóa học Fe2O3, hãy chọn cơng thức hóa học đúng của
phân tử gồm Fe liên kết với nhóm (SO4) :
A. Fe2(SO4)3
B. Fe2SO4
C. Fe3(SO4)2
D. FeSO4
Câu 22. Trong phân tử Natri sunfat có 2Na, 1S, 4O. Cơng thức hóa học của Natri sunfat là :
A. Na2(SO4)2
B. Na(SO4)2
C. Na2SO4
D. Na2SO3
Câu 23. Ngun tử trung hịa về điện vì:
A. Số proton bằng số nơtron.
B. Số proton bằng số electron.
C. Số proton xấp xỉ số electron.
D. Có cùng số proton.
Câu 24. Biết khối lượng của một nguyên tử Cacbon bằng 1,9926.10-23 g. Một đơn vị Cacbon (1đvC) có
khối lượng bằng:
A. 1,6605.10-24 (g)
B. 16,605.10-24 (g)
C. 19,926.10-24 (g)
D. 1,6726.10-24 (g)
Câu 25. Hợp chất X2O3 có phân tử khối là 102, hợp chất YH3 có phân tử khối là 17. X, Y lần lượt là :
A. Mg, N

B. Al, N
C. Al, O
D. Cu, O
Câu 26. Cho các chất O2, H2SO4, CaCO3. Phân tử khối lần lượt là :
A. 32, 100, 98
B. 32, 98, 100
C. 32, 99, 100
D. 16, 98, 100
Câu 27. Cách viết 5H2 biểu diễn điều gì?
A. 5 phân tử Hidro.
B. 10 nguyên tử Hidro.
C. 5 nguyên tố Hidro.
D. 5 nguyên tử Hidro.
Câu 28. Trong các cơng thức hóa học sau. Cơng thức hóa học nào sai :
A. CaO
B. MgO
C. Na2O
D. AlO
Câu 29. Hãy chọn cơng thức hóa học phù hợp với hóa trị IV của nitơ trong các cơng thức cho sau đây :
A. NO
B. N2O3
C. NO2
D. N2O
Câu 30. Câu nào sau đây sai:
A. Một đơn vị Cacbon có khối lượng bằng 1/12 khối lượng của nguyên tử Cacbon.
B. Oxi là nguyên tố hóa học có khối lượng lớn nhất trong vỏ Trái Đất.
C. Mỗi nguyên tố có nguyên tử khối riêng biệt.
D. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và mang điện tích dương.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×