Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Toan hoc 1 Cac so co hai chu so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.57 KB, 4 trang )

Các số có hai chữ số
I. Mục tiêu
 Kiến thức: giúp hs nhận biết về số lượng, đọc và viết các số tròn chục từ 2050.
 Kĩ năng: biết so sánh, nhận ra thứ tự từ số 20-50.
 Thái độ: giáo dục hs tính chính xác, khoa học.
II.

III.

Chuẩn bị
 GV: phần mềm dạy học, máy chiếu, các thanh số (cho bài tập 4).
 HS: sách giáo khoa, đồ dùng học tập.
Hoạt động dạy học
Thời gian

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động và kiểm tra bài cũ
-Hát “Đàn gà con”.
-Hát.
-Trò chơi: “Rùa con đi lạc”: bằng kiến
-Tham gia trị chơi.
thức tốn học của mình, các con hãy
giúp bạn Rùa con vuợt qua 3 tảng đá,
mỗi tảng đá chứa 1 câu hỏi, các con
phải trả lời chính xác 3 câu hỏi mới có
thể giúp bạn Rùa về nhà. Các con đã sẵn
sàng chưa?
2. Bài mới
-Qua trò chơi vừa rồi, cơ thấy lớp mình -Quan sát và nhắc lại
đã dùng kiến thức mơn tốn để giúp bạn tên bài học.


Rùa con về nhà, chúng mình cùng học
thêm những bài tốn mới nhé:”Các số
có hai chữ số”. (Nói và ghi bảng)
a) Giới thiệu các số có hai chữ số:
-“Trên màn hình, cơ lấy 2 chục que tính,
cơ lấy them một que tính nữa, để chỉ số -“Số 21 gồm 2 chục và
que tính vừa lấy, cơ có số 21. Ai có thể 1 đơn vị”
cho cơ biết số 21 gồm mấy chục và mấy
đơn vị?”
-Đọc là: hai mươi mốt. Các con lưu ý số -Hai mươi mốt.


21 đọc là hai mươi mốt khơng phải hai
mươi một.
-“Có số 21 ta lấy thêm 1 que tính nữa, ta
được số 22, ai cho cô biết số 22 gồm
mấy chục và mấy đơn vị?”
- Đọc số: hai mươi hai.
-“Có số 22 lấy thêm 1 que tính nữa, ta
có số 23, con có thể cho cơ biết số 23
gồm mấy chục và mấy đơn vị?
-Trình chiếu và nói: chữ số 2 ở cột chục
và chữ số 3 ở cột đơn vị, số 23 viết từ
trái sang phải, chữ số 2 đứng trước, chữ
số 3 đứng sau. Con lưu ý đọc chữ số
hàng chục trước, chữ số hàng đơn vị
sau, giữa 2 chữ số ta đọc thêm từ mươi.
23 đọc là: Hai mươi ba”.
-u cầu hs nhắc lại.
-“Có 23 que tính ta lấy thêm 1 que tính

nữa ta được 24 que tính” (yêu cầu hs
nhắc lại)
-Tương tự cho tới số 50 và dừng lại
trình chiếu ở số 36, 42.
-“Sau khi lập được các số có hai chữ số,
tổ 1 đứng lên đọc cho cô các số từ 2029”
-“Tổ 2 tiếp tục đọc cho cô các số từ 3039”
-“Tổ 3 và tổ 4 đọc cho cơ các số từ 4050”
-“Cơ khen lớp mình đều đọc rất tốt, bây
giờ bạn nào giỏi có thể đọc cho cơ từ
20-50 nào?”
-“Cơ khen lớp mình đã rất chăm chú
học bài mới, bây giờ lớp mình có muốn
nghỉ giải lao 1 chút không?

-“2 chục và 2 đơn vị”
-Hai mươi hai
-Lắng nghe và quan
sát.
-“2 chục và 3 đơn vị”
-Lắng nghe và quan
sát.

-Nhắc lại.
-Lắng nghe và quan
sát.

-Tổ 1 đọc đồng thanh.
-Tổ 2 đọc đồng thanh.
-Tổ 3 và tổ 4 đọc đồng

thanh.
-1 bạn đọc.

3. Nghỉ giải lao: Nhảy theo nhạc
4. Luyện tập:
-“Vừa rồi cô thấy các con đã nhảy rất

-Cả lớp đứng tại chỗ
nhún nhảy theo nhạc.


đáng yêu, bây giờ các con ngồi thật đẹp
để chúng mình chuyển sang phần luyện
tập nào.”
*Bài 1:
a)Viết số
-“1 bạn nhìn lên màn hình và đọc giúp
cơ đề bài”
-“Các con hãy đọc thật kĩ các số và viết
lần lượt vào sgk cho cơ.”
-Quan sát và nhận xét.
-“Cả lớp nhìn lên màn hình và đọc lị các
số vừa viết”
-“Các số con vừa viết có mấy chữ số?
Các chữ số có điểm gì giống nhau, khác
nhau?”
-GV chốt: số các con vừa viết có 2 chữ
số, các chữ số hàng chục đều là 2, khác
nhau ở chữ số hàng đơn vị .
b) Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số

và đọc các số đó
-“1 bạn nhìn lên màn hình và đọc giúp
cơ đề bài”
-“Các con lấy bút chì điền các số dưới
các tia số trong sách giáo khoa nào”
(Quan sát và nhận xét)
-“Cả lớp đọc đồng thanh dãy số các con
vừa viết”
-“Dãy số này được viết theo thứ tự nào?
Số nào lớn nhất, số nào nhỏ nhất? Số
liền sau số 29 là số nào?”
*Bài 2:Viết số
-“1 bạn nhìn lên màn hình và đọc giúp
cô đề bài”
-“Các con hãy đọc thật kĩ các số và viết
lần lượt vào sgk, 1 bạn lên bảng viết lần
lượt các số cho cô.”
-Quan sát và mời hs nhận xét bài làm

-1 hs đọc đề bài.
-Làm vào sgk.
-Cả lớp đồng thanh.
-Trả lời.

-1 hs đọc đề bài.
-Làm bài vào sgk.
-Cả lớp đồng thanh.
-Trả lời.

-1 hs đọc đề bài.

-Làm bài vào sgk, 1 hs
làm trên bảng.


trên bảng của bạn
*Bài 3: Viết số (tương tự bài 2)
*Bài 4: Viết số thích hợp vào ơ trống rồi
đọc các số đó: (trị chơi tiếp sức)
-Chia lớp thành 2 đội, mỗi đội 5 bạn lên
bảng điền lần lượt các số vào ơ trống.
-Tham gia trị
-Quan sát và mời hs nhận xét bài trên
bảng của bạn.
-“Bạn nào giỏi có thể giơ tay và đọc cho
cơ, có những số nào có hàng đơn vị là
1? Số nào có hàng đơn vị là 4? Những
số nào có hàng đơn vị và hàng chục
giống nhau?”
-“Cô khen các bạn đã hiểu rõ bài và
chơi rất sôi nổi, cả lớp cho các bạn 1
tràng vỗ tay nào”
-GV chốt: những số có hàng đơn vị là 1
là số 31, 41, ta đọc là ba mươi mốt, bốn
mươi mốt không phải ba mươi một, bốn
mươi một. Những số có hàng đơn vị là
4 là số 24, 34, 44 đọc là hai mươi tư, ba
mươi tư, bốn mươi tư chứ không hải hai
mươi bốn, ba mươi bốn hay bốn mươi
bốn.
5. Tổng kết:

- “Về nhà các con hãy luyện tập, đọc và
viết các số thật đúng nhé.”



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×