TRƯỜNG THCS YÊN ĐỒNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II.
MÔN : TOÁN 9
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM. ( 8 ĐIỂM)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài
làm.
3x
1/ Biểu thức x 1 xác định khi và chỉ khi
2
A. x 3 và x 1
B. x 0 và x 1
C. x 0 và x 1
C. x 0 và x 1
2/ Thực hiện phép tính
A. 2 3
( 3 1) 2
( 3 1) 2
B. 4
3/ Nếu thoả mãn điều kiện
A. 1
ta có kết quả là
D. 2 3
C. 2
4 x 1 2 thì x nhận giá trị bằng
B. - 1
C. 17
D. 2
4/ Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R?
A. y=2x+1
B. y= ( 3 1) x-4
1
C. y= -2 + 3 x
D. y= ( 5 3) x+2
x 2 y 3
5/ Hệ phương trình: 3 x y 5 có nghiệm là
A. (2;-1)
B. (1; 2)
C. (1; - 1)
D. (0;1,5)
2 a x y 1 0
ax y 3 0
6/ Với giá trị nào của a thì hệ phương trình
vơ nghiệm ?
A. a = 0
B. a = 1
C. a = 2
D. a = 3
2
7/ Cho phương trình : mx 2 x 4 0 (m tham số; x: ẩn số). Phương trình có hai
nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m có giá trị là
A.
m
1
4
B.
m
1
4 và m 0
C.
m
1
4
D. m R
8/ Trong các phương trình sau, phương trình nào có 2 nghiệm phân biệt?
A. x2 – 6x + 9 = 0
B. x2 + 1 = 0
C. 2x2 – x – 1 = 0
D. x2+3x + 5 = 0
2
9/ Cho phương trình : 2 x x 1 0 có tập nghiệm là
1
A.
1
1;
2
B.
1
1;
C. 2
D.
10/ Cho phương trình x2 – 4x + 1 – m = 0 có nghiệm là x1, x2 . Với giá trị nào của m
thì phương trình có 2 nghiệm thoả mãn hệ thức:
A. m = 4
B. m = - 5
5 x1 x2 4 x1 x2 0
C. m = - 4
?
D. Khơng có giá trị nào.
11/ Trong hình bên, độ dài AH bằng
5
A. 12
B
20
B. 3
3
C. 2
A
H
4
C
D. 2, 4
12/ ABC vng tại A có AB = 12cm và
A. 16cm
B. 18cm
tanB
3
4 . Độ dài cạnh BC là
C. 25 cm
D. 15 cm
13/ Đường trịn là hình
A. khơng có trục đối xứng.
B. có một trục đối xứng.
C. có hai trục đối xứng.
D. có vơ số trục đối xứng.
14/ Cho đường thẳng a và điểm O cách a một khoảng 2,5 cm. Vẽ đường trịn tâm O
đường kính 5 cm. Khi đó đường thẳng a
A. khơng cắt đường trịn.
B. tiếp xúc với đường tròn.
C. cắt đường tròn tại hai điểm.
D. khơng tiếp xúc với đường trịn.
15/ Hai bán kính OA, OB của đường trịn (O;R) tạo với nhau một góc 75 0 thì độ dài
cung nhỏ AB là
3 R
A. 4
5 R
B. 12
5 R
C. 24
4 R
D. 5
16/ Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB = 3cm; AC = 2cm, người ta quay tam
giác ABC quanh cạnh AC được hình nón, khi đó thể tích của hình nón bằng?
3
A. 6 cm
B. 12 cm
3
3
C. 4 cm
D. 18 cm
3
II/ PHẦN TỰ LUẬN (2 ĐIỂM)
17/ Cho phương trình bậc hai: x2 – 2(m + 2)x + m2 + 7 = 0 (1) (m là tham số)
a/ Giải phương trình (1) khi m = 1
b/ Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm
18/ Từ một điểm A nằm ngồi đường trịn (O;R) ta vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với
đường tròn (B, C là tiếp điểm). Trên cung nhỏ BC lấy một điểm M, vẽ MI AB, MK
AC ; MP BC (I AB,K AC ; P BC)
Chứng minh: PM.CB=CM.PK
………………….HẾT……………….
B/ ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
I/ PHẦNTRẮC NGHIỆM ( 8 ĐIỂM)
Mỗi câu đúng cho 0.5 điểm.
Câu 1
C
Câu 2
C
Câu 3
A
Câu 4
D
Câu 5
B
Câu 6
B
Câu 7
B
Câu 8
C
Câu 9
C
Câu 10
D
Câu 11
D
Câu 12
D
Câu 13
D
Câu 14
B
Câu 15
B
II/ PHẦN TỰ LUẬN.( 2 ĐIỂM)
17/
a/ với m = 1, ta có Pt: x2 – 6x + 8 = 0
=> x1 = 2, x2 = 4
0.25
0.25
b/ Xét pt (1) ta có: ' = (m + 2)2 – (m2 + 7) = 4m – 3
0.25
3
4
0.25
phương trình (1) có hai nghiệm ⇔ ' ≥ 0 ⇔ m
18/
C
I
O
A
M
P
K
B
- CM tứ giác BPMK là tứ giác nội tiếp.
Xét (O) có MCP MBK ( Góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp
0.25
Câu 16
A
tuyến cùng chắn cung MB).
Xét tứ giác MPBK nội tiếp MPK MBK Và
MKP
MBP
( 2 Góc nội tiếp cùng chắn cung MK Và PM).
MCP
MPK
(MBK
)
0.25
Xét tam giác MPK và tam giác MCB có
MCP
MPK
(CMT )
MKP
MBP
( CMT)
MPK MCB ( g-g)
PM PK
=
PM.CB=CM.PK
MC BC
………………….HẾT……………….
0.25
0.25