ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2014-2015
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm - mỗi câu đúng được 0,25 điểm).
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất ở mỗi câu hỏi.
1/ Phương trình 2 x 7 0 có nghiệm là :
7
A. 2
7
B. 2
2
C. 7
2
D. 7
2
3 1
2/ Điều kiện xác định của phương trình x 1
là :
A. x 1
B. x 1
C. x 0
D. x 1; x 0
3/ Tập hợp nghiệm của bất phương trình 5 x 3 3 x 9 là :
A. x 3
B. x 3
C. x 3
D. x 3
4/ Bất phương trình nào tương đương với bất phương trình 2 x 3 6 :
A. 2 x 9
B. 2 x 9
5/ Kết quả rút gọn của biểu thức
C. 2 x 9
x 3 5 x
D. x -4,5
với x < 3 là:
A. 8 – 2x
B. 2
C. 8 - x
D. 8
6/ Nếu ABC đồng dạng với A’B’C’ theo tỉ số k thì A’B’C’ đồng dạng với ABC theo tỉ số
1
C. k
1
D. k
nào : A. 1
B. –k
7/ Hình hộp chữ nhật có chiều dài là 5cm, chiều rộng là 3cm, chiều cao là 4cm thì có diện tích xung
2
2
2
2
quanh là :
A. 60 cm
B. 48 cm
C. 24 cm
D. 64 cm
3
8/ Tam giác A’B’C’đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng k = 2 .Biết chu vi của ∆ ABC
bằng 20cm . Chu vi của tam giác A’B’C’ bằng :
A. 10cm
B. 20cm
C. 30cm
D. 40cm
II.tù luËn (8điểm)
Bài 1( 2,5 điểm ) :Giải các phương trình, bất phương trình sau. Biểu diễn tập nghiệm bất phương
trình trên trục số .
a) x2 2x = 0
c) 2+
x 1
=3x
x 4
x
2x 2
2
b) x 1 x 1 x 1
d) 2x + 3( x – 2 ) < 5x – ( 2x – 4 )
Bài 2 ( 1,5 điểm ): Một bạn học sinh đi học từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 4 km/h . Sau
2
khi đi được 3 quãng đường bạn ấy đã tăng vận tốc lên 5 km/h . Tính quãng đường từ nhà đến
trường của bạn học sinh đó , biết rằng thời gian bạn ấy đi từ nhà đến trường là 28 phút
Bài 3 : (3điểm) Cho tam giác ABC vng tại A, có AB = 3cm, AC = 4cm , đường phân giác AD.
Đường vng góc với DC tại D cắt AC ở E .
a) Chứng minh rằng tam giác ABC và tam giác DEC đồng dạng .
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC , BD
c) Tính diện tích tam giác ABC và diện tích tứ giác ABDE
Bµi4: (1 điểm) Cho x, y, z > 0 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
x
y
z
+
+
y+z z+x x+ y