Trường Tiểu học An Nông
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Lớp : 5 ......
Năm học 2017 – 2018
Họ tên :…………………………………...
Môn Toán
Điểm
Nhận xét
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a/. Số điền vào chỗ chấm (…..) của 1m3 = ………..dm3 là :
A. 10
D. 10000
B. 100
C. 1000
b/. Một hình trịn có bán kính là 8cm thì diện tích là:
A. 25,12 cm2
D. 25,24 cm2
B. 200,96 cm2
C. 50,24 cm2
c/. Diện tích của tam giác bên là:
A. 9 cm2
B. 18 cm2
4,5cm
C. 8,5 cm2
4cm
D. 9,5 cm2
d. Một hình lập phương có cạnh dài 10 dm. Diện tích tồn phần của hình này là:
A. 100 dm2
B. 400 dm2
C. 600 cm2
D. 600 dm2
Câu 2: Viết tên các dạng của mỗi hình dưới đây vào chỗ chấm tương
ứng:
........................ ....................................... ................................................ .........................
Câu 3: Tính giá trị của biểu thức: 16,5 x ( 2,32 - 0,48 )
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
...........
Câu 4: Đặt tính rồi tính:
a). 889972 + 96308 ; b). 7,284 - 5,596
c).
4802 x 324
d). 95,2 : 68
Câu 5: Một bể kính ni cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 12
dm, chiều rộng
7 dm và chiều cao 9 dm (khơng có nắp như
hình vẽ). Tính:
a). Diện tích kính dùng để làm bể cá?
b). Tính thể tích nước trong bể? (Biết nước đầy bể và độ dày kính
khơng đáng kể)
9 dm
7 dm
Bài giải.
12dm
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN LỚP 5C – GIỮA KÌ II (2017 –
2018)
Mạch
KT,KN
Số học
Đại
lượng và
đo đại
lượng
Yếu tố
hình học
Tổng
Số
câu
và số
điểm
Mức 1
TNKQ
Mức 2
TL
TNKQ
Mức 3
TL
TNKQ
Mức 4
TL
TNKQ
TL
Tổng
TNKQ
TL
Số
câu
Câu
3,
câu 4
2
Số
điểm
5đ
5đ
Số
câu
1a
1
Số
điểm
0,5 đ
0,5đ
Số
câu
Câu 2
Câu
5b
Câu
1b, c,
d
Câu
5a
4
2
Số
điểm
1đ
1đ
1,5đ
1đ
2,5đ
2đ
Số
câu
2 câu
3câu
3 câu
1 câu
5 câu
4 câu
Số
điểm
1,5
điểm
6
điểm
1,5
điểm
1
điểm
3
điểm
7
điểm
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN NÔNG
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN BIỂU ĐIỂM, MƠN TỐN LỚP 5
Giữa HKII, năm học 2017 – 2018
Câu 1: ( 2 điểm).
Khoanh đúng kết quả được 0,5 điểm, đúng cả câu được 2 điểm. Kết quả đúng :
+ Câu a : ý C
+ Câu b : ý B
+ Câu c : ý A
+ Câu d : ý D
Câu 2 : ( 1 điểm )
Ghi đúng tên hình ứng với hình đã cho mỗi hình được 0,25 điểm, cả 4 hình được 1
điểm. Cụ thể: Hình cầu; Hình lập phương; Hình hộp chữ nhật; Hình trụ
Câu 3: ( 1 điểm ) Thực hiện đúng thứ tự các phép tính và đúng kết quả được 1 điểm.
Cụ thể:
16,5 x ( 2,32 – 0,48 )
= 16,5
x
1,84
= 30,36
Câu 4 : ( 4 điểm ) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 1 điểm, cả câu 4 điểm
Kết quả là: 986280 ; 1,688 ; 1555848 ; 1,4
Câu 5 : ( 2 điểm )
- Điểm từng phần được tính cụ thể như sau :
a. Diện tích kính xung quanh bể cá là :
( 12 + 7 ) x 2 x 9 = 342 ( m2 )
( 0,5 điểm )
Diện tích kính làm bể cá ( khơng nắp ) là:
342 + 12 x 7 = 426 ( m2 )
( 05 điểm )
b. Thể tích nước của bể cá là:
12 x 7 x 9 = 756 ( m3 )
( 1 điểm )
2
Đáp số : a/. 426 m
b/. 756 m3
- Đúng cả câu được 2 điểm.
- Nếu thiếu tên đơn vị thì trừ nửa số điểm, nếu sai tên đơn vị thì khơng cho điểm
phép tính đó.
- Những trường hợp khác thì căn cứ vào bài làm cụ thể mà cho điểm từng phần
cho phù hợp.
Thống nhất làm trịn điểm:
Ví dụ :
5,25 điểm làm tròn 5,0 điểm.
5,5 điểm làm tròn 6,0 điểm.
5,75 điểm làm tròn 6,0 điểm