Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

BT ON KT CHUONG IDS7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.97 KB, 3 trang )

Đề 1 :
I/ TRẮC NGHIỆM (4điểm) Khoanh vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
8
B.  1,5

Câu 1: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ :A. 7
  15

Câu 2: Kết quả phép tính  14

   28 
2
 .

  45  bằng : A. 5

20
C. 0

2
B. 3

2
C. 3

5
3
8
2
Câu 3: Biết : x :   2    2  . Kết quả x bằng : A.   2  B.   2 


Câu 4: Cho x = 2 thì :

A. x = 2:

B. x = – 2

D. 7
 43
D. 59

15
7
C.   2 
D.   2 

C. x = 2 ; x = – 2

D. x = 0

x 2

Câu 5: Cho tỉ lệ thức 12 3 . Kết quả x bằng : A. – 10

B. – 9
C. – 8
Câu 6: Cho m 4 thì m bằng : A. 2
B. 4
C. 8
Câu 7: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ?
8

A. 16

7
B. 6

5
C. 10

D. – 7
D. 16

1
D. 4

Câu 8: Cho đẳng thức 8.6 = 4.12 ta lập được tỉ lệ thức là :
12 6

A) 4 8

8 12

B. 4 6

II/ TỰ LUẬN (6điểm)

4 8

C. 12 6

Bài 1: (1điểm) Tính


4 12

D. 8 6
7
a) 8

2

3 5  1
 :   4
b) 2 6  2 

 2 4
.  
 12 10 
3

1    1

 x    
3  8 
b) 

5 20
2.x  
4 15
a)

Bài 2: (2điểm) Tìm x , biết :

Bài 3: (2điểm) Tính số học sinh lớp 7A và lớp 7B, biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh
và tỉ số học sinh của hai lớp là 8 : 9
Bài 4: (1đ) a) So sánh 2225 và 3150 b) Viết các số 212 và 418 dưới dạng luỹ tha cú c s l 16
Đề 2
Câu 1(2đ): Thực hiện c¸c phÐp tÝnh:
3
2
5 2 
1
1
3
2
1   1
 1
 . 0,4  
 . 5    3
6.      :  
2
4  c)  2 
4
2  3  d) (  2)
a)  9 0,04 b) 3 3
Câu 2(4đ) Tìm x biÕt:
13
5
2
1
1
6
1

2
 x 1,8
16.x  2,4. x   x
  x   2 
  .x  
8
5
a) 2
b) 2
c) 5
d)
x 5
x y


x

y

12
y
8
2
5 và x. y 90
Câu 3(2đ) Tìm x và y: a)

b)
Câu 4(2đ) Khối 7 của mét trêng cã 3 líp 7A; 7B; 7C. BiÕt sè học sinh của 3 lớp lần lợt tỉ lệ với 3;
5; 6 vµ tỉng sè häc sinh cđa líp 7A và 7C nhiều hơn lớp 7B là 24 bạn. Tính sè HS c¶ khèi 7.
ĐỀ 3

I . Phần trắc nghiệm: (1,5 điểm)
1) Chọn đáp án đúng:

A. Q  Z

1 5

2) Kết quả của phép tính 8 16 là:

C. N  Q

B. Z  N
7
A. 16

6
B. 24

3) Làm tròn số 17,658 đến chữ số TP thứ hai là : A. 17,64
2
4) Phân số nào viết được dưới dạng số TPHH: A. 3
25

5

5) Kết quả của phép tính 3 : 3 là: A. 3

30

B. 6


3
C. 12

B. 17,65
B.

30

D. Q  N

7
13

C. 320

6
D. 16

C. 17,658
2
C. 15

D. 120

D. 17,66
7
D. 14 .



a c

6) Từ a.d = b.c ta có thể suy ra được TLT: A. b d

B.

a c

d b

C.

a d

c b

D.
2

0

3

Câu 1: (2 điểm) Tính: a) (0,125) .8

3

x 4

Câu 2: (2 điểm) Tìm x, biết: a) 2 5


4 3
|x− |− =0
5 5

d b

a c

3 5  1
  3  16 1
35 9
 :   4
2    :
7
0
4 2 c) 3 2
 2 
b)
d) 2 6  2 
3
1
1
x  
7
b) 5 2
c) √ 2x−3=5
d)

7

Câu 3:(1 đ) Vì sao phân số 12 viết được dưới dạng số TPVHTHrồi viết chúng dưới dạng đó.

x 11
=
200
300
Câu 4: (2 điểm) a) Tìm x, y biết y 7 và x – y = 12
b) So sánh: 2 và 3
Câu 5: (1,5 điểm) Tính số đo ba cạnh của một tam giác, biết rằng ba cạnh của nó tỉ lệ với 3; 4; 5

và chu vi của tam giác bằng 36.
ĐỀ 3

A- Trắc nghiệm: (2 điểm)

5
5
Câu 1: Tìm x biết x = 12 : KQ là: A. x = 12
12
x = 5

B. x =



5
12




C. x =

12
5

D.

n

25
=53 n
3
Câu 2: Các số nguyên n thỏa mãn các đẳng thức 5
= -3

A. n = 3

a b
=
Câu 3: Nếu có ad = bc với a, b, c, d  0 thì: A. d c
Câu 4: Tính



25
64

8
bằng: A. 5


a d
=
B. c b

5
B. 8

C.



B. n = -1

C. n = 1

a b
=
C. c d

5
8

D.



D. n

a d
=

D. b c
8
5

3
8
9
− . 16 −0 ,375. 7
8 17
17

TL: Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện nhanh phép tính: a.

b.

0,5 .(−0,75)+1 ,25.(−0,5 )
Bài 2: (2,5 điểm) Tìm x biết:

a.

2 5
|x− |− =0
3 4

b.

1,35 1,25
=
0,2 0,1 x


x2 
c)

5
7

2
3

Bài 3: (2 điểm) Tại một trạm xe có 114 chiếc ôtô loại 40 tấn, 25 tấn và 5 tấn. Biết rằng

2
3
bằng 5 số xe loại 25 tấn và bằng 7

số xe loại 40 tấn

số xe loại 5 tấn. Hỏi trạm xe đó có bao nhiêu xe mỗi loại?
Bài 4: (1 điểm) So sánh các số sau: 3 và 1121; 19920 và 20015
ĐỀ 4
39

2
2 1
3 .(−10 , 5)−3 .3
7
7 2

Tự luận: (8 đ) Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện nhanh phép tính: a.


Bài 2: (2,5 điểm) Tìm x biết: a.

3 1
|2 x+ |=
4 2

b.

1
3x 4
=
2,7
1
2
4

c/

x  1  4 6

d)

b.

−6,5 .2,8−2,8.3,5

x y

3 5 và y – x = 24



6
Bài 3: (2 điểm) Có 1 cuộn dây thép dài tổng cộng 140m. Nếu chia thành ba cuộn nhỏ thì 7
9
2
bằng 11 cuộn thứ hai và bằng 3 cuộn thứ ba. Hỏi mỗi cuộn nhỏ dài bao nhiêu mét?

cuộn thứ nhất

Bài 3: (2đ) Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C của một trường tỉ lệ với 10 ; 9 ; 8 . Số học sinh lớp 7A nhiều hơn
số học sinh lớp 7C là 10 em. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?

x y

Bài 4 : (1đ) Tìm x , biết : a) 3 5 v x + y = 40

b)

x y

d/ 3 5 và x + y = 24 e) và 2x + 3y – z =32

Bài 5

2x - 1 = 5

g)

b)


x
c) (x2 – 3)2 = 16

d)

1 3

2 4

x y

3 2 và xy = 24 h) (x – 0,2)10 + (y +3,1)20 = 0

Tính số đo ba góc trong của một tam giác biết ba góc của nó tỉ lệ với 2; 4; 3.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×