Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DS8 tuan 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.06 KB, 6 trang )

Tuần: 15
Tiết: 29

Ngày Soạn: 24 / 11 / 2018
Ngày dạy: 27 / 11 / 2018

LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS hỉu và vận dụng được các quy tắc cộng các phân thức đại số.
2. Kỹ năng:
- HS biết cách trình bày q trình thực hiện một phép tính cộng các phân thức đại số
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, tư duy.
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, phấn màu.
- HS: SGK, bảng nhóm
III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến trình:

1. Ổn định lớp:(1’)
8A1:……………………………………………………………………...
8A5:………………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (10’)
HS1: Phát biểu qui tắc cộng phân thức có cùng mẫu thức. Bài tập: 21c/46 SGK.
HS2: Phát biểu quy tắc cộng phân thức có mẫu thức khác nhau. Bài tập 23a.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động 1:(10’)
-GV cho 1 HS lên bảng phân tích
hai mẫu thức thành nhân tử.


-Yêu cầu HS xác định mẫu thức
chung.
-Yêu cầu HS xác định nhân tử
phụ tương ứng.
-Nhân nhân tử phụ tương ứng
với tử và mẫu của từng phân
thức đã cho.
-Sau khi thực hiện phép cộng hai
tử thức mới với nhau thì trên tử
xuất hiện hằng đẳng thức, GV
yêu cầu HS phân tích tử thức
thành nhân tử và sau đó mơi rút
gọn.
Hoạt động 2:(20’)
- GV cho HS hoạt động nhóm
bài tập 25 a, b, c, d.
- GV nhận xét, đánh giá và sửa
sai cho HS.
-Nêu cách làm tính cộng các
phân thức.
- Nêu cách tìm mẫu thức chung
của các phân thức.

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

GHI BẢNG

HS lên bảng phân tích hai mẫu Bài 23: Thực hiện phép cộng
c)
thức thành nhân tử.

1
1

x  2  x  2   4x  7 
-HS xác định MTC.
-HS xác định nhân tử phụ
tương ứng.
-HS thực hiện nhân với nhân tử
phụ tương ứng.
-HS thực hiện theo sự hướng
dẫn của GV.
- HS hoạt động nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình
bày của nhóm mình.
- Lớp theo dõi và nhận xét.
- Quy đồng mẫu thức của các
phân thức.
- HS nêu



4x  7
1

 x  2   4x  7   x  2   4x  7 



4x  7  1
4x  8


 x  2   4x  7   x  2   4x  7 

4  x  2
4

 x  2   4x  7  4x  7
Bài 25: Thực hiện phép cộng
5
3
x

 3
2
2
y
a) 2x y 5xy


25y 2
6xy
10x 3



10x 2 y3 10x 2 y3 10x 2 y3
25y 2  6xy  10x 3

10x 2 y3


b)

x 1
2x  3
x 1
2x  3



2x  6 x  x  3 2  x  3 x  x  3


- Trình bày cách tìm mẫu thức
chung ?
- Nêu cách tìm nhân tử phụ? –
Cách quy đồng?
- Cho HS nhận xét bài 25d.
Ta có thể viết lại tổng các phân
thức để việc quy đồng dễ dàng
hơn không? Dựa vào đâu?
- Gọi một HS thực hiện
- Chú ý nhắc nhở HS rút gọn



x  x  1 2  2x  3 x 2  5x  6


2x  x  3 2x  x  3 2x  x  3


- Ta có thể dựa vào tính chất
giao hốn để viết:

x 2  2x  3x  6 x  x  2   3  x  2 


2x  x  3
2x  x  3

- HS trình bày cách làm



 x  2   x  3   x  2 
2x  x  3
2x

3x  5 25  x
3x  5
x  25



2
c/ x  5 x 25  5 x x( x  5) 5( x  5)
(3x  5).5 ( x  25) x 15 x  25  x 2  25 x


5
x

(
x

5)
5
x
(
x

5)
5 x( x  5)
=

x 2  10 x  25 ( x  5) 2
x 5


5 x( x  5)
5x
= 5 x ( x  5)
x4 1
x4 1
2

1

x

1


2
1  x2
d/ x2 + 1  x

( x 2  1)(1  x 2 ) x 4  1 1  x 4  x 4  1


1  x2
1  x2
1  x2
=
2
2
= 1 x

4. Củng Cố:
- Xen vào lúc làm bài tập
5: Hướng dẫn về nhà (4’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- GV hướng dẫn HS làm bài tập 25 c, d, e ở nhà.

6. Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………


Tuần: 15
Tiết: 30


§6. PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

Ngày Soạn: 25 / 11 / 2018
Ngày dạy: 28 / 11 / 2018

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS biết viết phân thức đối của một phân thức đại số.
- HS hỉu quy tắc đổi dấu.
2. Kỹ năng:
- HS biết cách trình bày q trình thực hiện một phép tính trừ các phân thức đại số.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, tư duy.
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, phấn màu
- HS: SGK, bảng nhóm
III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến trình:

1. Ổn định lớp:(1’)
8A1:………………………………………………………………………
8A5:………………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
3x
 3x

Thực hiện phép cộng: a, x  1 x  1
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

Hoạt động 1: (10’)
3x
- Tổng của hai phân thức x  1
 3x
3x
và x  1 bằng 0, ta nói x  1 và
 3x
x  1 là hai phân thức đối nhau?.
-Thế nào là hai phân thức đối
nhau?
 3x
- Ta cịn nói : x  1 là phân thức
3 x A   A3 x   A  A
B
B
đối của x  1 ,Bhay Bx  1và là phân

b,

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

GHI BẢNG
1. Phân thức đối:
Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng
của chúng bằng 0.
3x
 3x 3x    3x 
0




0
x 1
x 1
VD 1: x  1 x  1

HS suy nghĩ trả lời.

 3x
thức đối của x  1
Đây là hai phân thức đối nhau
A A

- Từ B B = 0 ta có thể kết
A
 A

luận điều gì ?
B và B
Hãy tìm các phân thức cộng với - Các phân thức
A
phân thức B có tổng bằng 0?.
HS theo dõi

Chú ý:

1 x
VD 2: Tìm phân thức đối của x
1 x
x1

Phân thức đối của x là x


GV giới thiệu chú ý
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 2: (20’)
-GV giới thiệu quy tắc trừ hai -HS chú ý theo dõi.
phân thức. A  C  A    C 


B D B  D
-GV HD HS làm VD3

-HS chú ý theo dõi.

-Chuyển từ phép trừ về phép -HS tự chuyển
cộng hai phân thức.
-Thực hiện quy đồng mẫu thức
- HS làm theo sự hướng dẫn
và cộng hai phân thưucs cung
của GV.
mẫu.
-Rút gọn.
- HS thực hiện như VD3

-Với VD 4, GV giới thiệu cách
chuyển từ phép trừ thành phép
cộng cho nhanh như đã trình bày
ở bài giải.

-GV cho HS lên bảng

- Một HS lên bảng, các em
khác làm vào vở, theo dõi và
nhận xét bài làm của bạn.

GHI BẢNG
2. Phép trừ:

VD 3:
1
1

y  x  y x  x  y


1
1
 

y  x  y  x  x  y 


x
y



xy  x  y   xy  x  y  
x y

1


xy  x  y  xy


VD 4:
x  3 x 1
x 3
x 1
 2


2
x  1 x  x  x 1  x  1 x  x  1
2

x  x  3
 x  1


x  x  1  x  1 x  x  1  x  1
2

x  x  3   x 1
x 1


x  x  1  x  1
x  x  1  x  1

1

x  x  1
4. Củng Cố: (5’)
- GV cho HS thảo luận bài tập ?4.
5.Hướng dẫn về nhà: (4’)
- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
- Làm các bài tập 29, 30, 31, 33

6. Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………


Tuần: 15
Tiết: 31

Ngày Soạn: 25 / 11 / 2018
Ngày dạy: 30 / 11 / 2018

LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS biết viết phân thức đối của một phân thức đại số.
- HS hỉu quy tắc đổi dấu.
2. Kỹ năng:
- HS biết cách trình bày quá trình thực hiện một phép tính trừ các phân thức đại số.
3. Thái độ:

- Rèn tính cẩn thận, chính xác, tư duy.
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, phấn màu
- HS: SGK, chuẩn bị các bài tập về nhà.
III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề
IV. Tiến trình:

1. Ổn định lớp:(1’)
8A1:………………………………………………………………………
8A5:………………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (9’)
- Phát biểu quy tắc trừ hai phân thức đại số.
- Hai HS làm bài tập 29 a, b
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1:(15’)
GV cho một HS lên bảng
phân tích hai mẫu thức thành HS lên bảng thực hiện.
nhân tử và sau đó chuyển từ
phép trừ về phép cộng.
Yêu cầu HS tìm MTC và sau HS tìm MTC quy đồng mẫu
đó cộng hai phân thức cùng hai phân thức trên.
mẫu và rút gọn.
Hoạt động 2:(7’)
Bài này yêu cầu chứng
minh hiệu hai phân thức đã cho
là một phân thức có tử bằng 1.
Ta thực hiện phép trừ theo cách
thông thường.

Hai HS lên bảng thực
hiện phép trừ thông thường.

GHI BẢNG
Bài 30: Thực hiện phép tính
a)
3
x 6
3
x 6



2
2x  6 2x  6x 2  x  3 2x  x  3


3
6 x
3x
6 x



2  x  3 2x  x  3 2x  x  3 2x  x  3

2  x  3 1
3x  6  x
2x  6




2x  x  3 2x  x  3 2x  x  3 x
Bài 31: Thực hiện phép tính
a)
1
1
1 
1 

 

x x  1 x  x 1 
x 1 
x 



x  x  1  x  x  1 
x 1  x
1


x  x  1 x  x  1


b)

Hoạt động 3:(8’)


1
1
1
1
 2


2
xy  x
y  xy x  y  x  y  y  x 
y
x
y x
1



xy  y  x  xy  y  x  xy  y  x  xy

Bài 34: Thực hiện phép tính


Áp dụng tính chất A = -(-A)
để đổi dấu phân thức trừ ta sẽ
được hai phân thức có cùng
mẫu thức. Sau đó, thực hiện
phép cộng thơng thường.

HS lên bảng giải, các
em khác làm vào vở, theo dõi

và nhận xét bài làm của bạn.

a)
4x  13
x  48
4x  13
x  48



5x  x  7  5x  7  x  5x  x  7   5x  x  7 


4x 13
x  48
4x 13  x  48


5x  x  7  5x  x  7 
5x  x  7 



5 x  7
5x  35
1


5x  x  7  5x  x  7  x


4. Củng Cố:
- Xen vào lúc làm bài tập
5. Hướng dẫn về nhà: (5’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 34b.

6. Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×