Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KIEM TRA HK1 TOAN 7DE SO 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.82 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THCS TAM HƯNG
GV: Đỗ Tiến Dũng
Đề số: 016

ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA HỌC KỲ 1
MƠN: TỐN 7
Thời gian làm bài: 90 phút

I. TRẮC NGHIỆM (2Đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1(0,25đ): Câu nào sau đây là đúng ?
A. -2,5  Z

C. N  Z

2
2 N
B. 3

D. √ 5∈ R

Câu 2(0,25): Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?
A.

 2,6 2,6

B.

 2,6  2,6

Câu(0,25đ) : Kết quả của phép tính


A.

−3
6

B.

2 5

3 6

1
6

C.

x = 9 thì x = ?

A. 81
Câu 5(0,25đ): Cho

Δ ABC có Â = 450

B. 3

D.

 ( 2,6) 2,6

là:

C.

Câu 4(0,25đ): Nếu

 2,6    2,6 

−1
6

C. 18
, BÂ = 500

D. -1

D. - 81

, CÂ = ?

A. 450
B. 500
C. 850
D. 950


Câu 6(0,25đ: Cho hình vẽ bên, biết a // b, A 4 = 550. Số đo B 1 là :

a

A. 125
C. 550


0

B. 152
D. 350

A3

2

4 1

0

b

0
^
Câu 7(0,25đ): Cho tam giác ABC vu«ng tại A, C=30
, thì

3 2
4
số B
đo1 của

là :
A. 900
B. 700
C. 600

Câu 8(0,25đ): Đường trung trực của một đoạn thẳng là:

D. 300

A. đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó.
B. đường thẳng vng góc với đoạn thẳng đó.
C. đường thẳng cắt đoạn thẳng đó.
D. đường thẳng vng góc và đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó.

góc B


II. TỰ LUẬN (8Đ):
Bài 1(2đ):
−2
5
+ 0,8. 2
3
6

( )

1. Thực hiện phép tính:

a)

2. Tìm x, biết:

a ) x + 1,2 = 3,5


4 2
¿
5
b) 4 3
¿ :¿
5
¿
3 x
=
b)
8 40

Bài 2(1,25đ):
 1
f 
f 2
a) Cho hàm số y =f(x) = 3x +1. Hãy tính:  3  ;   ;
b) Vẽ đồ thị của hàm số y 2 x .

Bài 3(1,25đ): Tổng số bi của Bảo, Ngọc, An là 98 viên. Số bi của ba bạn theo thứ tự tỉ lệ
với các số 3, 5, 6. Tìm số bi của mỗi bạn?
Bài 4(3đ) Cho Δ ABC có AB = AC. Tia phân giác góc A cắt BC ở D.
a) Chứng minh: Δ ABD = Δ ACD và BD = DC;
b) Chứng minh: AD
BC ;
c) Trên nửa mặt phẳng không chứa điểm A bờ là đường thẳng BC vẽ tia Bx song song
với AC. Trên cạnh AC, lấy điểm E, trên tia Bx lấy điểm N sao cho
CE = BN.Chứng minh ba điểm N, D, E thẳng hàng.
Bài 5(0,5đ): So sánh:
(32)9 và (18)13

----------------HẾT---------------------


UBND HUYỆN THỦY NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT KỲ I
MƠN: TỐN 7

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2) : Mi cõu ỳng 0,25
Câu
1
2
3
4
5
6
D
B
C
A
C
A
Đáp án
II. T LUN (8Đ):
Bài
Nội dung

Bài 1


− 2 4 17 − 2 34 24 8
1.a) ¿ + . = + = =
3 5 6
3 15 15 5
4 3 −2 4
¿ =
5
5
4 2
b) 5 ¿ =¿
4 3
¿ :¿
5
¿

2.a) x + 1,2 = 3,5 =>
Vậy: x = 2,3
3 x
=
8 40

b)

x = 3,5 - 1,2

=> 3.40 = x.8

=> x= 3. 40
8


a)
Bài 2

7
C

= 15

1
 1
f   3.  1 2
3
+)  3 

f  2 3.( 2)  1  5

+)  
b) Cho A(1;2) thuộc đồ thị của hàm số y 2 x
Vậy: Đồ thị của hàm số y 2 x là đường thẳng OA
Vẽ đúng đồ thị
Gọi số bi của Bảo, Ngọc, An lần lượt là: x, y, z (x,y,z nguyên, dương)

B ài 3

8
D
Điểm
0,5
0,5


0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

Ta có: x + y + z = 98 và x : y : z = 3: 5 : 6

0,25

x y z x + y + z 98
= = =
= =7
3 5 6 3+5+ 6 14

0,25

ta có:

=> x = 21; y = 35; z = 42

0,25

Vậy ba bạn Bảo, Ngọc, An lần lượt có số bi là: 21; 35; 42 viên


0,25


A

- Vẽ đúng hình, ghi được giả thiết, kết luận

0,5

E
Bài 4

B

D

C

N
x
Δ ABD = Δ ACD (c.g.c)
a) - Chứng minh:
=> BD = DC (hai cạnh tương ứng)
b)




=> ADB  ADC (hai góc tương ứng)





0
mà ADB  ADC 180 (hai góc kề bù)








 ADB  ADC = 900
 AD  BC (ĐN hai đường thẳng vng góc)
c) - Chứng minh đúng  BND =  CED (c.g.c)

0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

 BDN CDE (hai góc tương ứng)





0
Mà CDE  EDB 180 (hai góc kề bù)




0
=> BDN  EDB 180


NDE 1800

=>
hay ba điểm N, D, E thẳng hàng
9
Ta có: (32) = (25)9 = 245
Bài 5

0,25

0,25

mà: 245 < 252 = (24)13 = 1613 < (18)13

0,25

Vậy: (32)9 < (18)13

0,25


----------------HẾT---------------------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×