Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de kiem tra

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.3 KB, 6 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I
Năm học 2017 -2018
Môn
: Vật lý 9
Thời gian : 45 phút

Trường THCS Ealê
Tổ Tốn-Lý-Tin-CN

Tên chủ
đề
1. Điện
trở của
dây dẫn.
Định luật
Ơm

Số câu
hỏi
Số điểm
2. Công
và công
suất điện

Số câu
hỏi
Số điểm
TS câu
hỏi
TS điểm


Nhận biết

Thông hiểu

TNKQ

TL

1. Viết được cơng
thức tính điện trở
tương
đương,hiệu
điện thế,cường độ
dịng điện đối với
đoạn mạch nối tiếp,
đoạn mạch song song
gồm nhiều nhất ba
điện trở.
2. Biết đơn vị của
điện trở.

2
C1.1
C2.2
0,5đ
9. Phát biểu và viết
được hệ thức của
định luật Jun – Lenxơ.
10.Viết được cơng
thức tính cơng suất

điện

2
C6.7
C10.3
0,5đ
4


TNKQ

TL

3. Biết cách xác
định được bằng
thí nghiệm mối
quan hệ giữa điện
trở của dây dẫn
với chiều dài, tiết
diện và với vật
liệu làm dây dẫn.
4. Hiểu sự phụ
thuộc của điện trở
vào chiều dài dây
dẫn ,tiết diện và
vật liệu làm dây
dẫn.
5. Hiểu được
nguyên lý hoạt
động của biến trở

3
C3.4
C4.12
C5.6
0,75đ
11. Nêu được ý
nghĩa các trị số
vơn và oat có ghi
trên các thiết bị
tiêu thụ điện
năng.
12. Hiểu số đếm
của công tơ điện
cho biết lượng
điện năng đã
được sử dụng
được là 1KWh.
2
C11.5
C12.8
0,5đ
5
1,25đ

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ

TL
6. Vận dụng được 8.Vận dụng được
định luật Ôm cho định luật Ôm để
đoạn mạch gồm giải bài toán về
nhiều nhất ba điện mạch điện sử
trở thành phần.
dụng với hiệu
7. Vận dụng được điện thế khơng
định luật Ơm giải đổi, trong đó có
mắc biến trở.
bài tốn đơn giản có
biến trở

2
C6.9
C4.10

1
C8.13

0,5đ
13. Vận dụng được
các công thức
Định luật Jun –
Lenxơ cho đồ dùng
điện nhiệt .


14. Vận dụng
được các công

thức A = P.t =
UIt , P = U.I đối
với đoạn mạch
tiêu thụ điện
năng.

Cộng

8
5,75đ

1
C13.11

1
C10.14

5

0,25đ



4.25đ

5

9

7,75đ


10đ


Trường THCS Ealê
Tổ Toán-Lý-Tin-CN

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I
Năm học 2017 -2018
Môn
: Vật lý 9
Thời gian : 45 phút

A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất của các câu sau:
Câu 1: Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, công thức nào sau đây là sai ?
A. I = I1 = I2 = …= In
B. U = U1 + U2 + …+ Un
C. R = R1 = R2 = …= Rn
D. R = R1 + R2 + …+ Rn
Câu 2 : Đơn vị của điện trở là :
A. Vơn
B. t
C. Ơm
D. Ampe.
Câu 3 : Cơng thức khơng để tính cơng suất điện là :
U2
P
R
A. P = R. I2

B. P = U.I
C.
D. P = U.I2
Câu 4 : Để xác định sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn thì phải tiến hành thí nghiệm
đo điện trở các dây dẫn có:
A. Cùng chiều dài, cùng vật liệu nhưng có tiết diện khác nhau .
B. Cùng chiều dài, cùng tiết diện nhưng có vật liệu khác nhau
C. Cùng tiết diện, cùng vật liệu nhưng có chiều dài khác nhau .
D. Cùng chiều dài, cùng tiết diện và cùng vật liệu.
Câu 5: Số Oát ghi trên dụng cụ điện cho biết :
A. Công suất mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường.
B. Cơng mà dịng điện thực hiện khi dụng cụ hoạt động bình thường.
C. Điện năng mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường trong thời gian 1 phút.
D. Công suất định mức của dụng cụ khi sử dụng với những hiệu điện thế không vượt quá
hiệu điện thế định mức.
Câu 6: Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi theo?
A. Tiết diện dây dẫn của biến trở.
B. Điện trở suất của chất làm dây dẫn của biến trở.
C. Chiều dài dây dẫn của biến trở.
D. Nhiệt độ của biến trở.
Câu 7: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun-Lenxơ?
A. Q = I².R.t
B. Q = I².R².t.
C. Q = I.R.t
D. Q = I.R².t
Câu 8: Mỗi số đếm của công tơ điện cho biết lượng điện năng đã được sử dụng là bao nhiêu ?
A. 1KWh
B. 3.600.000J
C. 3,6.106J
D. Cả A,B,C đều đúng

Câu 9: Cho hai điện trở R1= 5 và R2=10 được mắc nối tiếp nhau. Mắc nối tiếp thêm R3=10
vào đoạn mạch trên , thì điện trở tương đương của cả đoạn mạch là bao nhiêu?
Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. 5
B. 10
C. 25
D. 15
Câu 10 : Trên một biến trở có ghi 50  - 2,5 A . Hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt lên hai đầu dây
cố định của biến trở là:
A. U = 125 V .
B. U = 50,5V
C. U= 20V
D. U= 47,5V .
Câu 11 : Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R=80 và cường độ dịng điện qua
bếp khi đó là I=2,5A. Nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 1 giây là:
A. 200J
B. 300J
C. 400J
D. 500J.
Câu 12: Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 2 lần và tiết diện
giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn:
A. tăng gấp 2 lần.
B. tăng gấp 4 lần.
C. không thay đổi.
D. giảm đi 4 lần
B . Phần tự luận: (7 điểm)
V
Câu 13: (4 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ: R1=4Ω, R2=8Ω,
_
+

R3=12Ω, vơn kế chỉ 6V
A
B
A
a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch
R1
R2
b. Tính số chỉ của Ampe kế.
R3


c. Giữ nguyên UAB= 6V. Thay R3 bằng một biến trở Rx,
Phải điều chỉnh Rx có giá trị bằng bao nhiêu để cường độ
dịng điện trong mạch chính có trị số bằng 2A.
Câu 14: (3 điểm)Trên một bóng đèn có ghi 110V-100W:
a. Nêu ý nghĩa của những con số trên.
b. Tính điện trở của bóng đèn.
c. Đặt vào hai đầu bóng đèn một hiệu điện thế 110V.Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong
10 giờ ra dơn vị Jun và KWh.


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

Trường THCS Ealê
Tổ Toán-Lý-Tin-CN

Câu
Đáp án

1

C

2
C

Năm học 2017 -2018
Môn
: Vật lý
A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
4
5
6
7
8
B
D
C
A
D
B . Phần tự luận (7 điểm)

3
D

R1 = 4Ω,
R2 = 8Ω,
(0,5 điểm)
R3 = 12Ω
UAB = 6V

a., Rtđ = ?
b, IAB = ?
c, Thay R3 bằng một biến trở Rx, Rx = ?
để IAB = 2A
Giải:
a. Vì (R1 nt R2 ) // R3 nên ta có:
R12 = R1 + R2 = 4 + 8 = 12 (Ω)

9
C

Câu 13: Tóm tắt :

R12 .R3 12.12

6()
R12  R3 12  12
U
6
 AB  1( )
Rtd
6

10
A

11
D

12

B

V
+
A

_

A
R1

B

R2
R3

(1,5 điểm)

Rtd 
I AB
b.
c.

(1 điểm)

U
6
Rtd ,  ,AB  3()
I AB
2

Rtd 

(1 điểm)

R12 .Rx
R12  Rx

 Rtd .( R12  Rx ) R12 .Rx
 3.(12  Rx ) 12.Rx
 36  3Rx 12 Rx
 9 Rx 36
 Rx 4
Câu 14: Trên một bóng đèn có ghi 110V-100W:
a. Ý nghĩa: Bóng đèn có hiệu điện thế định mức là 110V,cơng suất định mức là 100W.(1 điểm)
b. Tính R:
U
P U .I 
R

2

U2
110 2
 R

121( )
P
100

(1 điểm)

c. Vì U = Uđm => P = Pđm ta có:
A = 3600000J = 1KWh

Duyệt của chuyên môn

P

A
 A P.t 100.10.3600 3600000( J ) 3600 KJ
t

Duyệt của tổ chuyên môn

(1 điểm)
Người ra đề
Trần Thị Hoàng Ánh


Trường THCS Ealê
Tổ Toán-Lý-Tin-CN

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I

Họ và tên : …………………………
Lớp
: 9A….
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên

Năm học 2017 -2018

Môn

: Vật lý 9

Thời gian : 45 phút

Đề bài:
A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất của các câu sau:
Câu 1: Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, công thức nào sau đây là sai ?
A. I = I1 = I2 = …= In
B. U = U1 + U2 + …+ Un
C. R = R1 = R2 = …= Rn
D. R = R1 + R2 + …+ Rn
Câu 2 : Đơn vị của điện trở là :
A. Vơn
B. t
C. Ơm
D. Ampe.
Câu 3 : Cơng thức khơng để tính cơng suất điện là :
U2
P
R
A. P = R. I2
B. P = U.I
C.
D. P = U.I2
Câu 4 : Để xác định sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn thì phải tiến hành thí nghiệm
đo điện trở các dây dẫn có:
A. Cùng chiều dài, cùng vật liệu nhưng có tiết diện khác nhau .
B. Cùng chiều dài, cùng tiết diện nhưng có vật liệu khác nhau

C. Cùng tiết diện, cùng vật liệu nhưng có chiều dài khác nhau .
D. Cùng chiều dài, cùng tiết diện và cùng vật liệu.
Câu 5: Số Oát ghi trên dụng cụ điện cho biết :
A. Công suất mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường.
B. Cơng mà dịng điện thực hiện khi dụng cụ hoạt động bình thường.
C. Điện năng mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường trong thời gian 1 phút.
D. Công suất định mức của dụng cụ khi sử dụng với những hiệu điện thế không vượt quá
hiệu điện thế định mức.
Câu 6: Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi theo?
A. Tiết diện dây dẫn của biến trở.
B. Điện trở suất của chất làm dây dẫn của biến trở.
C. Chiều dài dây dẫn của biến trở.
D. Nhiệt độ của biến trở.
Câu 7: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun-Lenxơ?
A. Q = I².R.t
B. Q = I².R².t.
C. Q = I.R.t
D. Q = I.R².t
Câu 8: Mỗi số đếm của công tơ điện cho biết lượng điện năng đã được sử dụng là bao nhiêu ?
A. 1KWh
B. 3.600.000J
C. 3,6.106J
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 9: Cho hai điện trở R1= 5 và R2=10 được mắc nối tiếp nhau. Mắc nối tiếp thêm R3=10
vào đoạn mạch trên , thì điện trở tương đương của cả đoạn mạch là bao nhiêu?
Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. 5
B. 10
C. 25
D. 15

Câu 10 : Trên một biến trở có ghi 50  - 2,5 A . Hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt lên hai đầu dây
cố định của biến trở là:
B. U = 125 V .
B. U = 50,5V
C. U= 20V
D. U= 47,5V .
Câu 11 : Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R=80 và cường độ dịng điện qua
bếp khi đó là I=2,5A. Nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 1 giây là:
B. 200J
B. 300J
C. 400J
D. 500J.
Câu 12: Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 2 lần và tiết diện
giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn:
A. tăng gấp 2 lần.
B. tăng gấp 4 lần.
C. không thay đổi.
D. giảm đi 4 lần
B . Phần tự luận: (7 điểm)
V
Câu 13: (4 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ: R1=4Ω, R2=8Ω,
_
+
A
R3=12Ω, vơn kế chỉ 6V
B
A
R1
R2
a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch

b. Tính số chỉ của Ampe kế.
R3


c. Giữ nguyên UAB= 6V. Thay R3 bằng một biến trở Rx,
Phải điều chỉnh Rx có giá trị bằng bao nhiêu để cường độ
dịng điện trong mạch chính có trị số bằng 2A.
Câu 14: (3 điểm)Trên một bóng đèn có ghi 110V-100W:
a. Nêu ý nghĩa của những con số trên.
b. Tính điện trở của bóng đèn.
c. Đặt vào hai đầu bóng đèn một hiệu điện thế 110V. Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong
10 giờ ra dơn vị Jun và KWh
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×