Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Giao an lop 4 Tuan 35 CKT KNS 20182019 TUNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.44 KB, 13 trang )

Ngày soạn: Thứ bảy ngày 13 tháng 5 năm 2017
Ngµy giảng: Thứ hai ngày 15 tháng 5 năm 2017
Tập đọc
Tuần 35: Tiết 69:Ôn tập cuối học kì 2 (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
- Kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL, kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc – hiểu.
- Hệ thống được 1 số điều cần ghi nhớ về nội dung, về nhân vật của các bài tập đọc
thuộc 2 chủ điểm “Khám phá thế giới” và “Tình yêu cuộc sống”.
-Tích cực ơn tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc của HKII. Phiếu khổ to kẻ sẵn bảng ở BT 2
để HS làm bài theo nhúm.
III. CC HOT NG DY HC:
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: .
3. Dạy bài mới:
Kiểm tra tập đọc và HTL ( 6 HS)
- HS bốc thăm và xem lại bài khoảng 1
- Gọi lần lượt từng HS lên bốc thăm bài tập – 2 phút, sau đó lên đọc bài và trả lời
đọc để đọc. Đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc.
câu hỏi của GV.
- Cho điểm theo Bộ GD-ĐT.
Hướng dẫn HS làm bài tập 2 trong SGK.
- Cho HS đọc yêu cầu của đề bài.
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi trong SGK.
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm, GV phát - HS làm việc theo nhóm 4, sau đó
phiếu cho các nhóm. Sau đó cho các nhóm
trình bày kết quả. Cả lớp nhận xét và
trình bày kết quả. GV nhận xét và chốt li.
cht li.
4. Củng cố, dặn dò: Nx tiết học. Chun b bi: ễn tp tit 2.


Toán
Tiết 171: Ôn tập về Tìm hai số khi biết tổng
hoặc hiệu và tỉ số cđa hai sè ®ã”.
I. MỤC TIÊU:
- Gióp HS rÌn kü năng giải bài toán Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ
số của hai số đó.
II. DNG DY HC:
GV:
HS: nhỏp
III. CC HOT NG DY HC:
1. ổn định tổ chức: HS hát.
2. Kiểm tra bài cũ.
ễn tp v tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
-Gọi HS nhắc lại cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số
3. Bµi míi.
* Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi trong SGK.
- Cho HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS nêu cách tìm hai số khi - HS nêu cách tìm hai số khi biết tổng và tỉ số


biết tổng và tỉ số của hai số đó. Sau
đó cho HS làm bài vào nháp rồi điền
kết quả vào SGK. GV nhận xét và
sửa từng bài.
Bài 2.
- Cho HS nêu yêu cầu củabài tập.
- Yêu cầu HS nêu cách tìm hai số khi
biết hiệu và tỉ số của hai số đó. Sau

đó cho HS làm bài vào nháp rồi điền
kết quả vào SGK. GV nhận xét và
sửa từng bài.
Bài 3.
- Cho HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS xác định dạng tốn,
sau đó làm bài vào vở, 1 HS làm
bảng phụ. GV chấm bài và sửa bài.

của hai số đó, sau đó làm bài vào SGK rồi tiếp
nối nhau đọc kết quả. Cả lớp nhận xét và
thống nhất kết quả.
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi trong SGK.
- HS nêu cách tìm hai số khi biết tổng và tỉ số
của hai số đó, sau đó làm bài vào SGK rồi tiếp
nối nhau đọc kết quả. Cả lớp nhận xét và
thống nhất kết quả.

- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi.
- HS làm bài và sửa bài:
Tổng số phần bằng nhau là: 4 + 5 = 9 (phần)
Số tấn thóc kho I chứa là: 1350 : 9 x 4 = 600
(tấn)
Số tấn thóc kho II chứa là: 1350 – 600 = 750
(tấn)
ĐS. Kho I: 600 tấn; Kho II: 750 tấn.
Bài 5.
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi.
- Cho HS đọc đề bài.
- HS làm bài và sửa bài:

- Hướng dẫn HS tìm hiệu của tuổi
Sau 3 năm, mẹ vẫn hơn con 27 tuổi.
mẹ và con sau 3 năm nữa, sau đó gọi
Hiệu số phần bằng nhau là: 4 – 1 = 3 (phần)
1 HS vẽ sơ đồ và giải trên bảng, cả
Số tuổi con 3 năm nữa là: 27 : 3 = 9 (tuổi)
lớp làm vào nháp. GV nhận xét và
Số tuổi con hiện nay là: 9 – 3 = 6 (tuổi)
sửa bài.
Số tuổi mẹ hiện nay là: 6 + 27 = 33 (tuổi)
ĐS. Con: 6 tuổi; Mẹ: 33 tuổi.
4 Củng cố, dặn dò:
-HS lắng nghe
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.

Ngày soạn: Thứ bảy ngày 13 tháng 5 nm 2017
Ngày giảng: Thứ ba ngày 16 tháng 5 năm 2017
Toán
Tiết 172: Luyn tp chung
I. MC TIấU:
- Sp xp các số đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số. Tìm 1 thành phần chưa biết của pháp
tính. Giải bài tốn có liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu hoặc biết tổng
và tỉ số của hai số đó.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV :
- HS :
III. CC HOT NG DY HC:

1. ổn định tổ chøc


2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS làm 2 bài 2a,b trang 173.
3. Dạy bài mới:Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1.
- Cho HS đọc yêu cầu và nội dung của bài - 1 HS đọc, cả lớp theo dõi..
tập.
- HS xếp tên các tỉnh có diện tích
- u cầu HS làm bài, sau đó đọc trước
theo thứ tự từ bé đến lớn: Kon Tum,
lớp. GV nhận xét và chốt lại.
Lâm Đồng, Gia Lai, Đắc Lắc.
Bài 2.
- Cho HS nêu yêu cầu đề bài.
- 1 HS đọc: Tính:
- GV nêu từng biểu thức, yêu cầu HS nêu
- HS nêu, sau đó làm bài vào nháp và
cách làm bài. Sau đó gọi lần lượt HS thực sửa bài:
2 3 1
7 1 2
hiện trên bảng, cả lớp làm vào nháp. GV
a. 5 + 7 − 2 = 10 = 2 =10 ; b. c.
nhận xét và sửa từng bài.
d.
Bài 3.
- Cho HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Gọi 2 HS thực hiện trên bảng, cả lớp làm - 1 HS đọc: Tìm x:
- HS làm bài và sửa bài.

vào nháp. GV nhận xét và sửa bài.
3
1
a). x - 4 = 2
b). x :
Bài 4.
1
=8
- Cho HS nêu yêu cầu của bài tập.
4
- Hướng dẫn HS tóm tắt bài tốn bằng sơ
1
3
5
x= 2 + 4 = 4
x=
đồ, sau đó yêu cầu HS tự làm bài vào vở, 1
1
HS làm bảng phụ. GV chấm bài và sửa
8X 4 =2
bài.
- 1 HS nêu, cả lớp đọc thầm.
- HS làm bài và sửa bài:
3 lần số thứ nhất là: 84 – (1 + 1 + 1)
Bài 5.
= 81
- Cho HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tóm tắt và giải vào vở, 1 HS Số thứ nhất là: 81 : 3 = 27.
Số thứ hai là: 27 + 1 = 28
làm bảng phụ. GV sửa bài.

Số thứ ba là: 28 + 1 = 29.
ĐS. 27; 28; 29.
- 1 HS nêu, cả lớp theo dõi.
- 1 HS làm bài và sửa bài:
Hiệu số phần bằng nhau là:
6 – 1 = 5 (phần)
4. Củng cố, dặn dò:
Tuổi con là: 30 : 5 x 1 = 6 (tuổi)
- Nhận xét tiết học
Tuổi bố là: 6 + 30 = 36 (tuổi)
- Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.
ĐS. Con: 6 tuổi; Bố 36 tuổi.
-HS lắng nghe
- Chuẩn bị bài: Luyn tp chung.
Luyện từ và câu
Tiết 69: ễn tp cui học kì II
I. MỤC TIÊU:


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng.
- Ôn luyện viết đoạn văn miêu tả c©y cèi.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV :- Phiếu bài TĐ (như tiết 1).- Phiếu để HS làm bài tập 2 cho cỏc nhúm.
III. CC HOT NG DY HC:
1. ổn định tỉ chøc
2. Kiểm tra bài cũ:
-Trạng ngữ chỉ mục đích có tác dụng gì?
-Trạng ngữ chỉ mục đích trả lời cho câu hỏi gì ?
3. Dạy bài mới:
b. KiĨm tra tập đọc và học thuộc lòng: Thực hiện nh tiết 1 (kiểm tra 1/6 số HS

trong lớp).
c. Viết đoạn văn miêu tả cây xơng rồng.
HS: Đọc nội dung bài, quan sát tranh minh
họa trong SGK, ảnh cây xơng rồng.
- GV giúp HS hiểu đúng yêu cầu
của bài.
HS: Viết đoạn văn.
- 1 số HS đọc đoạn văn.
- GV nhận xét,những đoạn văn
viết tốt.
4. Củng cố-Dặn dò :
- Nhận xét giờ học.- Những HS cha viết xong về nhà viết tiếp cho hoµn chØnh.
KĨ chun
TiÕt 35: Ơn tập cuối học kì II (tiết 4)
I. MC TIấU:
1. Ôn luyện về các kiểu câu (câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến)
2. Ôn luyện về trạng ngữ.
II. DNG DY HC:
- GV :
- HS :
III. CC HOT NG DY HC:
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS kể lại một câu chuyện đã nghe, đã đọc về tinh thần lạc quan yêu đời.
3. Dạy bài mới:
HS: 2 em nèi nhau ®äc néi dung bài 1, 2.
Bài 1, 2: Gọi hs đọc yêu cầu
- Cả lớp đọc lớt lại truyện.
- Đọc thầm lại truyện, tìm các câu kể, câu
hỏi, câu cảm, câu khiến trong bài.

- Làm vào vở bài tập sau đó lên chữa bài.
- GV nhận xét, chốt lời giải:
Câu hỏi:
Răng em đau phải không?
Câu cảm: Ôi ! Răng đau quá!
Bộ răng sng của bạn ấy
chuyển sang má khác rồi!
Câu khiến: Em về nhà đi!


Nhìn kìa!
Câu kể:
Các câu còn lại.
Bài 3: Gọi hs đọc yêu cầu

HS: Đọc bài, tìm trạng ngữ.
- Làm bài vào vở bài tập và lên bảng chữa
bài.

- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
4. Củng cố Dặn dò: - Nhận xÐt giê häc.

Khoa häc
TiÕt 67: Ơn tập cuối học kì II
I. MỤC TIÊU:
Cđng cè, hƯ thèng hãa nh÷ng kiÕn thøc ®· häc ë häc kú II.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III. CC HOT NG DY HC:
1. ổn định tổ chức
2. Kim tra bài cũ:

3. Dạy bài mới.
Híng dÉn «n tËp
- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ cho các
nhóm.
HS: Các nhóm thảo luận theo câu hỏi.
- Ghi vào phiếu khổ to.
- Dán lên bảng.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- GV và cả lớp nhận xét, chốt kiến thức.
VD về câu hỏi:
1) Không khí gồm những thành phần nào?
2. Nêu vai trò của không khí đối với con ngời, động vật và thực vật?
3) Nêu nguyên nhân gây ra gió?
4) Nguyên nhân gây ô nhiễm không khí?
5) Vai trò của ánh sáng đối với sự sống của thực vật? Động vật?
4. Củng cố Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
Ngy son: Th by ngy 13 thỏng 5 nm 2017
Ngày giảng: Thứ t ngày 17 tháng 5 năm 2017
Tập đọc
Tiết 70 : ễn tập cuối học kì II (tiÕt 4)
I. MỤC TIÊU:
- TiÕp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng.
- Ôn luyện viết đoạn văn miêu tả hoạt động cđa con vËt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- PhiÕu viÕt tªn từng bài tập đọc.


- Tranh minh họa hoạt động của chim bồ câu.
III. CC HOT NG DY HC:

1. ổn định tổ chức
2. Kim tra bi c:
3. Dy bi mi:
Kiểm tra tập đọc và häc thc lßng: Thùc hiƯn nh tiÕt 1. (Sè HS còn lại)
Viết đoạn văn tả hoạt động của chim bồ câu:
- GV giúp HS hiểu đúng yêu cầu của bài: HS: Đọc nội dung bài tập, quan sát
(SGV)
tranh minh họa bồ câu trong SGK, tranh
ảnh về hoạt động của chim bồ câu.
+ Chú ý miêu tả những đặc điểm của HS: Cả lớp viết đoạn văn.
chim bồ câu, đa ý nghĩ, cảm xúc của - Một số HS đọc đoạn văn.
mình vào đoạn văn miêu tả.
GV nhận xét.
- Những em viÕt cha xong vỊ nhµ viÕt
tiÕp.
- VỊ nhµ lµm thư bài luyện tập ở tiết 7,
tiết 8.
4. Củng cố Dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
Toán
Tiết 173 : Luyn tp chung
I. MỤC TIÊU:
- Đọc số, xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong mỗi số. Thực
hiện các phép tính với các STN. So sánh hai phân số.
- Giải bài toán liên quan tới tính diện tích hình chữ nhật và các số đo khối lượng
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HC:
1. ổn định tổ chức
2. Kim tra bi c:
3. Dy bài mới

Bài 1
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- 1 HS đọc, yêu cầu a và b, cả lớp theo dõi.
- GV viết từng số lên bảng, gọi HS - HS lần lượt thực hiện:
đọc và nêu giá trị của chữ số 9 trong + 975 368 đọc là chín trăm bảy mươi lăm
mỗi số. GV nhận xét và chốt lại.
nghìn ba trăm sáu mươi tám, chữ số 9 ở hàng
trăm nghìn, có giá trị là chín trăm nghìn.
Bài 2.
+ 6 020 975; 94 351 708; 80 060 090.
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- 1 HS nêu, cả lớp đọc thầm.
- GV nêu từng bài, cho HS làm bảng - HS đặt tính rồi tính:
con, 1 HS làm bảng lớp. GV nhận
a). 24 579 + 43 867;
82 604 – 35 246
xét và sửa từng bài.
b). 235 x 325;
101 598 : 287
Bài 3.
- 1 HS nêu, cả lớp theo dõi.
- Cho HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS làm vào SGK, 1 HS làm trên bảng, sau đó
- Cho HS so sánh và diền dấu thích sửa bài:
hợp vào chỗ chấm trong SGK, sau


5 7
7 5
10 16

đó cho HS trình bài. GV nhận xét và
<
>
=
;
;
;
7 9
8 6
15 24
sửa bài.
19 19
Bài 4.
<
43 34
- Cho HS đọc đề bài.
- 1 HS nêu, cả lớp theo dõi.
- Gọi HS nêu cách làm, sau đó cho
- HS làm bài và sửa bài:
HS làm bài vào vở, 1 HS làm bảng
2
Chiều rộng hình chữ nhật là: 120 x 3 = 80
phụ. GV chấm và sửa bài.
(m)
Bài 5.
Diện tích thửa ruộng là: 120 x 80 = 9 600 (m2)
- Cho HS đọc yêu cầu của bài tập.
Số thóc thu hoạch được là:
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm
9600 : 100 x 50 = 4800 (kg) = 48 tạ

để tìm chữ số thích hợp thay cho a
ĐS. 48 tạ thóc
và b, sau đó cho HS nêu kết quả.
- 1 HS nêu, cả lớp theo dõi.
GV nhận xét và chốt lại đáp án.
- HS làm bài và sửa bài:
4. Cùng cố, dặn dò:
a). a = 2; b = 3;
b). a = 6; b = 8.
- Nhận xét tiết học.
-HS lắng nghe
- Chun b bi: Luyn tp chung

Địa lí
Tiết 35 : Kim tra học kì 2
I. Mục tiêu: - Củng cố ỏnh giỏ những kiến thức cơ bản:
H thng li nhng đặc điểm tiêu biểu về thiên nhiên, địa hình, khí hậu, sơng ngịi;
Các dân tộc ở Tây Ngun, Người dân và hoạt động sản xuất ở ĐB duyên hải miền
Trung, Bin o v qun o
II. Đồ dùng dạy học:
GV : In 26 tờ; Đáp án; Thang điểm
HS : Bút, nháp
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ..
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới: Tổ chức cho học sinh làm bài
4. Củng cố, dặn dò:
Thu bi, ỏnh giỏ nhn xột gi KT.
Chính tả
Tiết 35: Ôn tập ci häc k× 1 (TiÕt 2)

I. MỤC TIÊU:
- TiÕp tơc kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng.
- Hệ thống hóa, củng cố vốn từ và kỹ năng dùng từ thuộc 2 chủ điểm Khám
phá thế giới và tình yêu cuộc sống.
II. DNG DY HC:
III. CC HOT NG DY HC:
1. ổn định tổ chức
2. Kim tra bi cũ:
- GV đọc các từ dễ lẫn, khó viết ở tuần trước ( BT 2b)cho HS viết.
3. Dạy bài mới:
b. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:


Thùc hiƯn nh tiÕt 1 (kiĨm tra 1/6 sè HS trong líp).
c. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:
+ Bµi 2: Gọi hs đọc yêu cầu
GV giao nhiệm vụ cho HS.
- GV và cả lớp nhận xét, chốt
lời giải đúng nh SGV (T290,
291)

HS: Đọc yêu cầu và 1/2 số HS thống kê các từ ngữ
đà học trong 2 tiết mở rộng vốn từ tuần 29, 30, 33,
34.
- Các nhóm thi làm bài trên phiếu.
- Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả.

+ Bài 3: Gọi hs đọc yêu cầu
- GV giúp HS nắm yêu cầu.


- GV nhận xét.

HS: Đọc yêu cầu bài tập.
- 1 em làm mẫu trớc lớp, giải nghĩa 1 từ đà thống kê
đợc, đặt câu với từ đó.
VD: Từ góp vui: góp thêm, làm cho mọi ngời
thêm vui.
- Đặt câu: Hoạt cảnh kịch ở vơng quốc tơng lai
do lớp em dàn dựng đà thực sự góp vui cho đêm
liên hoan văn nghệ của trờng.
- Cả lớp làm bài.
4. Củng cố Dặn dò: - Nhận xét giờ học.

Ngy son: Th by ngy 13 thỏng 5 nm 2017
Ngày giảng: Thứ nm ngày 18 tháng 5năm 2017
Toán
Tiết 174: Luyn tp chung
I. MỤC TIÊU:
- Viết số. Chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng. Tính giá trị của biểu thức có chứa
phân số.
- Giải bài tốn có liên quan đến tìm 1 trong 2 số biết tổng và tỉ số của hai số đó. Mối
quan hệ giữa hình vng và hình chữ nhật; hình chữ nhật và hình bình hành.
- Tích cực ơn tập, tính tốn cẩn thận, chính xác.
II. ĐỒ DNG DY HC:
III. CC HOT NG DY HC:
1. ổn định tæ chøc
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Dạy bài mới:
Bài 1.
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.

- GV đọc từng số, yêu cầu HS viết số vào
bảng con, 1 HS viết bảng lớp. GV nhận xét
và sửa bài.
Bài 2.
- Cho HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Gọi lần lượt 3 HS thực hiện trên bảng, cả

- 1 HS đọc: Viết các số.
- HS viết lần lượt từng số vào bảng con,
dsau đó sửa bài:
a). 365 847; b). 16 530 464; c). 105 072
009.
- 1 HS đọc: Viết số thích hợp vào chỗ
chấm.


lớp làm vào nháp. GV nhận xét và sửa
từng bài.
Bài 3.
- Cho HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Gọi lần lượt HS làm bài trên bảng, cả lớp
làm vào nháp. GV nhận xét và sửa từng
bài.
Bài 4.
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS xác định dạng toán và giải
bài tập vào vở, 1 HS làm bảng phụ. GV
chấm bài và sửa bài.
Bài 5.
- Gọi HS đọc đề bài.

- u cầu HS nêu các đặc điểm của hình
vng, hình chữ nhật và hình bình hành,
sau đó trả lời từng câu hỏi trong bài. GV
nhận xét và chốt lại.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài Kiểm tra HK II

- HS làm bài và sửa bài:
a). 2yến = 20 kg; 2yến 6kg = 26 kg; 40
kg = 4 yến
b). c).
- 1 HS đọc: Tính
2 1

7

4

5

7

16

8

a). 5 + 2 + 10 = 10 + 10 + 10 = 10 = 5
; b; c; - 1 HS đọc, cả lớp theo dõi.
- HS làm bài và sửa bài:

Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 4 = 7
(phần)
Số HS gái là: 35 : 7 x 4 = 20 (học sinh)
ĐS. 20 học sinh gái.
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi.
- HS nêu:
a). Có 4 góc vng, có từng cặp cạnh
đối diện song song và bằng nhau.
b). Có từng cặp cạnh đối diện song song
và bằng nhau.
-HS lắng nghe
- Chuẩn bị bài Kiểm tra HK II

TËp lµm văn
Tiết 69: Ôn tập cuối học kì 2
I. MC TIấU:
- KiĨm tra tËp ®äc lÊy ®iĨm (Nh tiÕt 1).- Ơn luyện về các kiểu câu. Ơn luyện về
trạng ngữ.- Tìm được các kiểu câu trong 1 đoạn văn cho sẵn Ôn luyện về văn miêu
con vật:
II. DNG DY HC:
- GV :
- HS :
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. æn ®Þnh tỉ chøc
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Dạy bài mới:
Bài tập 1 và 2.
- Gọi HS tiếp nối nhau đọc nội - 2 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
dung 2 bài.
- HS thảo luận theo nhóm 6: Đọc và tìm câu hỏi,

- Yêu cầu HS làm việc theo
câu cảm, câu kể, câu khiến có trong bài văn, sau
nhóm để hồn thành phiếu, GV đó trình bày. Cả lớp nhận xét và bổ sung:
phát phiếu cho các nhóm. Sau
+ Câu hỏi: Răng em đau, phải khơng?
đó cho HS trình bày. GV nhận
+ Câu cảm: . Ôi, đau răng quá!
xét và chốt lại.
. Bộng răng của bạn … má khác rồi!
+ Câu khiến:. Em về nhà đi!
. Nhìn kìa!
+ Câu kể: các câu còn lại trong bài.
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi trong SGK.


- HS trao đổi và tìm câu có trạng ngữ, sau đó nêu.
Bài tập 3: Tìm trạng ngữ.
Cả lớp nhận xét và bổ sung:
- Cho HS nêu yêu cầu của bài
+ Có 1 lần, trong giờ tập đọc, tơi nhét tờ giấy
tập.
vào mồm. (TN chỉ thời gian)
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp, + Ngồi trong lớp, tôi lấy lưỡi đẩy đi dẩy lại cục
sau đó nêu miệng. GV nhận xét giấy thấm trong mồm, thích thù vể trị nghịch
và chốt
ngợm của mình. (TN chỉ nơi chốn).
4. Củng cố, dặn dò:
-HS lắng nghe
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài: Ôn tập tiết 5.

- Chuẩn bị bài: Ôn tập tit 5.
Lịch sử
Tuần 35: Tiết 35 : Ki
Kim tra học kì 2
I. Mục tiêu: - Củng cố ỏnh giỏ những kiến thức cơ bản:
Ngha quõn Tõy Sn tin ra Thng Long, Quang Trung đại phá qn Thanh, Ơn tập,
Những chính sách kinh tế và văn hóa của vua Quang Trung, Nh Nguynthnh lp
II. Đồ dùng dạy học:
GV : In 26 tờ; Đáp án; Thang điểm
HS : Bút, nháp
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ..
2. KiĨm tra bµi cị:
3. Bµi míi: Tỉ chøc cho häc sinh làm bài
4. Củng cố, dặn dò:
Thu bi, ỏnh giỏ nhận xét giờ KT.
Khoa häc
Tiết 70: Kiể
Kiểm tra häc k× 2
I. Mục tiêu: - Củng cố ỏnh giỏ những kiến thức cơ bản:
1. Giú nh, giú mnh. Phũng chng bóo 2. Âm thanh trong cuộc sống 3. Nóng, lạnh
và nhiệt độ. Các nguồn nhiệt. 4. Thực vật cần gì để sống. Trao đổi chất ở thực vật.
5. Trao đổi chất ở động vật. Chuỗi thức ăn 6. Ánh sáng
II. §å dùng dạy học:
GV: In 26 tờ; Đáp án; Thang điểm
HS : Bút, nháp
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ..
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài míi: Tỉ chøc cho häc sinh lµm bµi

4. Cđng cè, dặn dò:
Thu bi, ỏnh giỏ nhn xột gi KT.
Ngy son: Th by ngy 13 thỏng 5 nm 2017
Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 19 tháng 5 năm 2017
Toán
Tiết: 170: Ki
Kim tra học kì 2
I. Mục tiêu: KT tp trung vo cỏc ND sau:


- Nhận biết KN ban đầu về PS, tính chất CB của PS, PS bằng nhau, rút gọn PS, SS
PS; viết các PS theo TT từ lớn đến bé và ngược lại. - Cộng, trừ, nhân, chia hai PS;
cộng, trừ, nhân PS với số TN; chia PS cho số TN khác 0. Tìm một thành phần chưa
biết trong phép tính với PS. - Chuyển đổi , thực hiện phép tính với số đo KL, DT,
TG. - Nhận biết hình bình hành, hình thoi và một số ĐĐ của nó; tính CV, DT hình
chữ nhật, hình bình hành, hình thoi. - Giải bài tốn có đến 3 bước tính với các số
TN hoặc PS trong đó có các bài tốn: Tìm số trung bình cộng; Tìm hai số khi biết
tổng và hiệu của hai số đó; Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó;
Tìm PS ca mt s.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: In 26 tờ; Đáp án; Thang điểm
HS : Bút, nháp
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ..
2. Kiểm tra bµi cị:
3. Bµi míi: Tỉ chøc cho häc sinh làm bài
4. Củng cố, dặn dò:
Thu bi, ỏnh giỏ nhn xột gi KT.
Luyện từ và câu
Tit 36: Kiểm tra định kì hc kỡ 2

I. Mục tiêu:
im c 10 im = (ĐTT 3đ + ĐH 4đ + Kiến thức TV 3đ)
- Đọc thành tiếng: (3.0 điểm) (Tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/phút)
- Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu, giọng đọc có biểu cảm. Ngắt
nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa; đọc đúng tiếng, từ : 2 điểm
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc : 1 điểm
- Đọc thầm và làm bài tập: (7.0 điểm) (ĐH 4đ + Kiến thức TV 3đ)
- Đọc hiểu (câu tự luận 1 đ, câu trắc nghiệm 0,5 đ, câu TN phức hp 1.)
II. Đồ dùng dạy học:
GV : In 26 tờ; Đáp án; Thang điểm
HS : Bút, nháp
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ..
2. Kiểm tra bµi cị:
3. Bµi míi: Tỉ chøc cho häc sinh làm bài
4. Củng cố, dặn dò:
Thu bi, ỏnh giỏ nhn xột gi KT.

I. Mục tiêu:

Tập làm văn
Tit 36: Kiểm tra định kì HK2(Tập làm văn)

Chớnh t (2,0 im) Thi gian : 15 phút
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài Con chuồn chuồn nước (Đoạn 2: Rồi đột nhiên
…. đoàn thuyền ngược xuôi) = 90 tiếng . Trang 127 sách tiếng Việt 4-Tập 2.
Tập làm văn: (8,0 điểm) Thời gian : 40 phút


Đề bài: Tả một con vật nuôi trong nhà em m em yờu thớch

II. Đồ dùng dạy học:
GV: bi ; Đáp án; Thang điểm
HS : Bút, nháp
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ..
2. KiĨm tra bµi cị:
3. Bµi míi: Tỉ chøc cho häc sinh làm bài
4. Củng cố, dặn dò:
Thu bi, ỏnh giỏ nhn xột gi KT.
Sinh hoạt
Tuần 35: Tiết 35: Sơ kết hoạt động tuần 35
I. MC TIấU: GVCN giúp HS và tập thể lớp:
- Thấy đợc các u điểm tồn tại của các hoạt động trong tuần .
- Biết thảo luận tìm ra biện pháp, phơng hớng khắc phục những hạn chế, khó
khăn và tồn tại nhằm xây dựng tập thể đoàn kết, tự quản.
II. CHUN B:
- CTHĐTQ và các ban tổng hợp sơ kết tuần.
III. CC HOT NG DY HC:
1. ổn định tổ chức:
Văn nghệ tổ đầu giờ 3 tổ / 3 tiÕt mơc ..
2. KiĨm tra bµi cị:
Xem xÐt sự chuẩn bị của HS .
- GV và tập thể lớp kiểm tra sự tiến bộ của các trờng hợp vi phạm tuần trớc.
- GV động viên kịp thời các HS có tiến bộ
3. Tiến hành buổi sơ kết:
a) CTHĐTQ điều khiển cho các ban báo cáo hoạt động của ban trong tn.
- TËp thĨ líp gãp ý bỉ sung cho các ban tự quản.
b) Lớp nghe CTHĐTQ báo cáo sơ kết tuần của lớp và thống nhất đề nghị tuyên dơng nhắc nhở trớc cờ (nếu có)
TNG KT NM HC:
1. Học tập:

- Ưu điểm:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
- Tồn tại:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
2. Nề nếp hc tp v t qun:
- Chuyên cần : vắng ...................b/tuần CP.......................KP ........................
- Các hoạt động ban tự
quản: ............................................................................................................................
...
...............................................................................................................................


Hoạt động giữa buổi Thể dục, múa - vệ sinh
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Đề nghị
- Tuyên dơng hc tp tt
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
- Nhắc nhở chung:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
4. Phơng
Phơng hớng
hớng - Dặn dò:
* GVCN:
- Đánh giá nhận xét chung về giờ học
- Đánh giá nhận xét chung về các hoạt động trong năm của lớp

- GV : Biểu dơng, khen ngỵi (nÕu cã) tríc líp.
- GV rót kinh nghiƯm cho bộ máy tự quản của lớp .



×